Báo cáo thực tập tốt nghiệp
GVHD: PGS.TS Đặng Văn Thanh
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
BHXH
: Bảo hiểm xã hội
BHYT
: Bảo hiểm y tế
CP
: Chi phí
CPSX
: Chi phí sản xuất
DNXL
: Doanh nghiệp xây lắp
GTGT
: Giá trị gia tăng
GTSP
: Giá thành sản phẩm
NCTT
: Nhân công trực tiếp
NVL
: Nguyên vật liệu
NVLTT
: Nguyên vật liệu trực tiếp
KLSP
: Khối lượng sản phẩm
KPCĐ
: Kinh phí công đoàn
SXC
: Sản xuất chung
SP
: Sản phẩm
SXKD
: Sản xuất kinh doanh
SPDD
: Sản phẩm dở dang
TSCĐ
: Tài sản cố định
SV:Nguyễn Đức Việt
MSV: 12404826
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
GVHD: PGS.TS Đặng Văn Thanh
LỜI MỞ ĐẦU
Hơn 20 năm kể từ khi đất nước bắt đầu bước vào thời kì đổi mới. Nền kinh tế
kế hoạch hóa tập trung hoàn toàn bị bỏ lại sau lưng cùng với sự lạc hậu gắn liền với
nó. 20 năm không phải là một khoảng thời gian dài, nhưng đủ để làm thay đổi bộ mặt
đất nước ta trên mọi lĩnh vực : kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội. Cùng với nền kinh tế
thị trường, đất nước ta đang ngày một phát triển và giàu đẹp hơn.
Không phải chỉ trong những năm gần đây, vai trò của ngành xây dựng mới
được đề cập đến, với truyền thống lâu đời của mình, ngành xây dựng đã có những
đóng góp không nhỏ cho sự phát triển của đất nước. Việc Việt Nam gia nhập WTO,
chính thức bước vào một sân chơi mà ở đó thuận lợi có nhưng khó khăn và thử thách
cũng không ít. Các doanh nghiệp để đứng vững trên thị trường đòi hỏi phải năng động
hơn, phải nâng cao được sức cạnh tranh của mình. Đối với ngành kinh doanh xây lắp,
một nhân tố vô cùng quan trọng để doanh nghiệp có thể nâng cao vị thế của mình là
gia tăng hơn nữa chất lượng sản phẩm cung ứng cho thị trường. Bên cạnh đó, vẫn phải
đảm bảo hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp.
Sau một thời gian thực tập tại công ty Cổ phần mỹ thuật ứng dụng Hà Nội, em
đã hoàn thành báo cáo thực tập tốt nghiệp của mình. Báo cáo gồm 3 phần:
Phần I : Khái quát chung về công ty Cổ phần mỹ thuật ứng dụng Hà Nội
Phần II: Tình hình tổ chức bộ máy kế toán và tổ chức công tác kế toán tại
công ty Cổ phần mỹ thuật ứng dụng Hà Nội
Phần III: Thu hoạch và nhận xét
SV:Nguyễn Đức Việt
MSV: 12404826
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
GVHD: PGS.TS Đặng Văn Thanh
KẾT LUẬN
Qua thời gian thực tập tại Cổ phần mỹ thuật ứng dụng Hà Nội, em nhận
thấy nhiệm vụ của người cán bộ kế toán là vô cùng quan trọng.
Hoàn thiện công tác kế toán tại doanh nghiệp là một vấn đề mà mọi doanh
nghiệp phải quan tâm để có thể đạt được hiệu quả sản xuất kinh doanh cao nhất.
Công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản xuất sản phẩm lại là
một bộ phận quan trọng trong toàn bộ các khâu của quá trình hạch toán. Công
tác này chỉ có thể thực hiện tốt khi có sự hỗ trợ tốt của tất cả các phần hành kế
toán khác. công tác này góp phần tạo điều kiện tốt cho việc tổ chức sản xuất và
nâng cao hiệu quả quản lý cũng như hiệu quả kinh doanh của toàn doanh nghiệp.
