Tải bản đầy đủ (.doc) (70 trang)

Báo cáo ĐTM nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao phục vụ xuất khẩu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (586.76 KB, 70 trang )

Báo cáo ĐTM nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao phục vụ xuất khẩu
MỤC LỤC
MỤC LỤC.............................................................................1
DANH MỤC CÁC BẢNG.........................................................12
CÁC TỪ VIẾT TẮT.................................................................13
MỞ ĐẦU.............................................................................14
1. Xuất xứ của dự án............................................................14
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác
động môi trường.................................................................15
2.1. Các văn bản liên quan.....................................................................................15
2.2 Các tiêu chuẩn, quy chuẩn Việt Nam áp dụng................................................16
2.3. Các nguồn tài liệu sử dụng trong quá trình lập báo cáo................................16
3. Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM.........................18
3.1. Quy trình tiến hành đánh giá ĐTM................................................................18
3.2. Các phương pháp sử dụng trong đánh giá ĐTM............................................18
4. Tổ chức thực hiện ĐTM.....................................................18
CHƯƠNG 1 – MÔ TẢ DỰ ÁN...................................................20
1.1. Tên dự án.........................................................................................................20
1.2. Cơ quan chủ dự án..........................................................................................20
1.2.1. Giới thiệu chủ đầu tư................................................................................20
1.2.2. Hình thức đầu tư.......................................................................................20
1.3. Vị trí địa lý của dự án......................................................................................20
1.4. Các hạng mục xây dựng dự án........................................................................21
1.5. Quy trình sản xuất...........................................................................................22
1.6. Danh mục máy móc, thiết bị của dự án...........................................................23
1.7. Quy mô dự án...................................................................................................23
1.8. Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật.............................................................................24
1.9. Kế hoạch thực hiện dự án...............................................................................25
1.10. Tổng mức đầu tư và nguồn vốn.....................................................................25
1.11. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án..............................................................25
........................................................................................25


Công ty TNHH sản xuất xây dựng và thương mại Khải Phát

1


Báo cáo ĐTM nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao phục vụ xuất khẩu
CHƯƠNG 2 – ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG.....................26
VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI............................................................26
2.1. Điều kiện tự nhiên và môi trường...................................................................26
2.1.1. Điều kiện về khí tượng, thủy văn..............................................................26
a. Vị trí địa lý.......................................................................................................26
b. Đặc điểm khí tượng, thuỷ văn.........................................................................26
2.1.2. Điều kiện về địa hình, địa chất.................................................................28
2.1.3. Hiện trạng các thành phần môi trường tự nhiên.....................................29
a. Chất lượng môi trường không khí.......................................29
2.2. Đặc điểm kinh tế xã hội (KT-XH) khu vực.....................................................31
CHƯƠNG 3 – ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG......................33
3.1. Đánh giá tác động môi trường.........................................................................33
3.1.1. Nguồn tác động có liên quan đến chất thải..............................................33
* Ảnh hưởng đến kinh tế - xã hội.........................................................................38
Ảnh hưởng đến đời sống dân cư và phân bố lao động: Công tác thi công, xây
dựng dự án sử dụng một số lượng lớn lao động trong một thời gian dài ít nhiều
cũng ảnh hưởng đến dân cư trong khu vực xung quanh. Do các nhu cầu sinh hoạt,
giải trí của công nhân cũng như sự xuất hiện của các hoạt động kinh doanh buôn
bán khác gây xáo trộn đời sống của một số bộ phận dân cư quanh khu vực dự án.
..................................................................................................................................... 38
Nhưng mặt thuận lợi của dự án mang lại là giải quyết được phần nào nhu cầu
việc làm lao động địa phương....................................................................................38
3.1.2. Nguồn tác động không liên quan đến chất thải.......................................43
3.1.3. Đánh giác tác động môi trường................................................................43

+ Ảnh hưởng đến kinh tế - xã hội..........................................................................44
Ảnh hưởng đến đời sống dân cư và phân bố lao động: Công tác thi công, xây
dựng dự án cần một số lượng lớn nhân công lao động trong một thời gian dài ít
nhiều cũng ảnh hưởng đến dân cư trong khu vực xung quanh từ các nhu cầu sinh
hoạt, giải trí với sự xuất hiện của các hoạt động kinh doanh buôn bán khác nhau
gây xáo trộn đời sống kinh tế - xã hội của một số bộ phận quanh khu vực dự án
thực thi........................................................................................................................ 44

Công ty TNHH sản xuất xây dựng và thương mại Khải Phát

2


Báo cáo ĐTM nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao phục vụ xuất khẩu
Nhưng mặt thuận lợi của dự án mang lại là thu hút được số lượng lớn nhân công
lao động địa phương, điều này phần nào giải quyết được nhu cầu việc làm cho cả
khu vực và xã hội.......................................................................................................44
3.1.4. Dự báo những rủi ro, sự cố môi trường do dự án gây ra.........................47
3.2. Đánh giá về phương pháp sử dụng..................................48
CHƯƠNG 4 - BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU, PHÒNG
NGỪA VÀ ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG................................49
4.1. Các biện pháp giảm thiểu trong giai đoạn thi công xây dựng và lắp đặt thiết
bị................................................................................................................................. 49
4.1.1. Biện pháp bảo vệ môi trường và kỹ thuật an toàn lao động.....................49
4.1.2. Giảm thiểu các tác động do các phương tiện vận chuyển vật liệu và thiết
bị................................................................................................................................. 50
4.1.3. Giảm thiểu các tác động do chất thải sinh hoạt......................................50
4.1.4. Giảm thiểu các tác động do dầu mỡ thải..................................................50
4.1.5. Biện pháp phòng chống cháy nổ...............................................................51
4.2. Giai đoạn dự án đi vào hoạt động...................................................................51

