TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM TỔN THƯƠNG GAN TRÊN
BỆNH NHÂN THALASSEMIA
TẠI VIỆN HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU TRUNG ƯƠNG
LUẬN VĂN THẠC SỸ Y HỌC
Học viên: Phan Duy Viện
Hướng dẫn khoa học: PGS.TS Nguyễn Thị Nữ
ĐẶT VẤN ĐỀ
•
Thalassemia là bệnh thiếu máu tan máu di truyền.
•
Là nhóm bệnh máu thường gặp trên thế giới và Việt Nam.
•
Hậu quả của bệnh là thiếu máu và thừa sắt.
•
Truyền máu nhằm bù lại lượng huyết sắc tố thiếu hụt
nhưng làm tăng nguy cơ mắc virus viêm gan B, C.
ĐẶT VẤN ĐỀ
•
Thừa sắt gây nhiễm độc tế bào, làm các tế bào
chết và xơ hóa.
•
Sắt dư thừa lắng đọng ở nhiều cơ quan (tim, gan,
nội tiết…).
•
Gan là cơ quan quan trọng trong sự hằng định nội
môi sắt, và là cơ quan đầu tiên bắt giữ sắt dư
thừa.
•
Gan bị ảnh hưởng đầu tiên khi cơ thể dư thừa sắt.
MỤC TIÊU
1. Mô tả các đặc điểm lâm sàng, cận lâm
sàng tổn thương gan ở bệnh nhân
thalassemia.
2. Tìm hiểu mối liên quan giữa truyền
máu với tổn thương gan trên bệnh nhân
thalassemia.
ĐỐI TƯỢNG - PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
•
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Bao gồm 273 BN được chẩn đoán xác định và điều trị
thalassemia tại trung tâm ThalassemiaViện
HHTMTW.
Tuổi từ 16 trở lên.
Vào viện từ 3/201410/2014.
•
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Thiết kế nghiên cứu: Mô tả cắt ngang, tiến cứu.
Phương pháp chọn mẫu: Ngẫu nhiên, thuận tiện.
ĐỐI TƯỢNG - PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Nội dung và các biến số nghiên cứu
Thông tin chung của nhóm bệnh nhân: tuổi, giới,
thể bệnh.
Tiền sử bệnh tật.
Tình trạng lâm sàng.
Xét nghiệm.
Siêu âm gan mật.
MRI đo nồng độ sắt trong gan.
Xử lý số liệu
Số liệu được xử lý bằng phần mềm SPSS 20.0
SƠ ĐỒ NGHIÊN CỨU
BN nhập viện,
chẩn đoán xác định
thalassemia
Thu thập số liệu
theo BANC
Phân tích các đặc điểm tổn
thương gan
Phân tích yếu tố truyền
máu
Tuổi, giới, thể bệnh.
Tuổi bắt đầu truyền máu
Lâm sàng
Số đơn vị máu đã truyền
Xét nghiệm
Liên quan với tổn thương
Siêu âm, MRI
gan?
Mục tiêu 2
Mục tiêu 1
Bàn luận
Kết luận
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Nam; 41%
Nữ; 59%
Biểu đồ 3.1. Phân bố theo giới
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Tuổi 1625
Tuổi 2635
Tuổi 3645
Tuổi >45
11%
14%
39%
36%
Biểu đồ 3.2: Phân bố bệnh nhân theo nhóm tuổi
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
α thal; 26%
βE; 51%
βthal; 24%
Biểu đồ 3.3: Phân bố bệnh nhân theo thể
bệnh
Hoàng Thị Hồng(2011): 45,3%
Nguyễn Ngọc Quang(2013): βE 54,3%.
Nguyễn Thị Thu Hà (2014): βE 53,6%.
