Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra Toán 7 cuối năm theo chuẩn có ma trận kèm theo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (524.82 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THCS NẬM MẢ
Lớp:7

BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM

Năm học: 2010 – 2011
Môn: Toán, lớp 7
Thời gian làm bài: 90 Phút

Họ và tên:……………………...

Phần kiểm duyệt đề
Người ra đề

Đoàn – Hoà

Tổ trưởng
CM duyệt

Phần chấm bài

Nhà trường
duyệt

Điểm

Lời phê của giáo viên

Trần - Dũng

ĐỀ BÀI


PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1( 1 điểm): Lựa chọn câu trả lời đúng.
a/ Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận theo hệ số k = -2 được cho bởi công thức
A.y = - 2x ;

C. Kết quả khác.

1
2

B. y = − x

b)Hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch theo hệ số a = - 2 được cho bởi công thức
A.y = - 2x ;

1
2

B. y = − x

Cy=−

2
x

a) Biểu thức nào sau đây là đơn thức ?
A) x + 2 y

B ) x ( x + 1)


1
C ) xy 3
2

b) Đa thức sau Q(x) = 2x2 – 3x3 - x có bậc là:
A.3

B.6

C.5

Câu 2( 0,75 điểm). Điểm khảo sát môn toán của 24 học sinh lớp 7 của một trường được cho
trong bảng tần số sau:
Gía trị (x)
Tần số (n)

4
4

5
5

6
3

7
6

8
4


9
2

N = 24

Hãy điền từ Đ(đúng) và S(sai) vào ô thích hợp.
Câu

Nội dung

1

Số các giá trị điều tra là 24

2

Có 8 giá trị khác nhau

3

M0 = 7

Đúng

Sai


Câu 3 (1,25 điểm): Nối ý ở cột A với ý ở cột B để được câu trả lời đúng..
Cột A


Nối

a) Hai đường thẳng vuông góc với nhau là

a) -

Cột B
1. là cạnh lớn hơn.

b) Trong một tam giác cạnh đối diện với b) góc lớn hơn

2. ba đường phân giác.

c) Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm

3. ba đường trung tuyến.

c) -

d) Giao điểm của ba đường cao của tam d) giác gọi là
e) Điểm cách đều ba cạnh của tam giác là
e) giao điểm của

4.đường xiên nào có hình chiếu lớn
hơn thì lớn hơn.
5.hai đường thẳng cắt nhau và góc
tạo bởi hai đường thẳng bằng 900.
6.là trực tâm.


PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 4 (1,5 điểm):
1
2

a) Tính giá trị của biểu: (−2) 2 . − 3 :

1
12

b) Vẽ đồ thị hàm số y = - 2x
Câu 5 (1,5 điểm): Cho đa thức:
Q(x) = 2x2 – 3x3 - x2 +3x - 3 + 3x3 – x + 3
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm của biến?
c) Tìm nghiệm của đa thức Q(x) ở phần a)?
Câu 6 (4 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác CD( D ∈ AB ). Trên CB lấy
điểm E sao cho CE = CA.Chứng minh rằng:
a) ∆CAD = ∆CED
b) DE ⊥ BC
c) AD = ED và CD là đường trung trực của đoạn thẳng AE.
BÀI LÀM

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................


III. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM

Câu

ý

Đáp án
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan
Câu
a
b
c
Ý đúng
A
C
C
Mỗi ý đúng đạt 0,25
1 – Đ; 2 – S; 3- Đ
Nối mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm
a) - 5); b) - 1); c) – 4); d) – 6); e) - 2);
Nối mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm
Phần 2: Tự luận

Câu 1
1

2
a
e

Câu 2
Câu 3

Câu 4
b
a)

b)

0,75
1,25

0,5

∆ ABC µA = 900 , CD là
µ .
tia phân giác của C

KL

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25

B
E

CE = CA
a) ∆CAD = ∆CED
b) DE ⊥ BC
c) AD = ED và CD là
đường trung trực của
đoạn thẳng AE.

