Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

giáo án tin hoc 6 từ tiết 01 đến 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.96 MB, 46 trang )

Trường THCS TT Yên Minh
Tuần: Tiết : 01
Ngày soạn: 29/08/2010

Giáo án tin học

Bài 1: THÔNG TIN VÀ TIN HỌC

Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.................................
I - MỤC TIÊU
- Kiến thức: HS biết được khái niệm thông tin, một số hoạt động thông tin và tin học.
- Kĩ năng: HS có thể nêu ra một số ví dụ minh hoạ về hoạt động thông tin của con người.
- Thái độ: HS nghiêm túc, linh hoạt khi thảo luận.
II - CHUẨN BỊ
- GV: Máy vi tính, Máy chiếu, phần mềm học tập,.....
- HS: SGK, Vở viết.
III - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1 : THÔNG TIN LÀ GÌ ?
1. Thông tin là gì?
+ Hằng ngày các em được tiếp HS: lắng nghe


- Hằng ngày em tiếp nhận thông
nhận nhiều thông tin từ nhiều
tin từ nhiều nguồn khác nhau.
nguồn khác nhau.
+HS: thảo luận nhóm
VD: Các bài báo, đài phát thanh,
+ Lấy một vài ví dụ
truyền Hình …
+ Yêu cầu các nhóm thảo luận để
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+

lấy ví dụ về thông tin
Yêu cầu đại diện từng nhóm lên
trả lời
Nhận xét câu trả lời của HS
Yêu cầu HS nêu khái niệm về
thông tin?
Giới thiệu khái niệm về thông
tin?
Yêu cầu Hs nhắc lại khái niệm


+ HS: đại diện HS trả lời
+ HS: lắng nghe
+HS: thông tin là tất cả những gì - Thông tin: SGK trang 3.
đem lại sự hiểu biết về thế giới
xung quanh và về chính con người
+ HS: nhắc lại khái niệm thông tin

Hoạt động 2: HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN CỦA CON NGƯỜI
2.Hoạt động thông tin của con
Thông tin có vai trò rất quan
người
trọng trong cuộc sống của con
+
Hs:
lắng
nghe
- Thông tin có vai trò quan trọng
người
trong cuộc sống của con người.
Chúng ta không chỉ tiếp nhận
thông tin mà còn làm gì thông
+ HS: xử lí thông tin đem lại hiểu
tin?
Giới thiệu khái niệm hoạt động biết cho con người
thông tin.
- Hoạt động thông tin: SGK
Yêu cầu HS nhắc lại khái niệm
trang 3.
Những phương tiện nào lưu trữ
thông tin?

GV: Nguyễn Xuaân Hoaù


Trường THCS TT Yên Minh
+ HS: lắng nghe
+ Nhận xét câu trả lời của HS
+ Giới thiệu trong hoạt động thông
tin, quá trình xử lí thông tin
đóng vai trò quan trọng.
+ Vì sao quá trình xử lí thông tin
lại đóng vai trò quan trọng gì?
+ Nêu mục đích chính của xử lí
thông tin
+ Đưa ra mô Hình xử lí thông tin
+ Yêu cầu HS giải thích mô Hình
quá trình xử lí thông tin
Nhận xét và chốt lại
IV.DẶN DÒ
- Học bài và chuẩn bị phần còn lại.
Tuần: Tiết : 01
Ngày soạn: 29/08/2010

Giáo án tin học
- Trong hoạt động thông tin, xử
lí thông tin đóng vai trò quan
trọng nhất.
- Vì xử lí thông tin đem lại hiểu
biết cho con người.
- Mô Hình quá trình xử lí thông
tin: SGK trang 4.


Bài 1: THÔNG TIN VÀ TIN HỌC(tt)

Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.................................
I - MỤC TIÊU
- Kiến thức: HS biết được khái niệm thông tin, một số hoạt động thông tin và tin học.
- Kĩ năng: HS có thể nêu ra một số ví dụ minh hoạ về hoạt động thông tin của con người.
- Thái độ: HS nghiêm túc, linh hoạt khi thảo luận.
II - CHUẨN BỊ
- GV: Máy vi tính, Máy chiếu, phần mềm học tập,.....
- HS: SGK, Vở viết.
III - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
Hoạt động3: HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN VÀ TIN HỌC
+ GV : Hoạt động thông tin của con + HS: nhờ các giác quan và bộ 3. Hoạt động thông tin và
não
tin học
người tiến hành được là nhờ vào đâu?
- Hoạt động thông tin của
+ GV: Các giác quan giúp con người như

con người được tiến hành là
thế nào?
+
HS:
các
giác
quan
giúp
con
nhờ các giác quan và bộ não
+ GV: Bộ não có chức năng gì trong hoạt
người tiếp nhận thông tin
- Tuy nhiên, khả năng của
động thông tin của con người?
+ HS: bộ não giúp con người các giác quan và bộ não con
+ GV: tuy nhiên hoạt động của các giác
xử lí, biến đổi và lưu trữ thông người trong các hoạt động
quan và bộ não con người trong hoạt
tin thu nhận được
thông tin chỉ có hạn
động thông tin chỉ có hạn
+ HS: lắng nghe
+ GV: Lấy một vài ví dụ
+ GV: giới thiệu về ngành tin học
- Một trong các nhiệm vụ
+ GV: Nêu nhiệm vụ chính của tin học
+ HS: lắng nghe
chính của tin học là nghiên
GV: Nguyễn Xuaân Hoaù



Trường THCS TT Yên Minh

Giáo án tin học
cứu việc thực hiện các hoạt
động thông tin một cách tự
động trên cơ sở sử dụng
máy tính điện tử
* Ghi nhớ: SGK trang 5

Hoạt động4: CỦNG CỐ – BÀI TẬP
+ GV : Hướng đẫn HS trả lời các câu hỏi + HS: trả lời theo hướng đẫn
của GV
trong SGK
+ GV: Tin học là gì?
+ GV: yêu cầu HS thảo luận nhóm câu 2, + HS: nêu khái niệm tin học
+ HS: thảo luận nhóm
3, 4, 5
+ HS: đại diện HS trả lời
+ GV: Yêu cầu đại diện nhóm trình bày
+ GV: nhận xét
+ GV: gọi HS đọc bài đọc thêm 1 "Sự + HS: đọc bài đọc thêm 1 "Sự
phong phú của thông tin"
phong phú của thông tin"
IV – DẶN DÒ
- Học phần ghi nhớ ,xem phần còn lại.Xem lại các câu hỏi trong SGK

Tuần: Tiết : 03
Ngày soạn: 29/08/2010


4. Câu hỏi và bài tập :
SGK trang 5

Bài 2: THÔNG TIN VÀ BIỂU DIỄN THÔNG TIN

Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:....................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:....................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:...................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:....................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.....................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.....................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.....................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.....................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.....................................
I - MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS biết được các dạng thông tin cơ bản, biểu diễn thông tin, biểu diễn thông tin trên máy
tính
2. Kĩ năng: Hs nắm được các dạng cơ bản của thông tin, cách biểu diễn thông tin trên máy tính
3. Thái độ: HS nghiêm túc, linh hoạt khi thảo luận
II - CHUẨN BỊ
- GV: Máy vi tính, máy chiếu,phần mềm học tập….
- HS: SGK,vở viết,Bảng phụ nhóm(nếu có).
III - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ
+ Làm bài kiểm tra vào giấy
Đáp án bài kiểm tra:
+ GV: Nêu câu hỏi kiểm tra:

1. Thông tin là tất cả những gì đem
1. Thế nào là thông tin? Cho ví
lại sự hiểu biết về thế giới xung
dụ?
quanh và về chính con người
2. Hoạt động thông tin là gì?
Lấy ví dụ.
Hoạt động nào đóng vai trò quan
2. Hoạt động thông tin bao gồm việc
trọng nhất trong hoạt động thông
GV: Nguyễn Xuaân Hoaù


Trường THCS TT Yên Minh
tin ? Hãy nêu một ví dụ về hoạt
động thông tin của con người?

