BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
GVHD: TH.S HỒ TRÚC VI
LỚP:
DHQT7A
KHÓA: 2011 – 2015
ĐỀ TÀI
GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ MARETING TRỰC TIẾP QUA MẠNG INTERNET CHO CTY TNHH QUẢNG CÁO DỊCH VỤ
THƯƠNG MẠI KÝ THỦY
NỘI DUNG CHÍNH
01
02
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
MƠ HÌNH NGHIÊN CỨU
03
04
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
GIẢI PHÁP
1. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Đưa ra kế hoạch xây dựng Marketing trực
tiếp qua Internet
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Hoạt động Marketing TT trên Internet ảnh
hưởng đến sự hài lòng KH
Đưa ra
một số yếu tố ảnh hưởng sự hài lòng của khách hàng
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN
CỨU
qua IM của cty
PHẠM VI NGHIÊN CỨU
2. MƠ HÌNH NGHIÊN CỨU
Tác giả
Mục đích
Thành phần thang đo
Tin cậy, Đáp ứng, Năng lực phục vụ, Tiếp
Thang đo SERVQUAL
cận, Lịch sự, Thơng tin, Tín nhiệm, An tồn,
Đánh giá chất lượng dịch vụ
Hiểu biết khách hàng, Phương tiện hữu
Parasuraman et al. (1985, 1988)
hình
Khảo sát 206 người sử dụng trang web để Thiết kế trang web, Thông tin, Độ tin cậy,
đo lường chất lượng dịch vụ của trang Phản hồi, Danh tiếng cty.
Gounaris at al.
web
(2005)
Sau khi tổng hợp, so sánh nhận thấy mơ hình nghiên cứu đề xuất trên (5 thành phần) chứa dung tất cả nội dung của mơ
hình E-SQ do Parasuraman, Zeithaml & Malhotra (2005).
2. MƠ HÌNH NGHIÊN CỨU
MƠ HÌNH CHÍNH THỨC
TRUY CẬP
Mơ hình E-SQ do
Parasuraman + Zeithaml
& Malhotra (2005)
DỊCH VỤ
KH.HÀNG
ĐỘ
SỰ HÀI LÒNG CỦA KH ĐỐI
TIN CẬY
VỚI DỊCH VỤ TRỰC TUYẾN
THIẾT KẾ
WEBSITE
ĐỘ
AN TOÀN
3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Đặc điểm mẫu nghiên cứu
Biểu đồ 4.4. Các mối quan tâm của người dùng khi sử dụng dịch vụ của công ty
Biểu đồ 4.3 Các ứng dụng internet mà 170 mẫu khảo sát thường sử dụng
Web
Công cụ tìm kiếm
Trang rao vặt
Mạng xã hơi
Mail
Khác
Diễn đàn
Có nhiều người biết đến
Giá cả hợp lý
Chất lượng
Bằng cấp sau khi hoàn thành khóa học
Hình ảnh, thơng tin trung thực
Giảm giá, khuyến mãi
6%
7% 4%4%
22%
28%
9%15%
14%
19%
20%
25%
27%
3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Phân tích GIÁ TRỊ MEAN
Hài lịng chung
Độ tin cậy
Dịch vụ khách hàng
3.55
3.45
3.52
3.44
3.42
3.41
3.38
3.39
3.38
3.35
3.37
Thiết kế web
Sự an toàn
3.62
3.38
3.51
3.28
3.21
3.04
3.21
3.24
3.12
3.01
KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY cronbach’s alpha
(TIÊU CHUẨN > 0.7)
STT
Nhân tố
1
THIẾT KẾ WEB
0.65 < 0.7
N of Items
Hệ số Cronbach’s Alpha
Loại AT5
0.794
5
0.63
4
2
DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG
3
TRUY CẬP
0.791
4
4
AN TỒN
0,751 (2)
4
5
ĐỘ TIN CẬY
0.83
4
6
HÀI LỊNG CHUNG
0.875
3
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ efa
Kiểm định KMO and Bartlett's Test các biến độc lập lần cuối cùng
,833
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy (KMO)
Approx. Chi-Square
260.138
Df
3
Sig.
,000
Bartlett's Test of Sphericity
1>
KMO
=
0.833
>
0.5
và
Sig
(Bartlett’s
=>Chứng tỏ các biến quan sát có tương quan với nhau trong tổng thế.
Test)
=
0.000
<
0.05
Extraction Sums of Squared Loadings
Total
% of Variance
Cumulative %
Nhân tố rút ra có ý
5.542
nghĩa32.601
tóm tắt thơng
Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of Variance
Cumulative %
61,413% biến thiên của dữ
32.601
liệu được giải thích
bởi
2.944
17.318
tin tốt nhất.