Được thực tập tại công ty Cổ phần mỹ thuật ứng dụng Hà Nội là một cơ
hội để em được học hỏi và tiếp cận thực tế. Tuy nhiên, trong giới hạn của bản
báo cáo thực tập, với thời gian hạn hẹp và kiến thức bản thân còn hạn chế, mặt
khác các phần hành kế toán rất phong phú nên chắc chắn rằng sẽ không thể tránh
khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận được ý kiến đóng góp của thầy cô giáo
để bản Báo cáo của em được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày
tháng
năm 2015
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Đức Việt
SV:Nguyễn Đức Việt
MSV: 12404826
Tr¹m
§éi
trén
XL
§N
bª
t«ng
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
GVHD: PGS.TS Đặng Văn Thanh
PHỤ LỤC
SV:Nguyễn Đức Việt
MSV: 12404826
Bỏo cỏo thc tp tt nghip
GVHD: PGS.TS ng Vn Thanh
Ph lc 1:
S 1: B mỏy qun lý ca Cụng ty
Hội đồng quản trị
Ban kiển soát
giám đốc
Phó giám đốc
Phó giám đốc
Phòng
tổ
chức hành
chính
Đội
XD
số 1
Đội
XD
số 2
Đội
Xd
số 3
SV:Nguyn c Vit
phòng
KD vật
t thiết
bị
Phòng
kinh tế
Kế
hoạch
Đội
XD
số 4
Đội
XD
số 5
Đội
XD
số
6
Đội
XD
số 7
Kế toán trởng
Phó giám đốc
Đội
XD
số 8
Đội
XD
số 9
Phòng
QL dự
án và
đấu
thầu
Đội
XD
Số 10
MSV: 12404826
Xởng
cơ
khí
Phòng
tài
chình
kế
toán
Đội
XD
số 11
Đội
mộc
Xây
Dựng
Đội
XL
ĐN
Trạm
trộn
bê
tông
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
GVHD: PGS.TS Đặng Văn Thanh
Phụ lục 2:
Sơ đồ 2: Quy trình xây lắp chung
Giải phóng
mặt bằng
Tập kết vật
liệu
Làm móng
Gia cố nền
Thi công phần khung
Bàn giao
Nghiệm
đặc biệt
Hoàn
thiện
Xây thô
giao
đặc biệt
t
đặc biệt
hu
SV:Nguyễn Đức Việt
MSV: 12404826
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
GVHD: PGS.TS Đặng Văn Thanh
Phụ lục 3:
BẢNG TÌNH HÌNH VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG TY
Đvt: VNĐ
Chỉ tiêu
Tài sản
A – TS ngắn hạn
B – TS dài hạn
Nguồn vốn
A – Nợ phải trả
1- Nợ ngắn hạn
2- Nợ dài hạn
B – Vốn CSH
Tổng DTBH& CCDV
Giá vốn bán hàng
Doanh thu hoạt động tài
chính
Chi phí tài chính
Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận khác
Chi phí kinh doanh
Lợi nhuận thuần từ
HĐSX KD
Tổng LN trước thuế
Chi phí thuế TNDN
Lợi nhuận sau thuế
TNDN
Thu nhập BQ
(VNĐ/người/tháng)
Số CNV (người)
SV:Nguyễn Đức Việt
Năm 2013
Năm 2014
619.512.484.535
730.332.526.34
3
Chênh lệch
Số tuyệt đối
%
110.820.041.80
17,9
8
675.105.943.005
91.722.633.231
15,7
19.097.408.577
110.820.041.80
8
105.165.110.19
0
106.582.911.30
3
-1.417.801.113
4.547.447.194
52,9
499.136.086.21
6
20.098.668.582
93.398.585.962
561.201.347.21
8
522.663.536.51
9
55.226.583.338
730.332.526.34
3
624.399.864.98
8
605.718.997.51
9
18.680.867.469
97.946.033.156
823.632.362.67
3
747.138.469.20
3
262.431.015.455
46,76
224.474.932.684
42,9
669.931.742
910.304.595
240.372.853
35,8
8.714.388.281
1.543.487.491
5.966.665
1.537.520.826
13.122.999.764
38.056.239.891
3.959.382.663
456.284.808
3.503.097.855
24.823.475.767
29.341.851.610
2.415.895.172
450.318.143
1.965.577.029
11.701.121.371
336,7
156,5
7547,2
17.370.354.396
14.524.482.407
-2.845.871.989
-16,4
18.907.875.222
4.726.968.805
18.027.580.262
4.506.895.607
-880.294.960
- 220.073.198
-4,7
14.180.906.417
13.520.685.195
-660.221.222
-4,7
3.500.000
4.300.000
800.000
22,8
500
550
50
10
583.383.309.77
4
36.129.174.761
619.512.484.535
519.234.754.798
17,9
20,3
21,4
-7,1
4,9
MSV: 12404826
127,8
89,1
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
GVHD: PGS.TS Đặng Văn Thanh
Phụ lục 4
Sơ đồ 3: Mô hình tổ chức bộ máy kế toán.
Kế toán trưởng
1 phó phòng kế toán
1 kế
toán
tổng hợp
1 kế
toán
ngân
hàng
1 kế
toán
TSCĐ
1 kế toán
vốn bằng
tiền
1 kế
toán
tiền
lương
1 thủ
quỹ
Kế toán tại các đội
SV:Nguyễn Đức Việt
MSV: 12404826
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
GVHD: PGS.TS Đặng Văn Thanh
Phụ lục: 5
Đơn vi: CT CP MỸ THUẬT ỨNG
DỤNG HÀ NỘI
Bộ phận: Kế toán
Mẫu số: S03a – DNN(Ban hành theo
QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Tháng 10 năm 2014
ĐVT: Đồng
Ngày
tháng
A
01/10
....
Chứng từ
B
PC
45
….
Diễn giải
Đã
ghi
C
D
E
X
01/1
0
Số trang trước
chuyển sang
Chi tạm ứng
cho nhân viên
….
Cộng chuyển
sang trang sau
Số phát sinh
Nợ
Có
1
2
67.000.000
67.000.000
F
X
141
X
111
5.566.260
5.566.260
……
…….
X
112
50.000.000
X
131
…..
31/10 BC 31/10 Công ty Bỉm
24
Sơn thanh
SH
TK
X
…….
50.000.000
213.00.000 213.000.000
- Sổ này có .... trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ....
- Ngày mở sổ: ......
Ngày ....tháng 10 năm 2014
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Phụ lục 6:
SV:Nguyễn Đức Việt
MSV: 12404826
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
GVHD: PGS.TS Đặng Văn Thanh
Sơ đồ 4: Quy trình ghi sổ trên máy vi tính
Chứng từ kế toán
Nhập dữ liệu vào máy tính
Phần mềm ANA 4.0 tự động xử lý
Nhật ký
đặc biệt
Sổ kế
toán
chi tiết
Nhật ký chung
Sổ cái
Báo cáo tài chính
Bảng
tổng hợp
chi tiết
Ghi chú:
Ghi hàng ngày.
Ghi cuối tháng hoặc cuối kỳ.
Quan hệ đối chiếu kiểm tra.
SV:Nguyễn Đức Việt
MSV: 12404826
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
GVHD: PGS.TS Đặng Văn Thanh
Phụ lục 7:
Đơn vi: CT CP mỹ thuật ứng dụng
Hà Nội
Bộ phận: Kế toán
Mẫu số: 01 - TSCĐ
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC
Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
BIÊN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ
Ngày 09 tháng 10 năm 2014
Số: ........................
Nợ: .......................
Có: ........................
Căn cứ Quyết định số: MTUD – 93 ngày 09 tháng 10 năm 2014 về việc bàn giao TSCĐ
Biên bản bàn giao TSCĐ gồm:
- Ông/Bà Công ty TNHH Trần Anh
Đại diện bên giao
- Ông/Bà Phạm Hoàng Anh- Chức vụ: Giám đốc Đại diện bên nhận
- Ông/Bà Nguyễn Thu Hà - Chức vụ: Kế toán trưởng
Đại diện: Phòng Kế toán
Địa điểm giao nhận TSCĐ: Phòng 103, nhà H4, khu tập thể Thanh Xuân Nam, Phường
Thanh Xuân Nam quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau:
STT Tên, ký Số hiệu Nước Năm Năm Công
hiệu, TSCĐ sản
sản đưa suất
Tính nguyên giá tài sản cố định
Giá mua
(ZSX)
A
1
B
C
D
Máy
Tosiba Nhật
phô tô
Cộng
x
X
Giám đốc bên nhận
(Ký, họ tên, đóng dấu)
SV:Nguyễn Đức Việt
1
2
3
2011 2012
x
x
x
4
Chi
Chi phí
phí
vận
...
chạy
chuyển
thử
5
6
Tài
liệu kỹ
Đơn giá thuật
kèm
theo
7
8
52.200.000
5.200.000
52.200.000
5.200.000
Kế toán trưởng bên nhận
(Ký, họ tên)
Người nhận
(Ký, họ tên)
Người giao
(Ký, ho tên)
MSV: 12404826
E
x
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
GVHD: PGS.TS Đặng Văn Thanh
Phụ lục 08
Đơn vi: CT CP MỸ THUẬT ỨNG DỤNG HÀ NỘI
Bộ phận: Kế toán
Mẫu số 02- TSCĐ
(Ban hành theo QĐ số
15/2006/QĐ-BTC )
BIÊN BẢN THANH LÝ TSCĐ
(ngày 25 tháng 10 năm 2014)
Số:004.
Nợ: 811,214
Có:211
Căn cứ quyết định số ngày 25 tháng 10 năm 2014 của ban giám đốc về việc
thanh lý tài sản cố định.
I.Ban thanh lý gồm:
1.Ông :
Chức vụ: Giám đốc
Đại diện: ban giám đốc
2.Bà :
Chức vụ: trưởng phòng Đại diện: phòng kế toán
3.Ông:
Chức vụ: nhóm trưởng
Đại diện: phòng kinh doanh
II.Tiến hành thanh lý TSCĐ.
Tên, mã ký hiệu,qui cách: Máy hàn
Số hiệu TSCĐ: CVS35
Nước sản xuất: Việt Nam
Năm đưa vào sử dụng: 2005
Số thẻ TSCĐ: 01
Nguyên giá TSCĐ: 34.000.000đ
Giá trị hao mòn lũy kế tính đến thời điểm thanh lý: 31.000.000đ
Giá trị còn lại của TSCĐ: 3.000.000đ
III.Kết luận của ban thanh lý:
…………………………………………………………………………………..
Ngày 25 tháng 10 năm 2014
Trưởng ban thanh lý
IV.Kết quả thanh lý.
-Chi phí thanh lý:…không………………………………
-Giá trị thu hồi:…. ……bằng chữ: ……………………..
-Đã ghi giảm số TSCĐ ngày 25.tháng 10 năm2014
Ngày 25 tháng 10 năm2014
Giám đốc
Kế toán trưởng
(Đã ký)
SV:Nguyễn Đức Việt
(Đã ký)
MSV: 12404826
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
GVHD: PGS.TS Đặng Văn Thanh
Phụ lục 9:
Doanh nghiệp: Công ty Cổ phần mỹ thuật ứng dụng Hà Nội
Địa chỉ: Phòng 103, nhà H4, khu tập thể Thanh Xuân Nam, Phường Thanh
Xuân Nam quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ- TK 214
ĐVT: Đồng
STT
Tên TSCĐ
Số
Ngày
Giá trị ban
Số
đầu
năm
lượng tháng
1
1
2
Máy phô tô
3
01
4
09/10
5
57.200.00
6
5
Mức khấu hao TSCĐ
Mức KH Mức KH
năm
tháng
7
8
11.440.00 953.3333
0
Tổng cộng
0
57.200.00
11.440.00 953.333
0
0
Ngày 9 tháng 10 năm 2014
Kế toán ghi sổ
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
SV:Nguyễn Đức Việt
MSV: 12404826
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
GVHD: PGS.TS Đặng Văn Thanh
Phụ lục 10:
Đơn vi: CT CP MỸ THUẬT ỨNG
DỤNG HÀ NỘI
Bộ phận: Kế toán
Mẫu số: 01 - VT
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC
Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 06 tháng 10 năm 2014
Số: 50
Nợ..........................
Có...........................
- Họ và tên người giao: Nguyễn Văn Đức
- Theo TK số 50 ngày 06 tháng 11 năm 2014
Nhập tại kho: Trần Văn Sơn
địa điểm: Hà Nội
Tên, nhãn hiệu
Số lượng
Đơn
quy cách, phẩm Mã
Theo
STT chất vật tư,
vị
Thực
số
chứng nhập
tính
dụng cụ sản
từ
phẩm, hàng
A
B
C
D
1
2
1
Sắt
Tấn
01
Đơn giá
Thành tiền
3
4
01 102.000.000 102.000.000
Cộng
102.000.000
- Tổng số tiền (viết bằng chữ): Một trăm linh hai triệu đồng./
- Số chứng từ gốc kèm theo: ............................................................................
Ngày 06 tháng 10 năm 2014
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Hoặc bộ phận có
nhu cầu nhận)
(Ký, họ tên)
Phụ lục 11:
Đơn vi: CT CP MỸ THUẬT ỨNG
DỤNG HÀ NỘI
SV:Nguyễn Đức Việt
Mẫu số: C21 - HD
(Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐMSV: 12404826
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
GVHD: PGS.TS Đặng Văn Thanh
Bộ phận: Vật tư
BTC
Ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 17 tháng 10 năm 2014
Số: 60
Nợ TK 154
Có TK 152
Họ và tên người nhận hàng: Nguyễn Hữu Ngọ Bộ phận: Xe 3M29-79
Lý do xuất kho: phục vụ công trình nhà máy bia Hà Nội.
Xuất tại kho: NPN
Địa điểm: Hà Nội
STT Tên nhãn hiệu,
Mã
Đơn
quy cách, phẩm
số
vị
A
1
B
Sắt
C
D
Tấn
Số lượng
Yêu Thực
cầu
1
1,0
xuất
2
1,0
Đơn giá
3
Céng
Thành tiền
4=3*2
52.000.000
52.000.000
Tổng số tiền viết chẵn chữ: Năm mươi hai triệu đồng chẵn.
Xuất, ngày 17 tháng 10 năm 2014
Người lập phiếu Người nhận hàng
Thủ kho
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
Phụ lục 12:
Đơn vi: CT CP MỸ THUẬT ỨNG DỤNG HÀ NỘI
Bộ phận: Kế toán
SV:Nguyễn Đức Việt
MSV: 12404826
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
GVHD: PGS.TS Đặng Văn Thanh
PHIẾU THU
Quyển số:...
Hà Nội, Ngày 12 tháng 11 năm 2014
Số: 324
Họ tên người nộp tiền: Công ty Kim Loại Màu
Nợ :111
Địa chỉ: Số 252 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
Có :131
Lý do thu: KH trả nợ tiền hàng tháng trước
Số tiền: 150.000.000 đồng (viết bằng chữ): Một trăm năm mươi triệu đồng.
Kèm theo……...................Chứng từ kế toán…………………………
Ngày 12 tháng11 năm 2014
Giám đốc
Kế toán trưởng
Thủ quỹ
Người lập biểu
Người nộp tiền
(Ký,đóng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
dấu)
Đã ký
Đã ký
Đã ký
Đã ký
Đã ký
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Một tram năm mươi triệu đồng.
