Tải bản đầy đủ (.docx) (51 trang)

Đề tài xây dựng website giới thiệu và hỗ trợ bán hàng nội thất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (425.58 KB, 51 trang )


KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN
MÔN HỌC: ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN
Đề tài: Xây dựng website giới thiệu và hỗ trợ bán hàng nội thất
Giảng viên hướng dẫn: Đỗ Thị Tâm
Nhóm thực hiện: Nhóm 8
Lớp: HTTT1 – K7
Người thực hiện:
1. Nguyễn Minh Định
2. Nguyễn Thị Thảo
3. Nguyễn Thị Thu Hường

Hà Nội, ngày 03 tháng 02 năm 2015


II. Biểu đồ ca sử dụng

Quan tri cau hinh

Quan tri san pham
<<include>>

<<include>>

Tim kiem hang
<<include>>

Dat hang


Bao cao thong ke
Phan hoi

<<include>>
Nha quan ly

<<include>>
Quan tri DM san pham

Dang nhap
<<include>>

Quan tri phan hoi

<<include>>

Khach hang

Dang ky tai khoan

<<include>>

Dang xuat
Quan tri nguoi dung

Dang xuat

Cap nhat thong tin tai khoan
<<extend>>


Quan tri hoa don thanh toan

<<extend>>

Quan tri don hang

Quan tri phieu giao hang


1.

III Biểu đồ lớp lĩnh vực
Xác định các lớp
Dựa vào khái niệm của lĩnh vực ứng dụng và mô tả bài toán ta xác định được các lớp
thực thể như sau:

- Lớp Người dùng (NguoiDung) gồm có các thơng tin sau:
Tài khoản đăng nhập (maSoDN)
Mật khẩu (matKhau)
Quyền(quyen)
- Lớp nhà quản lý(NhanVien) gồm có các thơng tin sau
Mã nhân viên(maNV)
Tên nhân viên(tenNV)
Ngày sinh (ngaySinh)
Giới tính (gioiTinh)
Số điện thoại (soDT)
Email (email)
Địa chỉ (diaChi)
- Lớp Khách hàng(KhachHang) gồm có các thơng tin sau
Mã khách hàng(maKH)

Tên khách hàng(tenKH)
Ngày sinh (ngaySinh)
Giới tính (gioiTinh)
Số điện thoại (soDT)
Email (email)
Địa chỉ (diaChi)
- Lớp hóa đơn(HoaDon) gồm có các thơng tin sau
Số hóa đơn (SoHD)
Ngày lập(ngayLap)


Người lập (nguoiLap)
Khách hàng(tenKH)
Thông tin sản phẩm(ttSanPham)
Tổng tiền(tongTien)
- Lớp phiếu chuyển(PhieuChuyen) gồm có các thơng tin sau
Số phiếu chuyển (SoPC)
Ngày lập(ngayLap)
Ngày chuyển(ngayChuyen)
Người lập (nguoiLap)
Người chuyển(nguoiChuyen)
Tên khách hàng (tenKH)
Địa chị nhận hàng (diaChiNhan)
Tình trạng(tinhTrang)
- Lớp đơn hàng (DonHang) gồm có các thông tin sau
Số phiếu đặt hàng (soDonHang)
Ngày đặt(ngayDat)
Tên khách hàng (tenKhachHang)
Địa chỉ khách hàng(diaChi)
Điện thoại(dienThoai)

Email(email)
Trạng thái(trangThai)
Thông tin sản phẩm(ttSanPham)
Tổng tiển(tongTien)
Đã thanh tốn(thanhToan)
- Lớp sản phẩm(SanPham) gồm có các thơng tin sau
Mã sản phẩm(maSP)


Tên sản phẩm(tenSP)
Đơn giá(donGia)
Hình ảnh(hinhAnh)
Số lượng(soLuong)
Ngày sản xuất(ngaySanXuat)
Mơ tả (moTa)
- Lớp phản hồi(PhanHoi) gồm có các thơng tin sau
Mã phản hồi(maPhanHoi)
Ngày phản hồi(ngayPhanHoi)
Người phản hồi(tenKH)
Nội dung phản hồi(noiDung)