Giáo án tin học
tiếp nhận, xử lí, lưu trữ và truyền
thông tin. Xử lí thông tin đóng vai
trò quan trọng nhất vị nó đem lại sự
hiểu biết cho con người.
Lấy ví dụ.
Hoạt động 2: CÁC DẠNG CƠ BẢN CỦA THÔNG TIN
+ GV : Thông tin có các dạng cơ + HS: Dạng văn bản, hình ảnh, âm 1. Các dạng cơ bản của thông tin:
thanh
- Dạng văn bản
bản nào?
- Dạng hình ảnh
+ GV: Các dạng cơ bản của

thông tin: văn bản, âm thanh, + HS: Lấy ví dụ thông qua thảo - Dạng âm thanh
luận
Hình ảnh

+ GV: Hãy nêu các ví dụ đối với
từng dạng Yêu cầu HS thảo
luận nhóm? Mỗi nhóm hai ví
+ HS: trình bày
dụ đối với từng dạng
+ GV: Gọi đại diện nhóm trình
bày
+ GV: nhận xét bài làm của từng + HS: nhắc lại
nhóm.
+ GV: yêu cầu HS nhắc lại các
dạng cơ bản của thông tin
Hoạt động3: BIỂU DIỄN THÔNG TIN
+ GV : Thế nào là biểu diễn + HS: Biểu diễn thông tin: là cách 2. Biểu diễn thông tin:
thể hiện thông tin dưới dạng cụ thể - Biểu diễn thông tin: là cách thể
thông tin?
hiện thông tin dưới dạng cụ thể nào
+ GV: Ngoài các cách biểu diễn nào đó.
+
HS:
nêu

dụ
đó.
thông tin bằng văn bản, Hình
- Vai trò của biểu diễn thông tin: +
ảnh, âm thanh, thông tin còn

Biểu diễn thông tin có vai trò quan
được thể hiện bằng cách nào
trọng đối với việc truyền và tiếp
khác nữa?
nhận thông tin
+ GV: nêu một số cách biểu diễn
+ Biểu diễn thông tin còn có vai trò
thông tin khác?
+ HS: + Biểu diễn thông tin có vai quyết định đối với mọi hoạt động
+ GV: Vai trò của biểu diễn
trò quan trọng đối với việc truyền thông tin nói chung và quá trình xử lí
thông tin?
và tiếp nhận thông tin
thông tin nói riêng
+ GV: Yêu cầu HS lấy ví dụ + Biểu diễn thông tin còn có vai
minh hoạ.
trò quyết định đối với mọi hoạt
+ GV: Biểu diễn thông tin có vai động thông tin nói chung và quá
trò quyết định đối với mọi hoạt trình xử lí thông tin nói riêng
động thông tin của con người
IV.DẶN DÒ
- Học bài và chuẩn bị phần còn lại.
Tuần: Tiết : 03
Ngày soạn: 29/08/2010
Lớp dạy:........
Lớp dạy:........
Lớp dạy:........
Lớp dạy:........
Lớp dạy:........


Bài 2: THÔNG TIN VÀ BIỂU DIỄN THÔNG TIN(tt)

Tiết (theo TKB):.......
Tiết (theo TKB):.......
Tiết (theo TKB):.......
Tiết (theo TKB):.......
Tiết (theo TKB):.......

Ngày dạy:..................
Ngày dạy:..................
Ngày dạy:..................
Ngày dạy:..................
Ngày dạy:..................

Sĩ số:.........
Sĩ số:.........
Sĩ số:.........
Sĩ số:.........
Sĩ số:.........

GV: Nguyễn Xuaân Hoaù

Vắng:....................................
Vắng:....................................
Vắng:...................................
Vắng:....................................
Vắng:.....................................


Trường THCS TT Yên Minh

Giáo án tin học
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.....................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.....................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.....................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.....................................
I - MỤC TIÊU
4. Kiến thức: HS biết được các dạng thông tin cơ bản, biểu diễn thông tin, biểu diễn thông tin trên máy
tính
5. Kĩ năng: Hs nắm được các dạng cơ bản của thông tin, cách biểu diễn thông tin trên máy tính
6. Thái độ: HS nghiêm túc, linh hoạt khi thảo luận
II - CHUẨN BỊ
- GV: Máy vi tính, máy chiếu,phần mềm học tập….
- HS: SGK,vở viết,Bảng phụ nhóm(nếu có).
III - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
Hoạt động4: BIỂU DIỄN THÔNG TIN TRONG MÁY
3. Biểu diễn thông tin trong máy
+ GV : Yêu cầu HS đọc SGK + HS: đọc SGK trang 8.
tính:
trang 8.
+
HS:
lắng
nghe
- Để máy tính có thể xử lý thông
+ GV: Để máy tính có thể trợ
tin, thông tin cần được biểu diễn
giúp con người trong hoạt

dưới dạng Dãy bit chỉ gồm hai kí
động thông tin, thông tin cần
hiệu 0 và 1.
được biểu diễn dưới dạng phù
- Dữ liệu là thông tin lưu trữ trong
hợp.
máy tính.
+ GV: Giới thiệu dạng biểu diễn
- Quá trình thực hiện của máy tính
thông tin trong máy tính là Dãy
trong việc biểu diễn thông tin: SGK
bit (Dãy nhị phân) chỉ bao gồm
trang 9.
hai kí hiệu 0 và 1
+ HS: Dữ liệu là thông tin lưu trữ
+ GV: thế nào là dữ liệu?
trong máy tính
+ GV: Theo em, tại sao thông tin
trên máy tính được biểu diễn + HS: thông tin trên máy tính
thành một Dãy bit.
được biểu diễn thành một Dãy bit
+ GV: nhận xét câu trả lời
là vị sự đơn giản trong kĩ thuật
+ GV: giới thiệu quá trình thực thực hiện
hiện của máy tính trong việc + HS: lắng nghe
biểu diễn thông tin
Hoạt động 5: CỦNG CỐ – BÀI TẬP
+ GV: Yêu cầu HS đọc phần ghi + HS: đọc phần ghi nhớ
* Ghi nhớ: SGK trang 9
nhớ trang 9 SGK

+ GV: Yêu cầu HS thảo luận câu + HS: thảo luận phần bài tập
4. Câu hỏi và bài tập
hỏi và bài tập trang 9 SGK
+ HS: trả lời
- Trang 9 SGK
+ GV: gọi đại diện HS trả lời
IV – DẶN DÒ
- Học phần ghi nhớ
- Xem lại các câu hỏi trong SGK
Tuần: Tiết :
Ngày soạn:

Lớp dạy:........

Bài 3: EM CÓ THỂ LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ

NHỜ MÁY TÍNH
Tiết (theo TKB):.......

Ngày dạy:..................

Sĩ số:.........

GV: Nguyễn Xuaân Hoaù

Vắng:....................................


Trường THCS TT Yên Minh
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:.........

Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:.........
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:.........
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:.........
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:.........
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:.........
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:.........
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:.........
I - MỤC TIÊU
- Kiến thức: HS biết được một số khả năng của máy tính
- Kĩ năng: HS biết có thể dùng máy tính vào những công việc cụ thể
- Thái độ: HS nghiêm túc, linh hoạt khi thảo luận
II - CHUẨN BỊ
- GV: Máy vi tính, máy chiếu,phần mềm học tập….
- HS: SGK,vở viết,Bảng phụ nhóm(nếu có).
III - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ
+
HS: lắng nghe và lên bảng trả lời
+ GV: Nêu câu hỏi kiểm tra:
1. Nêu các dạng cơ bản của thông 1. Dạng văn bản, dạng Hình ảnh,
tin. Cho ví dụ cụ thể đối với từng dạng âm thanh
2. Dữ liệu là thông tin được lưu trữ
dạng?
trong máy tính
Để máy tính có thể xử lí, thông tin
được biểu diễn dưới dạng Dãy Bit
2. Dữ liệu là gì? Để máy tính có chi gồm hai kí hiệu 0 và 1

thể xử lí, thông tin có thể biểu
diễn dưới dạng nào? Tại sao?
+
+
+
+
+

+
+
+
+

Giáo án tin học
Vắng:....................................
Vắng:...................................
Vắng:....................................
Vắng:.....................................
Vắng:.....................................
Vắng:.....................................
Vắng:.....................................
Vắng:.....................................

NỘI DUNG

Hoạt động 2: MỘT SỐ KHẢ NĂNG CỦA MÁY TÍNH
1. Một số khả năng của máy tính:
GV : yêu cầu HS đọc phần 1: + HS: đọc bài
- Khả năng tính toán
Một số khả năng của máy tính? + HS: Thảo luận theo nhóm

+
HS:
Khả
năng
tính
toán,
tính
- Tính toán với độ chính xác cao
GV: Yêu cầu HS thảo luận
GV: nêu một số khả năng của toán với độ chính xác cao, khả - Khả năng lưu trữ lớn
năng lưu trữ lớn, khả năng "làm - Khả năng "làm việc" không mệt
máy tính?
việc" không mệt mỏi
mỏi
GV: Nhận xét và chốt lại
GV: Cho từng ví dụ với từng + HS: lấy ví dụ thông qua thảo
khả năng của máy tính?
luận
Hoạt động3: CÓ THỂ DÙNG MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ VÀO NHỮNG CÔNG VIỆC GÌ ?
2. Có thể dùng MTĐT vào những
GV : Yêu cầu HS thảo luận + HS: thảo luận
công việc gì?
theo nhóm?
+
HS:

thể
dùng
máy
tính

điện
- Thực hiện các tính toán
GV: Yêu cầu đại diện nhóm trả
tử
vào
những
công
việc
- Tự động hoá các công việc văn
lời: có thể dùng máy tính điện
- Thực hiện các tính toán
phòng
tử vào những công việc gì?
Tự
động
hoá
các
công
việc
văn
- Hỗ trợ công tác quản lí
GV: Yêu cầu HS cho ví du đối
phòng
- Công cụ học tập và giải trí
với từng công việc cụ thể ?
- Hỗ trợ công tác quản lí
- Điều khiển tự động và robot
GV: nhận xét
- Công cụ học tập và giải trí
- Liên lạc, tra cứu và mua bán trực

- Điều khiển tự động và robot
tuyến.
GV: Nguyễn Xuaân Hoaù


Trường THCS TT Yên Minh

+
+
+
+
+
+

Giáo án tin học
- Liên lạc, tra cứu và mua bán trực
tuyến.
+ HS: nêu ví dụ
Hoạt động3: MÁY TÍNH VÀ ĐIỀU CHƯA THỂ BIẾT
3. Máy tính và điều chưa thể biết:
GV : Yêu cầu HS đọc SGK + HS: đọc SGK trang 8.
SGK trang ....
trang .....
+
HS:
lắng
nghe
* Ghi nhớ: SGK trang 12.
GV: Những công việc mà máy
+ HS: máy tính không phân biệt

tính chưa làm được?
được mùi vị, cảm giác …
GV: nhận xét
GV: yêu cầu HS đọc ghi nhớ
GV: hướng đẫn HS làm bài tập
GV: Yêu cầu HS về xem phần
có thể em chưa biết

IV – DẶN DÒ
- Học phần ghi nhớ
- Xem lại các câu hỏi trong SGK

Tuần: Tiết :
Ngày soạn:

Bài 4: MÁY TÍNH VÀ PHẦN MỀM MÁY TÍNH

Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:....................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:....................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:...................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:....................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.....................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.....................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.....................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.....................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.....................................
I - MỤC TIÊU
- Kiến thức: HS biết được mô Hình quá trình ba bước, cấu trúc chung của máy tính điện tử.
- Kĩ năng: HS nắm được mô Hình quá trình ba bước, cấu trúc chung của máy tính điện tử.
- Thái độ: HS nghiêm túc, linh hoạt khi thảo luận,. ...

II - CHUẨN BỊ
- GV: Máy vi tính, Máy chiếu, phần mềm học tập,.....
- HS: SGK,vở bút.
III - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1 MÔ HÌNH QUÁ TRÌNH BA BƯỚC

GV: Nguyễn Xuaân Hoaù

NỘI DUNG


Trường THCS TT Yên Minh
+ GV: Yêu cầu HS đọc bài
+ GV: Nêu mô Hình quá trình 3
bước
+ GV: Lấy ví dụ
+ HS: lắng nghe và lên bảng trả lời
+ GV: yêu cầu HS lấy một số ví
dụ khác
+ GV: Nêu kết luận: bất kì quá
trình xử lí thông tin nào cũng là
quá trình ba bước
+
+
+
+

+

+
+

Giáo án tin học
1. Mô Hình quá trình ba bước
Nhập

Xử lý

Xuất

Hoạt động 2: CẤU TRÚC CHUNG CỦA MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ
+ HS: đọc bài
2. Cấu trúc chung của máy tính
GV : Yêu cầu HS đọc phần 2.
+
HS:
Bộ
xử

trung
tâm
CPU
điện tử
GV: Nêu cấu trúc của một máy
Thiết Bị vào và thiềt Bị ra
- Cấu trúc chung của máy tính điện
tính?
Bộ nhớ
tử theo Von Neumann: gồm các

+ HS: Chương trình là tập hợp các khối chức năng
GV: Chương trình là gì?
câu lệnh, mỗi câu lệnh hướng đẫn + Bộ xử lí trung tâm CPU
GV: Giới thiệu bộ xử lí trung
một thao tác cụ thể cần thực hiện
+ Thiết Bị vào và thiết bị ra
tâm CPU và cho HS quan sát
+ HS: quan sát
+ Bộ nhớ: Bộ nhớ trong và bộ nhớ
CPU trong Hình
+ HS: Bộ nhớ là nơi lưu trữ các ngoài
chương trình và dữ liệu
GV: Bộ nhớ là gì? Nêu các loại + HS: bộ nhớ ngoài và bộ nhớ
bộ nhớ trong máy tính?
trong
GV: Phần chính của bộ nhớ
trong là gì?
+ Bộ nhớ ngoài dùng để lưu trữ lâu
GV: Bộ nhớ ngoài dùng để làm dài chương trình và dữ liệu
gì?

+ GV: Đơn vị chính để đo dung + HS: Đơn vị chính để đo dung - Các đơn vị đo lượng thông tin
lượng nhớ là ?
lượng nhớ byte
dùng trong tin học.
Ký hiệuĐọc
Độ lớn
Byte
Bai
8 bit

KB
Ki-lô-bai
1024 byte
+ GV: Giới thiệu vài đơn vị đo + HS: lắng nghe
MB
Mê-ga-bai
1024 KB
khác
GB
Gi-ga-bai
1024 MB
+ GV: Nêu tên các thiết Bị vào,
+
HS:
các thiết Bị ra trên máy tính?
Thiết Bị vào: Bàn phím, con chuột,
máy quét…
Thiết Bị ra: màn Hình, loa, máy in,

Hoạt động3: CỦNG CỐ – BÀI TẬP
Bài tập trang 19 SGK
+ GV : Yêu cầu HS thảo luận + HS: thảo luận
theo nhóm phần bài tập
+ GV: Yêu cầu đại diện nhóm trả + Đại diện nhóm trả lời
lời
+ GV: nhận xét

IV – DẶN DÒ
- Học phần ghi nhớ.
GV: Nguyễn Xuaân Hoaù



Trường THCS TT Yên Minh
- Xem lại các câu hỏi trong SGK.
Tuần: Tiết :
Ngày soạn:

Giáo án tin học

Bài 4: MÁY TÍNH VÀ PHẦN MỀM MÁY TÍNH(tt)

Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:....................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:....................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:...................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:....................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.....................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.....................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.....................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.....................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.....................................
I - MỤC TIÊU
- Kiến thức: HS biết được mô Hình quá trình ba bước, cấu trúc chung của máy tính điện tử.
- Kĩ năng: HS nắm được mô Hình quá trình ba bước, cấu trúc chung của máy tính điện tử.
- Thái độ: HS nghiêm túc, linh hoạt khi thảo luận,. ...
II - CHUẨN BỊ
- GV: Máy vi tính, Máy chiếu, phần mềm học tập,.....
- HS: SGK,vở bút.
III - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

NỘI DUNG
Hoạt động 1: MÁY TÍNH LÀ MỘT CÔNG CỤ XỬ LÍ THÔNG TIN
3. Máy tính là một công cụ xử lí
+ GV: Nhờ có các chức năng + HS: lắng nghe
thông tin (sgk).
chính mên máy tính trở thành
một công cụ xử lí thông tin
hữu hiệu.
+ GV: yêu cầu HS quan sát mô + HS: quan sát
Hình hoạt động ba bước của
máy tính
+ GV: Yêu cầu học sinh mô tả + HS: mô tả
lại mô Hình
+ HS: lắng nghe
+ GV: quá trình xử lí thông tin
trong máy tính được tiến hành
một cách tự động theo sự chỉ
đẫn của các chương trình.
+
+
+

+

Hoạt động 2: PHẦN MỀM VÀ PHÂN LOẠI PHẦN MỀM
4. Phần mềm và phân loại phần
GV : yêu câu HS đọc phần 4 + HS: đọc bài
mềm.
SGK
+

HS:
phần
mềm

các
chương
- Khái niệm:Để phân biệt với phần
GV: phần mềm là gì?
trình máy tính
cứng chính là MT cùng tất cả các
+
HS:
lắng
nghe
thiết Bị vật lý kèm theo, người ta
GV: không có phần mềm th?
gọi chương trình MT là phần mềm
màn Hình của em không hiển
MT.
th? bất cứ thứ gì… nói cách
- Phân loại: Chia làm 2 loại chính:
khác là phần mềm đưa lại sự
+ Phần mềm hệ thống: chứa các
sống cho phần cứng
CT hệ thống
GV: Phần mềm máy tính được
+ HS: Phần mềm của máy tính
+ Phần mềm ứng dụng: chứa các
GV: Nguyễn Xuaân Hoaù



Trường THCS TT Yên Minh
chia làm máy loại chính?

được chia làm hai loại: Phần mềm
hệ thống và phần mềm ứng dụng
+ GV: Phần mềm hệ thống là gì? + HS: phần mềm hệ thống là các
chương trình tổ chức việc quản lí,
điều phối các bộ phận chức năng
của máy tính sao cho chúng hoạt
động một cách nhịp nhàng và
+ GV: Phầm mềm ứng dụng là chính xác.
+ HS: phần mềm ứng dụng là
gì?
+ GV: lấy từng ví dụ đối với chương trình đáp ứng những yêu
cầu cụ thể.
từng loại?
+ HS: lắng nghe
+
+
+
+
+

Giáo án tin học
CT đáp ứng yêu cầu ứng dụng cụ
thể

Hoạt động3: CỦNG CỐ – BÀI TẬP
* Ghi nhớ: SGK trang 19

GV : Yêu cầu HS đọc phần + HS: đọc phần ghi nhớ
Câu hỏi và bài tập: SGK trang 19
ghi nhớ trang 18 SGK.
GV: Yêu cầu HS thảo luận + HS: thảo luận
nhóm các câu hỏi và bài tập.
GV: gọi đại diện từng nhóm trả + Đại diện nhóm trả lời
lời
GV: nhận xét
+ HS: lắng nghe
GV: yêu cầu HS đọc bài đọc
thêm 3

IV – DẶN DÒ
- Học phần ghi nhớ
- Xem lại các câu hỏi trong SGK và xem trước bài thực hành
- Tiết sau thực hành bài số 1.

Tuần: Tiết :
Ngày soạn:
Lớp dạy:........
Lớp dạy:........
Lớp dạy:........
Lớp dạy:........
Lớp dạy:........
Lớp dạy:........
Lớp dạy:........
Lớp dạy:........
Lớp dạy:........

Bài thực hành 1:


LÀM QUEN VỚI MỘT SỐ THIẾT BỊ MÁY TÍNH
Tiết (theo TKB):.......
Tiết (theo TKB):.......
Tiết (theo TKB):.......
Tiết (theo TKB):.......
Tiết (theo TKB):.......
Tiết (theo TKB):.......
Tiết (theo TKB):.......
Tiết (theo TKB):.......
Tiết (theo TKB):.......

Ngày dạy:..................
Ngày dạy:..................
Ngày dạy:..................
Ngày dạy:..................
Ngày dạy:..................
Ngày dạy:..................
Ngày dạy:..................
Ngày dạy:..................
Ngày dạy:..................

Sĩ số:.........
Sĩ số:.........
Sĩ số:.........
Sĩ số:.........
Sĩ số:.........
Sĩ số:.........
Sĩ số:.........
Sĩ số:.........

Sĩ số:.........

GV: Nguyễn Xuaân Hoaù

Vắng:....................................
Vắng:....................................
Vắng:...................................
Vắng:....................................
Vắng:.....................................
Vắng:.....................................
Vắng:.....................................
Vắng:.....................................
Vắng:.....................................


Trường THCS TT Yên Minh
Giáo án tin học
I. MỤC TIÊU
- Kiến thức: Nhận biết được một số bộ phận cấu thành cơ bản của máy tính cá nhân
- Kĩ năng: Biết cách bật, tắt máy tính, làm quen với con chuột, bàn phím.
- Thái độ: HS nghiêm túc, linh hoạt khi thảo luận,. ...
II - CHUẨN BỊ
- GV: Máy vi tính, Máy chiếu, phần mềm học tập,.....
- HS: SGK,vở bút.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
Hoạt động 1 : PHÂN BIỆT CÁC BỘ PHẬN CỦA MÁY TÍNH CÁ NHÂN
- Thiết Bị nhập bao gồm những - Con chuột, bàn phím

1. Phân biệt các bộ phận của máy
gì?
tính cá nhân
- Giới thiệu về con chuột và bàn - Lắng nghe và quan sát con a. Các thiết Bị nhập dữ liệu cơ bản
phím, chức năng …
chuột , bàn phím
- Giới thiệu về thân máy tính: - Quan sát
mở một thân máy tính chỉ cho
b. Thân máy tính
học sinh biết CPU, RAM,…
- Thiết Bị xuất dữ liệu gồm - Màn hình, máy in
những gì? Em nào có thể chỉ ra - HS lên chỉ ra các thiết Bị xuất
c. Các thiết Bị xuất dữ liệu
những bộ phận đó?
- Giới thiệu về cách hoạt động
của các thiết bị xuất
- Bộ phận nào gĩư chức năng - Bộ nhớ ngoài: Đĩa cứng, đĩa
lưu trữ dữ liệu?
mềm, CD, USB …
d. Các thiết Bị lưu trữ dữ liệu
- Gới thiệu về các thiết Bị lưu
trữ.
-Giới thiệu về một máy tính
e. Các bộ phận cấu thành một máy
hoàn chỉnh
tính hoàn chỉnh
Hoạt động 2: BẬT CPU VÀ MÀN HÌNH
- Có em nào biết cách bật máy - Trả lời
2. Bật CPU và màn Hình
tính? Bật thế nào?

- Hướng đẫn cách bật máy tính
- Lắng nghe
- Làm mẫu trước
- Quan sát và thực hành bật máy
tính
Hoạt động 3: LÀM QUEN VỚI BÀN PHÍM VÀ CON CHUỘT
- Giới thiệu về các vùng chính - Lắng nghe và quan sát
3. Làm quen với bàn phím và con
của bàn phím
chuột
- Hướng đẫn học sinh mở - Chọn Start/ Programs/
chương trình Notepad và gõ một Accessories/ Notepad
vài phím rồi quan sát
- Yêu cầu Học sinh gĩư phím - Làm theo và nhận xét
Shift rồi gõ một vài phím và
nhận xét
- Yêu cầu học sinh di chuyển - Thực hành và nhận xét
chuột và quan sát sự thay đổi
của trỏ chuột
Hoạt động 4: TẮT MÁY TÍNH
- Hướng đẫn học sinh tắt máy - Chọn Start/ Turn off Computer/ 4. Tắt máy tính
tính
Turn off
- Quan sát quá trình tự kết thúc và
- Yêu cầu học sinh quan sát
tắt của máy tính
GV: Nguyễn Xuaân Hoaù


Trường THCS TT Yên Minh

- Nhắc lại về cách bật, tắt máy tính, và những điều cần lưu ý

Giáo án tin học

IV. DẶN DÒ
- Thực hành lại các thao với chuột
- Xem toàn bộ chương I: Giờ sau kiểm tra 1 tiết.
Tuần: Tiết :
Ngày soạn:
Lớp dạy:........
Lớp dạy:........
Lớp dạy:........
Lớp dạy:........
Lớp dạy:........
Lớp dạy:........
Lớp dạy:........
Lớp dạy:........
Lớp dạy:........

BÀI KỂM TRA 1 TIẾT
Tiết (theo TKB):.......
Tiết (theo TKB):.......
Tiết (theo TKB):.......
Tiết (theo TKB):.......
Tiết (theo TKB):.......
Tiết (theo TKB):.......
Tiết (theo TKB):.......
Tiết (theo TKB):.......
Tiết (theo TKB):.......


Ngày dạy:..................
Ngày dạy:..................
Ngày dạy:..................
Ngày dạy:..................
Ngày dạy:..................
Ngày dạy:..................
Ngày dạy:..................
Ngày dạy:..................
Ngày dạy:..................

Sĩ số:.........
Sĩ số:.........
Sĩ số:.........
Sĩ số:.........
Sĩ số:.........
Sĩ số:.........
Sĩ số:.........
Sĩ số:.........
Sĩ số:.........

Vắng:....................................
Vắng:....................................
Vắng:...................................
Vắng:....................................
Vắng:.....................................
Vắng:.....................................
Vắng:.....................................
Vắng:.....................................
Vắng:.....................................


Đề số 1
I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
- Biết khái niệm thông tin và tin học, các dạng thông tin, dữ liệu, khả năng của máy tính, mô hình quá
trình ba bước, sơ lược về cấu trúc máy tính.
* Kĩ năng:
- Biết và vận dụng kiến thức vào bài kiểm tra.
* Thái độ:
- Làm bài nghiêm túc, nộp bài đầy đủ.
II. Chuẩn bị:
- GV: Đề, đáp án, thang điểm
- HS: Giấy kiểm tra, bút
III. Tiến trình dạy học:
- Ôn định lớp
- Kiểm tra
- Ma trận đề
Mức độ
Hiểu
Biết
Vận dụng
NỘI DUNG
TN TL TN
TL TN TL
Thông tin và biểu diễn thông tin
1,5,12
Em có thể làm được gì nhờ máy tính?
8,9,10,11,
Máy tính và phần mềm máy tính
2,3 2,3,6,7,13,14
1

15,16,17,18,19,20,2
1
Bài TH số 1
4
IV . DẶN DÒ
Về nhà chuẩn bị bài: Luyên tập chuột

Đề bài:
I. (3 điểm) Điền vào chỗ (…) trong các câu sau:
1. (1 điểm) Thông tin là tất cả những gì đem lại ………………........ về thế giới xung quanh và
…………………………....
GV: Nguyễn Xuaân Hoaù


Trường THCS TT Yên Minh
Giáo án tin học
2. (1 điểm) Dữ liệu là ………………………...................………..... trong máy tính.
3. (1 điểm) Bộ nhớ là nơi lưu trữ các ………………………..và ………......……………
II. (7 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
1. (0.25 điểm) Để máy tính có thể xử lí, thông tin cần được biểu diễn dưới dạng :
A. Dãy byte
B. Dãy số
C. Dãy bít
D. Dãy kí hiệu
2. (0.25 điểm) Cấu trúc chung của máy tính theo Von Neumann bao gồm: Bộ xử lí trung tâm , bộ nhớ
và …...............
A. Thiết bị vào
B. Thiết bị vào/ra
C. CPU
D. Cả B, C

3. (0.25 điểm) Phần mềm máy tính là các ………
A. Thiết bị vật lí
B. Chương trình máy tính
C. Thiết bị vào
D. Thiết bị ra
4.(0.5 điểm) Khi tắt máy cần làm theo những trình tự nào:
A. Chọn Turn Off Computer -> Turn Off
B. Nhấn công tắt màn Hình
C. Vào Start -> Turn Off Computer -> Turn Off
D. Nhấn công tắc ở thân máy tính
5. (0.25 điểm) Một Byte bằng bao nhiêu Bit?
A. 8

B. 256

C. 1000

D. 1024

6. (0.5 điểm) Văn bản, số, âm thanh, phim ảnh trong máy tính được gọi chung là:
A. Lệnh

B. Chỉ dẫn

C. Thông tin

D. Dữ liệu

7. (0.25 điểm) Theo em, mùi vị của món ăn ngon mẹ nấu cho em là thông tin dạng nào?
A. Văn bản


B. Âm thanh

C. Hình ảnh

D. Tất cả sai

8. (0.25 điểm) Máy tính không thể dung để:
A. Lưu trữ các phim, ảnh

B. Ghi lại các bài văn hay

C. Lưu lại mùi vị thức ăn

D. Học ngoại ngữ

9. (0.25 điểm) Máy tính có thể:
A. Đi học thay cho em

B. Đi chợ thay cho mẹ

C. Chủ trì thảo luận tại hội nghị

D. Soạn thảo văn bản.

10. (0.25 điểm) Sức mạnh của máy tính phụ thuộc vào:
A. Khả năng tính toàn nhanh

B. Giá thành ngày càng rẻ


C. Khả năng và sự hiểu biết của con người

D. Khă năng lưu trữ lớn

11. (0.25 điểm) Hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay là:
A. Khả năng lưu trữ còn hạn chế

B. Chưa nói được như người

C. Không có khả năng tư duy như con người

D. Kết nối Internet còn chậm

12. (0.25 điểm) Quá trình xử lí thông tin gồm mấy bước?
A. 2
B. 3
C. 4
13. (0.25 điểm) Các thiết bị nhập của máy tính gồm có:
A. Máy in, màn hình
C. Cả A, B đúng.
14. (0.25 điểm) Đâu không phải là thiết bị vào?
A. Chuột

B. Bàn phím

D. 5
B. Bàn phím, chuột
D. Cả A, B sai.

C. Màn hình


15. (0.5 điểm) Phần mềm nào không phải là phần mềm hệ thống?
GV: Nguyễn Xuaân Hoaù

D. Máy quét


Trường THCS TT Yên Minh
A. Microsoft Word B. Windows NT
C. Windows 98
D. Windows XP
16. (0.25 điểm) Bộ phận nào dưới đây được gọi là “bộ não” của máy tính?
A. Bộ xử lý trung tâm (CPU)

B. Bộ lưu điện (UPS)

C. Bộ nhớ trong (RAM)

D. Bộ nhớ chỉ đọc (ROM)

Giáo án tin học

17. (0.25 điểm) Khi tắt nguồn điện của máy tính, dữ liệu trên thiết bị nào dưới đây sẽ bị xóa?
A. ROM

B. Thiết bị nhớ flash

C. Đĩa cứng

D. Bộ nhớ trong (RAM)


18. (0.5 điểm) Các thiết bị như đĩa cứng, đĩa mềm, thiết bị nhớ flast, đĩa CD, … còn được gọi là:
A. Bộ nhớ trong

B. Bộ nhớ ngoài

C. RAM

D. Tất cả sai

19. (0.5 điểm) Chương trình soạn thảo văn bản là loại phần mềm nào dưới đây:
A. Phần mềm ứng dụng

B. Phần mềm tiện ích

C. Hệ điều hành

D. Phần mềm hệ thống

20. (0.5 điểm) Lượng thông tin mà một thiết bị lưu trữ có thể lưu trữ được gọi là:
A. Dung lượng nhớ

B. Thời gian truy cập C. Tốc độ truy cập

D. Mật độ lưu trữ

21. (0.5 điểm) Trong số các đơn vị đo dung lượng sau đây, đơn vị nào lớn nhất:
A. Megabyte

B. Gigabyte


C. Byte

D. Kilôbyte

ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM
I. Điền vào chỗ (…) trong các câu sau:
1.
(1 điểm)Thông tin là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh và về chính con
người
2.
(1 điểm)Dữ liệu là thông tin được lưu trữ trong máy tính.
3.
(1 điểmBộ nhớ là nơi lưu trữ các chương trình và dữ liệu
II. Hãy khoanh tròn và ghi vào phần trả lời chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu

1

2

3

4

5

6

7


8

9

10

11

Đ.Án

C

B

B

C

A

D

D

C

D

C


C

Thang điểm

0.2
5

0.2
5

0.2
5

0.5

0.2
5

0.5

0.2
5

0.2
5

0.2
5


0.2
5

0.25

Câu

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

Đ.Án

B


B

C

A

A

D

B

A

A

B

Thang điểm

0.2
5

0.2
5

0.2
5


0.5

0.2
5

0.2
5

0.5

0.5

0.5

0.5

GV: Nguyễn Xuaân Hoaù


Trường THCS TT Yên Minh

Tuần: Tiết :
Ngày soạn:
Lớp dạy:........
Lớp dạy:........
Lớp dạy:........
Lớp dạy:........
Lớp dạy:........
Lớp dạy:........
Lớp dạy:........

Lớp dạy:........
Lớp dạy:........

Giáo án tin học

BÀI KỂM TRA 1 TIẾT
Tiết (theo TKB):.......
Tiết (theo TKB):.......
Tiết (theo TKB):.......
Tiết (theo TKB):.......
Tiết (theo TKB):.......
Tiết (theo TKB):.......
Tiết (theo TKB):.......
Tiết (theo TKB):.......
Tiết (theo TKB):.......

Ngày dạy:..................
Ngày dạy:..................
Ngày dạy:..................
Ngày dạy:..................
Ngày dạy:..................
Ngày dạy:..................
Ngày dạy:..................
Ngày dạy:..................
Ngày dạy:..................

Sĩ số:.........
Sĩ số:.........
Sĩ số:.........
Sĩ số:.........

Sĩ số:.........
Sĩ số:.........
Sĩ số:.........
Sĩ số:.........
Sĩ số:.........

Vắng:....................................
Vắng:....................................
Vắng:...................................
Vắng:....................................
Vắng:.....................................
Vắng:.....................................
Vắng:.....................................
Vắng:.....................................
Vắng:.....................................

Đề 2
I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
- Biết khái niệm thông tin và tin học, các dạng thông tin, dữ liệu, khả năng của máy tính, mô hình quá
trình ba bước, sơ lược về cấu trúc máy tính.
* Kĩ năng:
- Biết và vận dụng kiến thức vào bài kiểm tra.
* Thái độ:
- Làm bài nghiêm túc, nộp bài đầy đủ.
II. Chuẩn bị:
- GV: Đề, đáp án, thang điểm
- HS: Giấy kiểm tra, bút
III. Tiến trình dạy học:
- Ôn định lớp

- Kiểm tra
- Ma trận đề
B. Ma trận đề:
Nhận biết
Hiểu
Vận dụng
Nội dung
Múc độ
Khái niệm cơ bản về thông tin và tin học
Thông tin và biểu diễn thông tin
Em có thể làm được gì nhờ máy tính
Máy tính và phần mềm máy tính

C1, C2, C3, C5,
C6, C15
C7,
C9,
C10, C11,
C16,C18

IV. Dặn dò:
Về nhà chuẩn bị bài: Luyên tập chuột
GV: Nguyễn Xuaân Hoaù

C4, C12
C8,
C13,
C14,C17



Trường THCS TT Yên Minh

Giáo án tin học

Đề bài:
Câu 1: (0.25 điểm) Câu nào trong các câu sau nói về khái niệm thông tin?
A. Tiếng trống trường báo hiệu cho em giờ ra chơi;
B. Tấm biển báo trên đường cho em biết nơi rẽ phải;
C. Những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh và về chính con nghười;
D. Bản in trên truyền hình cho em biết tình hình trong nước;
Hãy chọn phương án đúng nhất.
Câu 2: ( 0.25 điểm) Việc tiếp nhận, xử lí, lưu trữ, trao đổi thông tin được gọi là:
A. Thông tin;
B. Xử lí thông tin;
C. Nghiện cứu thông tin;
D. Hoạt động thông tin của con người;
Hãy chọn phương án ghép đúng.
Câu 3: (0.25 điểm) Hiệu quả của việc xử lí thông tin phụ thuộc vào:
A. Sự hiểu biết của của con người;
B. Khả năng của bộ nhớ máy tính;
C. Thế giới xung quanh;
D. Thông tin vào;
Hãy chọn phương án ghép đúng.
Câu 4: ( 1 điểm) Điền vào chỗ trống(….) các cụm từ sự hiểu biết; tiếp nhận; xử lí; lưu trữ và truyền
thông tin để được câu đúng.
Hoạt động thông tin bao gồm……………………………………………………….. Xử lí đóng vai trò
quan trọng nhất vì nó đem lại ………………………. cho con người.
Câu 5: (0.25 điểm) Thông tin trước khi xử lí gọi là:
A. Thông tin chưa được xử lí;
B. Thông tin vào;

C. Thông tin từ xa;
D. Thông tin ra;
Hãy chọn phương án ghép đúng.
Câu 6: (0.25 điểm) Thông tin nhận được sau khi xử lí được gọi là:
A. Thông tin đã được xử lí;
B. Thông tin vào;
C. Thông tin ra;
D. hoạt động thông tin;
Hãy chọn phương án ghép đúng.
Câu 7: (0.25 điểm) Ba dạng thông tin cơ bản trong tin học là:
A. Văn bản, chữ viết, tiếng nói;
B. Văn bản , Âm thanh, Hình ảnh;
C. Các con số, hình ảnh, văn bản;
D. Âm thanh, chữ viết, tiếng đàn piano;
Hãy chọn phương án ghép đúng.
Câu 8: (1.0 điểm) Hãy đánh dấu (X) vào lựa chọn đúng/sai ở những câu cho trong bảng sau:
Nội dung
Đúng Sai
a) Trong tin học thông tin lưu giữ trong máy tính được gọi là văn bản.
[ ]
[ ]
b) Để máy tính có thể hiểu và xử lí được thông tin cần được biểu diễn dưới dạng hai kí
[ ]
[ ]
hiệu 0 và 1.
c) Dữ liệu là thông tin được lưu trong máy tính.
[ ]
[ ]
d) Đối với máy tính, thông tin được biểu diễn dưới dạng nhị phân.
[ ]

