Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De kiem tra toan hinh 9 tiet 57 (ma tran 2011)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.56 KB, 5 trang )

VU HUY CUONG
Ngày giảng:
Lớp 9 ...........

GV NOI TRU NA HANG - TQ
Tiết 57

Kiểm tra 45 phút chơng iii

I. Mục tiêu:
Kiểm tra mức độ đạt chuẩn KTKN môn hình học lớp 9 trong chơng 3.
1. Kiến thức: Kiểm tra, việc nắm toàn bộ kiến thức về tính chất góc ở tâm, liên
hệ giữa cung và dây, góc nội tiếp, góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung, góc có đỉnh
ở bên trong hay bên ngoài đờng tròn, tứ giác nội tiếp, độ dài đờng tròn và diện
tích hình tròn, hình quạt tròn.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các kiến thức góc ở tâm, liên hệ giữa
cung và dây, góc nội tiếp, góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung, góc có đỉnh ở bên
trong hay bên ngoài đờng tròn, tứ giác nội tiếp, đờng tròn ngoại tiếp, đờng tròn
nội tiếp độ dài đờng tròn và diện tích hình tròn, hình quạt tròn để làm bài kiểm
tra.
3. Thái độ: Tính toán một cách chính xác, cẩn thận.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên:
Đề kiểm tra kết hợp TNKQ+ TL
2. Học sinh:
- Học sinh làm bài ở lớp trong thời gian 45 phút
- Dng c hc tp: MTCT, com pa, thc k, bút chỡ.
III. Tiến trình dạy - học
1. ổn định:
Lớp 9: Tổng số: / vắng:
2. Kiểm tra




VU HUY CUONG

A. Ma trận:
Mức độ
Chủ đề

GV NOI TRU NA HANG - TQ

Nhận biết
TNKQ

1. Góc và đờng
tròn, liên hệ cung
và góc

Số câu : 5
Số điểm : 4,5điểm
Tỉ lệ %

TNTL

TNKQ

TNTL

Cp d thp

Cp cao


TNK
Q

TNK
Q

TNTL

TNT
L

Nhận dạng
góc nội tiếp,
số đo góc nội
tiếp.

Hiểu khái
niệm góc có
đỉnh ở bên
trong đờng
tròn, số đo
của một cung

1(C3)
0,5

2(C1,2
2(C7b,c)
)

3
1
Hiểu định lý Vận dụng đợc
về tứ giác nội các định lý để
tiếp
chứng minh tứ
giác nội tiếp.

5
4,5điểm
= 45%

1(C4)
0,5

2
2,5điểm
= 25%

2. Tứ giác nội tiếp
Số câu : 2
Số điểm : 2,5điểm
Tỉ lệ %

3
15%

Vận dụng công
thức tính đợc
độ dài cung

tròn, diện tích
hình quạt tròn.
1(C7d)
2
3

1,5

Vận dụng tìm
đợc số đo góc,
chứng minh
các góc bằng
nhau

1(C7a)
2

Nắm đợc
3. Độ dài đờng công thức
tròn, cung tròn và tính độ dài đdiện tích hình ờng tròn, độ
tròn, quạt tròn
dài cung
tròn.
2(C5,6)
Số câu : 3
Số điểm : 3điểm
1
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm

Tỉ lệ %

Tổng

Vận dụng

Thông hiểu

4
1,5
15%

7
70%

3
3 điểm =
30%
10
10điểm=
100%


VU HUY CUONG

GV NOI TRU NA HANG - TQ

B. Đề kiểm tra
Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm)
(Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc phơng án trả lời đúng)


Câu 1: Cho đờng tròn (O;R) và hai bán kính OA, OB hợp với nhau một góc 1200.
Số đo cung lớn AB là:
A. 1200
B. 2100
C. 2400
D. Một
kết quả
khác
ã
ã
ã
Câu 2: Trên hình vẽ biết NPQ
= 450, PQM
là :
= 300 . số đo của NKQ
A. 750

