C CH DI TRUYN V BIN D
1. ngi, bnh mự mu v lc c quy nh bi mt gen ln nm trờn nhim sc th gii tớnh X, khụng cú alen
tng ng trờn nhim sc th Y. B b bnh mự mu v lc; m khụng biu hin bnh. H cú con trai u lũng b bnh mự
mu v lc. Xỏc sut h sinh ra a con th hai l con gỏi b bnh mự mu v lc l
A. 75%.
B. 25%
C. 12,5%.
D. 50%.
2. Mt phõn t ADN sinh vt nhõn thc cú s nuclờụtit loi Aờnin chim 20% tng s nuclờụtit. T l s nuclờụtit loi
Guanin trong phõn t ADN ny l
A. 20%.
B. 10%.
C. 30%.
D. 40%.
3. ngi, hi chng Tcn l dng t bin
A. th mt (2n 1)
B. th ba (2n + 1).
C. th bn (2n + 2).
D. th khụng (2n 2)
4-Trong 1 quần thể thực vật tự thụ phấn,giả sử tỉ lệ kiểu gen dị hợp(Aa) ở thế hệ xuất phát là 100%.Tỉ lệ kiểu gen
AA ở thế hệ I3 là:
a-25%
b-43,75%
c-56,25%
d-87,5%
5-Một nhóm cá thể thực vật có kiểu gen AaBb sau nhiều thế hệ tự thụ phấn chặt chẽ,số dòng thuần sẽ xuất hiện là
a-1 dòng thuần
b-2 dòng thuần
c-3 dòng thuần
d-4 dòng thuần
6-Tỉ lệ kiểu gen dị hợp ở đời con trong phép lai AAaa(4n) x AAAa(4n) là
a-3/36
b-18/36
c-33/36
d-35/36
7-Hợp tử đợc tạo ra do sự kết hợp của 2 loại giao tử (n+1) có thể phát triển tạo thành :
a-thể 3 nhiễm kép
b-thể 4 nhiễm
c- thể 3 nhiễm kép hoặc thể 4 nhiễm d- thể 3nhiễm hoặc thể 4nhiễm kép
8-ở ngời bệnh bạch tạng do gen lặn b chi phối,gen B qđịnh kiểu hình bình thờng,cặp gen này nằm trên NST thờng.Trong 1 quần thể có tỉ lệ ngời bị bạch tạng (bb) là 1/20.000,tỉ lệ những ngời mang gen bệnh ở trạng thái dị hợp
xấp xỉ là:
a-0,08%
b-0,7%
c-99,3%
d-1,3%
9 -ở cà chua, A qđ quả đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng.Đem lai 2 cây tứ bội với nhau,kết quả
phân li kiểu hình ở F1 là 75% đỏ, 25%vàng thì kiểu gen của P là:
a-Aaaa x AAaa
b-Aaaa x Aaaa
c- AAaa x Aaaa
d- AAaa x aaaa
10 -ở cà chua,gen A quy định quả đỏ,a-qđ quả vàng.Tỉ lệ phân li kiểu hình 3đỏ:1vàng là kết quả phép lai:
a-Aaa x Aaa
b-AAa x Aa
c-Aaa x AAa
d-AAaa x Aaa
11 -Hôn nhân giữa những ngời có kiểu gen nh thế nào sẽ cho con cái có thể có đủ 4 loại nhóm máu
a-IA IA x IA IB
b- IA IO x I OIO
c-IA IO x IB IO
d- IBIO x IO IO
12. Mt gen cú chiu di 0,306 micrụmet v trờn mt mch n ca gen cú 35% xitụzin v 25% guanin. S lng tng loi
nuclờụtit ca gen bng:
a.A = T= 360 , G = X = 540
b. A = T= 540 , G = X = 360 c. A = T= 270 , G = X = 630 d. A = T= 630 , G = X = 270
13. Cho cỏc cõy BBbb giao phn vi nhau. Th h lai thu c 36.10 6 cõy thỡ s cõy cú kiu gen bbbb thu c l bao nhiờu?
a. 106.