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Bảng 3.1: Tuổi trung bình theo thể bệnh
Thể bệnh
Tuổi ( ± s)
Alpha (1)
35.04 ± 12.91 70
p1-2 < 0.05
β-thal (2)
30.65 ± 12.06 65
p2-3 >0.05
βE (3)
28.49 ± 8.73
p1-3 < 0.05
Tổng
30.68 ± 11.06 273
Hoàng Thị Hồng(2011): 19,4 ± 11,4
Nguyễn Ngọc Quang (2013): 17,7 ± 12,8
Nguyễn Thị Thu Hà (2014): 20,3
n
138
p
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
50%
45%
40%
35%
30%
25%
20%
15%
10%
5%
0%
46%
22%
8%
9%
Lách không to To độ I
10%
To độ II
6%
To độ III To độ IV
Đã cắt
Biểu đồ 3.4: Phân bố bệnh nhân theo tình trạng
lách
Phùng Thị Hồng Hạnh (2009): Cắt lách 48,15%
Hoàng Thị Hồng (2011): 43,2%
Nguyễn Thị Thu Hà (2012): 50,4%
ĐẶC ĐIỂM TỔN THƯƠNG GAN
Bảng 3.2: Biểu hiện hoàng đảm theo thể bệnh
Thể bệnh
Hoàng đảm
Có
Không
Tổng
p
αthal (1)
βthal
n
57
(2)
57
%
81.4%
n
βE (3)
Tổng
128
242
87.7%
92.8%
88.6%
13
8
10
46
%
18.6%
12.3%
7.2%
11.4%
n
70
65
138
273
%
100.0%
100.0%
p23
100.0%
p13 <
100.0%
>0.05
0.05
p12 >0.05
Phan Thị Thùy Hoa (2010): 95,7%
ĐẶC ĐIỂM TỔN THƯƠNG GAN
Tỷ lệ % BN có hoàng đảm
120%
100%
93%
94%
To độ III
To độ IV
96%
83%
80%
60%
40%
43%
20%
0%
Lách không to To độ I
To82%
độ II
Cắt lách
Biểu đồ 3.5: Biểu hiện hoàng đảm theo tình trạng lách
ĐẶC ĐIỂM TỔN THƯƠNG GAN
Bảng 3.3: Biểu hiện gan to theo thể bệnh
Thể bệnh
αthal
Gan to
Không
Có
Tổng
p
Tổng
βthal (2)
βE (3)
19
19
75
n
(1)
37
%
52.9%
29.2%
13.8%
27.5%
n
33
46
119
198
%
47.1%
70.8%
86.2%
72.5%
n
70
65
138
273
%
100.0%
p12
100.0%
100.0%
p13 <
100.0%
<0.05
Mã Phương Hạnh (2008) - 100%
Phùng Thị Hồng Hạnh (2009) - 69,4%
Phan Thị Thùy Hoa (2010) - 75,8%
p23 <0.05
0.05
ĐẶC ĐIỂM TỔN THƯƠNG GAN
120%
Tỷ lệ BN có gan to
100%
90%
75%
80%
60%
100%
50%
44%
40%
20%
0%
Không thiếu máu
Thiếu máu vừa
Thiếu máu rất nặng
Biểu đồ 3.8: Đặc điểm kích thước gan theo tình trạng thiếu
máu.
ĐẶC ĐIỂM TỔN THƯƠNG GAN
Bảng 3.4. Đặc điểm về thay đổi số lượng tiểu cầu theo thể
bệnh
Thể bệnh
Tiểu cầu
% cộng
αthal (1)
βthal (2)
βE (3)
Tổng
(G/L)
dồn
n
3
0
2
5
%
4.3%
0%
1.4%
1.8%
100
n
16
7
13
36
150
%
22.8%
10.8%
9.4%
13.2%
n
51
58
123
232
%
72.9%
89.2%
89.1%
85%
n
70
65
138
273
%
100.0%
100.0%
100.0%
100.0%
50100
≥150
Tổng
p
<0.05
Nguyễn Thị Thu Hà (2011): 13,4% giảm tiểu cầu
1,8%
15%
100%
ĐẶC ĐIỂM TỔN THƯƠNG GAN
Bảng 3.6. Đặc điểm về thay đổi số lượng tiểu cầu
theo kích thước gan
Tiểu cầu (G/L)
Gan to
n
Có
%
n
Không
Tổng
%
Tổng
≥ 150
< 150
172
26
198
86.9%
13.1%
100.0%
60
15
75
80.0%
20.0%
100.0%
232
41
273
p
>0,05
ĐẶC ĐIỂM TỔN THƯƠNG GAN
39.900%
Tỷ lệ BN bị giảm fibrinogen
40%
33%
35%
30%
28%
26%
p>0,05
25%
20%
15%
10%
5%
0%
αthal
βthal
βE
Chung
Thể bệnh
Biểu đồ 3.9: Đặc điểm về tỷ lệ giảm chỉ số fibrinogen.
ĐẶC ĐIỂM TỔN THƯƠNG GAN
Bảng 3.7: Đặc điểm về kết quả xét nghiệm PT%
Thể bệnh
αthal (1) βthal (2)
PT (%)
>140
70140
<70
n
4
0
2
6
%
5.7%
0%
1.4%
2.2%
n
58
57
115
230
%
82.9%
87.7%
83.3%
84.2%
n
8
8
21
37
%
11.4%
12.3%
15.2%
13.6%
p
Tổng
βE (3)
Tổng
> 0,05
n
70
65
138
273
%
100.0%
100.0%
100.0%
100.0%
Nguyễn Thị Thu Hà (2011) BN βE có 42.86% giảm PT%
Bảng 3.8: Đặc điểm về kết quả xét nghiệm rAPTT,
rTT
Thể bệnh
Chỉ số
≤1.25
rAPTT
>1.25
αthal (1) βthal (2)
n
56
45
%
80.0%
69.2%
n
14
20
%
20.0%
30.8%
p
≤1.25
rTT
>1.25
p
n
%
n
%
68
97.1%
2
2.9%
>0,05
63
96.9%
2
3.1%
>0.05
βE (3)
92
Tổng
193
66.7% 70.7%
46
80
33.3% 29.3%
129
93.5%
9
6.5%
Nguyễn Thị Thu Hà (2011): BN βthal có 22,69% kéo dài APTT
260
95.2%
13
4.8%
ĐẶC ĐIỂM TỔN THƯƠNG GAN
Bảng 3.9: Đặc điểm về nhiễm virus viêm gan.