C. 370

B. 900

D. 600

P
45
M

K


O

30
N

Q

Câu 3: Trong một đờng tròn:
A. Các góc nội tiếp bằng nhau thì C. Các góc nội tiếp cùng chắn một
cùng chắn một cung.
cung thì bằng nhau.
B. Các góc nội tiếp cùng chắn một D. Góc nội tiếp có số đo bằng số đo
dây thì bằng nhau.
góc ở tâm cùng chắn một cung.
Câu 4: Tứ giác ABCD không nội tiếp đợc trong đờng tròn nếu:
ã
ã
C. ABC=ADC=900
A. DAB
= DCB
= 900
ã
ã
D. DAB
= DCB
= 600
ã
B. ãABC + CDA
= 1800
Câu 5: Công thức tính độ dài đờng tròn nào đúng trong các công thức sau :

A. C = 2 R2
B. C = 2 R
C. C = 2 d
D. C = R2
Câu 6: Công thức tính độ dài cung tròn nào đúng trong các công thức sau :
R2n
A. l =
180

B.

R2n
l=
360

C. l =

R
180

D.

l=

R n
180

Phân II: Tự luận : (7 điểm)
Câu 7: Từ một điểm A bên ngoài đờng tròn tâm O bán kính 2cm . Kẻ hai tiếp
tuyến AM; AN tới đờng tròn

a/ Chứng minh tứ giác AMON nội tiếp đợc một đờng tròn
b/ Kẻ đờng kính NOB. Chứng minh BM//AO


VU HUY CUONG
GV NOI TRU NA HANG - TQ
c/ Gọi I là giao điểm của MN với AO. Chứng minh : MO.NI= AN.OI
d/ Tính độ dài cung nhỏ MN của đờng tròn (O) và diện tích hình quạt tròn giới
hạn bởi các đoạn thẳng OM , ON và cung nhỏ MN , nếu góc MON= 1200
C - Đáp án Thang điểm
Phần I: Trắc nghiệm khách quan : ( 3 điểm )
Câu
Đáp án
Điểm

1
C
0,5đ

2
A
0,5đ

3
C
0,5đ

4
D
0,5đ


5
B
0,5đ

6
D
0,5đ

Phần II: Tự luận : ( 7 điểm )
Câu7)
a) Vì AM; AN lần lợt là hai tiếp của
( O), nên
ãOMA + ONA
ã
= 1800 . Vậy tứ giác AMON nội
tiếp đợc một đờng tròn. ( 2 điểm)

M

B

O

1 I
A
N.

ã
b) BMN

= 90o ( Góc nội tiếp chắn nửa đờng tròn) BM MN
AO MN ( AO là trung trực của MN)
Vậy AO // BM ( Cùng vuông góc với MN)
(1điểm)
c) Xét V MON và V ANI có:
ã
ã
MIO
= NIA
= 90o ( Chứng minh trên)


ãANM = sd MN ( Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung) (1)
2
ã
à = MON mà MON
ã

( Góc ở tâm)
O
= sd MN
1
2

à = sd MN (2)
Nên O
1
2
ã
à

Từ (1) , (2) có ANM = O
1
MO OI
Suy ra MOI
ANI (g- g) AN = NI => MO.NI = AN.OI

điểm)
d)

- Độ dài cung nhỏ MN của đờng tròn tâm O là: l =

(2

Rn .2.120 4
=
= ( Đơn
180
180
3

vị độ dài) ( 1 điểm)
- Diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi các đoạn thẳng OM , ON và cung nhỏ
MN là: S =
3. Củng cố:

l.R l.2
4
=
= l = ( Đơn vị diện tích)
2

2
3

( 1 điểm)


VU HUY CUONG
GV NOI TRU NA HANG - TQ
Thu bài - nhận xét giờ kiểm tra
4. Hớng dẫn học ở nhà:
- Ôn lại kiến thức chơng III
- Đọc, chuẩn bị bài chơng IV
* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
........................................................................................................................................



×