Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Nội dung ôn tập điều dưỡng nội i

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (459.83 KB, 14 trang )

NỘI DUNG ÔN TẬP ĐIỀU DƯỠNG NỘI I
C©u 1 :
A.
C.
C©u 2 :
A.
C.
C©u 3 :
A.
C.
C©u 4 :
A.
C.
C©u 5 :
A.
C.
C©u 6 :
A.
C.
C©u 7 :
A.
C.
C©u 8 :
A.
C.
C©u 9 :
A.
C.
C©u 10 :
A.
C.


C©u 11 :
A.
C.
C©u 12 :
A.
C.
C©u 13 :
A.
C.
C©u 14 :
A.
C.
C©u 15 :
A.
C.
C©u 16 :
A.
C.
C©u 17 :
A.
C.

Khi các triệu chứng của người bệnh viêm tụy giảm, chế độ ăn cần hạn chế:
Muối và nước
B. Mỡ và protein
Đường và muối khoáng
D. Vitamin và chất xơ
Nguyên nhân nào gây ho ra máu thường gặp nhất:
Hẹp van hai lá
B. Hẹp động mạch phổi

Hen tim
D. Hở động mạch chủ
Thuốc thường dùng nhất cho người suy tim sau khi điều trị ổn định:
Giãn mạch
B. An thần
Lợi tiểu
D. Trợ tim
Đây là những nội dung điều dưỡng cần GDSK cho bệnh nhân nữ bị bệnh van tim, NGOẠI TRỪ:
Tránh tăng cân
B. Cần hạn chế sinh đẻ
Tránh stress tâm lý
D. Tránh lao động gắng sức
Tiểu ít khi lượng nước tiểu:
≤ 500 ml/12 giờ
B. ≤ 1000 ml/ngày
≤ 800 ml/ngày
D. ≤ 200 ml/12 giờ
Khi người bệnh lên cơn tăng huyết áp cấp cần cho ngậm ngay:
1 viên Amlordipin 5mg
B. 2 giọt Adalat retard
2 giọt Adalat 5mg
D. 1 viên Captopril 25mg
Trong chế độ ăn cho bệnh nhân suy thận mạn, điều nào sau đây SAI:
Hạn chế đạm
B. Đảm bảo cân bằng nước, muối khoáng
Ít năng lượng
D. Chế biến hợp khẩu vị
Theo JNC VII, chỉ số huyết áp 130/95 xếp vào loại:
Huyết áp tối ưu
B. Tiền tăng huyết áp

Tăng huyết áp độ II
D. Tăng huyết áp độ I
Tiếng T1 đanh gặp trong trường hợp:
Hẹp van 2 lá
B. Hở van động mạch chủ
Hẹp van động mạch chủ
D. Hở van 2 lá
Người bệnh xơ gan cần đảm bảo cung cấp số lượng calo trong ngày là:
1000 – 1500 calo/ngày
B. 1500 – 2000 calo/ngày
2500 – 3000 calo/ngày
D. 2000 – 2500 calo/ngày
Điều trị 3 ngày cho nhiễm trùng tiết niệu trong trường hợp:
Người trẻ tuổi bị nhiễm trùng lần đầu
B. Người cao tuổi bị nhiễm trùng lần đầu
Người cao tuổi bị nhiễm trùng hay tái phát
D. Người trẻ tuổi bị nhiễm trùng hay tái phát
Suy thận mạn khi mức lọc cầu thận giảm xuống dưới:
120 ml/ph
B. 100 ml/ph
60 ml/ph
D. 50 ml/ph
Chế độ ăn của bệnh nhân suy thận mạn phải đảm bảo nguyên tắc:
Hạn chế đường
B. Hạn chế muối
Hạn chế đạm
D. Hạn chế lipid
Triệu chứng điển hình nhất của suy tim phải:
Khó thở
B. Tiếng tim mờ

Đau ngực
D. Phù chân
Vi khuẩn nào thường gặp trong nhiễm trùng đường tiết niệu:
Staphyloccus
B. Enterobacter
E. coli
D. Enterococcus
Đây là những nguyên nhân gây suy tim phải, NGOẠI TRỪ:
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
B. Tràn dịch màng ngoài tim
Bệnh tim bẩm sinh
D. Xơ vữa mạch vành
Đây là những so sánh đúng về chỉ số huyết áp, NGOẠI TRỪ:
Người mang thai cao hơn bình thường
B. Trẻ em thường thấp hơn người lớn
Người lớn tuổi cao hơn người trẻ
D. Nam thường thấp hơn nữ


C©u 18 :
A.
C.
C©u 19 :
A.
C.
C©u 20 :
A.
C.
C©u 21 :
A.

C.
C©u 22 :
A.
C.
C©u 23 :
A.
C.
C©u 24 :
A.
C.
C©u 25 :
A.
C.
C©u 26 :
A.
C.
C©u 27 :
A.
C.
C©u 28 :
A.
C.
C©u 29 :
A.
C.
C©u 30 :
A.
C.
C©u 31 :
A.

C.
C©u 32 :
A.
C.
C©u 33 :
A.
C.
C©u 34 :
A.
C.
C©u 35 :
A.

Tuần hoàn bàng hệ thấy rõ ở tư thế:
Đứng
B. Nằm ngửa
Nửa nằm nửa ngồi
D. Nằm ngiêng
Áp xe gan do vi trùng có đặc điểm:
Ít gây nguy hiểm
B. Đa ổ
Ổ thường đơn độc
D. Không sốt
Chế độ ăn đảm bảo dinh dưỡng người bệnh ung thư gan tốt nhất:
Các chất cung cấp nhiều calo
B. Nhẹ, dễ tiêu, nhiều bữa nhỏ
Các chất giàu đạm
D. Nhạt, hạn chế mỡ
Khi chăm sóc người bệnh viêm tụy cấp giai đoạn đầu cần có chế độ ăn uống:
Nhẹ, dễ tiêu, nhiều bữa nhỏ

