Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de kiem tra chuong 3 hinh hoc 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.49 KB, 6 trang )

I. Ma trận mục tiêu giáo dục và mức độ nhận thức

Chủ đề hoặc mạch kiến
thức, kĩ năng

Tầm quang
trọng

Trọng số

Tổng điểm
Theo ma Thang 10
trận

Phương trình mặt phẳng

20

3

60

2.7

Phương trình mặt cầu

20

1

20



0.9

Mặt phẳng chứa một đường
thẳng và song song với một
đường thẳng

15

4

60

2.7

Khoảng cách giữa đường
thẳng và mặt phẳng

15

2

30

1.4

Giao điểm đường thẳng và
mặt phẳng

20


1

20

0.9

Khoảng cách giữa hai điểm

10

3

30

1.4

220

10,0

Tổng

1000/0


II. Ma trận đề kiểm tra chương 3 hình học 12
Chủ đề hoặc mạch kiến
thức kĩ năng


Mức độ nhận thức- Hình thức câu hỏi
1

TL

2

3

4

TL

TL

TL

Phương trình mặt phẳng

Câu 1a,b

Tổng
điểm

2.5

2.5
Phương trình mặt cầu

Câu 1c


1.0

1.0
Mặt phẳng chứa một
đường thẳng và song
song với một đường
thẳng

Câu 2.a

2.0
2.0

Khoảng cách giữa đường
thẳng và mặt phẳng

Câu 2.b

1.5

1.5
Giao điểm đường thẳng Câu 3.a
và mặt phẳng
1.5

1.5

Khoảng cách giữa hai
điểm

Mục đích kiểm tra

Câu 3.b

1.5

1.5
2.5

1.5

4.0

2.0

10.0


III. Bảng mô tả đề kiểm tra
Câu 1.
a. Vận dụng viết phương trình mặt phẳng qua 3 điểm cho trước
b. Vận dụng chứng minh 4 điểm không đồng phẳng
c. Biết viết phương trình mặt cầu có tâm và tiếp xúc mặt phẳng
Câu 2.
a. Vận dụng viết mặt phẳng chứa một đường thẳng và song song với một
đường thẳng.
b. Hiểu cách tính khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng
Câu 3.
a. Biết tìm giao điểm giữa đường thẳng và mặt phẳng
b. Vận dụng công thức tính khoảng cách giữa 2 điểm tìm tọa độ điểm


IV. Nội dung đề
SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

TRƯỜNG: THPT GÒ CÔNG ĐÔNG

NĂM HỌC: 2010 – 2011
MÔN: TOÁN

(Đề thi có 01 trang)

Thời gian làm bài: 45 phút


Câu 1: (3.5 điểm) Cho 4 điểm A ( 1;0;0 ) , B ( 0;1;0 ) , C ( 0; 0;1) , D ( −2;1, −1)
1. Viết phương trình mp (BCD)
2. Chứng minh A, B, C, D là bốn đỉnh của một tứ diện
3. Viết pt mặt cầu tâm A tiếp xúc với mp (BCD)
 x = −1 + 2t

Câu 2: (3.5 điểm) Cho 2 đường thẳng d :  y = 1 + 3t
z = 2 + t


 x = 2 + t'

d ' :  y = −2 + 5t '
 z = −2t '



1.Viết phương trình mặt phẳng ( α ) chứa d’ và song song với d
2.Tính khoảng cách giữa d và ( α )
x = t

Câu 3: (3 điểm) Cho đường thẳng d :  y = 1 + t
 z = −3 + 2t


1. Tìm giao điểm I của d và mp (xoz)
2.Tìm điểm M trên d sao cho IM=2


ĐÁP ÁN
CÂU

NỘI DUNG

ĐIỂM

Câu 1

1.
uuur
BC = ( 0; −1;1)
uuur
BD = ( −2;0; −1)

0.5


(3.5 điểm)

qua B ( 0;1;0 )

r uuuruuur
mp ( BCD ) 
vtpt
n
=  BC ,BD  = ( 1; −2; −2 )




( BCD ) : x − 2y − 2z + 2 = 0

0.5

0.5

2.
x A − 2 y A − 2 zA + 2 = 3 ≠ 0
⇒ A ∉ ( BCD )
A, B, C, D là bốn đỉnh của một tứ diện

0.5

0.5

3.


(

)

d A, ( BCD ) = 1

( S ) : ( x − 2)

2

0.5

+ y + z =1
2

2

0.5

Câu 2

1.

(3.5 điểm)

M ( 2; −2;0 ) ∈ d '

0.5


qua M ( 2; −2;0 )
( α ) vtpt nr = uuur, uuur = −11;5;7
)

 d d'  (

0.5
0.5


( α ) : − 11x + 5y + 7z + 32 = 0
0.5
2.

0.75

N ( −1;1;2 ) ∈ d

(

(

)

)

d d , d = d N ,( α ) =
'

40


0.75

195

Câu 3

1.

(3 điểm)

Toa độ giao điểm I là nghiệm hệ phương trình
x = t

y = 1 + t

 z = −3 + 2t
 y = 0
⇒ t = −1

⇒ I ( −1;0; −5 )

0.5

0.5
0.5

2.
M ( t;1 + t; −3 + 2t ) ∈ d


0.5

IM = 2
⇔ 6 ( t + 1) = 4
2

−1
3

−5
t=
3
t=

 1 2 −11 
 5 −2 −19 
⇒ M1  − ; ;
÷ M2  − ; ;
÷
 3 3 3 
 3 3 3 

0.5

0.5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×