4.2.1. Giảm thiểu các tác động gây ô nhiễm môi trường không khí..................51
4.2.2. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm do nước thải......................................53
4.2.3. Các biện pháp kiểm soát chất thải rắn......................................................55
4.2.4. Các biện pháp phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường.......................56
4.2.5. Các phương án trồng cây xanh.................................................................57
4.2.6. Các biện pháp hỗ trợ khác........................................................................57
CHƯƠNG 5 – CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
........................................................................................59
5.1. Chương trình quản lý môi trường...................................................................59
5.2. Chương trình giám sát môi trường.................................................................59
5.2.1. Mục tiêu giám sát......................................................................................59
5.2.2. Các thành phần môi trường cần giám sát................................................60
5.2.3. Tần xuất giám sát......................................................................................60
5.2.4. Kinh phí thực hiện....................................................................................61
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ......................................................62
PHỤ LỤC............................................................................64
Công ty TNHH sản xuất xây dựng và thương mại Khải Phát

3


Báo cáo ĐTM nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao phục vụ xuất khẩu
PHỤ LỤC 1. CÁC TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG.......................................................65
Phụ lục 1.1. Tiêu chuẩn Việt Nam - TCVN 5937:2005......................................65
Phụ lục 1.2. Tiêu chuẩn Việt Nam - TCVN 5938:2005......................................66
Phụ lục 1.3. Tiêu chuẩn Việt Nam - TCVN 5939:2005......................................69
Phụ lục 1.4. Quy chuẩn Việt Nam 08:2008/BTNMT.........................................71
Phụ lục 1.5. Quy chuẩn Việt Nam 09:2008/BTNMT.........................................73
Phụ lục 1.6. Tiêu chuẩn Việt Nam - TCVN 5945:2005......................................74
Nước thải công nghiệp – Tiêu chuẩn thải.............................................................74

Industrial waste water – Discharge standards.......................................................74
TCVN 9545:2005 thay thế cho TCVN 5945:1995..................................................74
1. Phạm vi áp dụng.................................................................................................74
1.1. Tiêu chuẩn này qui định giới hạn các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm
trong nước thải của các cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh dịch vụ....................74
1.2. Tiêu chuẩn này dùng để kiểm soát chất lượng nước thải công nghiệp trước
khi thải vào các thủy vực có mục đích sử dụng cho sinh hoạt, thủy vực có mục đích
sử dụng nước với yêu cầu chất lượng nước thấp hơn, hoặc vào nơi tiếp nhận nước
thải khác..................................................................................................................... 74
2. Giá trị giới hạn....................................................................................................74
2.1. Giá trị giới hạn các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm của nước thải
công nghiệp khi đổ vaò thủy vực không vượt quá các giá trị tương ứng qui định
trong bảng 1................................................................................................................ 74
2.2. Nước thải công nghiệp có giá trị các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm
bằng hoặc nhỏ hơn giá trị qui định trong cột A có thể đổ vào các thủy vực thường
được dùng làm nguồn nước cho mục đích sinh hoạt................................................74
2.3. Nước thải công nghiệp có giá trị các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm
lớn hơn giá trị qui định trong cột A nhưng nhỏ hơn hoặc bằng giá trị qui định
trong cột B thì đổ vào các thủy vực nhận thải trừ các thủy vực qui định ở cột A.. . .74
2.4. Nước thải công nghiệp có giá trị các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm
lớn hơn giá trị qui định trong cột B nhưng không vượt quá giá trị qui định trong cột
C chỉ được phép xả thải vào nơi được qui định (như hồ chứa nước thải được xây
riêng, cống dẫn đến nhà máy xử lý nước thải tập trung...).......................................74
2.5. Thành phần nước thải có tính đặc thù theo lĩnh vực ngành công nghiệp của
một số hoạt động sản xuất, kinh doanh dịch vụ cụ thể, được quy định trong các tiêu
chuẩn riêng................................................................................................................. 74
Công ty TNHH sản xuất xây dựng và thương mại Khải Phát

4



Báo cáo ĐTM nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao phục vụ xuất khẩu
2.6. Các phương pháp lấy mẫu, phân tích, tính toán, xác định từng thông số và
nồng độ cụ thể của các chất ô nhiễm được qui định trong các TCVN hiện hành
hoặc do cơ quan có thẩm quyền qui định..................................................................74
Bảng 1 – Giá trị giới hạn các thông số và nông độ các chất ô nhiễm trong nước
thải công nghiệp.........................................................................................................74
TT............................................................................................................................ 75
Thông số.................................................................................................................. 75
Đơn vị...................................................................................................................... 75
Giới hạn cho phép...................................................................................................75
A.............................................................................................................................. 75
B.............................................................................................................................. 75
C.............................................................................................................................. 75
1............................................................................................................................... 75
Nhiệt độ................................................................................................................... 75
0C............................................................................................................................ 75
40............................................................................................................................. 75
40............................................................................................................................. 75
45............................................................................................................................. 75
2............................................................................................................................... 75
pH............................................................................................................................ 75
-................................................................................................................................ 75
6 - 9.......................................................................................................................... 75
5,5 - 9....................................................................................................................... 75
5 - 9.......................................................................................................................... 75
3............................................................................................................................... 75
Mùi.......................................................................................................................... 75
-................................................................................................................................ 75
Không khó chịu.......................................................................................................75

Không khó chịu.......................................................................................................75
-................................................................................................................................ 75
4............................................................................................................................... 75
Công ty TNHH sản xuất xây dựng và thương mại Khải Phát

5


Báo cáo ĐTM nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao phục vụ xuất khẩu
Màu sắc, Co-Pt ở pH = 7........................................................................................75
20............................................................................................................................. 75
50............................................................................................................................. 75
-................................................................................................................................ 75
5............................................................................................................................... 75
BOD5(200C)...........................................................................................................75
mg/l.......................................................................................................................... 75
30............................................................................................................................. 75
50............................................................................................................................. 75
100........................................................................................................................... 75
6............................................................................................................................... 75
COD......................................................................................................................... 75
50............................................................................................................................. 75
58............................................................................................................................. 75
400........................................................................................................................... 75
7............................................................................................................................... 75
Chất rắn lơ lửng......................................................................................................75
50............................................................................................................................. 75
100........................................................................................................................... 75
200........................................................................................................................... 75
8............................................................................................................................... 75

Asen......................................................................................................................... 75
0,05.......................................................................................................................... 75
0,1............................................................................................................................ 75
0,5............................................................................................................................ 75
9............................................................................................................................... 75
Thủy ngân...............................................................................................................75
0,005........................................................................................................................ 75
0,01.......................................................................................................................... 75
0,01.......................................................................................................................... 75
Công ty TNHH sản xuất xây dựng và thương mại Khải Phát

6


Báo cáo ĐTM nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao phục vụ xuất khẩu
10............................................................................................................................. 75
Chì........................................................................................................................... 75
0,1............................................................................................................................ 75
0,5............................................................................................................................ 75
0,1............................................................................................................................ 75
11............................................................................................................................. 75
Cadimi..................................................................................................................... 75
0,005........................................................................................................................ 75
0,01.......................................................................................................................... 75
0,5............................................................................................................................ 75
12............................................................................................................................. 75
Crom (III)...............................................................................................................75
0,05.......................................................................................................................... 75
0,1............................................................................................................................ 75
0,5............................................................................................................................ 75

13............................................................................................................................. 75
Crom (VI)................................................................................................................ 75
0,2............................................................................................................................ 75
1............................................................................................................................... 75
2............................................................................................................................... 75
14............................................................................................................................. 75
Đồng........................................................................................................................ 75
2............................................................................................................................... 75
2............................................................................................................................... 75
5............................................................................................................................... 75
15............................................................................................................................. 75
Kẽm......................................................................................................................... 75
3............................................................................................................................... 75
3............................................................................................................................... 75
5............................................................................................................................... 75
Công ty TNHH sản xuất xây dựng và thương mại Khải Phát

7


Báo cáo ĐTM nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao phục vụ xuất khẩu
16............................................................................................................................. 75
Niken....................................................................................................................... 75
0,2............................................................................................................................ 75
0,5............................................................................................................................ 75
2............................................................................................................................... 75
17............................................................................................................................. 75
Mangan................................................................................................................... 75
0,5............................................................................................................................ 75
1............................................................................................................................... 75

5............................................................................................................................... 75
18............................................................................................................................. 75
Sắt............................................................................................................................ 75
1............................................................................................................................... 75
5............................................................................................................................... 75
10............................................................................................................................. 75
19............................................................................................................................. 75
Thiếc........................................................................................................................ 75
0,2............................................................................................................................ 75
1............................................................................................................................... 75
5............................................................................................................................... 75
20............................................................................................................................. 75
Xianua..................................................................................................................... 75
0,07.......................................................................................................................... 75
0,1............................................................................................................................ 75
0,2............................................................................................................................ 75
21............................................................................................................................. 75
Phenol..................................................................................................................... 75
0,1............................................................................................................................ 75
0,5............................................................................................................................ 75
1............................................................................................................................... 75
Công ty TNHH sản xuất xây dựng và thương mại Khải Phát

8


Báo cáo ĐTM nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao phục vụ xuất khẩu
22............................................................................................................................. 75
Dầu mỡ khoáng......................................................................................................75
5............................................................................................................................... 75

5............................................................................................................................... 75
10............................................................................................................................. 75
23............................................................................................................................. 75
Dầu động thực vật...................................................................................................75
10............................................................................................................................. 75
20............................................................................................................................. 75
30............................................................................................................................. 75
24............................................................................................................................. 75
Clo dư...................................................................................................................... 75
1............................................................................................................................... 75
2............................................................................................................................... 75
-................................................................................................................................ 75
25............................................................................................................................. 75
PCBs........................................................................................................................ 75
0,003........................................................................................................................ 75
0,01.......................................................................................................................... 75
-................................................................................................................................ 75
26............................................................................................................................. 75
Hóa chất bảo vệ thực vật: Lân hữu cơ...................................................................75
0,3............................................................................................................................ 75
1............................................................................................................................... 75
-................................................................................................................................ 75
27............................................................................................................................. 75
Hóa chất bảo vệ thực vật: Clo hữu cơ....................................................................75
0,1............................................................................................................................ 75
0,1............................................................................................................................ 75
-................................................................................................................................ 75
Công ty TNHH sản xuất xây dựng và thương mại Khải Phát

9



Báo cáo ĐTM nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao phục vụ xuất khẩu
28............................................................................................................................. 75
Sunfua..................................................................................................................... 75
0,2............................................................................................................................ 75
0,5............................................................................................................................ 75
1............................................................................................................................... 75
29............................................................................................................................. 75
Florua.....................................................................................................................75
5............................................................................................................................... 75
10............................................................................................................................. 75
15............................................................................................................................. 75
30............................................................................................................................. 75
Clorua.....................................................................................................................75
500........................................................................................................................... 75
600........................................................................................................................... 75
1000......................................................................................................................... 75
31............................................................................................................................. 75
Amoni (tính theo nitơ)............................................................................................75
5............................................................................................................................... 75
10............................................................................................................................. 75
15............................................................................................................................. 75
32............................................................................................................................. 75
Tổng nitơ................................................................................................................. 75
15............................................................................................................................. 75
30............................................................................................................................. 75
60............................................................................................................................. 75
33............................................................................................................................. 75
Tổng photpho..........................................................................................................75

4............................................................................................................................... 75
6............................................................................................................................... 75
8............................................................................................................................... 75
Công ty TNHH sản xuất xây dựng và thương mại Khải Phát

10


Báo cáo ĐTM nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao phục vụ xuất khẩu
34............................................................................................................................. 75
Coliform.................................................................................................................. 75
3000......................................................................................................................... 75
5000......................................................................................................................... 75
-................................................................................................................................ 75
35............................................................................................................................. 75
Xét nghiệm sinh học (Bioassay).............................................................................75
90% các sống sót sau 96 giờ trong 100% nước thải...............................................75
36............................................................................................................................. 75
Tổng hoạt độ phóng xạ α........................................................................................75
Bq/l.......................................................................................................................... 75
0,1............................................................................................................................ 75
0,1............................................................................................................................ 75
37............................................................................................................................. 75
Tổng hoạt độ phóng xạ β........................................................................................75
Bq/l.......................................................................................................................... 75
1............................................................................................................................... 75
1............................................................................................................................... 75
PHỤ LỤC 2. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG.........................................76
PHỤ LỤC 3. CÁC VĂN BẢN CÓ LIÊN QUAN....................................................77


Công ty TNHH sản xuất xây dựng và thương mại Khải Phát

11


Báo cáo ĐTM nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao phục vụ xuất khẩu
DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1 - Danh sách cán bộ đơn vị tư vấn tham gia lập báo cáo. .19
Bảng 2 - Tóm tắt các hạng mục của dự án...............................21
Bảng 3 - Danh mục, máy móc thiết bị của dự án......................23
Bảng 4 - Nhu cầu nguyên vật liệu của dự án...........................24
Bảng 5 - Tốc độ gió, tần suất và hướng gió tại Đà Nẵng............27
Bảng 6 - Kết quả đo đạc và phân tích chất lượng môi trường
không khí..........................................................................29
Bảng 7 - Kết quả đo đạc và phân tích chất lượng môi trường nước
........................................................................................30
Bảng 8 - Thành phần các chất ô nhiễm trong khí thải xe ôtô.....33
Bảng 9 - Tải lượng các chất ô nhiễm trong khí thải xe ôtô.........34
Bảng 10 - Nồng độ chất ô nhiễm phát tán trong không khí khi có
gió thổi..............................................................................34
Bảng 11 - Mức ồn tối đa từ hoạt động của các phương tiện vận
chuyển và thi công (dBA).....................................................35
Bảng 12 - Thành phần các chất ô nhiễm trong khí thải xe ôtô....39
Bảng 13 - Tải lượng các chất ô nhiễm trong khí thải xe ôtô.......39
Bảng 14 - Tỷ trọng các chất ô nhiễm trong quá trình hàn điện kim
loại...................................................................................39
Chất ô nhiễm......................................................................39
Bảng 15 - Hệ số ô nhiễm của máy phát điện............................40
Bảng 16 - Tải lượng ô nhiễm của máy phát điện (MPĐ).............40

Bảng 17 - Nồng độ chất ô nhiễm của máy phát điện.................40
Bảng 18 - Khối lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt
........................................................................................41
Bảng 19 - Tải lượng các chất ô nhiễm sinh hoạt tại nhà máy......42
Bảng 20 - Tóm tắt một số tác hại của khí NO2.........................46
Bảng 21 - Độ tin cậy của các phương pháp đánh giá dùng trong
báo cáo.............................................................................48
Công ty TNHH sản xuất xây dựng và thương mại Khải Phát

12


Báo cáo ĐTM nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao phục vụ xuất khẩu
CÁC TỪ VIẾT TẮT

BOD

: Nhu cầu oxy sinh hoá.

BVMT

: Bảo vệ môi trường

BTNMT

: Bộ Tài nguyên và Môi trường

KHCNMT : Khoa học công nghệ và môi trường
BYT


: Bộ Y tế

BCCT

: Bê tông cốt thép

COD

: Nhu cầu oxy hoá học.

CBCNV

: Cán bộ công nhân viên

CP

: Chính phủ

DO

: Nồng độ oxy hoà tan.

ĐTM

: Đánh giá tác động môi trường

KCN

: Khu công nghiệp


KT-XH

: Kinh tế xã hội



: Nghị định



: Quyết định

PCCC

: Phòng cháy chữa cháy

TCVN

: Tiêu chuẩn Việt Nam.

TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

TSS

: Tổng chất rắn lơ lửng.

QCVN


: Quy chuẩn Việt Nam

UBND

: Ủy ban nhân dân

WTO:

Tổ chức thương mại thế giới

WHO

: Tổ chức Y tế thế giới

Công ty TNHH sản xuất xây dựng và thương mại Khải Phát

13


Báo cáo ĐTM nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao phục vụ xuất khẩu
MỞ ĐẦU

1. Xuất xứ của dự án
Trong tình hình hiện nay, nền kinh tế Việt Nam đang trên đà phát triển và tăng
trưởng đều về nhiều mặt. Đặc biệt năm 2006, Việt Nam đã chính thức gia nhập Tổ
Chức Thương Mại Thế Giới (WTO). Do đó, dòng vốn đầu tư trong và ngoài nước tại
Việt Nam đang tăng trưởng mạnh mẽ, Việt Nam trở thành địa điểm đầu tư tin cậy của
nhà đầu tư trong và ngoài nước.
Xuất phát từ thực tế nêu trên, nhu cầu về đầu tư xây dựng nhà xưởng để chuẩn
bị hoạt động sản xuất của nhà đầu tư là rất cần thiết, cấp bách, thời gian xây dựng nhà

xưởng phải nhanh và chất lượng phải đảm bảo trong suốt quá trình sản xuất kinh doanh.
Để đáp ứng nhu cầu đầu tư cần thiết và gắt gao của nhà đầu tư cho một nhà
xưởng hoàn thiện về hình thức, chủng loại và chất lượng, Công ty TNHH sản xuất xây
dựng và thượng mại Khải Phát chuyên sản xuất khung nhà tiền chế, sản xuất sản phẩm
cơ khí, xây dựng công nghiệp, sản xuất kết cấu thép phục vụ công nghiệp nặng – sản
phẩm sử dụng công nghệ cao phục vụ cho các nhà xưởng, nhà máy là rất phù hợp vì
đáp ứng được nhu cầu cần thiết cho nhà đầu tư, tạo công ăn việc làm cho người lao
động và góp phần gia tăng sản phẩm hàng hóa đem lại hiệu quả kinh tế thiết thực cho
đất nước.
Mục tiêu lâu dài của Công ty là xây dựng một nhà xưởng sản xuất trên quy mô
phát triển tăng dần nhằm đáp ứng kịp nhu cầu sản phẩm cho thị trường. Ngày càng
nâng cao nghiệp vụ kỹ thuật, chú trọng hơn về chất lương sản phẩm, đa dạng hóa mẫu
mã, chủng loại hàng hóa, tìm mọi biện pháp nhằm giảm tối đa chi phí trong quá trình
sản xuất để giảm giá thành sản phẩm vừa túi tiền người tiêu dùng và thị trường tiêu thụ
chấp nhận được. Nói chung, dự án nhằm đáp ứng kịp thời nhu cầu của các nhà đầu tư
trong, ngoài nước và góp phần đẩy mạnh nền kinh tế trong nước, gia tăng sản phẩm
nội địa.
Theo khoản 4, điều 22, Luật Bảo vệ môi trường Việt Nam quy định “Các dự án
phải lập đánh giá tác động môi trường (ĐTM) chỉ được phê duyệt, cấp giấy phép đầu
tư, xây dựng, khai thác sau khi báo cáo ĐTM đã được phê duyệt” Công ty TNHH sản
xuất xây dựng và thương mại Khải Phát đã tiến hành thực hiện “Lập Báo cáo đánh
giá tác động môi trường Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất kết cấu thép
công nghệ cao phục vụ xuất khẩu”. Đây là cơ sở để tiến hành xem xét những tác
động đến môi trường từ việc thực hiện Dự án, đồng thời nhằm thực hiện nghiêm túc
Luật Bảo vệ môi trường nước ta và Nghị định 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của
Chính phủ về hướng dẫn thi hành luật bảo vệ môi trường.

Công ty TNHH sản xuất xây dựng và thương mại Khải Phát

14



Báo cáo ĐTM nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao phục vụ xuất khẩu
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường
2.1. Các văn bản liên quan
- Luật Bảo vệ Môi trường Việt Nam (29/11/2005).
- Luật xây dựng số 16/2003/QH 11 (26/11/2003).
- Luật đất đai số 13/2003/QH 11 (26/11/2003).
- Nghị định 80/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ về việc qui định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 của Chính phủ về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 80/2006.
- Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09 tháng 04 năm 2007 của Chính phủ về
quản lý chất thải rắn.
- Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27 tháng 07 năm 2004 của Chính phủ về
quy định việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả thải vào
nguồn nước.
- Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 16 tháng 06 năm 2003 của Chính phủ về
việc thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.
- Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 04 năm 2003 của Chính phủ về
việc quy định chi tiết thi hành một số điều của luật phòng cháy và chữa cháy.
- Thông tư 05/2008/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài
nguyên Môi Trường về việc hướng dẫn về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá
tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường.
- Quyết định số 13/2006/QĐ-BTNMT ngày 08/9/2006 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về việc Ban hành Qui chế về tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm
định Báo cáo đánh giá tác động môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường.
- Các tiêu chuẩn Nhà nước Việt Nam về môi trường ban hành theo Quyết định
số 35/2002/QĐ- BKHCNMT ngày 25/06/2002 của Bộ KH, CN&MT và Quyết định số

22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc bắt buộc áp dụng Tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường.
- Các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường ban hành theo Quyết định số
16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Tiêu chuẩn vệ sinh lao động của Bộ Y tế tại quyết định số 3733/2002/QĐBYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh
lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động.

Công ty TNHH sản xuất xây dựng và thương mại Khải Phát

15


Báo cáo ĐTM nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao phục vụ xuất khẩu
- Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13/06/2003 của Chính phủ về phí bảo vệ
môi trường đối với nước thải.
- Quyết định 142/2000/QĐ-UB ngày 29/12/2000 của UBND thành phố ban
hành Qui định về BVMT trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
- Chiến lược Bảo vệ môi trường thành phố Đà Nẵng đến năm 2010 và Qui
hoạch môi trường công nghiệp giai đoạn 2006-2010.
- Căn cứ chứng chỉ quy hoạch số 29/CCQH của Ban quản lý các KCN và chế
xuất Đà Nẵng.
2.2 Các tiêu chuẩn, quy chuẩn Việt Nam áp dụng
* Các tiêu chuẩn liên quan đến chất lượng không khí
1. TCVN 5937:2005 - Chất lượng không khí - Tiêu chuẩn chất lượng không khí
xung quanh.
2. TCVN 5938:2005 - Chất lượng không khí - Nồng độ tối đa cho phép của một
số chất độc hại trong không khí xung quanh.
3. TCVN 6438:2001 - Phương tiện giao thông đường bộ - Giới hạn lớn nhất cho
phép của khí thải.
* Các tiêu chuẩn liên quan đến tiếng ồn, độ rung động

1. TCVN 5949:1998 - âm học - Tiếng ồn khu vực công cộng và dân cư - Mức ồn
tối đa cho phép.
2. TCVN 5948:1999 - âm học - Tiếng ồn phương tiện giao thông đường bộ phát
ra khi tăng tốc độ - Mức ồn tối đa cho phép.
3. TCVN 6962:2001 - Rung động và chấn động - Rung động do các hoạt động
xây dựng và sản xuất công nghiệp - Mức độ tối đa cho phép đối với môi trường khu
công cộng và dân cư.
* Các tiêu chuẩn, quy chuẩn liên quan đến chất lượng nước
1. QCVN 08:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt.
2. QCVN 09:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ngầm.
3. TCVN 5945:2009 - Nước thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải.
2.3. Các nguồn tài liệu sử dụng trong quá trình lập báo cáo
a. Nguồn tài liệu tham khảo thu thập được
* Tài liệu tiếng Việt:
1. Bảo vệ môi trường trong xây dựng cơ bản, Lê Văn Nãi, NXB KH&KT, 1999.

Công ty TNHH sản xuất xây dựng và thương mại Khải Phát

16


Báo cáo ĐTM nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao phục vụ xuất khẩu
2. Các phương pháp giám sát và xử lý ô nhiễm môi trường - Lê Trình, Phùng Chí
Sỹ, Nguyễn Quốc Bình.
3. Đánh giá tác động môi trường - Phương pháp luận và kinh nghiệm thực tiễn,
Lê Thạc Cán và tập thể tác giả, 1993.
4. Đánh giá tác động môi trường các dự án phát triển, Trần Văn Ý và tập thể tác
giả, Nhà xuất bản thống kê, Hà Nội – 2006.
5. Đánh giá tác động môi trường – Phương pháp và ứng dụng” của TS. Lê Trình
6. Hội thảo Công nghệ cấp thoát nước và môi trường - Kỉ niệm 40 năm thành lập

trường Đại học xây dựng (1996 – 2006), Trường Đại học xây dựng Hà Nội.
7. Hướng dẫn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường chiến lược, đánh giá tác
động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường theo Thông tư 05/2008/TT-BTN&MT.
8. Kỹ thuật bảo vệ lao động – NXB Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1979.
9. Luật Bảo vệ môi trường và văn bản hướng dẫn thi hành - NXB Lao động Xã hội.
10. Môi trường không khí –GS.TS Phạm Ngọc Đăng, NXB khoa học kỹ thuật,
Hà Nội-1997
11. Tính toán thiết kế các công trình xử lý nước thải - Trịnh Xuân Lai, NXB Xây
dựng, 2000.
12. Tiêu chuẩn Nhà nước Việt nam về môi trường, tập I & II - Bộ KHCN&MT.
13. Sổ tay xử lý nước - Tập I – Trân Hiếu Nhuệ - NXB KH&KT Hà Nội 2000.
14. Số liệu về điều kiện khí hậu Đà Nẵng, điều kiện kinh tế - xã hội quận Liên
Chiểu, thành phố Đà Nẵng.
* Tài liệu tiếng Anh:
1. Air Pollution Control Engineering, McGraw Hill.
2. Assessment of source of air, water and land pollution - WHO, Geneva, 1993.
3. Morris P and Therivel R, Methods of Environmental Impact Assessment, UBC
Press, Vancouver, 1995.
4. Wastwater Engineering, Metcalf & Eddy.
b. Nguồn tài liệu tham khảo do chủ dự án tạo lập
1. Số liệu đo đạc ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm nhằm xác
định các thông số về hiện trạng chất lượng không khí, nước tại dự án.
2. Báo cáo đầu tư Dự án xây dựng nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao
phục vụ xuất khẩu.
Công ty TNHH sản xuất xây dựng và thương mại Khải Phát

17


Báo cáo ĐTM nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao phục vụ xuất khẩu

3. Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM
3.1. Quy trình tiến hành đánh giá ĐTM
- Tổng hợp thu thập, tập hợp các thông tin, số liệu và các đề tài đã nghiên cứu
trước đây liên quan để sử dụng đánh giá chất lượng môi trường khu vực dự án;
- Tiến hành khảo sát, điều tra thông tin tại hiện trường: Xác định thông tin về
tình hình hoạt động kinh tế - xã hội, tự nhiên liên quan đến các nguồn tác động tại khu
vực dự án.
- Tổ chức lấy mẫu, quan trắc đo đạc hiện trường và phân tích các chỉ tiêu chất
lượng môi trường có trong TCVN và QCVN;
- Tổng hợp số liệu, tài liệu, biên soạn nội dung báo cáo đánh giá tác động môi
trường cho dự án. Kiểm tra các nguồn số liệu, kết quả tính toán, trình bày thông qua
các bảng biểu, đồ thị, hình ảnh.
- Mời các chuyên gia có kinh nghiệm thực tiễn tham gia các chuyên đề đánh giá
chất lượng môi trường, đề xuất các giải pháp quản lý kỹ thuật, tổng hợp.
3.2. Các phương pháp sử dụng trong đánh giá ĐTM
a. Phương pháp liệt kê số liệu về thông số môi trường: phân tích hoạt động
phát triển, chọn ra thông số liên quan đến môi trường, liệt kê ra và cho các số liệu liên
quan đến thông số đó.
b. Phương pháp danh mục các điều kiện môi trường: liệt kê tất cả các nhân tố
môi trường có liên quan đến hoạt động phát triển được đưa ra đánh giá và tổng hợp lại.
c. Phương pháp ma trận môi trường:là sự phối hợp các hành động của hoạt
động phát triển với liệt kê các nhân tố môi trường có thể bị tác động vào một bảng.
Đây là phương pháp tương đối đơn giản, sử dụng phổ biến, cho phép xem xét tổng thể
và đồng thời các tác động của các hoạt động phát triển đến từng nhân tố môi trường
cũng như nhân tố nào sẽ chịu tác động nhiều nhất khi dự án được triển khai.
d. Phương pháp sơ đồ mạng lưới: Phân tích các tác động song song và nối tiếp
do các hành động của các hoạt động phát triển gây ra. Liệt kê toàn bộ các hành động
trong hoạt động và xác định các mối liên hệ nhân quả trong các hành động đó. Phương
pháp này cho biết được các nguyên nhân, con đường dẫn đến các tác động bất lợi đến
môi trường. Từ đó đề xuất các biện pháp tránh ngay từ khâu quy hoạch, thiết kế và tổ

chức và hành động phát triển.
4. Tổ chức thực hiện ĐTM
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản
xuất kết cấu thép công nghệ cao phục vụ xuất khẩu tại khu công nghiệp Hòa Khánh,
quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng do Công ty TNHH sản xuất xây dựng và thương
Công ty TNHH sản xuất xây dựng và thương mại Khải Phát

18


Báo cáo ĐTM nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao phục vụ xuất khẩu
mại Khải Phát là đơn vị chủ đầu tư thực hiện với sự tư vấn của Trung tâm Kỹ thuật
Môi trường Đà Nẵng.
Địa chỉ đơn vị tư vấn: 408/18 Hoàng Diệu – Đà Nẵng
Điện thoại: 0511.3.550977
Bảng 1 - Danh sách cán bộ đơn vị tư vấn tham gia lập báo cáo
TT
1
2
3
4
5
6

Họ và tên
ThS. Nguyễn Ngọc Sơn
ThS. Trần Phước Cường
CN. Nguyễn Nho Ngọc
KS. Trần Đình Sơn
CN. Hoàng Thị Hòa

Lê Thanh Nam

Công ty TNHH sản xuất xây dựng và thương mại Khải Phát

Chức danh
Giám đốc
Chuyên viên
Chuyên viên
PP. Quan trắc
Trưởng Trạm Quan trắc
Bộ phận kỹ thuật của dự án

19


Báo cáo ĐTM nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao phục vụ xuất khẩu
CHƯƠNG 1 – MÔ TẢ DỰ ÁN