B. Truyền dịch, không ăn
Các chất giàu đạm
D. Các chất cung cấp nhiều calo
Cần giáo dục sức khỏe cho người bệnh ăn uống đúng bữa dành cho bệnh lý nào sau đây:
Bệnh tim mạch
B. Viêm loét dạ dày tá tràng
Xơ gan
D. Tăng huyết áp
Dấu hiệu có tiên lượng khả quan ở bệnh nhân xơ gan:
Xuất huyết bất thường da niêm
B. Sốt
Đạm máu giảm ít
D. Gầy, ăn uống kém
Vấn đề cần thiết theo dõi hằng ngày ở người bệnh suy tim:
Nước tiểu
B. Nước uống
Cân nặng
D. Chế độ ăn
Loét câm trong loét dạ dày tá tràng là loét:
Không chảy máu
B. Không đau
Không thủng
D. Không cần điều trị
Nước tiểu ở người suy tim phải có đặc điểm:
Số lượng nhiều
B. Nhiều protein
Nhiều lipid
D. Sẫm màu
Đây là những triệu chứng rối loạn về sự thèm ăn, NGOẠI TRỪ:
Nuốt nghẹn

B. Đắng miệng
Đầy bụng khó tiêu
D. Ăn không biết ngon
Dấu hiệu có giá trị nhất để theo dõi tình trạng mất máu ở người bệnh xuất huyết tiêu hóa:
Nôn ra máu
B. Mạch nhanh, huyết áp hạ
Nhiệt độ thấp
D. Da xanh, niêm nhợt
Khi gõ lồng ngực người bệnh, tiếng gõ đục hoàn toàn là dấu hiệu đặc trưng của:
Khí phế thủng
B. Viêm phổi
Hen phế quản
D. Tràn dịch màng phổi
Phù trong bệnh tim mạch thường xuất hiện đầu tiên ở:
Bàn chân
B. Màng phổi
Bụng
D. Mặt
Tai biến dễ gây nhất trong chọc hút dịch cổ chướng người bệnh ung thư gan:
Shock
B. Nhiễm khuẩn
Phù phổi cấp
D. Suy tim
Giáo dục sức khoẻ cho người bệnh viêm cầu thận:
Tránh uống rượu
B. Không uống cà phê
Chế độ ăn uống nghỉ ngơi thích hợp
D. Kiểm tra sức khoẻ
Sử dụng kháng sinh trong áp xe gan do vi trùng, điều nào sau đây SAI:
Kéo dài trên 2 tuần

B. Thường dùng đường uống
Phối hợp kháng sinh
D. Kháng sinh phổ rộng
Vết (hoặc mảng) bầm tím ở da vùng quanh rốn trong viêm tụy cấp được gọi là dấu:
Cullen
B. Mayo-Robson
Turner-Grey
D. Murphy
đây là những nội dung cần giáo dục sức khỏe cho người bệnh tăng huyết áp, NGOẠI TRỪ:
Nghỉ ngơi tuyệt đối tại giường
B. Chế độ ăn uống hợp lý


C. Dùng thuốc theo toa của Bác sỹ
D. Theo dõi huyết áp thường xuyên
C©u 36 : Cơ chế gây loét dạ dày tá tràng:
A. Tăng tiết Pepsin – HCl trong khi mucine vẫn
B. Pepsin – HCl vẫn tiết bình thường nhưng
tiết bình thường
giảm tiết mucine
C. Tăng tiết Pepsin – HCl, giảm tiết mucine
D. A, B,C đúng
C©u 37 : Người bệnh hen phế quản vào viện khó thở, điều dưỡng chăm sóc:
A. Thở oxy
B. Nằm đầu cao
C. Truyền dịch
D. Thực hiện thuốc theo y lệnh
C©u 38 : Người bệnh viêm đường tiết niệu cần uống đủ lượng nước trong ngày là:
A. 1,5 lít
B. 1,2 lít

C. 2 lít
D. 1 lít
C©u 39 : Đường nhiễm trùng áp xe gan do vi trùng thường gặp nhất:
A. Tĩnh mạch cửa
B. Mật
C. Bạch huyết
D. Trực tiếp do chấn thương
C©u 40 : Nhận định tình trạng người bệnh viêm cầu thận:
A. Cân nặng
B. Trị số huyết áp
C. Phù mi mắt, mắt cá chân
D. Thiếu máu
C©u 41 : Trường hợp nào được xem là tăng huyết áp thứ phát:
A. Xơ vữa động mạch
B. Yếu tố gia đình
C. Tăng hoạt tính thần kinh
D. Dị dạng mạch máu
C©u 42 : Viêm cầu thận cấp do vi khuẩn thường xảy ra sau:
A. Viêm bàng quang
B. Viêm niệu đạo
C. Chấn thương thận
D. Viêm họng
C©u 43 : Tính chất đau trong viêm tụy cấp, NGOẠI TRỪ:
A. Lan lên vai phải
B. Đau hạ sườn phải
C. Lan ra sau lưng
D. Khởi phát sau bữa ăn nhiều mỡ
C©u 44 : Thuốc ưu tiên chọn trong trường hợp tăng huyết áp không có biến chứng:
A. ARC
B. CCB

C. ACE
D. Thiazid
C©u 45 : Đường nhiễm trùng áp xe gan do amip thường gặp nhất:
A. Bạch huyết
B. Tĩnh mạch cửa
C. Mật
D. Trực tiếp do chấn thương
C©u 46 : Người bệnh loét dạ dày tá tràng cần có chế độ ăn uống sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Không nên dùng thức ăn quá lạnh hoặc quá
B. Cần cho ăn no để cung cấp đầy đủ dinh
nóng
dưỡng cho người bệnh
C. Ăn nên chia nhiều bữa nhỏ trong ngày
D. Tránh các bữa ăn quá muộn
C©u 47 : Khi gõ thấy mất vùng đục trước gan là triệu chứng của bệnh:
A. Thủng tạng rỗng
B. Vỡ gan
C. Vỡ tạng đặc
D. Thủng dạ dày
C©u 48 : Đặc điểm phù ở bệnh thận:
A. Không đối xứng
B. Phù chỉ ở mặt
C. Nhiều vào buổi chiều
D. Xuất hiện đầu tiên ở mi mắt
C©u 49 : Kỹ thuật cần thực hiện khi chăm sóc người bệnh bị xuất huyết tiêu hóa:
A. Đặt sonde dạ dày để cho ăn
B. Đặt sonde dạ dày để theo dõi
C. Chườm nóng để giảm đau
D. Đặt sonde tiểu để theo dõi lượng nước tiểu
C©u 50 : Viêm tụy cấp là một tiến trình:

A. Tự hủy mô tụy do chính men tụy
B. Viêm nhiễm bởi vi trùng
C. Hủy hoại mô tụy do men gan
D. Hủy hoại mô tụy do dịch dạ dày
C©u 51 : Đây là những biến chứng của xơ gan, NGOẠI TRỪ:
A. Hôn mê gan
B. Ung thư gan
C. Viêm tụy cấp
D. Xuất huyết tiêu hóa
C©u 52 : Đây là những biến chứng ngoại khoa của áp xe gan, NGOẠI TRỪ:
A. Viêm phúc mạc mật
B. Viêm tụy cấp


C.
C©u 53 :
A.
C.
C©u 54 :
A.
C.
C©u 55 :
A.
C.
C©u 56 :
A.
C.
C©u 57 :
A.
C.

C©u 58 :
A.
C.
C©u 59 :
A.
C.
C©u 60 :
A.
C.
C©u 61 :
A.
C.
C©u 62 :
A.
C.
C©u 63 :
A.
C.
C©u 64 :
A.
C.
C©u 65 :
A.
C.
C©u 66 :
A.
C.
C©u 67 :
A.
C.

C©u 68 :
A.
C.
C©u 69 :
A.
C.

Vỡ ổ áp xe
D. Chảy máu đường mật
Việc giảm lượng nước và muối đưa vào cơ thể người bệnh phù do suy tim giúp:
Giảm thể tích tuần hoàn
B. Tim đập đều hơn
Tăng sự hoạt động của tim
D. Giảm gánh nặng cho tim
Nguyên nhân gây xơ gan nhiễm độc thường gặp ở nước ta:
Thuốc trừ sâu
B. Chất độc màu da cam
Rượu
D. Alpha toxin
Trong điều trị viêm cầu thận cấp, người bệnh cần được nghỉ ngơi trong thời gian bệnh tiến triển
cho đến lúc:
Hết tăng huyết áp
B. Hết phù
Protein niệu (-)
D. Hết tiểu máu
Để phòng bệnh viêm hế quản, điều dưõng nên hướng dẫn người bệnh:
Không hút thuốc lá
B. Nên xúc miệng bằng nước muối
Không tiếp xúc lông thú
D. Giữ ấm cơ thể

Viêm tụy mạn thường gặp ở đối tượng:
Nghiện rượu
B. Lớn tuổi
Trẻ em
D. Nghiện ma túy
Vô niệu khi lượng nước tiểu:
≤ 200 ml/12 giờ
B. ≤ 100 ml/ngày
≤ 200 ml/ngày
D. ≤ 100 ml/12 giờ
Đây là những đặc điểm của viêm thận bể thận mạn tính giai đoạn sớm, NGOẠI TRỪ:
Tiểu đêm
B. Tăng huyết áp
Suy chức năng lọc
D. Đau hông lưng
Chất nào sau đây KHÔNG PHẢI men tụy:
Pepsin
B. Amylase
Trypsin
D. Lipase
Triệu chứng nào sau đây gặp trong hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa:
Lòng bàn tay son
B. Vàng da
Lách to
D. Sao mạch
Cần cho người bệnh xuất huyết tiêu hoá nhịn ăn, nghỉ ngơi trong:
12 giờ đầu
B. 24 giờ đầu
48 giờ đầu
D. 72 giờ đầu

Nguyên nhân tử vong trong viêm cầu thận cấp:
Suy tim cấp tính
B. Phù phổi cấp
Tăng kali máu
D. A, B, C đúng
Điều dưỡng cần theo dõi sát tình hình hô hấp cho người bệnh viêm phổi:
Thở oxy
B. Quan sát da niêm
Nằm đầu cao
D. Theo dõi nhịp thở
Nôn là tình trạng chất ứ đọng trong dạ dày .....
Được tống ra ngoài
B. Đi ngược lên miệng
Đi ngược lên miệng
D. Trào ngược qua đường hô hấp
Khi các triệu chứng của người bệnh viêm tụy giảm, chế độ ăn cần tăng:
Vitamin
B. Carbonhydrat
Glucid
D. Protein
Tính chất đàm trong bệnh hen phế quản:
Đàm mủ xanh
B. Đàm nhầy mủ trắng loãng
Đàm hồng có bọt
D. Đàm trắng dính
Đây là những yếu tố nguy cơ gây tái phát trong viêm cầu thận cấp, NGOẠI TRỪ:
Nhiễm khuẩn
B. Nhiễm lạnh
Ăn nhiều đạm
D. Lao động nặng

Đây là những triệu chứng của viêm cầu thận cấp, NGOẠI TRỪ:
Hạ huyết áp
B. Suy tim
Tiểu ra máu đại thể
D. Phù


C©u 70 :
A.
C.
C©u 71 :
A.
C.
C©u 72 :
A.
C.
C©u 73 :
A.
C.
C©u 74 :
A.
C.
C©u 75 :
A.
C.
C©u 76 :
A.
C.
C©u 77 :
A.

C.
C©u 78 :
A.
C.
C©u 79 :
A.
C.
C©u 80 :
A.
C.
C©u 81 :
A.
C.
C©u 82 :
A.
C.
C©u 83 :
A.
C.
C©u 84 :
A.
C.
C©u 85 :
A.
C.
C©u 86 :
A.
C.

Nguyên nhân suy thận mạn thường gặp nhất:

Bệnh mạch thận
B. Bệnh viêm thận kẽ
Bệnh viêm cầu thận mạn
D. Bệnh viêm thận bể thận mạn
Biến chứng thường gặp nhất của bệnh áp xe gan:
Viêm mủ màng phổi
B. Viêm phúc mạc do vỡ ổ áp xe
Áp xe màng phổi
D. Áp xe dưới cơ hoành
Biện pháp có giá trị nhất xác định chẩn đoán áp xe gan:
Khám lâm sàng
B. Siêu âm
Chụp Xquang vùng gan
D. Xét nghiệm máu
Đây là những yếu tố thuận lợi cho sự khởi phát của viêm tụy cấp, NGOẠI TRỪ:
Chất kháng men ức chế tác dụng của trypsin B. Dập nát mô tụy do chấn thương
và lipase trong mô tụy
Tắc ống dẫn chung hoặc tắc cơ vòng Oddi
D. Nhồi máu mô tụy
Đây là những triệu chứng cơ năng của hệ tuần hoàn, NGOẠI TRỪ:
Rung miu
B. Ho ra máu
Đau vùng trước tim
D. Khó thở
Người bệnh xơ gan, có dấu hiệu tiền hôn mê gan cần có chế độ ăn cần hạn chế:
Đường
B. Mỡ
Đạm
D. Khoáng chất
Điều dưỡng cần giáo dục sức khỏe cho người bệnh cần kiêng rượu tuyệt đối, đối với người