Nhiễm virus viêm gan
Thể bệnh
α thal (1)
β thal (2)
β E (3)
Chung
Không
Có
HBV
HCV
Cả hai
Tổng
n
60
4
6
0
10
%
85.7%
5.7%
8.6%
0%
14.3%
n
53
4
8
0
12
%
81.5%
6.2%
12.3%
0%
18.5%
n
106
1
28
3
32
%
76.8%
0.7%
20.3%
2.2%
23.2%
n
219
9
42
3
54
%
80.2%
3.3%
15.4%
1.1%
19.8%
Phan Thị Minh Hồng (2009): HBV 10,8%, HCV 10,8%
Angelucci E (2010): HBV 5.7%,
Sing H (2003) HBV khoảng 5.7%6.6%
Ocak S (2006), Mirmomen S (2006), HCV 4.5%19.3%.
ĐẶC ĐIỂM TỔN THƯƠNG GAN
Bảng 3.10: Đặc điểm nhiễm virus viêm gan theo kích thước
gan
Nhiễm virus viêm gan
Có
Gan to
Không
Có
p
Không
Chung
HBV
HCV
Cả hai
Tổng
n
65
3
7
0
10
75
%
86,7%
4%
9,3%
0%
13,3%
27,5%
n
154
6
35
3
44
198
%
77,8%
3%
17,7%
1,5%
22,2%
72,5%
> 0,05
Bảng 3.11: Đặc điểm về kết quả xét nghiệm AST, ALT, GGT
Thể bệnh
αthal (1) βthal (2)
Chỉ số
Tăng cao
(>5 lần)
Tăng TB
AST (25 lần)
Tăng nhẹ
(< 2lần)
Bình
thường
Tăng cao
(>5 lần)
Tăng TB
ALT (25 lần)
Tăng nhẹ
(< 2lần)
Bình
thường
Tăng
Bình
GGT
thường
n
%
n
%
n
%
n
%
n
%
n
%
n
%
n
%
n
%
n
%
3
4.3%
7
10.0%
19
27.1%
37
58.6%
1
1.4%
5
7.1%
14
20.0%
50
71.4%
13
18.6%
57
81.4%
1
1.5%
16
24.6%
28
43.1%
16
30.8%
1
1.5%
9
13.8%
15
23.1%
40
61.5%
31
47.7%
34
52.3%
βE (3)
Tổng
3
2.2%
48
34.8%
59
42.8%
25
20.3%
1
0.7%
28
20.3%
49
35.5%
60
43.5%
73
52.9%
65
47.1%
7
2.6%
71
26.0%
106
38.8%
78
32.6%
3
1.1%
42
15.4%
78
28.6%
150
54.9%
117
42.9%
156
57.1%
% cộng
dồn
2,6%%
28,6%
67,4%
100%
1,1%
16,5%
45,1%
100%
42,9%
100%
Bảng 3.14: Đặc điểm về kết quả xét nghiệm bilirubin.
Thể bệnh
Bilirubin máu
αthal (1)
βthal (2)
βE (3)
Tổng
Tăng cao
n
6
6
22
34
(> 5 lần)
Tăng TB
%
8.5%
9.2%
15.9%
12.5%
n
32
45
99
176
(25 lần) %
phần Tăng nhẹ n
(≤ 2 lần) %
Bình
n
45.7%
69.2%
71.7%
64.5%
23
10
15
48
32.9%
15.4%
10.9%
17.6%
9
4
2
15
%
12.9%
6.2%
1.4%
5.5%
n
57
59
130
246
%
81.4%
90.8%
94.2%
90.1%
n
13
6
8
27
Toàn
thường
Trực
tiếp
Tăng
Bình
% cộng
dồn
12,5%
77%
94,6%
100%
90,1%
100%
Đoàn Văn Hoan (2012) 1365 l
ượt truyền, tai bi
%
18.6%
9.2%ến 0,95%, s
5.8%ốt là 0,66%
9.9%
thường
Trần Văn Lượng(2012) 281 lượt truyền, TB 2,2%, 1,8 % sốt, rét run, 0,4% mẩn
n
60
59
134
253
ngứa.
92,7%
Tăng
Gián
%
85.7%
90.8%
97.1%
92.7%