1.1. Tên dự án
Công trình: DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT KẾT
CẤU THÉP CÔNG NGHỆ CAO PHỤC VỤ XUẤT KHẨU
Địa điểm: Khu công nghiệp Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng.
1.2. Cơ quan chủ dự án
1.2.1. Giới thiệu chủ đầu tư
Tên nhà đầu tư: Công ty TNHH sản xuất xây dựng và thương mại Khải Phát
Đại diện: Ông Nguyễn Phước Hùng

Chức vụ: Giám đốc

Địa chỉ liên hệ: Đường 11B, Cụm công nghiệp Thanh Vinh, quận Liên Chiểu,

thành phố Đà Nẵng.
Địa điểm thực hiện dự án: Khu công nghiệp Hòa Khánh, quận Liên Chiểu,
thành phố Đà Nẵng.
Điện thoại: 0511.3244539

Fax: 0511.3736626

1.2.2. Hình thức đầu tư
Lĩnh vực hoạt động: Sản xuất, lắp ráp và kinh doanh: nhà tiền chế, nhà kho, nhà
xưởng, nhà hộp lắp ghép. Sản xuất và kinh doanh kết cấu thép. Xây dựng các công
trình công nghiệp. Kinh doanh sắt, thép các loại. Dịch vụ cho thuê kho, bãi. Sản xuất
và kinh doanh sản phẩm cơ khí.
Hình thức kinh doanh: Công ty TNHH
Hình thức đầu tư: Đầu tư xây dựng mới đồng bộ hạ tầng kỹ thuật nhà máy sản
xuất kết cấu thép công nghệ cao phục vụ xuất khẩu bao gồm: san nền, thoát nước, giao
thông, cấp nước, cấp điện, cây xanh, vệ sinh môi trường.
1.3. Vị trí địa lý của dự án
Khu đất xây dựng dự án thuộc khu công nghiệp Hòa Khánh, quận Liên Chiểu,
thành phố Đà Nẵng.
* Hiện trạng sử dụng đất
Theo chứng chỉ quy hoạch số 29/CCQH của Ban quản lý các KCN và chế xuất
Đà Nẵng và Hợp đồng thỏa thuận thuê đất số 09/2008/HDKT giữa Công ty phát triển
và khai thác hạ tầng khu công nghiệp Đà Nẵng và Công ty TNHH sản xuất xây dựng
và thương mại Khải Phát với diện tích khu đất là 35.000 m 2 với mục đích xây dựng
Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao phục vụ xuất khẩu.
Công ty TNHH sản xuất xây dựng và thương mại Khải Phát

20



Báo cáo ĐTM nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao phục vụ xuất khẩu
* Ranh giới xác định như sau
+ Phía Tây – Bắc giáp

: Đường số 5

+ Phía Đông – Bắc giáp

: Đường số 3

+ Phía Đông – Nam giáp

: Công ty XL và CN tàu thủy Miền Trung

+ Phía Tây – Nam giáp

: Đất trống

Tổng diện tích mặt bằng tại khu vực dự án: 35.000 m2
1.4. Các hạng mục xây dựng dự án
a. Hạng mục công trình chính

TT
1
2
3
4
5
6
7

8
9
10
11
12
13
14

Bảng 2 - Tóm tắt các hạng mục của dự án
Hạng mục công trình
Diện tích (m2)
Nhà văn phòng
1.008
Nhà xưởng sản xuất số 1
6.500
Nhà xưởng sản xuất số 2
5.000
Nhà xưởng sản xuất số 3
4.800
Nhà xưởng sản xuất số 4
2.000
Nhà ăn
264
Nhà vệ sinh công nhân
198
Nhà xe ôtô
180
Nhà xe 2 bánh
360
Bể nước PCC và sinh hoạt

250
Tường rào, nhà bảo vệ, trạm điện
940
Đường nội bộ
7.000
Bãi tập kết vật tư
1.500
Diện tích cây xanh
5.000
Tổng cộng
35.000

Tỷ lệ (%)
2,88
0,75
18,57
14,29
13,71
5,71
0,57
0,51
1,03
0,71
2,68
20
4,29
14,29

b. Hạng mục công trình phụ trợ
- Đường giao thông nội bộ

- Hệ thống cấp thoát nước
- Hệ thống điện
- Tổng mặt bằng trồng cỏ và cây xanh
(Sơ đồ bố trí mặt bằng đính kèm phần phụ lục)

Công ty TNHH sản xuất xây dựng và thương mại Khải Phát

21


Báo cáo ĐTM nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao phục vụ xuất khẩu
1.5. Quy trình sản xuất
Thép tấm, thép hình

Cắt thủy lực

- Khí thải
- Chất thải rắn

Tổ hợp tấm

Hàn

Phay đầu dầm

- Khí thải

- Chất thải rắn
- Tiếng ồn


Nắn dầm

Hàn ghép tổ hợp

- Khí thải
- Chất thải rắn
- Tiếng ồn

Phun bi làm sạch
bề mắt

- Bụi
- Tiếng ồn

Sơn

- Dung môi hữu cơ

Thành phẩm

 Thuyết minh công nghệ sản xuất
Nhà máy hợp đồng mua thép tấm và thép hình nguyên liệu từ Trung Quốc. Sau
đó được cắt thủy lực theo kích thước của sản phẩm cần hoàn thiện. Tiếp theo hàn điện
Công ty TNHH sản xuất xây dựng và thương mại Khải Phát

22


Báo cáo ĐTM nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao phục vụ xuất khẩu
các kết cấu và định hình chi tiết. Các chi tiết được phay và nắn đầu dầm để thuận tiên

cho việc lắp ghép. Các chi tiết sẽ được hàn ghép tổ hợp thành sản phẩm yêu cầu. Sau
đó được phun bi làm sạch bề mặt. Sản phẩm sẽ được kiểm tra tổng quát trước khi đưa
vào công đoạn sơn. Tiếp theo sản phẩm sẽ được phơi khô tự nhiên và chuyển vào kho
thành phẩm.
1.6. Danh mục máy móc, thiết bị của dự án
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

Bảng 3 - Danh mục, máy móc thiết bị của dự án
Tên máy móc, thiết bị
ĐVT Số lượng
Máy cắt pha băng 9 mỏ LCG-4000
Cái
2
Máy nắn dầm JZ-40

Cái
2
Máy hàn dầm tự động 2 mỏ LMH-4000
Cái
2
Máy tổ hợp dầm HZZ-1500 tự động
Cái
2
Máy khoan cần lớn
Cái
2
Máy đột dập 100 tấn
Cái
2
Giàn cẩu trục
Cái
5
Máy cắt tôn thủy lực 16 ly QC12Y-16X6000
Cái
2
Máy tiện lớn
Cái
2
Máy phun sơn 200 kg
Cái
2
Máy hàn MIL/MAG500A
Cái
15
Máy phun hạt thép làm sạch bề mặt HP8016

Cái
2
Máy khoan từ
Cái
2
Máy phát điện
Cái
1
Xe tải gắn cẩu 10 tấn
Chiếc
2
Xe tải vận chuyển
Chiếc
3

Xuất sứ
Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc
Nhật
Nhật
Việt Nam
Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc
Nhật
Trung Quốc
Nhật
Nhật

Hàn Quốc
Hàn Quốc

1.7. Quy mô dự án
a. Sản phẩm và công suất
 Sản phẩm
+ Các khung kèo nhà xưởng diện tích từ 1.000 đến 1.000.000 m2 có cột giữa và
không có cột giữa.
+ Kết cấu thép: giàn trục, palăng, cột panô, bunke silô, tháp ănten
 Công suất
+ Sản xuất nhà thép tiền chế, qui mô 2.000 tấn sản phẩm/năm
+ Sản xuất kết cấu thép, qui mô 1.500 tấn sản phẩm/năm
+ Sản xuất cơ khí, qui mô 1.000 tấn sản phẩm/năm
+ Nhà xưởng xây sẵn cho thuê, qui mô 10.000 m2

b. Nguyên nhiên liệu
Công ty TNHH sản xuất xây dựng và thương mại Khải Phát

23


Báo cáo ĐTM nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao phục vụ xuất khẩu
+ Nước sử dụng cho hoạt động sinh hoạt, tiêu cây, PCCC,.. dự kiến khoảng 100
m3/ngày.
+ Điện: Nhu cầu điện cho sản xuất và chiếu sáng khoảng 50.000 KW/tháng.
+ Nguyên liệu: thép tấm TCVN 6527:1999, phôi xà gỗ TCVN 1844, 1845:1989
và 1653:1989; tole các loại từ 0,4 mm đến 0,6 mm TCVN 3600: 1981; bulong TCVN
5575:1991, que hàn.
+ Nguồn gốc: Nhập từ Trung Quốc
+ Lượng nguyên vật liệu yêu cầu

Bảng 4 - Nhu cầu nguyên vật liệu của dự án
TT

Nội dung

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4

1
2

Thép thành phẩm (tấn)
Tole thành phẩm (m2)

3.150
315.000

3.675
367.500

4.200
420.000

4.725
472.500


Năm 5
đến năm
thứ 10
5.250
525.000

1.8. Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật
a. Hệ thống giao thông
Vị trí KCN Hòa Khánh gần đường quốc lộ 1A với hệ thống giao thông tương
đối hoàn chỉnh, gồm nhiều tuyến đường đã được xây dựng và mở rộng rất thuận lợi
cho hoạt động lưu thông nguyên vật liệu và hàng hóa ra vào nhà máy.
Phần đất nền trong khu vực nhà máy được lu lèn chặt và bêtông hóa.
b. Hệ thống thoát nước
Nước mưa từ mái nhà máy và sân nền xung quanh được thu gom vào hệ thống
thoát nước bao quanh nhà máy và được dẫn ra cống thoát chung của KCN. Hệ thống
thoát nước mưa dùng cống hình chữ nhật, cấu tạo đan hố ga BTCT M200 đá 1x2, mũ
hố ga M200 đá 1x2, thân và móng bằng bê tông M150 đá 2x4, đệm đáy lớp đá dăm
4x6 dầm chặt.
Nước thải sinh hoạt được xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn rồi thoát ra cống chung
của KCN trên đường số 5.
c. Hệ thống điện
Xây dựng trạm biến áp 1.200 KVA riêng cho khu vực. Điểm đấu nối sẽ được
thoả thuận với cơ quan quản lý điện khu vực, nguồn điện lấy từ lưới điện quốc gia.
Chiếu sáng các công trình phụ trợ bằng đèn cầu PMMA Malaysia D400 công
suất 250-400W.

Công ty TNHH sản xuất xây dựng và thương mại Khải Phát

24



Báo cáo ĐTM nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao phục vụ xuất khẩu
1.9. Kế hoạch thực hiện dự án
Thời gian thực hiện dự án từ quý IV năm 2008 và hoàn thành dự án vào cuối
quý II năm 2009. Dự án đi vào hoạt động ổn định vào quý III năm 2009.
1.10. Tổng mức đầu tư và nguồn vốn
 Tổng mức đầu tư: 135.593.482.000 đồng
+ Chi phí xây dựng và lắp đặt : 59.871.430.000 đồng
+ Chi phí thiết bị

: 24.655.000.000 đồng

+ Chi phí khác

: 5.289.452.000 đồng

+ Chi phí dự phòng

: 8,452.600.000 đồng

+ Chi phí lưu động

: 20.000.000.000 đồng

+ Chi phí thuê đất

: 17.352.000.000 đồng

 Nguồn vốn đầu tư

+ Vốn đối ứng của doanh nghiệp: Doang nghiệp đối ứng bằng giá trị thuê
đất trong 50 năm và 15% giá trị tài sản hình thành từ nguồn vốn vay:
-

Vốn đối ứng trị giá: 35.593.482.000 đồng

-

Vay tổ chức tín dụng: 100.000.000.000 đồng

1.11. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án
Chủ dự án trực tiếp quản lý điều hành dự án
+ Sơ đồ tổ chức của nhà máy
Tổng Giám đốc

Ban Giám đôc

Phòng
kỹ thuật

Phòng
kinh doanh

Phòng
kế toán

Phòng QL
chất lượng

Công ty TNHH sản xuất xây dựng và thương mại Khải Phát


Phòng
nhân sự

Bộ phận
kho

25


×