bệnh mắc bệnh lý nào sau đây:
Viêm loét dạ dày tá tràng
B. Bệnh tim mạch
Xơ gan
D. Thấp khớp cấp
Nguyên nhân gây tiểu máu đầu dòng:
Lao thận
B. Sỏi thận
Ung thư bàng quang
D. Giập vỡ niệu đạo
Phù trong viêm cầu thận mạn có đặc điểm:
Đau
B. Tím
Cứng
D. Ấn lõm
Người bệnh suy tim đánh răng, chải tóc mệt, khó thở. Phân độ suy tim theo NYHA:
Độ IV
B. Độ I
Độ III
D. Độ II
Triệu chứng nào ít gặp nhất trong áp xe gan:
Đau hạ sườn phải
B. Tắc mật
Vàng da
D. Sốt
Bệnh viêm phế quản dễ lây lan nên cần giữ vệ sinh bằng cách:
Che miệng khi ho
B. Súc miệng bằng nước muối
Tránh thăm viếng
D. Khạc nhổ đúng nơi qui định

Ở Việt Nam, nguyên nhân viêm tụy cấp do rượu chiểm khoảng:
20 – 30 %
B. 10 – 20 %
30 – 40 %
D. 40 – 50 %
Đau trong loét tá tràng thường xuất hiện sau ăn:
1 – 2 giờ
B. 4 – 6 giờ
2 – 4 giờ
D. 6 – 8 giờ
Khởi phát của viêm tụy cấp thường xảy ra:
Khi gắng sức
B. Sau bữa ăn nhiều mỡ và rượu
Khi bụng đói
D. Lúc trời gần sáng
Nguyên nhân xơ gan:
Viêm gan siêu vi
B. Viêm gan tự miễn
Viêm đường mật
D. A, B,C đúng
Khi người bệnh bị van tim có biến chứng suy tim cần cho người bệnh nằm tư thế:
Đầu cao
B. Đầu bằng
Đầu thấp
D. Nằm nghiêng


C©u 87 :
A.
C.

C©u 88 :
A.
C.
C©u 89 :
A.
C.
C©u 90 :
A.
C.
C©u 91 :
A.
C.
C©u 92 :
A.
C.
C©u 93 :
A.
C.
C©u 94 :
A.
C.
C©u 95 :
A.
C.
C©u 96 :
A.
C.
C©u 97 :
A.
C.

C©u 98 :
A.
C.
C©u 99 :
A.
C.
C©u 100 :
A.
C.
C©u 101 :
A.
C.
C©u 102 :
A.
C.
C©u 103 :
A.
C.
C©u 104 :

Bệnh nào có thể gây đau vùng trước tim:
Xơ vữa động mạch vành
B. Viêm màng phổi
Đau thần kinh liên sườn
D. A, B, C đúng
Trường hợp nào KHÔNG PHẢI xuất huyết tiêu hóa dưới:
Lỵ trực trùng
B. Gĩan vỡ tĩnh mạch thực quản
Viêm túi thừa Meckel
D. Trĩ

Ăn khó tiêu là một trong những biến chứng của tăng huyết áp trên cơ quan:
Não
B. Mắt
Tim
D. Thận
Phân biệt xuất huyết tiêu hóa trên và dưới dựa vào góc:
Hỗng hồi tràng
B. Hồi manh tràng
Tá hỗng tràng
D. A, B, C sai
Cơ chế phù trong bệnh tim mạch chủ yếu là:
Do ứ máu ngoại vi
B. Do áp lực keo tăng
Do mất protein huyết tương qua cầu thận
D. Do thừa nước trong cơ thể
Chế độ ăn người bệnh viêm cầu thận:
Uống nhiều nước trái cây
B. Giàu đạm
Hạn chế muối
D. Giàu kali
Để chống tắc mạch ở người bệnh phù do suy tim, cần hướng dẫn người bệnh:
Tập vận động
B. Nghỉ ngơi
Chế độ ăn uống
D. Sử dụng thuốc
Điều trị liều duy nhất cho nhiễm lậu tiết niệu trong trường hợp:
Phụ nữ trẻ, không biến chứng, đợt tái phát
B. Nam giới, không biến chứng, bị lần đầu tiên
Phụ nữ trẻ, không biến chứng, bị lần đầu
D. Người cao tuổi bị nhiễm trùng hay tái phát

tiên
Tính chất đau trong loét dạ dày tá tràng:
Sau nôn không giảm đau
B. Đau liên quan đến bữa ăn
Đau không có chu kỳ
D. Đau kèm theo mót rặn
Đây là những đặc điểm của viêm thận bể thận cấp, NGOẠI TRỪ:
Hội chứng bàng quang
B. Đau hông lưng
Thiếu máu
D. Sốt cao, rét run
Thuốc điều trị cơn đau quặn thận dùng trong cấp cứu là:
Cimetidin
B. Paracetamol
Cefalexin
D. Buscopan
Đây là những tính chất phù trong bệnh tim mạch, NGOẠI TRỪ:
Lúc sáng sớm lúc mới ngủ dậy
B. Thường phù về chiều
Trường hợp nặng phù cả ngày đêm
D. Có thể phù toàn thân
Trong cơn hen phế quản, điều dưỡng phải theo dõi sát tình trạng:
Thân nhiệt
B. Hô hấp
Huyết áp
D. Mạch
Tam chứng Fontan gồm các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
Đau hạ sườn phải
B. Vàng da
Sốt

D. Gan to
Vấn đề quan trọng nhất trong việc chăm sóc người bệnh áp xe gan:
Theo dõi tri giác
B. Theo dõi dấu hiệu sinh tồn
Chế độ ăn uống
D. Chế độ nghỉ ngơi
Đặc điểm cơn khó thở trong bệnh hen phế quản:
Khó thở từng cơn
B. Sốt xảy ra trước khi khó thở
Khó thở thì hít vào
D. Có dấu hiệu tiền triệu
Món ăn nào sau đây KHÔNG NÊN cho người bệnh suy tim:
Thịt kho tiêu
B. Tôm hấp
Canh đu đủ
D. Lẫu lươn
Người bệnh xuất huyết tiêu hóa nên cho nằm tư thế ........ , mặt nghiêng một bên.