[ ]
Câu 9: (0.5 điểm) Những khả năng to lớn nào đã làm cho máy tính trở thành một công cụ xử lí thông tin
hữu hiệu?
A. Khả năng tính toán nhanh, tính toán với độ chính xác cao, khả năng lưu trữ lớn, khả năng làm việc
không mệt mỏi.
B. Khả năng tính toán nhanh, khả năng lưu trữ lớn, khả năng làm việc không mệt mỏi.
C. Khả năng nhận biết được tất cả những gì con người nhận biệt được.
D. Có khả năng tư duy nhanh.
Hãy chọn phương án ghép đúng.
Câu 10: ( 0.5điểm) Qua trình xử lí thông tin là qua trình xử lí ba bước, đó là:
A. Xử lí thông tin → Xuất thông tin ra màn hình → In ra giấy;
B. Nhập thông tin → Xử lí thông tin → Xuất thông tin;
GV: Nguyễn Xuaân Hoaù


Trường THCS TT Yên Minh
Giáo án tin học
C. Nhập thông tin → Lưu trữ thông tin → Xuất thông tin;
D. Xử lí thông tin → In thông tin ra giấy → Trao đổi thông tin;
Hãy chọn phương án ghép đúng.
Câu 11: (0.5 điểm) Cấu trúc chung của máy tínhđiện tử gồm có:
A. Thiết bị vào, xử lí thông tin, thông tin ra;
B. Bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ;
C. Bộ xử lí trung tâm, thiết bị vào, thiết bị ra, bộ nhớ;
D. Bộ nhớ, thiết bị vào, bộ xử lí trung tâm;
Hãy chọn phương án ghép đúng.
Câu 12: ( 1 điểm) Điền vào chỗ trống(…..) để được câu hoàn chỉnh:
Thông tin trước khi xử lí gọi là ………………………………., thông tin sau khi xử lí gọi là
…………………….. Việc tiệp nhận thông tin chính là để tạo ………………........... cho quá trình xử lí.
Câu 13: ( 1 điểm) Điền vào chỗ trống(…..) để hoàn thành các câu sau:

Bộ nhớ là nơi…………………các chương trình và ……………… Người ta chia bộ nhớ thành hai
loại………………………......................... Phần chính của bộ nhớ trong còn gọi là…………. Khi máy tính tắt,
toàn bộ thông tin…………………….. sẽ mất đi. Bộ nhớ ngoài có thể là:
…………………………………………………………………………………………
Câu 14: ( 1.0 điểm) Ghép nội dung ở cột A tương ứng với cột B:
Cột A
Cột B
Đáp án
a) Các điều kiện cho trước được gọi là
1) output
a......
b) Suy nghĩ, tìm tòi tính toán lời giải từ các điều kiện đã cho là quá trình 2) input
b......
c) Đáp số bài toán được gọi là
3) Xử lí
c.......
Câu 15: ( 0.5 điểm) Tin học là:
A. Xử lí thông tin;
B. Nghiên cứu các hoạt động một cách tự động;
C. Nghiên cứu cấu trúc của máy tính;
D. Nghiên cứu việc thực hiện các hoạt động thông tin một cách tự động nhờ máy tính điện tử.
Hãy chọn phương án ghép đúng
Câu 16: (0.5 điểm) Một Byte bằng bao nhiêu Bit?
A. 8

B. 256

C. 1000

D. 1024


Câu 17: (0.5 điểm). Phần mềm nào không phải là phần mềm hệ thống?
A. Microsoft Word
B. Windows NT
C. Windows 98
D. Windows XP
Câu 18: ( 0.5 điểm). Trong số các đơn vị đo dung lượng sau đây, đơn vị nào lớn nhất:
A. Megabyte

B. Gigabyte

C. Byte

D. Kilôbyte

ĐÁP ÁN
I.Điền vào chỗ (…) trong các câu sau:
Câu 4: ( 1 điểm) Điền vào chỗ trống(….) các cụm từ sự hiểu biết; tiếp nhận; xử lí; lưu trữ và truyền
thông tin để được câu đúng.
Hoạt động thông tin bao gồm tiếp nhận; xử lí; lưu trữ và truyền thông tin. Xử lí đóng vai trò quan
trọng nhất vì nó đem lại sự hiểu biết cho con người.
Câu 12: ( 1 điểm) Điền vào chỗ trống(…..) để được câu hoàn chỉnh:
Thông tin trước khi xử lí gọi là Thông tin vào, thông tin sau khi xử lí gọi là thông tin ra Việc tiệp nhận
thông tin chính là để tạo thông tin vào cho quá trình xử lí.
GV: Nguyễn Xuaân Hoaù


Trường THCS TT Yên Minh
Giáo án tin học
Câu 13: ( 1 điểm) Điền vào chỗ trống(…..) để hoàn thành các câu sau:

Bộ nhớ là nơi lưu giữ các chương trình và dữ liêu. Người ta chia bộ nhớ thành hai loại: bộ nhớ trong
và bộ nhớ ngoài. Phần chính của bộ nhớ trong còn gọi là RAM. Khi máy tính tắt, toàn bộ thông tin trong
RAM sẽ mất đi. Bộ nhớ ngoài có thể là: ổ đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD/DVD, USB.
II. Hãy khoanh tròn và ghi vào phần trả lời chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu

1

2

3

5

6

7

9

10

11

15

16

17


18

Đ.Án C

D

A

B

C

B

A

B

C

D

A

A

B

III. Câu 8: (1.0 điểm) Hãy đánh dấu (X) vào lựa chọn đúng/sai ở những câu cho trong bảng sau:
Nội dung

Đúng
Sai
a) Trong tin học thông tin lưu giữ trong máy tính được gọi là văn bản.
[ ]
[ x]
b) Để máy tính có thể hiểu và xử lí được thông tin cần được biểu diễn dưới dạng hai kí
[ x]
[ ]
hiệu 0 và 1.
c) Dữ liệu là thông tin được lưu trong máy tính.
[x]
[ ]
d) Đối với máy tính, thông tin được biểu diễn dưới dạng nhị phân.
[x ]
[ ]

Tuần: Tiết :
Ngày soạn:

CHƯƠNG II: PHẦN MỀM HỌC TẬP
Bài 5: LUYỆN TẬP CHUỘT

Lớp dạy:........
Lớp dạy:........
Lớp dạy:........
Lớp dạy:........
Lớp dạy:........
Lớp dạy:........
Lớp dạy:........
Lớp dạy:........

Lớp dạy:........

Tiết (theo TKB):.......
Tiết (theo TKB):.......
Tiết (theo TKB):.......
Tiết (theo TKB):.......
Tiết (theo TKB):.......
Tiết (theo TKB):.......
Tiết (theo TKB):.......
Tiết (theo TKB):.......
Tiết (theo TKB):.......

Ngày dạy:..................
Ngày dạy:..................
Ngày dạy:..................
Ngày dạy:..................
Ngày dạy:..................
Ngày dạy:..................
Ngày dạy:..................
Ngày dạy:..................
Ngày dạy:..................

Sĩ số:.........
Sĩ số:.........
Sĩ số:.........
Sĩ số:.........
Sĩ số:.........
Sĩ số:.........
Sĩ số:.........
Sĩ số:.........

Sĩ số:.........

Vắng:....................................
Vắng:....................................
Vắng:...................................
Vắng:....................................
Vắng:.....................................
Vắng:.....................................
Vắng:.....................................
Vắng:.....................................
Vắng:.....................................

I . MỤC TIÊU
- Kiến thức: HS nắm được các thao tác chính với chuột, biết cách sử dụng phần mềm Mouse Skills để
luyện tập chuột.
- Kĩ năng: HS có kĩ năng sử dụng chuột.
- Thái độ: Nghiêm túc, tập trung cao độ.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Phòng máy có cài sẵn phần mềm Mouse Skills,sách giáo khoa, Máy chiếu.
- HS: Sách giáo khoa, chuẩn bị trước bài ở nhà.
III . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
Hoạt động 1 : CÁC THAO TÁC CHÍNH VỚI CHUỘT
1. Các thao tác chính với chuột:
+ GV: Yêu cầu HS đọc mục 1: + HS: đọc bài
+ HS: lắng nghe
Di chuyển chuột.
Các thao tác chính với chuột

+ GV: Hướng đẫn cách cầm
Nháy chuột.
GV: Nguyễn Xuaân Hoaù


Trường THCS TT Yên Minh
chuột cho HS: dùng tay phải để
gĩư chuột, ngón trỏ đặt lên nút
trái, ngón gĩưa đặt lên nút phải
chuột.
+ GV: Yêu cầu từng nhóm thực
hành cách cầm chuột
+ GV: yêu cầu HS nêu các thao
tác chính với chuột
+ GV: Hướng đẫn các thao tác
chính với chuột: di chuyển
chuột, nháy chuột, nháy nút
phải chuột, nháy đúp chuột, kéo
thả chuột.
+ GV: Yêu cầu từng nhóm thực
hiện
+ GV: gọi HS thực hành
+ GV: hướng đẫn những thao tác
HS thực hành còn chậm.

+ HS: thực hành cách cầm chuột
theo nhóm

-


Giáo án tin học
Nháy nút phải chuột.
Nháy đúp chuột.
Kéo thả chuột.