2. Gán trách nhiệm cho các lớp vừa tìm được.
-

• Lớp Người dùng (NguoiDung)
Chứa thông tin tài khoản đăng nhập của người sử dụng.
Lớp nhà quản lý(NhanVien)
Nhà quản lý là người tiếp nhận các đơn đặt hàng của khách hàng
Lập hóa đơn thanh toán, lập phiếu chuyển hàng.
Thống kê doanh thu, thống kê khách hàng, thống kê sản phẩm và thống kê hàng

bán chạy của cơng ty.
• Lớp khách hàng (KhachHang)
Khách hàng là những người đăng ký mua sản phẩm ở công ty
Cung cấp thông tin cá nhân : họ tên, địa chỉ, số điện thoại, địa chỉ nhận hàng,
email để đăng ký đặt hàng.
• Lớp hóa đơn(HoaDon)
Hóa đơn lập để tính chi phí mặt hàng phải trả khi khách hàng đặt hàng và thanh
tốn.
• Lớp phiếu chuyển(PhieuChuyen)
Phiếu chuyển lưu thơng tin về hàng, nhân viên chuyển hàng và địa chỉ giao nhận
hàng.
• Lớp đơn hàng đặt(DonHang)
Đơn hàng lưu thông tin về mặt hàng mà khách hàng đã đặt cùng các thông tin về
khách hàng.


-


Lớp sản phẩm(SanPham)
Lớp sản phẩm chứa thông tin về các sản phẩm đang bán ở cơng ty
• Lớp phản hồi(PhanHoi)
- Lớp phản hổi chứa thông tin phản hồi của khách hàng, cung cấp thông tin ý
kiến từ khách hàng để cơng tiện điều chỉnh kinh doanh.


-

3.



3. Biểu đồ lớp lĩnh vực

Nguoidung
maND
tenDangNhap
matKhau
quyen
1

PhanHoi
maPhanHoi 0..1
ngayPhanHoi
tenKH
noiDung

KhachHang
maKH
tenKH
1
email
diaChi
dienThoai
1
ngaySinh
gioiTinh
phanLoai

NhanVien
maNV

tenNV
email
diaChi
dienThoai
ngaySinh
gioiTinh

0..1

1

PhieuChuyen
maPhieuChuyen
ngayLap
ngayChuyen
tinhTrang
diaDiemNhan
tenKH
nguoiChuyen

1

0..n
0..n

HoaDon
soHD
ngayLap
tenKH
nguoiLap

ttSanPham
tongTien

0..n

n

1
1..n
DonHang
soDonHang
ngayDat
tenKH
diaChi
dienThoai
email
n
trangThai
ttSanPham
tongTien
thanhToan

n

n

SanPham
maSP
tenSP
soLuong

donGia
hinhAnh
ngaySanXuat
mota

1..n

1

LoaiSanPham
maLoai
tenLoai
ghiChu


IV Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng
Dựa vào văn bản mơ tả bài tốn và dựa vào văn bản đặc tả các ca sử dụng, ta xác định các
lớp tham gia vào các ca sử dụng như sau:

-

1. Ca sử dụng đăng nhập
Các lớp biên gồm:
Lớp W_Dang nhap: là giao diện chính giao tiếp với tác nhân khách hàng, nhân
viên.
Lớp điều khiển: C_Dang nhap.
Lớp thực thể: Khách hàng, người dùng.

nhan vien


W_Dang nhap
TenDangNhap
MatKhau
ChonDangNhap()
ChonHuyBo()

C_Dang nhap
KiemTraDN()
HuyBo()

nhanVien.

NguoiDung

maNV
tenNV
ngaySinh
gioiTinh
diaChi
DienThoai
email

maND
tenDangNhap
matKhau
quyen

get_maNV()

get_tenDangNhap()

get_matKhau()


2. Ca sử dụng Đăng ký tài khoản.

-

Các lớp biên gồm:
Lớp W_dang ky tai khoan: là giao diện chính giao tiếp với tác nhân khách hàng,
nhân viên.
Lớp điều khiển: C_ dang ky tai khoan.
Lớp thực thể: khách hàng, người dùng


-

3. Ca sử dụng Cập nhật TT khách hàng
Các lớp biên gồm:
Lớp W_Cap nhat TT khach hang: là giao diện chính giao tiếp với tác nhân khách
hàng.
Lớp điều khiển: C_ Cap nhat TT khach hang.
Lớp thực thể: khách hàng, người dùng.


-

4. Ca sử dụng Tìm kiếm sản phẩm
Các lớp biên gồm:
Lớp W_quan tri nguoi dung: là giao diện chính giao tiếp với tác nhân khách háng
Lớp điều khiển: C_tim kiem san pham .

Lớp thực thể: sản phẩm.