A.
C.
C©u 105 :
A.
C.
C©u 106 :
A.
C.
C©u 107 :
A.
C.

C©u 108 :
A.
C.
C©u 109 :
A.
C.
C©u 110 :
A.
C.
C©u 111 :
A.
C.
C©u 112 :
A.
C.
C©u 113 :
A.
C.
C©u 114 :
A.
C.
C©u 115 :
A.
C.
C©u 116 :
A.
C.
C©u 117 :
A.
C.

C©u 118 :
A.
C.
C©u 119 :
A.
C.
C©u 120 :
A.
C.
C©u 121 :
A.
C.

Đầu cao
B. Đầu bằng
Đầu thấp
D. Sấp
Xét nghiệm máu trong bệnh viêm phế quản cấp tăng bạch cầu ......
Đa nhân trung tính
B. Đa nhân ưa axit
Đa nhân ưa bazơ
D. Đơn nhân
Khối lượng phân bình thường của người lớn là:
150 – 300 g/ngày
B. 150 – 400 g/ngày
100 – 150 g/ngày
D. 100 – 300 g/ngày
Chế độ ăn uống giảm muối dùng cho bệnh lý nào sau đây:
Tăng huyết áp
B. Viêm phế quản

Loét dạ dày tá tràng
D. Viêm tụy cấp
Cách phòng bệnh tốt nhất đối với bệnh viêm cầu thận cấp:
Phát hiện sớm bệnh
B. Tiêm ngừa
Theo dõi bệnh định kỳ
D. Giải quyết tốt các ổ nhiễm khuẩn
Người bệnh suy tim cần hỏi các vấn đề sau, NGOẠI TRỪ:
Mô tả vị trí đau
B. Mệt mỏi
Ho khan hoặc có đàm
D. Hút thuốc lá, uống rượu, cà phê
Làm ẩm không khí hít vào cho người bệnh viêm phế quản cấp có thể:
Tránh khô niêm mạc
B. Giảm tăng tiết
Dễ thở
D. Giảm ho
Mục đích của chăm sóc người bệnh xơ gan là phòng tránh được:
Suy chức năng gan
B. Cổ trướng
Hôn mê gan
D. Suy dinh dưỡng
Trong suy thận mạn, tăng huyết áp chiếm khoảng:
20%
B. 50%
80%
D. 10%
Tổn thương thấy được trong xơ gan có đặc điểm:
Hoại tử tế bào gan, thâm nhiễm mỡ
B. Tăng sản tế bào gan

Xơ hóa khoảng cửa, thoái hóa nhu mô
D. B,C đúng
Triệu chứng nào KHÔNG CÓ trong hội chứng bàng quang:
Tiểu lắt nhắt
B. Tiểu máu
Sốt
D. Tiểu buốt
Trước khi đo huyết áp cần cho người bệnh nghỉ ngơi khoảng:
15 phút
B. 5 phút
10 phút
D. 20 phút
Đau trong loét dạ dày thường xuất hiện sau ăn:
6 – 8 giờ
B. 1 – 2 giờ
2 – 4 giờ
D. 4 – 6 giờ
Đặc điểm áp xe gan do amip:
Khởi bệnh đột ngột
B. Ổ đơn độc
Đa số ở thùy trái gan
D. Vi áp xe
Cần giáo dục dục người bệnh tim mạch các vấn đề sau, NGOẠI TRỪ:
Tránh các loại trái cây có vị chua
B. Tránh căng thẳng về cảm xúc
Sinh hoạt đều độ, tránh gắng sức
D. Tránh thức ăn quá mặn
Triệu chứng của hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa:
Vú to
B. Sao mạch

Báng bụng
D. Lòng bàn tay son
Người bệnh có cơn đau thắt ngực cần ăn kiêng các chất sau, NGOẠI TRỪ:
Đường
B. Muối
Mỡ
D. Thuốc lá
Dinh dưỡng cho người bệnh viêm đường tiết niệu:
Hạn chế đạm
B. Hạn chế đường
Uống nhiều nước
D. Ăn nhiều Vitamin


C©u 122 :
A.
C.
C©u 123 :
A.
C.
C©u 124 :
A.
C.
C©u 125 :
A.
C.
C©u 126 :
A.
C.
C©u 127 :

A.
C.
C©u 128 :
A.
C.
C©u 129 :
A.
C.
C©u 130 :
A.
C.
C©u 131 :
A.
C.
C©u 132 :
A.
C.
C©u 133 :
A.
C.
C©u 134 :
A.
C.
C©u 135 :
A.
C.
C©u 136 :
A.
C.
C©u 137 :

A.
C.
C©u 138 :
A.

Vấn đề chăm sóc cần nhất đối với người bệnh ung thư gan là:
Theo dõi biến chứng
B. Giảm đau
Vệ sinh cá nhân để tránh nhiễm trùng
D. Đảm bảo đủ dinh dưỡng
Nguyên nhân xơ gan do nhiễm khuẩn ít gặp nhất:
Sốt rét
B. HCV
Sán lá gan
D. HBV
Cho người bệnh viêm phế quản uống nhiều nước ấm để:
Giảm ho
B. Bù nước
Giảm sốt
D. Loãng đàm
Hướng dẫn người bệnh loét dạ dày tá tràng không nên dùng các chất kích thích với mục đích là:
Để giảm đau
B. Tránh tăng tiết dịch dạ dày
Tránh biến chứng
D. Tăng cường khả năng tiêu hóa
Biến chứng ngoại khoa của áp xe gan:
Viêm tụy cấp
B. Viêm phúc mạc mật
Xơ gan mật
D. Nhiễm trùng huyết

