Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

KT TIET 16 HINH HOC 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.8 KB, 6 trang )

Trường: THCS Th¹ch Trung.
Lớp: 7
Họ và tên HS: .......................................

Thứ . . . . . ngày . . . . . tháng . . . . . năm 2010
BÀI KIỂM TRA SỐ: 1
Môn H×nh häc . . . . . . . . . Thời gian: . . . phút

Điểm

Lời phê của giáo viên

ĐỀ KIỂM TRA
Học sinh làm bài trực tiếp trên đề
A- Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Câu 1: Xem hình bên rồi điền vào chỗ (. . .) trong các câu sau:
a) C1 VΜ B1 là cặp góc ..........................................
b) B2 vµ C2 là cặp góc.............................................
c) C1 và A1 là cặp góc..............................................
d) A2 và B3 là cặp góc..............................................
e) A1 và B3 là cặp góc..............................................
f) Một cặp góc so le trong khác là: ........................
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
Câu 2: Đường thẳng xy là trung trực của đoạn thẳng AB nếu:
A. xy vuông góc với AB
B. xy vuông góc với AB tại A hoặc B
C. xy đi qua trung điểm của AB
D. xy vuông góc với AB tại trung điểm của AB
Câu 3: Hai đường thẳng cắt nhau sao cho trong các góc tạo thành có một góc bằng 20 0. Số đo
các góc còn lại là:
A. 200, 700, 700


B. 200, 200, 1600
C. 200, 1600, 1600
D. 1600, 1600, 1600
Câu 4: Xem hình bên. Hai mđường thẳng a và b song song với nhau vì:
A. Chúng cùng vuông góc với MN
B. Chúng cùng cắt đường thẳng c
C. Chúng cùng cắt đường thẳng MN
D. Hai đường thẳng a và c cắt nhau, trong
các góc tạo thành có một góc bằng 600.

B- Phần tự luận: ( điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
Hãy phát biểu định lí được diễn tả bằng hình vẽ sau, rồi
viết giả thiết, kết luận của định lí theo hình vẽ.

Câu 2: (2,0 điểm)

Trang 1


Cho đoạn thẳng AB dài 4 cm, đường thẳng d là đường trung trực của AB cắt AB tại M.
Hãy cho biết AM và MB có bằng nhau không? Vì sao? Hãy tìm độ dài của mỗi đoạn thẳng
trên
Câu 3: (3,0 điểm)
Cho góc xOy có số đo bằng 1200 và điểm A nằm trên tia Ox, vẽ tia Az song song với tia
Oy và nằm trong góc xOy.
a) Tính số đo góc Oaz.
b) Vẽ Ot và At’ theo thứ tự là các tia phân giác của góc xOy, xAz. Chứng minh rằng Ot
song song với At’.
..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

Trang 2


..........................................................................................................................................................


ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
A- Phần trắc nghiệm: ( điểm)
Câu 1

a

Đáp án

Đồng vị

b
Trong cùng
phía

Câu
Đáp án

2
D

c

d

e

f

So le trong


So le ngoài

Đối đỉnh

µ 1 và B
µ1
A

3
C

4
A

B- Phần tự luận: (điểm)
CÂU
1
2
3

a
b

ĐÁP ÁN
- Phát biểu đúng định lí.
- Ghi giả thiết và kết luận đúng theo yêu cầu.
- Vì M là trung điểm của AB nên: MA = MB
- Ta có: MA = MB = ½AB
Mà: AB = 4 cm nên MA = MB = 2 cm
- Vẽ hình đúng.

·
- Tính được: OAz
= 600 .
- Chứng minh đúng: Ot // At’.

BIỂU
ĐIỂM
1,0đ
1,0đ
1,0đ
1,0đ
0,5đ
1,0đ
1,5đ

Trang 3


Trng: THCS Thạch Trung.
Lp: 7
H v tờn HS: .......................................

im

Th . . . . . ngy . . . . . thỏng . . . . . nm 2010
BI KIM TRA S: 1
Mụn Hình học . . . . . . . . . Thi gian: . . . phỳt

Li phờ ca giỏo viờn


Đề 2

KIM TRA

I) Phần trắc nghiệm
Hãy chọn phơng án trả lời đúng trong các phơng án A; B; C; D của các câu sau:
Câu 1: (0,5 đ). Ba đờng thẳng a,b,c cắt nhau tai O tạo thành
A. ba cặp góc đối đỉnh
.
B. bốn cặp góc đối đỉnh.
C. năm cặp góc đối đỉnh.
D. sáu cặp góc đối đỉnh.
Câu 2: (0,5 đ). Cho ba đờng thẳng a , b , c . Câu nào sau đây sai
B. Nếu a b , b // c thì a c.