W_tim kiem san pham
dsSanPham
TenSP
DonGia
HIinhAnh
MoTa
NgaySX
ChonTimKiemSP()

C_tim kiem san
pham
timKiemSP()

SanPham`
maSP
tenSP
donGia
soLuong
hinhAnh
moTa
ngaySX
get_tenSP()
get_donGia()
get_hinhAnh()
get_moTa()
get_ngaySX()



-

5. Ca sử dụng Quản trị sản phẩm
Các lớp biên gồm:
Lớp W_quan tri san pham: là giao diện chính giao tiếp với tác nhân nhân viên.
Lớp điều khiển: C_quan tri san pham.
Lớp thực thể: Sản phẩm.

nhan vien

W_quan tri san pham
TenSanPham
LoaiSanPham
MoTa
HinhAnh
DonGia
GhiChu

C_quan tri san
pham
themSP()
xoaSP()
suaTTSP()

ChonThemMoiSP()
ChonxoaSP()
ChonsuaSP()

-


SanPham.
maSP
tenSP
loaiSP
hinhAnh
moTa
donGia
soLuong
get_maSP()
set_tenSP()
set_loaiSP()
set_hinhAnh()
set_moTa()
set_donGia()
set_soLuong()

6. Ca sử dụng Quản trị danh mục sản phẩm.
Các lớp biên gồm:
Lớp W_quan tri DM san pham: là giao diện chính giao tiếp với tác nhân nhân
viên.
Lớp điều khiển: C_quan tri DM san pham.
Lớp thực thể: DM Sản phẩm.

nhan vien

W_quan tri DM san pham
TenDanhMuc
LoaiSanPham
ChonthemMoiDM()
ChonsuaDM()

Chon xoaDM()

C_quan tri DM san
pham
themDM()
suaDM()
xoaDM()

DMSanPham
maDM
tenDm
get_maDM()
set_maDM()
set_tenDM()
...


7. Ca sử dụng Quản trị phản hồi

-

-

Các lớp biên gồm:
Lớp W_quan tri nguoi dung: là giao diện chính giao tiếp với tác nhân nhân viên.
Lớp điều khiển: C_quan tri phản hồi
Lớp thực thể: phản hồi

8. Ca sử dụng Quản trị người dung
Các lớp biên gồm:

Lớp W_quan tri nguoi dung: là giao diện chính giao tiếp với tác nhân nhân viên.
Lớp điều khiển: C_quan tri nguoi dung.
Lớp thực thể: người dung.

nhan vien

W_quan tri nguoi dung
dsNguoiDung
TenDangNhap
MatKhau
Quyen
ChonxoaTTNguoiDung()
ChonThemNguoiDung()

C_quan tri nguoi
dung
XoaTTNguoiDung()
ThemND()

NguoiDung.
maNguoiDung
tenDangNhap
matKhau
quyen
get_maNguoiDung()
set_tenDangNhap()
set_matKhau()
capNhatNguoiDung()



9. Ca sử dụng Đặt hàng.
-

Các lớp biên gồm:
Lớp W_Dat hang: là giao diện chính giao tiếp với tác khách hàng.
Lớp điều khiển: C_Dat hang.
Lớp thực thể: đơn hàng, sản phẩm, Khách hàng


10. Ca sử dụng Quản trị đơn hàng
-

Các lớp biên gồm:
Lớp W_quan tri hoa donTT: là giao diện chính giao tiếp với tác nhân nhân viên.
Lớp điều khiển: C_quan tri đơn hàng
Lớp thực thể: Đơn hàng

nhan vien

W_quan tri don hang
TTSanPham
TenKH
DiaChi
SoDienThoai
NgayDat
TongTien
ChonXemchiTiet()
ChonXoa()
ChonInPhieuDatHang()
ChonTimKiem()


C_quan tri don hang
xemChiTiet()
Xoa()
inPhieuDatHang()
timKiem()

DonHang,
soDonHang
ngayDat
maKH
maHang
soLuong
trangThai
thanhToan
get_soDonHang()
get_ngayDat()
get_maKH()
get_maSP()
get_soLuong()
get_trangThai()
get_thanhToan()
capNhatTTDH()


11. Ca sử dụng Quản trị hóa đơn thanh tốn
-

Các lớp biên gồm:
Lớp W_quan tri hoa donTT: là giao diện chính giao tiếp với tác nhân nhân viên.

Lớp điều khiển: C_quan tri hoa don TT.
Lớp thực thể: hóa đơn, đơn hàng

1
W_quan tri hoa donTT

nhan vien

ChonTaoHD()
ChonXoaHD()
ChonSuaHD()
ChonTtimKiemHD()
...
ChonInHoaDon()

C_quan tri hoa don
TT
taoHD()
xoaHD()
suaHD()
timKiemHD()
inHoaDon()

HoaDon.

1
DonHang`

soHD
ngayLap

maNV
maKH
maSP
soLuong
tongTien

soDonHang
ngayDat
maKH
maSP
soLuong
trangThai
thanhToan

get_soHD()
set_ngayLap()
set_maNV()
set_maKH()
set_maSP()
set_soLuong()
set_tongTien()
CapNhatTTHD()

get_soDonHang()

12. Ca sử dụng Quản trị phiếu chuyển hàng.
-

-


Các lớp biên gồm:
Lớp W_quan tri chuyển hàng: là giao diện chính giao tiếp với tác nhân nhân
viên.
Lớp điều khiển: C_quan tri hoa don TT.
Lớp thực thể:phiếu chuyển, đơn hàng

nhan vien

W_quan tri chuyen hang
TenKH
DiaChiNhanHang
SoDienThoai
NgayDat
TongTien
NguoiChuyen
TinhTrang
ChonTao()
ChonSua()
ChonXoa()
ChonTimKiem()
ChonInPhieu()

C_quan tri chuyen
hang
tao()
sua()
xoa()
timKiem()
inPhieu()


n
PhieuChuyen.
soPhieuChuyen
ngayChuyen
maKh
maSP
maNV
diaChiNhanHang
get_soPhieuChuyen()
set_ngayChuyen()
set_maKH()
set_maSP()
set_maNV()
set_diacCHiNhanHang()
CapNhatTTPC()

1
DonHang,
soDonHang
ngayDat
maKH
maHang
soLuong
trangThai
thanhToan
get_soDonHang()


13. Ca sử dụng Thống kê – báo cáo



IV Biểu đồ trình tự
1. Ca sử dụng Đăng nhập
1.1 Đăng nhập thành công

: NhanVien.

: W_Dang nhap

: NhanVien,

: C_Dang nhap

1: Dang nhap(tenDN,matkhau)
2: Ten dang nhap, mat khau
3: Kiem tra TT DN

4: Get_ ten DN( )
5: Tra loi
6: Get_mat khau( )
7: Thanh cong
8: Thanh cong
9: Lua chon chuc nang theo quyen DN


1.2 Đăng nhập lỗi

: Nhanvien

: W_Dang nhap


: nhanvien

: C_Dang nhap

1: Dang nhap(tenDN,matKhau)
2: Ten dang nhap, mat khau
3: Kiem tra TT DN( )
4: Get_ten DN( )
5: Tra loi
6: Get_mat khau( )
7: Dang nhap khong thanh cong
8: Loi dang nhap
9: Nhap TT dang nhap


2. Ca sử dụng Đăng ký tài khoản.

: Khach hang

: W_dang ky tai khoan

: khachHang

: C_Dang ky tai khoan

1: Chon DK tai khoan( )
2: y/c nhap TT khach hang
3: Nhap TT khach hang
4: TT khach hang

5: Kiem tra TT( )
6: Cap nhat TT khach hang( )
7: Tra loi
8: Cap nhat TT nguoi dung( )
9: Tra loi
10: Tra loi
11: Hien thi( )

: NguoiDung.


3. Ca sử dụng Cập nhật TT khách hàng

: C_cap nhat TT khach
hang

: W_cap nhat TT khach hang

: Khach hang

: KhachHang.

1: Chon chinh sua TT( )
2: Y/c nhap TT
3: Nhap TT
4: Thong tin khach hang
5: Kiem tra TT( )
6: Cap nhat TT khach hang( )
7: Tra loi
8: Tra loi

9: Hien thi( )

4. Ca sử dụng Tìm kiếm sản phẩm

: Khach hang

: W_tim kiem san pham

: C_tim kiem san pham

: SanPham.

1: Chon tim kiem san pham()
2: Nhap ten san pham can tim
3: Nhap ten san pham tim
4: Ten san pham
5: Get_TT san pham( )
6: Tra loi
7: Tra loi
8: Hien thi()



5. Ca sử dụng Quản trị sản phẩm
5.1 Thêm sản phẩm

: Nhan vien

: W_Quan tri san pham


: SanPham.

: C_Quan tri san pham

1: Them san pham()
2: Y/c nhap va chon thong tin SP
3: Nhap va chon thong tin SP
4: Thong tin SP
5: Kiem tra TT()
6: Cap nhat TT san pham()
7: Tra loi
8: Tra loi
9: Hien thi( )


5.2 Sửa thông tin sản phẩm

: Nhan vien

: W_Quan tri san pham

: SanPham.

: C_Quan tri san pham

1: Sua san pham()
2: Y/c nhap va chon thong tin SP
3: Nhap va chon thong tin SP
4: Thong tin SP sua
5: Kiem tra TT()

6: Cap nhat TT san pham sua( )
7: Tra loi
8: Tra loi
9: Hien thi( )


×