Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE KIEM TRA DAI SO 8 - TIÊT36 (CUC HAY CO MA TRAN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.27 KB, 3 trang )

Trường THCS Ngô Văn Sở BÀI KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 – TIẾT 36 – TUẦN 17
Họ và tên:........................... Thời gian : 45 phút
Lớp:........................
Điểm Lời phê của giáo viên:
bàiĐề
I.Trắc nghiệm : (5đ)
Bi 1: (3,0đ) Điền dấu “’X” vào ô thích hợp:
Câu Nội dung Đúng Sai
1.
Phân thức đối của phân thức
A
B
là phân thức
B
A
2.
1
6
1
6

=
− xx
3.

23
)3(
1
)3(
3


=


xx
x

4.

21010
55 x
y
xxy
=
+
+

5.

2 2
5 5
7 7
x x
x x
− −
=
− −

6.
Phân thức nghịch đảo của phân thức : 5 - x là
1

5x −

Bài 2:(2đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng .
1) Kết quả rút gọn của phân thức
2
2 ( 1)
1
x x
x
+

là :
A.
2
2 1
x
x −
B.
2
1
x
x −
C.
2
2
1
x
x −
D. Một kết quả khác
2) Mẫu thức chung của hai phân thức

5
2 4
x
x +

3
2
x
x
+

là :
A. 2(x + 2)
2
B. 2(x
2
+ 4) C. 2(x + 2)(x – 2) D. Một kết quả khác
3) Cho biết
3 2
1 ( 1)( 1)
A x x
x x x
+
=
− − +
. Biểu thức A là :
A) x
3
B. x + 1 C. x
2

D. Một kết quả khác
4) Kết quả của php tính :
2
4 2
:
1 2 2
x x
x x
− +
+ +
l :
A.
2
2
x −
B.
2
2x −
C. x – 2 D. 2(x – 2)
II. T ự luận : (5đ)
Bài 1:(2đ) Tính :
a)
2 3 2 3
2 4 4 4
2 2
xy y xy y
x y x y
− +
+
b)

3
x
x −
-
2
6 9
3
x
x x



Bài 2:(3đ) Cho biểu thức A =
3 2
3
2x x x
x x
+ +

a) Giá trị nào của x thì giá trị của phân thức A được xác định .
b) Rút gọn A
c) Tính giá trị của A biết x = 2009 ; x = 1
d) Tìm giá trị của x nguyên để A nhận giá trị nguyên

MA TRẬN
Các cập độ tư duy
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Phân thức đối , phân thức nghịch

đảo
1
0
,5
1
0,5
2
1,0
Phân thức bằng nhau , rút gọn
phân thức
2
1,0
2
1,0

2
1,0
1
1
,0
7
4,0
Các phép tính trên phân thức
1
0,
5
1
1,
0
1

0,5
1

1,0
4
2,0
Điều kiện xác định của một phân
thức ; tính giá trị phân thức ; tìm
nghiệm nguyên.
1
0.5
1
0.5
2
2,0
4
3,0
Tổng
4
2,0
5
3,0
8
5,0
17
10
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm : (5đ)
Bài 1: (3đ) Điền dấu “’X” vào ô thích hợp được 0,5đ :
1 2 3 4 5 6

S S S Đ S Đ
Bài 2: (2đ) Khoanh tròn vào chữ cái thích hợp mỗi câu được 0,5đ
1 2 3 4
B C C D
II . Tự luận : (5đ)
Câu Nội dung Điểm
Bài 1: (2đ)

2 3 2 3
2 3 2 3
2
2 4 4 4
)
2 2
2 4 4 4 6
2 2
3
xy y xy y
a
x y x y
xy y xy y xy
x y x y
xy
− +
+
− + +
= =
=
( ) ( )
( )

( )
2
2
2
6 9 6 9 6 9
)
3 3 3 3 3
3
3
3
x x x x x x
b
x x x x x x x x
x
x
x x x
− − − +
− = − =
− − − − −


= =


0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 2: (3đ) a) ĐKXĐ :


3
0 ( 1)( 1) 0
0; 1; 1
x x x x x
x x x
− ≠ ⇔ + − ≠
⇔ ≠ ≠ − ≠
0,5đ
0,5đ
b) A =
( ) ( )
( )
( ) ( )
2
3 2 2
3
1
2 ( 2x + 1) 1
x x+1 1 x x+1 1 1
x x
x x x x x x
x x x x x
+
+ + + +
= = =
− − − −
c) Tính giá trị của A biết
Tại x = 2009 ∈ nên x = 2009 thì A =
2009 1 2010
2009 1 2008

+
=


Tại x = 1∉ ĐKXĐ nên phân thức A không xác định tại x =1
d) A =
1 1 2 2
1
1 2 2
x x
x x x
+ − +
= = +
− − −
Để A nhận giá trị nguyên thì x – 2 ∈ 1;-1; 2;-2⇒ x ∈ 3;1; 4;0
1,0đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ

×