17.318
nhóm 04 nhân tố.
2.355
13.853
46.454
2.749
16.170
33.488
1.407
8.278
54.732
2.398
14.107
47.596
1.136
6.680
61.413
2.349
13.817
61.413
Ta có 4 nhân tố ảnh hưởng đến hài lòng của KH đối với hoạt động marketing internet của công ty.
Eigenvalues = 1,136 > 1 đại diện cho phần biến thiên được giải thích bởi mỗi nhân tố
Tổng phương sai trích (Cumulative %) = 61,413% > 50 % chứng tỏ rằng
Component
DTC3
.786
DTC2
.758
DTC1
.755
DTC4
.737
TKW1
.837
TKW2
.769
TKW4
.608
TKW3
.558
TKW5
.508
TC2
.784
TC3
.715
TC1
.689
TC4
.679
AT3
.820
AT2
.777
AT1
.764
AT4
.630
Phân tích nhân tố tương ứng với các biến quan
sát cuối cùng
Trích ra được 4 nhân tố
•
•
Hệ số Factor Loading > 0.5
17 biến quan sát được gom thành:
Nhóm biến
Phân tích nhân
tố
Biến
DTC: Độ tin cậy (4
DTC3 - Giá cả đúng với thực tế
biến):
DTC2 - Chất lượng đúng với những gì web cam kết
DTC1, DTC2, DTC3,
DTC1 - Các thơng tin cung cấp trên website ln chính xác
DTC4
DTC4 - Dịch vụ có sự đảm bảo từ các chuyên gia
TKW: Thiết kế web (5
biến):
TKW1, TKW2, TKW3,
TKW4, TKW5
TKW1 - Thiết kế bắt mắt, bố cục hợp lý, dễ nhìn
TKW2 - Ln cập nhật thơng tin kịp thời, thường xun
TKW3 - Có chỉ dẫn sử dụng rõ ràng, thuận tiện để tra cứu
TKW4 - Ebook bài viết chuyên ngành (Sách điện tử)
TKW5 - Có liên kết, nhiều tiện ích, ứng dụng
TC1 - Nhiều từ khóa liên quan dễ tìm kiếm
TC: Truy cập (4 biến):
TC2 - Xuất hiện hầu hết ở các trang tìm kiếm
TC1, TC2, TC3, TC4
TC3 - Truy cập vào website nhanh chóng
TC4 - Có nhiều lượt view (truy cập)
AT1 - Độ bảo mật thơng tin của website cao
AT: An tồn (4 biến):
AT2 - Cảm thấy tin tưởng vào trang web này
AT1, AT2, AT3, AT4
AT3 - Cảm thấy an toàn khi thực hiện đăng kí thơng tin
AT4 - Khơng có những cảnh báo nguy hiểm trên website
Model Summary
Model
2
R
R
b
Error of thetích
Estimate HỒI QUY Durbin-Watson
KẾT QUẢ Std.
phân
2
R Đ CHỈNH
Durbin Watson = 1.764 thuộc (0;4)
=> khơng có sự tương quan
chuỗi bậc nhất trong mơ hình
Coefficients
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized
a
t
Sig.
Collinearity Statistics
Collinearity diagnostics và hs phóng đại phương sai VIF rất nhỏ =>
R2 điều chỉnh là 0.549
cho thấy sự tương thích của mơ hình với biến quan sát là rất lớn và
Coefficients
Không xảy ra đa cộng tuyến
biến phụ thuộc sự hài lòng của khách hàng gần như được giải thích bởi 4 biến độc lập
Giá trị sig rất(Nếu
nhỏ =>
hình
là phù
hợp
các biến
đều
VIFmơ
vượt
qsử10dụng
là dấu
hiệu
đavà
cộng
tuyến)
trong mơ hình.
đạt được tiêu chuẩn chấp nhận (Tolerance > 0,0001).
B
1
Std. Error
Beta
(Constant)
.668
.220
Thiết kế web
.224
.057
Truy cập
.211
An toàn
.150
Tolerance
VIF
3.037
.003
.268
3.905
.000
.567
1.764
.049
.283
4.310
.000
.617
1.620
.045
.173
3.332
.001
.991
1.010
Giải thích phương trình
HL: Hài lịng; DTC: Độ tin cậy; TC: Truy cập; TKW: Thiết kế web; AT: An toàn
=> Hài lịng có quan hệ tuyến tính với các nhân tố độ tin cậy “HS Beta chuẩn hóa = 0.324”
Tương tự thì ta có thể giải thích theo phương trình
=> hệ số Beta chuẩn hóa đều > 0 cho thấy các biến độc lập tác động thuận chiều với sự hài lòng
Tóm tắt kết quả nghiên cứu
Độ Tin Cậy
Beta = 0,324
Beta = 0.283
Truy Cập
Độ Hài
Beta = 0,268
Thiết Kế Web
Beta = 0.173
An Tồn
Lịng
KIỂM ĐỊNH ANOVA
So sánh sự khách biệt về hài lòng giữa các nhóm khách hàng có nghề nghiệp khách nhau
Giả thiết H1: Khơng có sự khách biệt về hài lịng giữa các nhóm khách hàng có nghề nghiệp khách
nhau.