+ HS: các thao tác chính với chuột:
di chuyển chuột, nháy chuột, nháy
nút phải chuột, nháy đúp chuột, kéo
thả chuột.

+ HS: thực hành theo nhóm
+ HS: quan sát và lắng nghe

Hoạt động 2: LUYỆN TẬP SỬ DỤNG CHUỘT VỚI PHẦN MỀM MOUSE SKILLS
+ HS: đọc mục 2
2. Luyện tập sử dụng chuột với
+ GV: Yêu cầu HS đọc mục 2
+ GV: Phần mềm Mouse Skills + HS: luyện tập các thao tác với phần mềm Mouse Skills
chuột
theo 5 mức:
giúp em làm gì?
+ HS: theo 5 mức:
1) Luyện thao tác di chuyển chuột
+ GV: theo mấy mức?
1) Luyện thao tác di chuyển chuột
2) Luyện thao tác nháy chuột
+ GV: Ứng với mỗi mức là bao
2) Luyện thao tác nháy chuột
3) Luyện thao tác nháy đúp chuột
nhiêu thao tác?

3) Luyện thao tác nháy đúp chuột
4) Luyện thao tác nháy nút chuột
+ GV: lưu ý cho HS đối với từng 4) Luyện thao tác nháy nút chuột phải
mức:
phải
5) Luyện thao tác kéo thả chuột
1) Luyện thao tác di chuyển chuột 5) Luyện thao tác kéo thả chuột
2) Luyện thao tác nháy chuột
+ HS: ứmg với mỗi mức là .... thao
3) Luyện thao tác nháy đúp chuột tác
4) Luyện thao tác nháy nút chuột + HS: quan sát và lắng nghe
phải
5) Luyện thao tác kéo thả chuột
+ GV: hướng đẫn đối với từng
mức.
IV. DẶN DÒ
- Thực hành lại các thao với chuột
- Xem phần tiếp theo : Luyện tập chuột
Tuần: Tiết :
Ngày soạn:
Lớp dạy:........
Lớp dạy:........
Lớp dạy:........
Lớp dạy:........
Lớp dạy:........
Lớp dạy:........

Bài 5: LUYỆN TẬP CHUỘT(tt)
Tiết (theo TKB):.......
Tiết (theo TKB):.......

Tiết (theo TKB):.......
Tiết (theo TKB):.......
Tiết (theo TKB):.......
Tiết (theo TKB):.......

Ngày dạy:..................
Ngày dạy:..................
Ngày dạy:..................
Ngày dạy:..................
Ngày dạy:..................
Ngày dạy:..................

Sĩ số:.........
Sĩ số:.........
Sĩ số:.........
Sĩ số:.........
Sĩ số:.........
Sĩ số:.........

GV: Nguyễn Xuaân Hoaù

Vắng:....................................
Vắng:....................................
Vắng:...................................
Vắng:....................................
Vắng:.....................................
Vắng:.....................................


Trường THCS TT Yên Minh

Giáo án tin học
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.....................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.....................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.....................................
I . MỤC TIÊU
- Kiến thức: HS nắm được các thao tác chính với chuột, biết cách sử dụng phần mềm Mouse Skills để
luyện tập chuột.
- Kĩ năng: HS có kĩ năng sử dụng chuột.
- Thái độ: Nghiêm túc, tập trung cao độ.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Phòng máy có cài sẵn phần mềm Mouse Skills,sách giáo khoa, Máy chiếu.
- HS: Sách giáo khoa, chuẩn bị trước bài ở nhà.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
Hoạt động1: LUYỆN TẬP
3. Luyện tập
+ GV: hướng đẫn cách khởi động + HS: làm theo hướng đẫn của GV
B1: Khởi động phần mềm bằng
phần mềm Mouse Skills
+ HS: quan sát và thảo luận
cách nhấy đúp chuột vào biểu
+ GV: lưu ý các bước
tuợng Basic Mouse Skills
+ GV: Hình thức cho điểm của
máy tính
+ GV : Yêu cầu HS thảo luận
nhóm trong ....'
+ HS: lắng nghe

+ GV: quan sát HS thảo luận
B2: Nhấn phím bất kì để bắt
+ GV: Hướng đẫn HS chưa thực
đầu vào cửa sổluyện tập chính.
hành đúng
B3: luyện tập các thao tác sử
+ GV: sau khi các nhóm đã làm
dụng chuột qua từng bước.
xong GV nhận xét theo tổng
điểm mà phần mềm đưa ra
Hoạt động2: THỰC HÀNH
+ GV : Yêu cầu HS thực hành + HS: thực hành cá nhân
theo từng cá nhân
+ GV: quan sát HS thực hành
+ GV: chấm điểm thực hành đối + HS: lắng nghe
với từng cá nhân
+ GV: nhận xét bài thực hành của
từng HS
IV – DẶN DÒ
- Xem lại bài thực hành, luyên tập chuột ở nhà
- Xem trước bài mới: "Học gõ mười ngón", đọc bài đọc thêm : Lịch sử phát minh chuột máy tính
Tuần: Tiết :
Ngày soạn:
Lớp dạy:........
Lớp dạy:........
Lớp dạy:........
Lớp dạy:........
Lớp dạy:........
Lớp dạy:........


Bài 6: HỌC GÕ MƯỜI NGÓN
Tiết (theo TKB):.......
Tiết (theo TKB):.......
Tiết (theo TKB):.......
Tiết (theo TKB):.......
Tiết (theo TKB):.......
Tiết (theo TKB):.......

Ngày dạy:..................
Ngày dạy:..................
Ngày dạy:..................
Ngày dạy:..................
Ngày dạy:..................
Ngày dạy:..................

Sĩ số:.........
Sĩ số:.........
Sĩ số:.........
Sĩ số:.........
Sĩ số:.........
Sĩ số:.........

GV: Nguyễn Xuaân Hoaù

Vắng:....................................
Vắng:....................................
Vắng:...................................
Vắng:....................................
Vắng:.....................................
Vắng:.....................................



Trường THCS TT Yên Minh
Giáo án tin học
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.....................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.....................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.....................................
I . MỤC TIÊU
- Kiến thức: Biết được các khu vực phím trên bàn phím, cácn hàng phím trên bàn phím, thấy được ích lợi
của việc gõ phím bằng .... ngón, biết ngồi theo đứng tư thế
- Kĩ năng: HS có kĩ năng thao tác với bàn phím: cách đặt tay và gõ phím, xác định được vị trí các phím
trên bàn phím, phân biệt được phím soạn thảo, phím chức năng.
- Thái độ: Nghiêm túc, chú ý lắng nghe.
II . CHUẨN BỊ
- GV: SGK, Máy chiếu, Máy vi tính, có sẵn phần mềm học gõ mười ngón tay trên máy , bài thực hành
- HS: SGK, vở viết.
III . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
Hoạt động 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ
+ GV: yêu cầu HS thực hành các + HS: thực hành theo yêu cầu của
thao tác với chuột
GV
+ GV: nhận xét và cho điểm
Hoạt động 2: BÀN PHÍM MÁY TÍNH
+ GV: Yêu cầu HS quan sát bàn + HS: quan sát
1. Bàn phím máy tính:
phím

- Khu vực chính của bàn phím
+ GV: Khu vực chính của bàn + HS: hàng phím số, hàng phím gồm 5 phần chính:
phím?
trên, hàng phím cơ sở, hàng phím + Hàng phím số
+ GV: hàng phím số, hàng phím dưới và hàng phím chứa phím cách + Hàng phím trên
trên, hàng phím cơ sở, hàng phím (Spacebar)
+ Hàng phím cơ sở
dưới và hàng phím chứa phím cách + HS: lắng nghe
+ Hàng phím dưới
(Spacebar)
+ Hàng phím chứa phím cách
+ GV: giới thiệu hàng phím cơ sở
là hàng phím quan trọng nhất.
+ GV: giới thiệu cho HS các phím
khác: Spacebar, Ctrl, Alt, Shift,
Capslock, Tab, Enter và Backspace
Hoạt động 3: ÍCH LỢI CỦA VIỆC GÕ BÀN PHÍM BẰNG MƯỜI NGÓN TƯ THẾ NGỒI
+ Yêu cầu HS đọc SGk
+ GV: ích lời của việc gõ bàn
phím bằng mười ngón?
+ GV: chốt lại
+ GV: hướng đẫn HS tư thế ngồi
+ GV: kiểm tra vài HS

+ HS: đọc SGK
2. Ích lợi của việc gõ bàn phím
+ HS: trả lời
bằng mười ngón
- Tốc độ gõ nhanh
SGK

- Gõ chính xác hơn
3. Tư thế ngồi
+ HS: lắng nghe
+ HS: lắng nghe và làm theo hướng
đẫn

V – DẶN DÒ
Xem lại bài .
Xem phần tiếp theo bài: "Học gõ mười ngón".

Tuần: Tiết : 13
Ngày soạn: ..../..../2010.
Lớp dạy:........

Tiết (theo TKB):.......

Bài 6: HỌC GÕ MƯỜI NGÓN(tt)
Ngày dạy:..................

Sĩ số:.........

GV: Nguyễn Xuaân Hoaù

Vắng:....................................


Trường THCS TT Yên Minh
Giáo án tin học
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:....................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:...................................

Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:....................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.....................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.....................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.....................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.....................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.....................................
I . MỤC TIÊU
- Kiến thức: Biết được các khu vực phím trên bàn phím, cácn hàng phím trên bàn phím, thấy được ích lợi
của việc gõ phím bằng .... ngón, biết ngồi theo đứng tư thế
- Kĩ năng: HS có kĩ năng thao tác với bàn phím: cách đặt tay và gõ phím, xác định được vị trí các phím
trên bàn phím, phân biệt được phím soạn thảo, phím chức năng.
- Thái độ: Nghiêm túc, chú ý lắng nghe.
II . CHUẨN BỊ
- GV: SGK, Máy chiếu, Máy vi tính, có sẵn phần mềm học gõ mười ngón tay trên máy , bài thực hành
- HS: SGK, vở viết.
III . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1: THỰC HÀNH
+ GV: Hướng đẫn HS thực hành + HS: lắng nghe
theo từng phần
+ GV: cách đặt tay và gõ bàn + HS:
phím
- Đặt các ngón tay trên hàng phím
+ GV: yêu cầu HS thực hành
cơ sở
+ GV: yêu cầu HS luyện gõ hàng - Nhìn thẳng vào màn Hình và
phím cơ sở
không nhìn xuống bàn phím

+ GV: yêu cầu HS quan sát Hình - Gõ nhẹ nhưng dứt khoát
và nhận biết các ngón tay phụ - Mỗi ngón tay chỉ gõ một số phím
trách các phím ở hàng cơ sở
nhất định
+ GV: yêu cầu HS thực hành gõ + HS: quan sát
các phím ở hàng phím cơ sở theo + HS: thực hành theo nhóm
mẫu
+ GV: yêu cầu HS luyện gõ các + HS: quan sát và thực hành theo
hàng phím trên : yêu cầu HS nhóm
quan sát Hình và cho biết các
ngón tay sẽ phụ trách các phím ở
hàng phím trên
+ GV: yêu cầu HS thực hành
theo nhóm
+ GV: yêu cầu HS luyện gõ các
hàng phím dưới : yêu cầu HS + HS: thực hành cách gõ phím với
quan sát Hình và cho biết các bàn phím dưới
ngón tay sẽ phụ trách các phím ở
hàng phím dưới
+ GV: yêu cầu HS thực hành
theo nhóm
+ GV: yêu cầu HS luyện gõ các
hàng phím kết hợp
+ HS: thực hành gõ phím kết hợp
+ GV: yêu cầu HS thực hành
theo nhóm
GV: Nguyễn Xuaân Hoaù

NỘI DUNG
4. Thực hành

a) Cách đặt tay và gõ phím
b) Luyện gõ hàng phím cơ sở
c) Luyện gõ hàng phím trên
d) Luyện gõ các hàng phím dưới
e) Luyện gõ kết hợp các phím
f) Luyện gõ phím ở hàng số
h) Luyện gõ kết hợp các phím ki tự
trên toàn bàn phím
i) Luyện gõ kết hợp vớp phím Shift


Trường THCS TT Yên Minh
+ GV: yêu cầu HS luyện gõ các
hàng phím số : yêu cầu HS quan
sát Hình và cho biết các ngón tay
sẽ phụ trách các phím ở hàng
phím số
+ GV: yêu cầu HS thực hành
theo nhóm
+ GV: yêu cầu HS luyện gõ kết + HS: thực hành gõ kết hợp các
hợp các phím kí tự trên toàn bàn phím kí tự
phím
+ GV: yêu cầu HS thực hành
theo nhóm
+ GV: yêu cầu HS luyện gõ kết + HS: thực hành
hợp với phím Shift
+ GV: hướng đẫn HS thực hành
+ GV: nhận xét bài thực hành
của từng nhóm


Giáo án tin học

IV – DẶN DÒ
- Xem lại bài thực hành
- Xem trước bài 7

Tuần: Tiết : 14
Ngày soạn: …/..../2010.

Bài 7: SỬ DỤNG PHẦN MỀM MARIO

ĐỂ LUYỆN GÕ PHÍM

Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:....................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:....................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:...................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:....................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.....................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.....................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.....................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.....................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.....................................
I - MỤC TIÊU
Kiến thức: Biết cách khởi động/thoát khỏi phần mềm Mario. Biết sử dụng phần mềm Mario để luyện
gõ phím.
Kĩ năng: HS có kĩ năng ứng dụng phần mềm Mario để gõ mười ngón. Thực hiện việc khởi động/thoát
khỏi phần mềm Mario
Thái độ: Nghiêm túc, chú ý lắng nghe, rèn luyện tính kiên trì trong học tập.
II - CHUẨN BỊ
- GV: Phòng máy có cài sẵn phần mềm Mario, SGK, Máy chiếu

- HS: Sách giáo khoa.
III - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GV: Nguyễn Xuaân Hoaù

NỘI DUNG


Trường THCS TT Yên Minh

Giáo án tin học
Hoạt động 1: Kiểm tra thực hành
Khởi động máy, Notepad và gõ - Mở Notepad
Yêu cầu học sinh khởi động
NỘI DUNG văn bản theo yêu
máy, mở Notepad (Nháy chuột vào
Start-> Programs -> Accessories -> cầu giáo viên.
Notepad) và gõ NỘI DUNG bài thực NỘI DUNG thực hành:
Truoc khi co may tinh, con
hành.
nguoi da dung may chu de tao
Kiểm tra tư thế ngồi, việc gõ
ra cac van ban tren giay. Cong
bàn phím bằng mười ngón của học
viec go may chu cung duoc
sinh và cho điểm.
thuc hien tren mot ban phim co
hinh dang tuong tu nhu ban

phim may tinh hien nay. Voi
may chu, cac qui tac su dung ca
muoi ngon tay de go ban phim
da duoc lap ra. Cac quy tac nay
cung da duoc ap dung doi voi
ban phim may tinh.
Hoạt động 2: Giới thiệu phần mềm Mario
1. Giới thiệu phần mềm Mario
Giới thiệu sơ lược về phần
Lắng nghe
mềm Mario
Quan sát trên màn chiếu
-Mario là phần mềm được sử dụng
Khởi động phần mềm, giới
và lắng nghe giáo viên giới
để luyện gõ bàn phím bằng mười
thiệu màn Hình chính của phần
thiệu
ngón tay.
mềm.
Giới thiệu hệ thống bảng chọn + HS: lắng nghe
chính (File, Student, Lesson)
+ GV: Giới thiệu cho HS trong bảng + HS: đọc SGK
chọn Lesson sẽ có nhiều bài luyện tập
khác nhau. Khuyên HS nên bắt đầu từ
bài luyện tập đầu tiên
+ GV: Yêu cầu HS đăng kí tên của + HS: đăng kí tên theo hướng
mình vào phần mềm Mario theo dõi, đẫn
đánh giá kết quả luyện gõ phím của
em trong quá trình học tập.

+ GV: yêu cầu HS đọc trình tự đăng
kí.
+ GV: hướng dẫn HS đăng kí theo + HS: lắng nghe và làm theo
hướng dẫn
trình tự đã hướng dẫn.
+ GV: yêu cầu từng HS trong nhóm
đăng kí tên của HS vào trong máy

GV: Nguyễn Xuaân Hoaù


Trường THCS TT Yên Minh
+ GV: yêu cầu HS:
Nếu là lần đầu tiên chạy chương
trình:
1) Khởi động chương trình Mario
bằng cách nháy đúp vào biểu tượng

Giáo án tin học

+ HS: lắng nghe

2) Gõ phím W hoặc nháy chuột tại
mục Student/New
3) Nhập tên của em
4) Nháy chuột tại vị trí DONE
+ GV: hướng dẫn HS nạp tên người
tập luyện nếu em đã đăng kí và dùng
Mario để tập luyện thử. Sau mỗi lần
tiếp theo em chỉ nạp tên đã đăng kí để

Mario có thể tiếp tục theo dõi kết quả + HS: nạp tên
học tập của em.
+ GV: huớng dẫn HS thiết đặt các lựa
chọn để tập luyện
+ GV: yêu cầu HS sinh đọc phần thiết
đặt
+ HS: lắng nghe
+ GV: giới thiệu tiêu chuẩn WPM
(Word Per Minute): số lượng từ gõ
đúng trung bình trong một phút
+ GV: hướng dẫn HS cách lựa chọn
bài học và mức gõ bàn phím
IV – DẶN DÒ
- Xem lại cách khởi động phần mềm và các bước luyện gõ.
- Xem lại bài thực hành
Tuần: Tiết : 15
Ngày soạn: …/..../2010.

Bài 7: SỬ DỤNG PHẦN MỀM MARIO

ĐỂ LUYỆN GÕ PHÍM(tt)

Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:....................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:....................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:...................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:....................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.....................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.....................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.....................................
Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.....................................

Lớp dạy:........ Tiết (theo TKB):....... Ngày dạy:.................. Sĩ số:......... Vắng:.....................................
I - MỤC TIÊU
Kiến thức: Biết cách khởi động/thoát khỏi phần mềm Mario. Biết sử dụng phần mềm Mario để luyện
gõ phím.
Kĩ năng: HS có kĩ năng ứng dụng phần mềm Mario để gõ mười ngón. Thực hiện việc khởi động/thoát
khỏi phần mềm Mario
Thái độ: Nghiêm túc, chú ý lắng nghe, rèn luyện tính kiên trì trong học tập.
II - CHUẨN BỊ
GV: Nguyễn Xuaân Hoaù


×