Trần Xuân Hùng
NHN XẫT C IM LM SNG,CHN ON HèNH NH
V NH GI KT QU PHU THUT BU GIP THềNG TRUNG
THT TI BNH VIN NI TIT TRUNG NG
Ngườiưhướngưdẫn:ư PGS.TS.ưLêưNgọcưThành
ưưTS.ưđinhưVnưTrựcư
hà nội 2014
ặt vấn đề
BướuưgiápưthòngưtrungưthấtưlầnưđầuưtiênưđượcưmôưtảưbởiưAlbrechtưvonưHallerưnmư1749.ư
ịnhưnghĩa:ưlàưbướuưgiápưchuiưxuốngưtrungưthấtưvớiưhơnư50%ưthểưtíchưbướuưsauưxươngưứcưvàưdướiưxươngư
đònưhoặcưcựcưdướiưcủaưbướuưđếnưngangưđốtưsốngưngựcư4.
Tỷưlệư3-19%ưcácưtrườngưhợpưbướuưgiápưnhân.ưđộưtuổiưhayưgặpưlàư50-60ưtuổi,ưtỷưlệưn/namưlàư4/1.
Phânưlàmư2ưloại:ưnguyênưphátưvàưthứưphát.
aưphầnưbướuưlấyưđượcưdễưdàngưquaưđườngưcổ.ưTuyưnhiên,ưmộtưsốưtrườngưhợpưbướuưdínhưchặtưvàưthòngư
sâuưđòiưhỏiưphảiưmởưxươngưức.
ặt vấn đề
Mụcưtiêu:
1. Nhận xét đặc điểm lâm sàng và chẩn đoán hỡnh ảnh bớu giáp thòng trung thất đã đợc mổ tại bệnh viện Nội tiết trung ơng.
2. ánh giá kết quả phẫu thuật bớu giáp thòng trung thất tại bệnh viện Nội tiết trung ơng từ 05/12/2005 đến 26/05/2014.
Tổng quan tài liệu
Giảiưphẫu vùngưcổưtrước
cơưvaiưmóngưưưưưưưưưưcơưứcưgiápư
Tæng quan tµi liÖu
TuyÕngi¸p
Tæng quan tµi liÖu
TuyÕncËngi¸pvµd©ythÇnkinh
Click to edit Master text styles
Second level
Third level
Fourth level
Fifth level
Tæng quan tµi liÖu
TrungthÊt
Tổng quan tài liệu
Chẩnưđoánưbướuưgiápưthòng
*ưKhámưlâmưsàng:
-ưXácưđịnhưtuổi,ưgiới
-ưđộưlớnưcủaưbướu
-ưTriệuưchứngưchènưépưkhíưquản,ưthựcưquản.
-ưTỡnhưtrạngưmổưtrướcưđó
*ưKhámưthựcưthể:ưbệnhưnhânưnằmưngửa,ưđộnưgốiưngangưquaưhaiưvai,ưsờưtayưvùngưhõmưức,ưnóiư
bệnhưnhânưho,ưcóưthểưsờưthấyưcựcưtrênưcủaưbướuưthòng.
*ưKhámưcậnưlâmưsàng:
-ưXưquangưngực,ưCTưscannerưưcổưngực,ưxạưhỡnhưTG,ưFNA,ưHormonưT3ưFT4ưTSH
Tổng quan tài liệu
Kỹưthuậtưmổưcắtưbướuưgiápưthòngưtrungưthất
Phươngưphápưvôưcảm:ưGâyưmêưtoànưthânưcóưđặtưNKQ
Tưưthếưbệnhưnhân:ưngửa,ưcổưưỡn,ưđầuưthấp
ườngưrạchưda:ưtrênưhõmưứcư1cm
Cácưphươngưphápưphẫuưthuậtưđiềuưtrịưbướuưgiápưthòng:
+ưCắtưmộtưthùyưvàưlấyưbướuưthòng.
+ưCắtưbánưphầnư2ưthuỳưhayưcắtưgầnưtoànưbộưtuyếnưgiápưvàưlấyưbướuưthòng.
+ưCắtưtoànưbộưtuyếnưgiápưvàưlấyưbướuưthòng
Phơng pháp nghiên cứu
-ưPhươngưphápưnghiênưcứu:ưtheoưdõiưdọcưmôưtảưhồiưcứu
đốiưtượngưnghiênưcứu:ưBNưđượcưchẩnưđoánưbướuưgiápưthòngưtrungưthấtưđượcư
phẫuưthuậtưtạiưkhoaưNgoại-ưBệnhưviệnưNộiưtiếtưtrungưươngưtừư05/12/2005ưđếnư
26/05/2014
Phơng pháp nghiên cứu
- Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân:
+ưNhngưbệnhưnhânưđượcưchẩnưđoánưvàưphẫuưthuậtưbướuưgiápưthòngưtrungưthất,ưkểưcảưbệnhưnhânư
mổưcũưvàưcóưsẹoưđắpưlá.
Tiêu chuẩn loại trừ:
+ưBệnhưnhânưungưthưưtuyếnưgiáp.
+ Bệnhưnhânưbịưviêmưgiáp,ưcườngưgiáp,ưnhiễmưđộcưgiáp
+ưBệnhưnhânưđangưcóưviêmưnhiễmưhayưápưxeưởưvùngưcổ
+ưBệnhưnhânưmắcưcácưbệnhưlýưcấpưhoặcưmạnưtínhưmàưkhôngưthểưgâyưmê.
Ph¬ng ph¸p nghiªn cøu
C¸c bíc tiÕn hµnh nghiªn cøu
Kh¸m LS tríc mæ
+Tuæi,giíi
+®¸nhgi¸®ébíucæ
+Mæcò
+BÖnhlýkh¸ckÌmtheo
CLS tríc mæ
+Siªu©mTG
+Xquangngùcth¼ng
+CTscannercængùc
+FNA
+xÐtnghiÖmHormonTG
Ph¬ng ph¸p nghiªn cøu
Kü thuËt mæ lÊy bíu gi¸p thßng trung thÊt .
Dông cô mæ
Phơng pháp nghiên cứu
Tưưthếưbệnhưnhân
Kỹ thuật mổ lấy bớu giáp thòng trung thất .
Thỡư1.ưRạchưdaưvàưtáchưcácưlớpưcânưcơưtrướcưtuyếnưgiáp
ng m bờn (dc c c ũn chm)
Phơng pháp nghiên cứu
Kỹ thuật mổ lấy bớu giáp thòng trung thất .
Thỡư2.ưBộcưlộưthùyưtuyếnưgiápưvàưthắtưđộngưmạchưgiápưtrên
Ph¬ng ph¸p nghiªn cøu
Kü thuËt mæ lÊy bíu gi¸p thßng trung thÊt .
Thì3.PhÉutÝchtuyÕncËngi¸p
Tuyến cận giáp
Phơng pháp nghiên cứu
Thỡư4.ưPhẫuưtíchưdâyưTKưquặtưngược
Kỹ thuật mổ lấy bớu giáp thòng trung thất .
Thn kinh qut ngc thanh qun
Thỡ 5.ưLấyưbướuưgiápưthòngưtrungưthất
Thỡ 6.ưóngưvếtưmổ
Phơng pháp nghiên cứu
ánh giá trong mổ
+ưPhẫuưtích,ưbócưtáchưbướuưdễưhayưkhó
+ưLượngưmáuưchảy:ưtínhưbằngưml
+ưThờiưgianưmổ:ưtínhưbằngưphút
Theo dõi sau mổ
+ưưChảyưmáuưsauưmổ
+ưưNóiưkhàn
+ưưUốngưsặcưư
+ưưTêưtayưchânư
+ưưTỡnhưtrạngưvếtưmổ
Phơng pháp nghiên cứu
Theo dõi sau khi ra viện và tái khám
+ưánhưgiáưđộưxơưcứngưsẹo
+ưánhưgiáưmứcưđộưdâyưthầnưkinhưquặtưngược,ưsuyưtuyếnưcậnưgiápư
+ưánhưgiáưcảmưtưởngưcủaưBN
+ưPhânưloạiưkếtưquả
Phơng pháp nghiên cứu
Thu thập số liệuư
-ưKếtưquảưthuưđượcưghiưvàoưphiếuưtheoưdõiưmẫuư
-ưXửưlýưKQưbằngưphầnưmềmưSPSSư16.0.
đạo đức của đề tài
-ưBảoưvệưvàưnângưcaoưsứcưkhoẻưchoưBN
Bảngư1:ưTuổiưtrungưbỡnh
Nhỏ nhất
TB ộ lệch
Lớn nhất
43
61,84ưư9,35
83
Tuổiư(n=41)
Biểuưđồư1.ưPhânưlớpưtuổi
7.3; 0.07 7.3; 0.07
KếT QUả và bàn luận
41.5; 0.42
43.9; 0.44 Tuổi
đặc điểm chung:
Bànưluận:
ư
+ưNguyễnưHoàiưNamư(n=16):ư63,5ưư7,6ư(42-78tuổi)
+ưTrầnưHồngưQuânư(n=53):ư51,7ư11,1ư(32-71tuổi)
+ưTLưChowư(n=24):ư60,1ư(26-90tuổi)
+ưMGưRugiuư(n=53):ư64(35-85tuổi)
+ưJoanưJ.ưSancho(n=60):ư63ưư11ư(36-83tuổi)
+ưS.ưMưIqbalư(n=17):ư60ư(39-71tui)
<50
50-60
61-70
>70
Biểuưđồư2.ưGiớiưtính
19.5; 0.2
Na
m
N
80.5; 0.81
KếT QUả và bàn luận
Bànưluận:ư
đặc điểm chung: giới tính
+ưNguyễnưHoàiưNamư(n=16):ưNam/nư:ư7/9
+ưTrầnưHồngưQuânư(n=53):ưNam/nư:ư8/45
+ưTLưChowư(n=24):ưNam/nư:ư5/19
+ưMGưRugiuư(n=53):ưNam/nư:ư16/37
ưưưưưưưưưưưư+ưJoanưJ.ưSancho(n=60):ưNam/nư:ư9/26
ưưưưưưưưưưưư+ưS.ưMưIqbalư(n=17):ưNam/nư:ư4/13
Biểuưđồư3.ưThờiưgianưphátưhiệnưbướu
< 5 nm
14.6; 0.15
29.3; 0.29
56.1; 0.56
KếT QUả và bàn luận
đặc điểm lâm sàng:Thời gian phát hiện bớu
Bànưluận:ưThờiưgianưphátưhiệnưbướuư>ư5ưnm
+ưNguyễnưHoàiưNamư(n=16):ư15ưBNư(94%)
+ưTrầnưHồngưQuânư(n=53):ư40ưBNư(75,5%)
+ưMGưRugiuư(n=53):ư53ưBNư(100%)
ưưưưưưưưưưưư+ưJoanưJ.ưSancho(n=60):ư35ưBNư(100%)
5- 10 nm
> 10 nm
BiÓu®å4.®ébíu
12.2;0.12
Đé3
Đé4
KÕT QU¶ vµ bµn luËn
87.8;0.88
®Æc ®iÓm l©m sµng: ®é bíu
BµnluËn:Bíu≥®é3
+NguyÔnHoµiNam(n=16):10BN(62,5%)
+TLChow(n=24):22BN(91,7%)
+MGRugiu(n=53):49BN(92,4%)
+S.MIqbal(n=17):11BN(64,7%)
Bngư2.ưDấuưhiệuưchènưépưTQ,ưKQ,ưTMC
Nuốtưvướng,ưnuốtưkhó
Khóưthở
Khànưtiếng
TMưcổưnổiưlúcưnghỉ
Khóưthởưcấpưtính
NguyễnưHoàiưNamư(n=16)
5BNư(31,25%)
3BNư(18,75%)
0BN
0BN
0BN
TrầnưHồngưQuânư(n=53)
11BNư(20,8%)
22BNư(41,5%)
5BNư(9,4%)
0BN
0BN
TLưChowư(n=24)
2BNư(8,3%)
0BN
3BNư(12,5%)
Tácưgiả
KếT QUả
và bàn
luận
8BNư(33,3%)
1BNư(4,2%)
đặc điểm lâm sàng: Dấu hiệu chèn ép TQ, KQ, TMC
MGưRugiuư(n=53)
19BNư(35,8%)
24BNư(45,3%)
5BNư(9,4%)
2BNư(3,8%)
0BN
JoanưJ.ưSanchoư(n=35)
10BNư(28,6%)
23BNư(65,7%)
0BN
2BNư(5,7%)
0BN
S.ưMưIqbalư(n=17)
7BNư(41,2%)
3BNư(17,6%)
2BNư(11,8%)
0BN
1BNư(5,9%)
Chúngưtôiư(n=41)
35BNư(85,4%)
5BNư(12,2%)
0BN
0BN
0BN