b. 2.106
c. 3.106
d. 4.106
14. Mt gen b t bin mt 3 cp nuclờụtit. S liờn kt hyrụ s thay i l
A. gim 6 hoc 7 hoc 8 hoc 9
B. gim 6 hoc 9 hoc 7.
C. tng 6 hoc 7 hoc 8 hoc 9
D. gim 6 hoc 9.
15. Mt gen bỡnh thng iu khin tng hp mt prụtờin cú 498 axit amin. t bin ó tỏc ng trờn mt cp nuclờụtit v
sau t bin tng s nuclờụtit ca gen bng 3000. Dng t bin gen xy ra l
A. thay th hoc o cp nu.
B. mt hoc thờm cp nu.
C. thay th cp nu.
D. o cp nu.
16. Mt gen di 3060 ngstrong, trờn mch gc ca gen cú 100 aờnin v 250 timin. Gen ú b t bin mt mt cp G - X thỡ
s liờn kt hydrụ ca gen t bin s bng
A. 2344.
B. 2345.
C. 2347.
D. 2348.
17. Gen B cú 540 guanin v gen b cú 450 guanin. Cho hai cỏ th F 1 u cú kiu gen Bb lai vi nhau , i F 2 thy xut hin
loi hp t cha 1440 xytụzin. Kiu gen ca loi hp t F2 nờu trờn l
A. BBb.
B. Bbb.
C. BBbb.
D. Bbbb
A a
18. Mt c th cú t bo cha cp nhim sc th gii tớnh X X . Trong quỏ trỡnh gim phõn phỏt sinh giao t, mt s t
bo cp nhim sc th ny khụng phõn li trong ln phõn bo II. Cỏc loi giao t cú th c to ra t c th trờn l
A a a a A a
A A A a A a
A A a a A a
A a
A. X X , X X , X , X , O. B. X X , X X , X , X , O.
C. X X , X X , X , X , O.
D. X X , O,
A A A
X ,X X .
19. ngi, bnh bch tng do gen trờn nhim sc th thng qui nh, gen A: bỡnh thng, gen a: bch tng. Bnh mự mu
do gen ln b nm trờn nhim sc th gii tớnh X qui nh, gen B qui nh nhỡn mu bỡnh thng. M mang kiu gen Aa X BXB
cũn b mang kiu gen Aa XbY. Kt qu kiu hỡnh con lai l
A. 75% bỡnh thng : 25% ch b bch tng.
B. 50% bỡnh thng : 50% ch b mự mu.
C. 50% bỡnh thng : 50% ch b bch tng.
D. 75% bỡnh thng : 25% ch b mự mu.
C CH DI TRUYN V BIN D
1. ngi, bnh mự mu v lc c quy nh bi mt gen ln nm trờn nhim sc th gii tớnh X, khụng cú alen
tng ng trờn nhim sc th Y. B b bnh mự mu v lc; m khụng biu hin bnh. H cú con trai u lũng b bnh mự