0,5

D

A

∆CAD = ∆CED (c.gc) vì

CE = CA(gt)
a ·
·
(gt)
DCA = ECD
b


1

= 2 −36
34
=−
Đồ thị hàm số y = -2x(a = -2) đi qua điểm O(0;0) và A(1; -2)
Vẽ đúng đồ thị đạt
Q(x) = 2x2 – 3x3 - x2 +3x - 3 + 3x3 – x + 3
= (3x3 – 3x3) + (2x 2 - x2) +(3x– x) + (3 -3)
= x2 + 2x
Q(x) = 0 => x2 + 2x = 0
x(x + 2) = 0
x = 0 hoặc x + 2 = 0
Vậy x = 0 hoặc x = -2 là nghiệm của đa thức Q(x)
GT

Câu 6

d
A

1
1
1
12
(−2) 2 . − 3 : = 4. − 3.
2
12
2
1


a

Câu 5

Điểm

CD chung
·
·
Từ ∆CAD = ∆CED ⇒ CED
= CAD
= 900 (Hai góc tương ứng)
⇒ DE ⊥ BC
Từ ∆CAD = ∆CED ⇒ AD = ED (Hai cạnh tương ứng)(1)

c Mặt khác: CA = CE(gt)(2)
Từ (1) và (2) CD là đường trung trực của đoạn thẳng AE..
HS giải bằng cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa

C

0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25

0,5


TRƯỜNG THCS NẬM MẢ

BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM

Năm học: 2010 – 2011
Môn:Toán 7 ; Thời gian làm bài: 90 phút
I.

MA TRẬN
Mức độ

Chủ đề
1. Số hữu tỉ (22 tiết)
Số câu :3
Số điểm 1 = 10%
2. Hàm số và đồ
thị(18 tiết)
Số câu: 3
Số điểm 1 = 10%
3. Thống kê(10 tiết)
Số câu: 3
Số điểm: 0,75 = 7,5%
4. Biểu thức đại số(20
tiết)

Nhận biết
TN


Thông hiểu
TL

TN
TL
1.Trình bày được các phép toán
trên tập hợp số hữu tỉ Q vào bài
tập đơn giản.
1(C2.4a)
1 điểm = 100%
2. Nhận dạng được đại 3. Vẽ được đồ thị hàm số y =
lượng tỉ lệ thuân, tỉ lệ ax( a ≠ 0 ).
nghịch
2(C2.1a.b)
1(C3.4b)
0,5 điểm = 50%
0,5 điểm = 50%
4.Biết khái niệm dấu hiệu,
tần số, M0
3(C4.2a,b,c)

Vận dung
Vận dụng thấp
TN TL

Vận dụng cao
TN
TL


1
1,0 điểm =10%

3
1 điểm = 10%

3

0,75 điểm = 100%

5. Nhận dạng được đơn
thức,

Số câu: 2
Số điểm 2 = 20%
5. Đường thẳng
vuông góc, đường
thẳng song(16 tiết ).
Số câu: 1,5

2(C5.1c.d)
0,5 điểm = 25%
8. Nhận dạng được đường
thẳng vuông góc, đường
thẳng song
1(C8.3a)

Số điểm 0,75 = 7,5%

0,25 điểm =33 %


Cộng

0,75điểm=7,5 %

6.Trình bày được phép nhân
đơn thức, cộng trừ đa thức, tính
giá trị biểu thức.
1(C6.5a)
0,5 điểm = 25%

7.Tìm được nghiệm của
đa thức.
1(C7.5b)
1 điểm = 50 %
9. Chứng minh được
hai đường thẳng vuông
góc.
1
0,5(C9.6, b)
2
0,5 điểm = 67 %

4
2điểm =20%

1,5
0,75điểm =7,5%



6. Tam giác (30 tiết)

10.Trình bày được hai tam
giác bằng nhau, từ đó chỉ ra
được các cạnh, góc bằng nhau
ở mức độ đơn giản.
1 (C10.6a)

Số câu: 2

11.Chứng minh được
các yếu tố bằng nhau
của tam giác từ nhiều
yếu tố.
1 1
1(C11.6, b; c
2 2

2

)

Số điểm 3 = 30 %
7.Quan hệ giữa các
yếu tố trong tam giác.
Các đường đồng quy
trong tam giác(24
tiết)
Số câu: 4,5
Số điểm 2 = 20 %

Tổng số câu:
Tổng số điểm:

2 điểm = 67 %
12. Nhận dạng được các
yếu tố trong tam giác, các
đường đồng quy trong tam
giác
4(C12.3b,c,d,e)
1 điểm = 67 %
12
3 điểm = 30%

II. ĐỀ KIỂM TRA ( Có bản đề riêng)

4
4 điểm = 40%

1 điểm = 33 %

3điểm = 30%
13.Tìm điều kiện để các
đường thẳng đồng quy
trong tam giác, chứng
minh các đường của tam
giác
4,5
1
0,5 (C13.6 c)
2

0,5 điểm = 33% 1,5 điểm= 15%
3
19
3 điểm = 30%
10,0



×