A. Nếu a // b , b // c thì a // c.

C. Nếu a b , b c thì a c
D. Nếu a b , b c thì a // c
Câu 3: (0,5 đ). Xem hình 4 và cho biết khẳng định nào chứng tỏ a//b:
A. A4 = B3
B. A1 + B2 = 1800 C. A3 = B2 D. Tất cả đều đúng.
Câu 4: (0,5 đ). Nếu một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng song song thì
A. cặp góc đồng vị bù nhau .
B. cặp góc trong cùng phía
bằng nhau.
B. cặp góc so le trong bù nhau.
D. cặp góc so le trong bằng nhau.
Cõu 5: (0,5 đ)
ng thng xy l trung trc ca on thng AB nu:

A. xy vuụng gúc vi AB ti trung im ca AB B. xy vuụng gúc vi AB ti A hoc B
C. xy i qua trung im ca AB
D. xy vuụng gúc vi AB
Câu 6: (0,5 đ) .Hai đờng thẳng m và n vuông góc với nhau thì tạo thành
A. .ba góc vuông B. hai góc vuông. C. một góc vuông. D. bốn góc vuông.

II) Phần tự luận:
Cõu 1: (2,0 im)
Hóy phỏt biu nh lớ c din t bng hỡnh v sau, ri
vit gi thit, kt lun ca nh lớ theo hỡnh v.
Cõu 2: (2,0 im)
Cho on thng AB di 4 cm, ng thng d l ng trung trc ca AB ct AB ti M.
Hóy cho bit AM v MB cú bng nhau khụng? Vỡ sao? Hóy tỡm di ca mi on thng
trờn
Câu 3: ( 3,0 điểm ):
ả = 550 .
Trong hình bên, biết a // b, D
1

a) Chứng minh c b
b) Tính số đo của góc

Trang 4


Trng: THCS Thạch Trung.
Lp: 7
H v tờn HS: .......................................

Th . . . . . ngy . . . . . thỏng . . . . . nm 2010

BI KIM TRA S: 1
Mụn Hình học . . . . . . . . . Thi gian: . . . phỳt

im

Li phờ ca giỏo viờn

Đề 1

KIM TRA

I) Phần trắc nghiệm
Hãy chọn phơng án trả lời đúng trong các phơng án A; B; C; D của các câu sau:
Câu 1 (0,5 đ) .Hai đờng thẳng m và n vuông góc với nhau thì tạo thành
A. một góc vuông. B. hai góc vuông. C. ba góc vuông.
D. bốn góc vuông.
Câu 2 (0,5 đ). Hai góc đối đỉnh thì
A. kề nhau.
B. bù nhau.
C. bằng nhau.
D. kề bù nhau .
Cõu 3: (0,5 đ) ng thng xy l trung trc ca on thng AB nu:
A. xy vuụng gúc vi AB
B. xy vuụng gúc vi AB ti A hoc B
C. xy i qua trung im ca AB
D. xy vuụng gúc vi AB ti trung im ca AB
Cõu 4: (0,5 đ) Hai ng thng ct nhau sao cho trong cỏc gúc to thnh cú mt gúc bng 20 0.
S o cỏc gúc cũn li l:
A. 200, 700, 700


B. 200, 200, 1600

C. 200, 1600, 1600

D. 1600, 1600, 1600

Câu 5 (0,5 đ). Trong hình 2. Hãy cho biết
A) Góc so le trong với góc A1 là ..
B) Góc đồng vị với góc A1 là ..
C) Góc trong cùng phía với góc A1 là ..
Câu 6 (0,5 đ). Trong hình 3 cho biết a // b ,
giá trị của x bằng :
A. 400
B. 500
C. 900

D.1400 .
Hình 3

II) Phần tự luận:
Câu 1: ( 2,0 điểm ): Phát biểu định lý đợc minh hoạ bằng hình vẽ sau và ghi
GT,KL bằng kí hiệu.
Câu 2: ( 2,0 điểm ): Cho đoạn thẳng AB = 4cm . Hãy vẽ trung trực của
đoạn thẳng AB và nói rõ cách vẽ.
Cõu 3: (3,0 im)
Cho gúc xOy cú s o bng 1200 v im A nm trờn tia Ox, v tia Az song song vi tia
Oy v nm trong gúc xOy.
c) Tớnh s o gúc Oaz.
d) V Ot v At theo th t l cỏc tia phõn giỏc ca gúc xOy, xAz. Chng minh rng Ot
song song vi At.

Trang 5


C2 .

Trang 6



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×