mu v lc. Xỏc sut h sinh ra a con th hai l con gỏi b bnh mự mu v lc l
A. 75%.
B. 25%
C. 12,5%.
D. 50%.
2. Mt phõn t ADN sinh vt nhõn thc cú s nuclờụtit loi Aờnin chim 20% tng s nuclờụtit. T l s nuclờụtit loi
Guanin trong phõn t ADN ny l
A. 20%.
B. 10%.
C. 30%.
D. 40%.
3. ngi, hi chng Tcn l dng t bin
A. th mt (2n 1)
B. th ba (2n + 1).
C. th bn (2n + 2).
D. th khụng (2n 2)
4-Trong 1 quần thể thực vật tự thụ phấn,giả sử tỉ lệ kiểu gen dị hợp(Aa) ở thế hệ xuất phát là 100%.Tỉ lệ kiểu gen
AA ở thế hệ I3 là:
a-25%
b-43,75%
c-56,25%
d-87,5%
5-Một nhóm cá thể thực vật có kiểu gen AaBb sau nhiều thế hệ tự thụ phấn chặt chẽ,số dòng thuần sẽ xuất hiện là
a-1 dòng thuần
b-2 dòng thuần
c-3 dòng thuần
d-4 dòng thuần
6-Tỉ lệ kiểu gen dị hợp ở đời con trong phép lai AAaa(4n) x AAAa(4n) là
a-3/36
b-18/36
c-33/36
d-35/36
7-Hợp tử đợc tạo ra do sự kết hợp của 2 loại giao tử (n+1) có thể phát triển tạo thành :
a-thể 3 nhiễm kép
b-thể 4 nhiễm
c- thể 3 nhiễm kép hoặc thể 4 nhiễm d- thể 3nhiễm hoặc thể 4nhiễm kép
8-ở ngời bệnh bạch tạng do gen lặn b chi phối,gen B qđịnh kiểu hình bình thờng,cặp gen này nằm trên NST thờng.Trong 1 quần thể có tỉ lệ ngời bị bạch tạng (bb) là 1/20.000,tỉ lệ những ngời mang gen bệnh ở trạng thái dị hợp
xấp xỉ là:
a-0,08%
b-0,7%
c-99,3%
d-1,3%
9 -ở cà chua, A qđ quả đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng.Đem lai 2 cây tứ bội với nhau,kết quả
phân li kiểu hình ở F1 là 75% đỏ, 25%vàng thì kiểu gen của P là:
a-Aaaa x AAaa
b-Aaaa x Aaaa
c- AAaa x Aaaa
d- AAaa x aaaa
10 -ở cà chua,gen A quy định quả đỏ,a-qđ quả vàng.Tỉ lệ phân li kiểu hình 3đỏ:1vàng là kết quả phép lai:
a-Aaa x Aaa
b-AAa x Aa
c-Aaa x AAa
d-AAaa x Aaa
11 -Hôn nhân giữa những ngời có kiểu gen nh thế nào sẽ cho con cái có thể có đủ 4 loại nhóm máu
a-IA IA x IA IB
b- IA IO x I OIO
c-IA IO x IB IO
d- IBIO x IO IO
12. Mt gen cú chiu di 0,306 micrụmet v trờn mt mch n ca gen cú 35% xitụzin v 25% guanin. S lng tng loi
nuclờụtit ca gen bng:
a.A = T= 360 , G = X = 540
b. A = T= 540 , G = X = 360 c. A = T= 270 , G = X = 630 d. A = T= 630 , G = X = 270
13. Cho cỏc cõy BBbb giao phn vi nhau. Th h lai thu c 36.10 6 cõy thỡ s cõy cú kiu gen bbbb thu c l bao nhiờu?
a. 106.
b. 2.106
c. 3.106
d. 4.106
14. Mt gen cú H= 2025 v cú G - A = 20%. Gen nhõn ụi 3 ln cỏc gen con to ra cha 1800 aờnin, 4201guanin Gen b
t bin ?
a. Thay th cp A-T bng cp G-X.
b. Thay th cp G-X bng cp A-T.
c. Thờm mt cp G-X.
d. Mt 1 cp A-T.
15. Mt gen bỡnh thng iu khin tng hp mt prụtờin cú 498 axit amin. t bin ó tỏc ng trờn mt cp nuclờụtit v
sau t bin tng s nuclờụtit ca gen bng 3000. Dng t bin gen xy ra l
A. thay th hoc o cp nu.
B. mt hoc thờm cp nu.
C. thay th cp nu.
D. o cp nu.
16. Mt gen di 3060 ngstrong, trờn mch gc ca gen cú 100 aờnin v 250 timin. Gen ú b t bin mt mt cp G - X thỡ
s liờn kt hydrụ ca gen t bin s bng
A. 2344.
B. 2345.
C. 2347.
D. 2348.
17. Gen B cú 540 guanin v gen b cú 450 guanin. Cho hai cỏ th F 1 u cú kiu gen Bb lai vi nhau , i F 2 thy xut hin
loi hp t cha 1440 xytụzin. Kiu gen ca loi hp t F2 nờu trờn l
A. BBb.
B. Bbb.
C. BBbb.
D. Bbbb
A a
18. Mt c th cú t bo cha cp nhim sc th gii tớnh X X . Trong quỏ trỡnh gim phõn phỏt sinh giao t, mt s t
bo cp nhim sc th ny khụng phõn li trong ln phõn bo II. Cỏc loi giao t cú th c to ra t c th trờn l
A a a a A a
A A A a A a
A A a a A a
A a
A. X X , X X , X , X , O. B. X X , X X , X , X , O.
C. X X , X X , X , X , O.
D. X X , O,
A A A
X ,X X .
19. ngi, bnh bch tng do gen trờn nhim sc th thng qui nh, gen A: bỡnh thng, gen a: bch tng. Bnh mự mu
do gen ln b nm trờn nhim sc th gii tớnh X qui nh, gen B qui nh nhỡn mu bỡnh thng. M mang kiu gen Aa X BXB
cũn b mang kiu gen Aa XbY. Kt qu kiu hỡnh con lai l
A. 75% bỡnh thng : 25% ch b bch tng.
B. 50% bỡnh thng : 50% ch b mự mu.
C. 50% bỡnh thng : 50% ch b bch tng.
D. 75% bỡnh thng : 25% ch b mự mu.