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic
df1
df2
Sig.
1.033
3
166
.379
Kiểm định Levene thái độ cho thấy Sig = 0,379 (>0,05)
⇒
chấp nhận giả thuyết phương sai hài lòng của khách hàng là bằng nhau giữa những người có
nghề nghiệp khác nhau ở độ tin cậy 95%.
⇒
Do vậy, bảng ANOVA sẽ được sử dụng.
Multiple Comparisons
Dependent Variable: y
Tamhane
95% Confidence Interval
(I) nghề nghiệp
Sinh viên
Mean Difference (I-J)
Kinh doanh
.09630
Std. Error
.10222
Sig.
Lower Bound
Upper Bound
.923
-.1780
.3706
.11598
1.000
-.3238
.3048
.10108
.10074
.900
-.1714
.3736
Sinh viên
-.09630
.10222
.923
-.3706
.1780
Nhân viên văn phòng
-.10582
.11952
.943
-.4291
.2174
.00478
.10480
1.000
-.2782
.2877
.00952
.11598
1.000
-.3048
.3238
Kinh doanh
.10582
.11952
.943
-.2174
.4291
Khác
.11060
.11826
.927
-.2108
.4320
Sinh viên
-.10108
.10074
.900
-.3736
.1714
Kinh doanh
-.00478
.10480
1.000
-.2877
.2782
Nhân viên văn phòng
-.11060
.11826
.927
-.4320
.2108
Dựa vào bảng trên ta thấy: Tất cả Sig đều > 0.05 đó đó chấp
Nhân viên văn phịng
-.00952
nhận giả thuyết khơng có sự khác biệt
Khác
Kinh doanh
Khác
Nhân viên văn phòng Sinh viên
Khác
GiảI pháp
1
2
3
ĐỐI VỚI CÔNG TY
ĐỐI VỚI BỘ PHẬN MARKETING
GIẢI PHÁP CỤ THỂ CHO
TỪNG NHÂN TỐ
GiảI pháp
1
ĐỐI VỚI CÔNG TY
Cần đẩy mạnh marketing online
Tham gia các hiệp hội ngành để có tin thơng tin về thị trường
Đẩy mạnh hơn nữa việc hỗ trợ chi phí cho nhân viên đi học
nâng cao kỹ thuật kĩ năng nghề nghiệp
Tổ chức chương trình khuyến mãi để duy trì và thu hút khách
hàng
23
GiảI pháp
ĐỐI VỚI BỘ PHẬN MARKETING
2
Khai thác tối đa các cơng cụ Marketing “giá rẻ” như Marketing online,
Marketing báo chí, thư từ, catalog,...
Đánh mạnh quảng cáo trên các công cụ tìm kiếm, mạng xã hội, web và
email, diễn đàn, rao vặt,…
Phối hợp với tất cả các nhân viên để phát triển đội ngũ bán hàng trực
tiếp
24
GiảI pháp
3
VỚI TỪNG NHÓM NHÂN TỐ (DV KH)
Cần cải tiến quy trình phản hồi thơng tin và xử lý khiếu nại.
Tối ưu hóa trang web trên cơng cụ tìm kiếm (SEO) về các dịch vụ
mà cơng ty cung cấp
Thêm tính năng tư vấn trực tuyến trên website.
25
GiảI pháp
TỪNG NHÓM NHÂN TỐ (TRUY CẬP, KT WEB)
3
Lập chiến dịch từ khóa liên quan đến dịch vụ
Thiết kế website sao cho gọn nhẹ để tốc độ truy cập vào nhanh,
thân thiện
Website nên có nhiều ebook chuyên ngành, tích hợp nhiều tiện
ích, ứng dụng như tìm kiểm, tra cứu
26
GiảI pháp
TỪNG NHĨM NHÂN TỐ (TIN CẬY, AN TỒN)
3
Tăng cường độ bảo mật các thông tin cá nhân và dữ liệu của
khách hàng.
Chính sách bảo mật, bảo vệ thông tin cá nhân phải được thông
báo rõ ràng, nêu cụ thể quyền và giới hạn trách nhiệm
Trang web thật đơn giản, dễ dàng và nhanh chóng
27
CẢM ƠN!
01
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU