Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

tiểu luận quản trị sản xuất điều hành ứng dụng lý thuyết độ tin cậy và bảo trì tại nhà máy sản xuất bộ thu công ty tnhh sonion việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (996.66 KB, 37 trang )


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC






Bài Tiểu Luận
QUẢN TRỊ SẢN XUẤT ĐIỀU HÀNH

Đề tài:
ỨNG DỤNG LÝ THUYẾT ĐỘ TIN CẬY VÀ BẢO TRÌ TẠI
NHÀ MÁY SẢN XUẤT BỘ THU CÔNG TY TNHH SONION
VIỆT NAM


GVHD: PGS.TS. Hồ Tiến Dũng
SVTH: Nhóm 2
Lớp: QTKD. ĐÊM2_CH22








TP. HCM, tháng 12 năm 2013
~vi~



GVHD: PGS.TS. Hồ Tiến Dũng 2 NTH: Nhóm 2

DANH SÁCH NHÓM 4

STT
MSSV
Họ và tên
Ngày sinh
1
7701220190

Bch Thùy Dung
21/13/1987
2
7701220434
Phm Minh Huy Hoàng
19/10/1987
3
7701220530

Nguyn Hu Khanh
22/03/1986
4
7701220755

22/07/1989
5
7701221617
 Minh Nguyt

05/05/1988
6
7701221684

Nguyn Anh Tun
11/09/1985
7
7701221189
Trn Th Thy Tiên
01/10/1987
8
7701221719

Hoàng Hà Thùy Trang
07/08/1987

















~vi~

GVHD: PGS.TS. Hồ Tiến Dũng 3 NTH: Nhóm 2


LỜI MỞ ĐẦU 8
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN LÝ THUYẾT 9
1.1 Độ tin cậy 9
1.1.1 9
 tin cy ca h thng 9
1.1.3 Cung ca 11
1.2 Bảo trì 11
1.2.1  11
1.2.2 Phân loi 11
1.2.3 Mc tiêu bo trì 12
1.2.4 La cho trì t 13
1.3 Thẩm định sự tin cậy và bảo trì 14
1.4 Bảo hành và bảo trì 15
Chương 2:Tình hình áp dụng lý thuyết độ tin cậy và bảo trì tại Sonion Việt
Nam 17
2.1 Tổng quan về công ty 17
2.1.1 Lch s hình thành và phát trin 17
2.1.2 Tm nhìn và s mnh 19
2.1.3 Sn phm 19
2.2 Quy trình bảo trì tại Sonion Việt Nam 19
 t chc 19
2.2.2 Loi hình bo trì ng 21
2.2.3 Các ch s c bo trì hin ti 24
2.2.4 H thng qun lý chi tit d phòng (spare part) 24

2.2.5 Mt s yu t ng n c b phn bo trì 28
2.3 Nội dung bảo trì tại Sonion Việt Nam 30
2.3.1 Cho trì 30
2.3.2  tin cy và cung ca 33
Chương 3: Một kiến nghị nhằm nâng cao độ tin cậy và chất lượng bảo trì tại
Sonion Việt Nam 35


GVHD: PGS.TS. Hồ Tiến Dũng 4 NTH: Nhóm 2

3.1 Thực tế và kiến nghị 35
3.2 Một số kiến nghị làm tăng độ tin cậy 36
3.3 Một số kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động bảo trì 37
KẾT LUẬN 38
TÀI LIỆU THAM KHẢO 39
Đề tài: Ứng dụng lý thuyết bảo trì và độ tin cậy tại công ty TNHH Sonion Việt Nam

GVHD: PGS.TS. Hồ Tiến Dũng 5 NTH: Nhóm 2

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
1. REC (RC): Receiver-B thu loi REC.
2. MIC: Microphone-B thu loi MIC.
3. TNHH: Trách nhim hu hn.
4. KTV: K thut viên.
5. Line: Dây chuyn.
6. EMC: Electro Mechanical Components-Linh kin.
7. SMT: Sub Miniature Transducers-B vi chuyi.
8. Parts: B phn cung ng nguyên vt liu, bán thành phm.
9. Facility: B phn cung ng và h tr 
10. Logistic: B phn t mua và kim soát hàng hóa, chi tit thay th

11. C-Barrier: Dây chuyn sn xut ming chng thm thu cho b thu.
12. Prep: Dây chuyn lp ghép các sn phm ca các dây chuyn sn xut b
thu REC và MIC.
13. Telecoil: Dây chuyn sn xut cun dây.
14. Coil assy: Dây chuyn cung ng cun dây cho các dây chuyn sn xut b thu
loi 2300 và 2600.
15. Spare part: Chi tit .
16. Min-stock: Mc tn kho an toàn.
17. RC1700: Dây chuyn sn xut b thu loi 1700.
18. RC1900: Dây chuyn sn xut b thu loi 1900.
19. RC2300: Dây chuyn sn xut b thu loi 2300.
20. RC2600: Dây chuyn sn xut b thu loi 2600.
21. RC3000: Dây chuyn sn xut b thu loi 3000.
22. RC4000: Dây chuyn sn xut b thu loi 4000.


Đề tài: Ứng dụng lý thuyết bảo trì và độ tin cậy tại công ty TNHH Sonion Việt Nam

GVHD: PGS.TS. Hồ Tiến Dũng 6 NTH: Nhóm 2


LỜI MỞ ĐẦU



ranh



               


  
              


  


 ngày càng           “ỨNG DỤNG LÝ
THUYẾT ĐỘ TIN CẬY VÀ BẢO TRÌ TẠI NHÀ MÁY SẢN XUẤT BỘ THU CÔNG
TY TNHH SONION VIỆT NAM” 
 
            


Đề tài: Ứng dụng lý thuyết bảo trì và độ tin cậy tại công ty TNHH Sonion Việt Nam

GVHD: PGS.TS. Hồ Tiến Dũng 7 NTH: Nhóm 2


TỔNG QUAN LÝ THUYẾT
1.1 Độ tin cậy
1.1.1 Định nghĩa
 tin cy là mc tính tng hp ph thuc vào mt s yu t  chính xác,
m bn vng, m m bo kh c hi tin cy ca thành
phn hay ca c h thng ng da trên hai yu t n là tính làm
vic an toàn và tính sa chc. Mt cách tng quát có th  tin cy ca
mt h thng là m c hin mt cách hiu qu các
chc tp ca h tht thng vi mu kin
nhnh.

1.1.2 Phương pháp xác định độ tin cậy của hệ thống
H thu hành sn xut bao gm mt chui các thành phn có mi quan h
riêng bit nhau, mi thành phn thc hin mt công vic c th. Nu có bt k mt trong
các thành phn b ng vi bt k lý do gì thì toàn h thng có th hng theo, ví d
t dây chuyn xay xát.
Các s c ng x tin cy. Theo tính toán cho thy rng
mt h thng có n = 50 b phn liên quan nhau và mi b ph tin cy 99,5% thì
toàn b h th tin cy là 78%. Nu mt h thng hoc máy móc có 100 b
phn và mi b ph tin cy là 99,5% thì toàn b h thng ho
tin cy là ch khong 60%.
 tin cy ca h thng (R
S
) bao gm tích s c tin
c
R
S
= R
1
x R
2
x R
3
x R
4
x … x R
N


R
1

 tin cy ca thành phn 1
Đề tài: Ứng dụng lý thuyết bảo trì và độ tin cậy tại công ty TNHH Sonion Việt Nam

GVHD: PGS.TS. Hồ Tiến Dũng 8 NTH: Nhóm 2

R
2
 tin cy ca thành ph
o r tin cy ca mt b phn riêng l không ph thuc
 tin cy ca các b phn khác (tc là các b phc l tin cy
c th hit xy ra. Có th s dng công th  tin
cy ca mt sn phm.
 tin cy thành phng là mt s ng ch nh hoc thit k mà mi nhân
viên thit k máy phi có trách nhim thc hin. Tuy nhiên, nhân viên mua hàng có th
ci thin các thành phn ca h thng bng thay th hàng cùng loi t sn phm ca nhà
cung cp và kt qu ca nghiên c góp phn trc tip
vào vic thnh hiu sut ca nhà cung cp.
 i vi s tin cy là t l ng sn phm. Các doanh
nghip sn xut trang thit b ng cung cp các d liu t l ng cho sn
phm ca h. T l ng là t l phng sn phng vi tng s
sn phc th nghim FR(%) hoc s ng trong sut chu k thi gian
FR(N):
FR(%)
=
S ng
x100%
S ng sn phc kim tra

FR (N)
=

S ng
x100%
S ng ca gi hong
u king nht trong s  tin cy là thi gian trung bình
ging là (MTBF), ch tiêu này t l nghch vi FR(N):
MTBF
=
1
FR(N)
Đề tài: Ứng dụng lý thuyết bảo trì và độ tin cậy tại công ty TNHH Sonion Việt Nam

GVHD: PGS.TS. Hồ Tiến Dũng 9 NTH: Nhóm 2

1.1.3 Cung cấp dư thừa
S a s c cung cp nu mt b phn b hng và h thng cn s 
ti h th  tin cy ca các h thng, s  a
các b phc thêm vào. Chng h tin cy ca mt b phn là 0,8 và
chúng ta d phòng vi mt b ph tin ct qu c tin cy là
kh c ca b phn th nht cng vi kh c ca b phn d
phòng nhân vi kh n thit ca b phn d phòng (1  0,8 = 0,2). Do v tin
cy ca h thng là:
0,8 + 0,8 x (1  0,8) = 0,96
1.2 Bảo trì
1.2.1 Định nghĩa
Bo trì là tp hp tt c các hong bo qun trang thit b ca mt h thng
theo trt t làm vic. Bng các hong phát hing, kim
tra và sa cha.
1.2.2 Phân loại
a. Bo trì phòng nga:
Bo trì phòng nga bao gm thc hin vic king k và bo qun gi

n còn tt. Các hong bo trì phòng ng xây dng mt h
thng mà tìm ra ng tio nhi hoc sa ch
a s ng, gi cho máy móc thit b hoc liên t
gm vic thit k các h thng k thut và nhân s mà gi cho quá trình sn xuc
hong trong s chp thun, không b n.
Bo trì phòng nga thích hp khi:
+ Ít có bing trong thng, chúng ta bic khi nào cn bo trì.
+ Có mt h thng kh  xut cn bo trì.
ng rt tn kém.
b. Bo trì sa cha:
Đề tài: Ứng dụng lý thuyết bảo trì và độ tin cậy tại công ty TNHH Sonion Việt Nam

GVHD: PGS.TS. Hồ Tiến Dũng 10 NTH: Nhóm 2

Bo trì s ng là sa cha, nó xy ra khi thit b y phi
c sa cha khn cp hoc m t y tin cc và
bo trì phòng nga không thích hp hoc thc hin, viiu hành có th
m rng hoc ci thiu kin d dàng cho sa cha. Vic bo trì sa cha tip theo có
th c thc hin và h thng tr li. Mu kin bo trì tt
bao hàm nhiu thu
c hun luyn k.
+ Ngu.
+ Có kh t lp mt k hoch sa cha.
+ Có kh m quyn lp k hoch nguyên vt liu
+ Có kh t k  kéo dài thi gian trung bình gia các
ng.
1.2.3 Mục tiêu bảo trì
- Thc hin m thut bo trì tng hp, khc phc nu c
nh tin cy và kh o trì toàn din vào trong tt c
các hong ca công ty.

-  tin cy và kh o trì t
- Thu thp d liu thi gian vng.
- Thi gian kim tra chy th và thi gian làm nóng máy t
- Thi gian thay th phòng nga ta b phn quan trng.
- Các nhu cu ph tùng t
- Thc hin phân tích các dng và kh i hn ca  xác
nh b phn nên tp trung thit k li.
- Nghiên cu hu qu  nh thit hi ca các b phn.
- Nghiên cu các king nhm cc ting.
- nh s phân b thi gian v tính toán t l 
hng.
Đề tài: Ứng dụng lý thuyết bảo trì và độ tin cậy tại công ty TNHH Sonion Việt Nam

GVHD: PGS.TS. Hồ Tiến Dũng 11 NTH: Nhóm 2

- nh s phân b thi gian thit b ng.
- Gim s b phn trong thit k ca thit b.
- nh nhu cu d  t m tin cy mong mun nu các các
u tht bi.
- La chn vt liu t h
- S dng các phiu kim tra k thut bo trì trong tt c n hong
ca thit b.
- Xây dng mt h thng báo cáo v ng và b thu thp nhng d liu
v  tin cy và kh o trì cn thit.
- nh tính trách nhing do ai (v mt k thut, ch to, vn hành).
- ng dn ra quynh hong phc h  cc ting.
1.2.4 Lựa chọn phương án bảo trì tối ưu
a. Mi quan h gia bo trì phòng nga và bng:
u hành hot ng cn xem xét cán cân thanh toán gia hai chi phí này.
Vic ch nh nhiu tin và nhân lc vào bo trì phòng nga s gic s 

h c gim chi phí bng s c
o trì phòng nga, và tng cong chi phí s ng lên. Xung quanh
m t ch i xng ri mi sa cha chúng.


Chi
Phí
Cam kết bảo trì


Chi phí bảo trì phòng
ngừa
Chi phí bảo trì khi h

(tổng CP thấp nhất)
Đề tài: Ứng dụng lý thuyết bảo trì và độ tin cậy tại công ty TNHH Sonion Việt Nam

GVHD: PGS.TS. Hồ Tiến Dũng 12 NTH: Nhóm 2

S phân tích này cho thy toàn b ng hin.
Nhic b qua do chúng không có liên quan trc tin vic
mm giá tr ca thit b.
b. La chn chính sách bo trì t:
Vic la chn mô hình nào tt nht cho vic qun lý bo trì cn da trên các li
ích sau:
- Li ích kinh t: chí phi cho công tác bo trì ít tn kém nht.
- Tính hiu qu ca công tác bo trì: chn la chính sách bo trì mang li cht
ng và hiu qu cao nht.
Có th la chn gii pháp bo trì bng cách nêu mt lot câu hi và tr li theo các
c 

c 1: Tính toán s ng k vng.
ng k vng cho mi tháng khi không có hng
bo trì phòng nga.
c 3: Tính toán chi phí bo trì phòng nga.
c 4: So sánh hai la chn và chn cách có chi phí th


1.3 Thẩm định sự tin cậy và bảo trì
Chúng ta có th  thc hin cha s tin cy và bo trì
bng nhi       c thc hin bo trì có nhiu tiêu chí hu
dng, c th 
a. Hiu qu c th hi n:
Kt qu u ra
= Hiu qu
u vào
i vng hp bo trì:
Đề tài: Ứng dụng lý thuyết bảo trì và độ tin cậy tại công ty TNHH Sonion Việt Nam

GVHD: PGS.TS. Hồ Tiến Dũng 13 NTH: Nhóm 2

 sn phm
= Hiu qu
S gi bo trì
c. Hiu qu c th hin bng hiu lc ca lng bo trì trên s
ng trang thit b c bo trì:
S gi công tác bo trì
= Hiu qu
t b bo trì
d. Hiu qu ca các cá nhân và tp th c th hin trong vic so sánh vi các gi
tiêu chun:

S gi thc t  thc hin công vic bo trì
= Hiu qu
S gi chu thc hin công vic bo trì
Có mt h thng bn vng là mt s cn thi lc h thit k
các b phn bn v thng v phn d phòng
vc s dng. Vi tin c c thông qua vic s
dng bo trì phòng ngn sa cha tt nht. Các h thng chuyên môn
và vic thu thp các d li và phân tích, các k thut gi lp s tr giúp cho vic
u hành b tin cy.

1.4 Bảo hành và bảo trì
B pháp lí và ch  trách nhim ci vi
i mua hàng v giá tr s dng ca hàng hoá sau khi bán ra. Bc áp
dng ch yi vi hàng công nghit tin hoi cao. Tu
tng loi hàng và tu nh ci sn xut, ch  bo hành có th áp dng
trong thi gian ba tháng, sáu tháng, ma. Trong thi gian bo hành,
i mua có quyn yêu c i bán sa cha, thay th nhng chi tit b ph
ht ch to, hoi li hàng hoá cùng loi có
Đề tài: Ứng dụng lý thuyết bảo trì và độ tin cậy tại công ty TNHH Sonion Việt Nam

GVHD: PGS.TS. Hồ Tiến Dũng 14 NTH: Nhóm 2

chng bm. Ch  bo hành có tác dng cng c lòng tin ci
vy ci vi sn
xut.
Bảo hành và bảo trì khác nhau như thế nào?






     
     

   
  
marketing



Chi phí












Đề tài: Ứng dụng lý thuyết bảo trì và độ tin cậy tại công ty TNHH Sonion Việt Nam

GVHD: PGS.TS. Hồ Tiến Dũng 15 NTH: Nhóm 2


Chương 2:
TÌNH HÌNH ÁP DỤNG LÝ THUYẾT ĐỘ TIN CẬY VÀ BẢO TRÌ

TẠI SONION VIỆT NAM
2.1 Tổng quan về công ty
2.1.1 Lịch sử hình thành
1974
c thành lp  Roskildech. Microtronic sn xut các thit b vi
mch cho ngành công nghip thit b nghe nhìn .
1989
Hai thành viên sáng lu ri khng vn
t mn
1990
Microtronic mua l Micro  Thy 
1993
Microtronic tr thành nhà phân phi toàn cu ca công ty Microtel Hà Lan, nhà sn xut
các thit b chuyi cho dng c nghe.
1995
Microtronic mua li Microtel.
1996
Microtronic thit lp mt chi nhánh bán hàng ti M c thành
lp. Trong nhp theo, sn xuc chuyn t ch và Hà Lan ti Ba
Lan.
1999
Trung tâm dch v c thành lp ti Thng Hi, Trung Quc.

Đề tài: Ứng dụng lý thuyết bảo trì và độ tin cậy tại công ty TNHH Sonion Việt Nam

GVHD: PGS.TS. Hồ Tiến Dũng 16 NTH: Nhóm 2

2000
Qu c phn t nhân Polaris và Nordic Capital mua l, công ty Kirk
Acoustics ch c mua li. Kirk Acoustics cung cp b chuyi cht lng

cao cho n thoi tên thành Sonion.
2001
Sn xuu dò cht ln thoc chuyn t ch sang
Trung Quc.
2003
c chia thành ba khu vc kinh doanh: các thành ph n ca thit b nghe, thit b
y t và các thit b cn thong.  ng nhu c các
thit b nhc c, mt nhà máy th c m ra trong Mierzyn, Ba Lan .
2005
Sonion thit lp mt nhóm chuyên dng nhm phc v nhu c các
sn phm b chuyi trong các ng dng c nghe. Các khách hàng mi bao gm các
nhà sn xut trong tai nghe và tai nghe cao cp.
2006
Sonion m mt nhà máy mi ti thành ph H Chí Minh, Vit Nam
phn ln sn xut  c chuyn Vit Nam .Sonion gi li mt c s  Ba
Lan nhm mn xut linh kin cho các thit b y t.
2008
Technitrol (NYSE: TNL) mua li Sonion. Linh kin thit b nghe và linh kin thit b y t
t c thành lp nh mt nhóm MedTech c lp di s u hành công ty Pulse
Engineering.
2009
Altor Fund III mua li T Technitrol vào ngày 25 tháng 6. Sonion
c tái lp nh mc lp vi trng tâm ct lõi v các công c nghe, thit b y
t và các ng dng âm thanh cao cp.

Đề tài: Ứng dụng lý thuyết bảo trì và độ tin cậy tại công ty TNHH Sonion Việt Nam

GVHD: PGS.TS. Hồ Tiến Dũng 17 NTH: Nhóm 2

2010

Sonion m mt nhà máy 2.500 mét vuông ti thành ph - nhà máy th hai ti
Vit Nam.
2012
i tên Sonion y t sang Ferrosan Medical Devices. Vi vic thoái vn, Sonion
p trung vào các hong h tr tm nhìn mi : " ng nghe
mang li s thoi mái tkhai trng nhà máy sn
xut 11.000 mét vuông mi ti Manila, Philippines.
2.1.2 Sứ mệnh, tầm nhìn
Tầm nhìn
Tm nhìn ca chúng tôi là h tr khách hàng cng nhng yêu
cu ca h  ng các tiêu chun và c hi mi cho các khách hàng ca
u này bng cách liên tc ci tin công ngh ca linh kin và
các h thng ca chúng tôi hp tác cht ch vi tác bên ngoài.
Sứ mệnh
Các dòng sn phm ca chúng tôi bao gm phn cng các thit b thu, microphone
n t chng cao, cun cm và mt lot các linh kin vi mch  s dng trong thit
b nghe. Da trên trên danh mc sn phm chung ca chúng tôi, chúng tôi làm vic mt
thit vi khách hàng c cung cp các gii pháp tùy chnh giúp khách hàng
cng nhng yêu ct ra ca h.
2.1.3 Sản phẩm
Sonion chuyên sn xut các linh kin nghe vi mch, các gin t cho
các thit b nghe, công ngh audio, các thit b ng, k c microphone bng silicon
c sn xut theo k thut MEMS
2.2 Quy trình bảo trì tại Sonion Việt Nam
2.2.1 Sơ đồ tổ chức:

Đề tài: Ứng dụng lý thuyết bảo trì và độ tin cậy tại công ty TNHH Sonion Việt Nam

GVHD: PGS.TS. Hồ Tiến Dũng 18 NTH: Nhóm 2













Sơ đồ 2.1:  t chc ca b phn bo trì REC
 c thù sn phm ca b ph c sn xut trên các dây chuyn khác
nhau và hi ln nên vic thit k, xây dng và t chc thit b
trên các dây chuyn hoàn toàn có s khác bit và chuyn dng, vic b 
cu ba theo cách phân b ca dây chuyc b trí
phân tán và riêng bit theo dây chuyn ch chu trách nhim cho phn vic
ca dây chuyn mình.
Vi  t chc ki thc mt s 
m sau:
 Ưu điểm:
 nhanh các tình hung phát sinh hoc các yêu cu t các b
phân có liên quan.
 i nhóm bc t chc gi b phn sn xu
s  qua li tt.
Đề tài: Ứng dụng lý thuyết bảo trì và độ tin cậy tại công ty TNHH Sonion Việt Nam

GVHD: PGS.TS. Hồ Tiến Dũng 19 NTH: Nhóm 2

 KTV có kin thc chuyên môn và kinh nghim v công ngh và thit b

sn xut ca dây chuyn t
 D dàng phân phi chi phí b
 Có quyn li gn lin vi dây chuyn trách
nhim ca k thut viên.
 Nhược điểm
 Khó tính toán tng chi phí bo trì.
 Khó phân phi các ngun lc.
  linh hot, kh  tr kém.
 Có s  li trong mt s ng hp.
2.2.2 Loại hình bảo trì đang áp dụng.
Loi hình bo trì áp dng ti tho trì phc hi, thi gian gn
t s loi hình bc áp dnh k, bo trì d phòng, bo
a. Tuy nhiên vic áp dng các loi hình bng nht, thiu
s ng b     ng theo kiu rp khuôn. Rt nhi ng hp và tình
hung k thut viên không theo hoc ch ý không theo các chuong trình, k hoch bo trì
c lp và ban hành.
Da vào bng s liu và bi i, ta có th d dàng nhn thy cói chuong
trình, k hoch bng, hiu qu hong ca b phn bo trì không cao,
không th king dng máy hng tun, hng tháng trên các dây chuyn
sn xut ca b phm bng và không d 
Đề tài: Ứng dụng lý thuyết bảo trì và độ tin cậy tại công ty TNHH Sonion Việt Nam

GVHD: PGS.TS. Hồ Tiến Dũng 20 NTH: Nhóm 2


Đề tài: Ứng dụng lý thuyết bảo trì và độ tin cậy tại công ty TNHH Sonion Việt Nam

GVHD: PGS.TS. Hồ Tiến Dũng 21 NTH: Nhóm 2

u này xut phát t các lý do sau:


Ch s ng bng không phù hp

K hoch sn xut không t hàng không nh)

Chng ca nguyên liu, bán thành phu vào không nh

Mt s ng còn mp m c
bit là các tác v n kim tra ngoi quan

Nhân viên vo mt cách chính quy và bài bn.

Tay ngh và kh n thc ca k thuu (không
c che giu thông tin x lý s c). Kh ng chm trong nhiu tình
hung

Tài ling dn máy móc thit b còn hn ch

H thc nhu cu trong nhing hp (tr yêu
c

Thiu các thit b bn v cn thit cho thit b công c

Mt s thit b  chính xác cao
Tuy nhiên nguyên nhân ch yu và có s ng ln nhn v này là
vic áp dng loi hình bo trì không phù hp và s vic tuân th các k hoch bo trì ca
t viên trong b phn còn kém. Hin t các dây chuyn, thit b c
bo quc. K thut viên luôn  tình trng cha cháy thay vì phòng
cháy, tc là ch các thit b hng hóc mi mang ra sa cha, khc phc bo trì phc hi.
Vi bc tranh tng th  có th nhn thy loi hình bc áp dng

là bo trì phc hi mc dù trên mt s dây chuyn vic tin hành các bin pháp bo trì
phòng nga, bnh k, bo trì d c din ra. Các loi hình bo trì
c áp dng mt cách tng th và thi còn áp dng
ht sc máy móc và tùy tin. Mc khác, nhn thc ca k thut viên vi các loi hình bo
 thut
 a tuân th các k hoch bc vch ra

Đề tài: Ứng dụng lý thuyết bảo trì và độ tin cậy tại công ty TNHH Sonion Việt Nam

GVHD: PGS.TS. Hồ Tiến Dũng 22 NTH: Nhóm 2

2.2.3 Các chỉ số đánh giá năng lực bảo trì hiện tại:
2.2.3.1 Chỉ số thời lượng dừng máy trên tổng thời gian hoạt động (h)
Là ch s ng tng thi gian ( tính bng gi) dng máy ca toàn thit
b trong dây chuyn trong mt tun làm vic (3 ca trong ngày và 7 ngày trong tun). Giá
tr ca ch s này càng thp càng tt.
2.2.3.2 Chỉ số tần suất dưng máy trên tổng thời gian hoạt động (pcs)
Là ch s ng tng s ln dng máy ca toàn b thit b trong dây chuyn
trong mt tun làm vc (3 ca trong ngày và 7 ngày trong tun). Gi s thi
ng dng máy trên tng thi gian hong, giá tr ca ch s này càng thp càng tt.
2.2.3.3 Chỉ số sản lượng sản xuất theo kế hoạch hàng tuần/ thời gian dừng máy
trong tuần (pcs/h)
Là ch s ng s ng sn phm sn xut theo k hoch trên tng thng
dng máy ca thit b trong dây chuyn trong 1 tun làm vic (3 ca trong ngày và 7 ngày
trong tuc so vi 2 ch s trên, giá tr ca ch s này cang cao càng tt.
2.2.4 Hệ thông quản lý chi tiết dự phòng
2.2.4.1 Phương thức đặt hàng


Đề tài: Ứng dụng lý thuyết bảo trì và độ tin cậy tại công ty TNHH Sonion Việt Nam


GVHD: PGS.TS. Hồ Tiến Dũng 23 NTH: Nhóm 2



Nguồn nội bộ công ty TNHH Sonion Việt Nam
Lưu đồ 2.2: Quy trình đặt hàng
2.2.4.2 Phương thức quản lý và kiểm soát
Đề tài: Ứng dụng lý thuyết bảo trì và độ tin cậy tại công ty TNHH Sonion Việt Nam

GVHD: PGS.TS. Hồ Tiến Dũng 24 NTH: Nhóm 2



H thng qun lý và kim soát spare part ca b phc chia làm 2 dng chính
và c mô t b i
a. Các chi tiết thay thế có mã số 67000

Nguồn nội bộ công ty TNHH Sonion Việt Nam
Lưu đồ 2.3: Qui trình quản lý và kiểm soát chi tiết thay thế có mã số 67000
Đề tài: Ứng dụng lý thuyết bảo trì và độ tin cậy tại công ty TNHH Sonion Việt Nam

GVHD: PGS.TS. Hồ Tiến Dũng 25 NTH: Nhóm 2

b. Các chi tiết đã được tiêu chuẩn hóa ( có mã số quản lý khác)

Nguồn nội bộ công ty TNHH Sonion Việt Nam
Lưu đồ 2.4: Qui trình quản lý và kiểm soát các chi tiết đã được tiêu chuẩn hóa

×