+Tỷ giá ngoại tệ(vàng,bạc,đá quí) :………………………………..
+Số tiền đã qui đổi:………………………………………………...
Phụ lục 13:
Đơn vi: CT CP MỸ THUẬT
ỨNG DỤNG HÀ NỘI
Bộ phận: Kế toán
Mẫu số: 02 - TT
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC
Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU CHI
SV:Nguyễn Đức Việt
MSV: 12404826
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
GVHD: PGS.TS Đặng Văn Thanh
Ngày 10 tháng 10 năm 2014
Quyển số: 09
Số: 231
Nợ: 334
Có: 111
Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Văn Hà
Địa chỉ: Phòng kinh doanh
Lý do chi: Tiếp khách hàng
Số tiền: 5.500.000đ (viết bằng chữ): Năm triệu năm trăm nghìn đồng chẵn./
Kèm theo: .................chứng từ gốc.
Ngày 10 tháng 10 năm 2014
Giám đốc
(Ký, họ tên,
đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Người lập
phiếu
(Ký, họ tên)
Người nhận
tiền
(Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Năm triệu năm tram nghìn đồng chẵn./
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý): ...........................................
+ Số tiền quy đổi: .......................................................................
Phụ lục 14:
Đơn vi: CT CP MỸ THUẬT ỨNG DỤNG HÀ NỘI
Bộ phận: Kế toán
Mẫu số: S02c2-DN
(Ban hành theo QĐ số15/2006/QĐ- BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SV:Nguyễn Đức Việt
MSV: 12404826
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
GVHD: PGS.TS Đặng Văn Thanh
Sổ cái
Năm 2014
TK: 627
Đơn vị tính: đồng
Chứng từ
Diễn giải
TK đối
Số phát sinhh
ứng
STT
1
NT
2
Nợ
4
5
1
3
Số dư đầu tháng
15/10 Thanh toán dịch vụ
111
23.000.000
2
mua ngoài
……………………
30/10 Thanh toán lương CN
334
14.000.000
Có
6
quản lý
Ngày 31 tháng 10 năm 2014
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Giám đốc
(ký,họ tên)
(ký,họ tên)
(ký,họ tên)
Phụ lục 15:
Đơn vi: CT CP MỸ THUẬT ỨNG DỤNG HÀ NỘI
Bộ phận: Kế toán
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT CÔNG TRÌNH NHÀ MÁY
BIA HÀ NỘI
Tháng 10 năm 2014
STT
Khoản mục
SV:Nguyễn Đức Việt
Số tiền
Ghi chú
MSV: 12404826
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
1
2
3
4
GVHD: PGS.TS Đặng Văn Thanh
Chi phí NVL TT
Chi phí NCTT
Chi phí SD má thi công
CPSXC
154.000.000
210.100.000
32.000.000
37.000.000
Cộng
433.100.000
Ngày 31 tháng 10 năm 2014
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Giám đốc
(ký,họ tên)
(ký,họ tên)
(ký,họ tên)
Phụ lục 16
BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH CÔNG TRÌNH NHÀ MÁY BIA
HÀ NỘI
Tháng 11 năm 2014
Đơn vị tinh: đồng
Khoản mục chi
Chi phí sản
Chi phí sản xuất
Chi phí sản
phí
xuất dở
trong kỳ
xuất dở dang
CP NVLTT
dang đầu kỳ
300.650.00
cuối kỳ
154.000.000 26.555.333
Tổng giá thành
428.094.667
0
SV:Nguyễn Đức Việt
MSV: 12404826
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
GVHD: PGS.TS Đặng Văn Thanh
CP NCTT
CP SD máy thi
210.100.000
32.000.000
210.100.000
32.000.000
công
CP SXC
Cộng
37.000.000
433.100.000
37.000.000
707.194.667
300.650.00
26.555.333
0
Ngày 31 tháng 11 năm 2014
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Giám đốc
(ký,họ tên)
(ký,họ tên)
(ký,họ tên)
SV:Nguyễn Đức Việt
MSV: 12404826