Khó nuốt là triệu chứng:
Cản trở hoặc tắc nghẽn khi thức ăn qua
B. Đau ở phần họng hoặc đau ở chổ dừng của
miệng, họng, thực quản
thức ăn
Tình trạng chất ứ đọng trong dạ dày bị tống
D. Còn được gọi là triệu chứng sợ nuốt
ra ngoài
Khi chăm sóc người bệnh viêm tụy giai đoạn đầu, điều dưỡng cần chăm sóc:
Cho người bệnh ăn đầy đủ chất dinh dưỡng
B. Thiết lập đường truyền
Cho người bệnh uống nhiều nước
D. Vệ sinh cá nhân sạch sẽ
Điều trị ngoại khoa cho loét dạ dày tá tràng khi:
Điều trị nội khoa thất bại
B. Hẹp môn vị
Thủng dạ dày
D. A, B, C đúng
Chế độ ăn uống của người bệnh xuất huyết tiêu hóa trong giai đoạn vừa mới cầm máu:
Truyền dịch, không ăn
B. Sữa để lạnh
Cháo, súp nghiền
D. Cơm thường
Người bệnh suy tim để tránh biến chứng suy thận, cần ăn các thức ăn nào sau đây:
Nhiều Kali
B. Nhiều đường
Nhiều calo
D. Nhiều Protein
Triệu chứng lâm sàng đặc hiệu của viêm bàng quang:
Tiểu máu

B. Tiểu đục
Tiểu ít
D. Tiểu gắt
Nguyên nhân gây viêm cầu thận mạn:
Viêm cầu thận cấp
B. Lupus
Bệnh hệ thống
D. A, B, C đúng
Vấn đề ưu tiên hàng đầu trong điều trị người bệnh tăng huyết áp là:
Lựa chọn thuốc phối hợp
B. Xác định huyết áp mục tiêu
Chọn đường dùng thuốc đơn giản
D. Cải thiện lối sống
Giun chui ống mật thường ấn đau ở điểm:
Cạnh mũi ức phải
B. Cạnh mũi ức trái
Mac-Burney
D. Điểm túi mật
Chế độ ăn cho người bệnh tăng huyết áp là:
Hạn chế muối
B. Giảm cung cấp năng lượng ở người mập
Tránh các chất kích thích
D. Hạn chế chất béo
Để phòng biến chứng xẹp phổi ở người bệnh viêm phổi, Điều dưỡng cần hướng dẫn người
bệnh:
Tư thế dẫn lưu
B. Không dùng chất kích thích
Vật lý trị liệu vùng ngực
D. Tập thở sâu, tập ho
Phương pháp thông thường để nhận định người bệnh van tim:

Nghe tim người bệnh
B. Đo điện tim


C.
C©u 139 :
A.
C.
C©u 140 :
A.
C.
C©u 141 :
A.
C.
C©u 142 :
A.
C.
C©u 143 :
A.
C.
C©u 144 :
A.
C.
C©u 145 :
A.
C.
C©u 146 :
A.
C.
C©u 147 :

A.
C.
C©u 148 :
A.
C.
C©u 149 :
A.
C.
C©u 150 :
A.
C.
C©u 151 :
A.
C.
C©u 152 :
A.
C.
C©u 153 :
A.
C.
C©u 154 :
A.
C.
C©u 155 :
A.

Siêu âm tim
D. Hỏi bệnh sử chi tiết
Nguyên nhân gây ung thư gan:
Viêm gan siêu vi

B. Độc tố nấm
Rượu
D. A, B, C đúng
Khi chăm sóc người bệnh viêm tụy, cần cho người bệnh nằm tư thế:
Nghiêng sang bên trái
B. Nửa nằm, nửa ngồi
Ngửa thẳng, đầu bằng
D. Đầu bằng mặt nghiêng bên trái
Trong bệnh viêm tụy cấp, phát biểu nào sau đây SAI:
Tăng amylase máu và nước tiểu có ý nghĩa
B. Tăng amylase máu và nước tiểu có ý nghĩa
tiên lượng
chẩn đoán
Amylase máu và nước tiểu tăng rất sớm từ
D. Amylase máu về bình thường sớm hơn
những giờ đầu
amylase nước tiểu
Thuốc sát khuẩn tại chỗ dùng trong nhiễm trùng tiết niệu:
Norfloxacin
B. Amikacin
Nitrofurantoin
D. Zinnat
Trường hợp nào KHÔNG PHẢI xuất huyết tiêu hóa:
Loét dạ dày tá tràng
B. Chảy máu chân răng
Giãn vỡ tĩnh mạch thực quản
D. Chảy máu đường mật
Nguyên tắc điều trị loét dạ dày tá tràng:
Toàn diện
B. Hệ thống

Chú trọng tính chất cá biệt
D. A, B, C đúng
Nhận định tình trạng người bệnh viêm đường tiết niệu:
Tiểu nhiều
B. Sốt
Tiểu gắt, tiểu buốt
D. Tiểu ít
Viêm cầu thận cấp được xem là hồi phục khi:
Hết phù
B. Hết tiểu máu
Protein niệu (-)
D. Không có trụ niệu
việc đầu tiên người điều dưỡng phải làm khi người bệnh xuất hiện cơn đau thắt ngực:
Báo bác sỹ
B. Cho người bệnh ngậm 1 viên Nitroglycerin
Cho người bệnh thở oxy
D. Đo huyết áp, đếm mạch
Triệu chứng ho khàn, ho không ra tiếng thường gặp trong bệnh:
Viêm Amiđan
B. Lao phổi
Viêm phế quản
D. Viêm thanh quản
Chăm sóc người bệnh viêm cầu thận điều dưỡng cần theo dõi:
Cân nặng
B. Phù
Chế độ ăn uống
D. Lượng nước tiểu 24h
Vi khuẩn nào có vai trò quan trọng trong loét dạ dày tá tràng:
Staphylococcus aureus
B. Helicobacter pylori

Proteus mirabilis
D. Haemophilus influenzae
Đây là những tính chất của nôn và buồn nôn, NGOẠI TRỪ:
Luôn luôn đi chung với nhau
B. Có liên quan chặt chẽ với nhau
Có thể độc lập nhau
D. Có thể xảy ra liên tiếp nhau
Chế độ đạm dành cho người bệnh xơ gan giai đoạn đầu là:
200g/ngày
B. 150g/ngày
100g/ngày
D. 50g/ngày
Nguyên nhân gây nhiễm khuẫn đường niệu thường gặp:
Tắc nghẽn dòng nước tiểu
B. Trào ngược niệu đạo bàng quang
Qua đường máu
D. Nhiễm trùng ngược dòng
Đặc điểm nào KHÔNG ĐÚNG trong viêm tụy cấp:
Sau nôn thường giảm đau
B. Tư thế cò súng làm giảm đau
Nôn nhiều và liên tục
D. Đau bụng cấp tính dữ dội
Nên cho người bệnh suy tim dùng thuốc lợi tiểu vào buổi:
Sáng
B. Trưa


C.
C©u 156 :
A.

C.
C©u 157 :
A.
C.
C©u 158 :
A.
C.
C©u 159 :
A.
C.
C©u 160 :
A.
C.
C©u 161 :
A.
C.
C©u 162 :
A.
C.
C©u 163 :
A.
C.
C©u 164 :
A.
C.
C©u 165 :
A.
C.
C©u 166 :
A.

C.
C©u 167 :
A.
C.
C©u 168 :
A.
C.
C©u 169 :
A.
C.
C©u 170 :
A.
C.
C©u 171 :
A.
C.
C©u 172 :
A.

Chiều
D. Tối
Triệu chứng điển hình nhất của suy tim trái:
Sao mạch
B. Báng bụng
Phù chân
D. Khó thở
Triệu chứng bao giờ cũng có ở người tăng huyết áp:
Đỏ bừng mặt
B. Nặng ngực, hồi hộp
Nhức đầu, chóng mặt

D. Chỉ số huyết áp cao
Các vấn đề cần nhận định tình trạng người bệnh loét dạ dày tá tràng, NGOẠI TRỪ:
Mô tả về đau
B. Rối loạn giấc ngủ
Các tác nhân gây stress
D. Thói quen ăn uống
Cơ quan nào KHÔNG nằm trong vùng hố chậu trái:
Manh tràng
B. Đại tràng sigma
Ruột non
D. Buồng trứng trái
Người điều dưỡng phải hướng dẫn cho người bệnh và người nhà người bệnh cách phòng tránh
áp xe gan, NGOẠI TRỪ:
Ăn uống hợp vệ sinh
B. Không được uống rượu
Tẩy giun theo định kỳ
D. Khám sức khỏe định kỳ tại các cơ sở y tế
Đăc điểm chủ yếu trong viêm phế quản cấp tính:
Rát bỏng sau xương ức
B. Khó thở, sốt
Ho khan, khó thở
D. Ho và khạc đàm
Nguyên nhân gây xơ gan thường gặp ở nước ta:
Nhiễm khuẩn
B. Rượu
Nhiễm độc
D. Do ứ mật
Tổng lượng nước đưa vào cơ thể người bệnh suy tim cần điều chỉnh với lượng hợp lý nhất bằng
Lượng nước tiểu/24 giờ + 300 đến 500ml
B. Hạn chế càng ít nước càng tốt

1000ml/24giờ
D. Lượng nước tiểu/24 giờ
Nguyên nhân gây xơ gan sớm ở trẻ nhỏ dưới 2 tuổi:
Suy tim
B. Viêm gan siêu vi
Teo hẹp đường mật bẩm sinh
D. Suy dinh dưỡng
Tư thế KHÔNG ÁP DỤNG đối với người bệnh tăng huyết áp:
Nằm đầu thấp
B. Nửa nằm, nửa ngồi
Nằm đầu cao
D. Nằp nghiêng
Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi đối với người suy tim:
Uống nước nhiều
B. Không ăn muối
Ăn ít
D. Nằm kê cao chân
Trường hợp nào KHÔNG PHẢI xuất huyết tiêu hóa trên:
Ung thư dạ dày
B. Bệnh Crohn
Chảy máu đường mật
D. Chảy máu từ tụy
Soi nước tiểu thấy hồng cầu vỡ, hình dạng hồng cầu nhăn nhúm, gợi ý tổn thương ở:
Bể thận
B. Bàng quang
Niệu quản
D. Cầu thận
Đây là những yếu tố làm suy thận mạn nặng thêm, NGOẠI TRỪ:
Tăng huyết áp
B. Nhiễm khuẩn

Rối loạn tiêu hóa
D. Ăn quá nhiều prôtid
Chế độ ăn uống của người bệnh xuất huyết tiêu hóa trong giai đoạn cầm máu hoàn toàn >3
ngày:
Sữa để lạnh
B. Cơm thường
Truyền dịch, không ăn
D. Cháo, súp nghiền
Khó thở từng cơn gặp trong các trường hợp:
Phù phổi cấp, hen tim, nhồi máu phổi
B. Phù trung thất, viêm phổi, nhồi máu phổi
Hen tim, phù phổi cấp, nhồi máu não
D. Phù phổi cấp, viêm phế quản, nhồi máu não
Dấu sóng vỗ gặp trong trường hợp nào:
Bụng có nước
B. Vỡ tạng đặc


C.
C©u 173 :
A.
C.
C©u 174 :
A.
C.
C©u 175 :
A.
C.
C©u 176 :
A.

C.
C©u 177 :
A.
C.
C©u 178 :
A.
C.
C©u 179 :
A.
C.
C©u 180 :
A.
C.
C©u 181 :
A.
C.
C©u 182 :
A.
C.
C©u 183 :
A.
C.
C©u 184 :
A.
C.
C©u 185 :
A.
C.
C©u 186 :
A.

C.
C©u 187 :
A.
C.
C©u 188 :
A.
C.
C©u 189 :
A.
C.
C©u 190 :

Thủng tạng rỗng
D. Bụng chướng hơi
Nguyên nhân gây áp xe gan do amip:
Shigella dysenteriae
B. Entamoeba histolytica
Salmonella typhimurium
D. Giardia lamblia
Đây là những nguyên tắc trong điều trị viêm tụy cấp, NGOẠI TRỪ:
Kết hợp nội ngoại khoa
B. Kích thích tuyến tụy bài tiết
Nâng đỡ hỗ trợ toàn thân
D. Điều trị các biến chứng
Điều nào KHÔNG ĐÚNG khi chăm sóc người bệnh tim mạch:
Tư thế tốt nhất là nằm đầu thấp
B. Có thời gian biểu hợp lý
Khuyến khích hoạt động vừa sức
D. Dùng thực phẩm chức nhiều sắt, acid folic
Nguyên nhân viêm cầu thận cấp cổ điển:

Do Lupus
B. Henoch-Scholein
D.
Hội chứng Goodpasture
Liên cầu khuẩn tan máu  nhóm A
Đây là những triệu chứng thực thể của suy tim phải, NGOẠI TRỪ:
Gan đàn xếp
B. Tiếng thổi tâm thu chức năng
Ran ẩm
D. Xanh tím
Các vấn đề cần nhận định tình trạng người bệnh xuất huyết tiêu hóa, NGOẠI TRỪ:
Số lượng máu nôn ra
B. Đánh giá tình trạng phù
Đánh giá tình trạng đau bụng
D. Số lượng, màu sắc phân
Đây là đặc điểm của rối loạn tiêu hóa trong ung thư gan, NGOẠI TRỪ:
Có nhầy
B. Có lẫn máu
Phân nát hoặc sệt
D. Đi cầu nhiều lần
Kháng sinh điều trị nhiễm trùng tiểu là:
Roxithromycin
B. Amoxicillin
Gentamycin
D. Acid nalidixic
Nguyên nhân gây viêm tụy cấp thường gặp nhất:
Bệnh đường mật do sỏi hoặc giun đũa
B. Lupus đỏ
Nhiễm siêu vi
D. Do rượu

Đặc điểm nước tiểu trong viêm cầu thận mạn, NGOẠI TRỪ:
Có hồng cầu vỡ
B. Có trụ hồng cầu
Có chứa protein
D. Có nhiều trụ mỡ
Người bệnh suy tim nặng phải được nghỉ ngơi tuyệt đối tại giường và cho năm tư thế:
Nửa nằm nửa ngồi
B. Nằm nghiêng
Nằm ngửa đầu hơi cao
D. Nằm ngửa đầu bằng
Tăng huyết áp có thể điều trị khỏi trong trường hợp nào:
Tăng hoạt tính thần kinh
B. Yếu tố gia đình
Tăng cholesterol máu
D. Thai kỳ
Đây là những nguyên nhân của hội chứng viêm cầu thận cấp, NGOẠI TRỪ:
Bệnh Berger
B. Viêm mạch nhỏ dạng nút
Liên cầu khuẩn
D. Tổn thương thận do tiểu đường
Khi người bệnh xuất huyết tiêu hóa được xuất viện, cần giáo dục những việc sau, NGOẠI TRỪ:
Không dùng các chất kích thích
B. Không nên ăn mặn
Tránh lo âu căng thẳng
D. Không lao động nặng
Kháng sinh dùng trong điều trị viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầu trùng:
Streptomycin
B. Amoxcillin
Cefotaxim
D. Penicillin G

Chế độ ăn uống của người bệnh xuất huyết tiêu hóa còn trong giai đoạn đang chảy máu:
Cơm thường
B. Truyền dịch, không ăn
Sữa để lạnh
D. Cháo, súp nghiền
Nhiễm trùng tiết niệu do trực khuẩn mủ xanh, tụ cầu vàng, cần điều trị theo phác đồ:
3 ngày
B. Liều duy nhất
10 – 15 ngày
D. 7 ngày
Nguyên nhân gây xơ gan do nhiễm khuẩn thường gặp ở nước ta:


A.
C.
C©u 191 :
A.
C.
C©u 192 :
A.
C.
C©u 193 :
A.
C.
C©u 194 :
A.
C.
C©u 195 :
A.
C.

C©u 196 :
A.
C.
C©u 197 :
A.
C.
C©u 198 :
A.
C.
C©u 199 :
A.
C.
C©u 200 :
A.
C.
C©u 201 :
A.
C.
C©u 202 :
A.
C.
C©u 203 :
A.
C.
C©u 204 :
A.
C.
C©u 205 :
A.
C.

C©u 206 :
A.
C.
C©u 207 :
A.

Ký sinh trùng sốt rét
B. Viêm gan siêu vi C
Viêm gan siêu vi B
D. Vi trùng
Nội dung cần giáo dục cho người bệnh có cơn đau thắt ngực khi ra viện là:
Luôn mang theo thuốc cắt cơn đau bên
B. Không được ăn chua
mình
Cần hạn chế đường
D. Cần nghỉ ngơi tuyệt đối tại giường
Đây là chỉ định cắt gan trong ung thư gan, NGOẠI TRỪ:
Khối ung thư nhỏ < 5cm
B. Có hạch dưới đòn
Còn khu trú
D. Gan không xơ
Hướng lan trong đau do tụy:
Lên ngực
B. Sau lưng
Hố chậu phải
D. Hạ vị
Triệu chứng nào là tiên lượng nặng của suy thận mạn, báo hiệu tử vong gần:
Xuất huyết
B. Chuột rút
Viêm màng ngoài tim

D. Ngứa
Chất chỉ điểm ung thư gan là:
CA 125
B. Alpha-feto protein
Phosphatase kiềm
D. Beta-hCG
Người bệnh suy tim nặng, phù nhiều được dùng tối đa bao nhiêu muối mỗi ngày:
0,5g
B. 0,3g
0,7g
D. 0,1g
Chỉ định lọc máu trong suy thận mạn khi suy thận mức độ:
I
B. IIIa
IIIb
D. II
Đây là những nguyên nhân gây suy tim trái, NGOẠI TRỪ:
Tràn dịch màng ngoài tim
B. Hở van động mạch chủ
Tăng huyết áp
D. Hẹp van hai lá
Đây là những yếu tố thuận lợi của nhiễm trùng tiết niệu, NGOẠI TRỪ:
Thận đa nang
B. Thai nghén
Đái tháo nhạt
D. Đái tháo đường
Nhận định tình trạng người bệnh viêm phổi có biểu hiện suy hô hấp:
Khó thở
B. Mạch nhanh
Ho

D. Tím tái
Đàm màu rỉ sét gặp trong bệnh lý:
Nhồi máu phổi
B. Lao phổi
Phù phổi cấp
D. Viêm phổi thùy
Bệnh nhân xơ gan thường bị giảm ion đồ nào sau đây:
Calci
B. Magiê
Kali
D. Natri
Đây là những triệu chứng rối loạn đại tiện, NGOẠI TRỪ:
Đại tiện ra máu
B. Đau hậu môn khi đại tiện
Mót rặn
D. Khó đại tiện
Rối loạn nội tiết gặp chỉ gặp ở nam giới bị bệnh xơ gan:
Mụn trứng cá
B. Vô kinh
Vú to
D. Giảm hoạt động tình dục
Nguyên nhân gây viêm tụy cấp thường gặp nhất:
Nghiện rượu
B. Sỏi mật
Phẫu thuật đường mật
D. Nhiễm khuẩn
Khi cho người bệnh dùng thuốc trợ tim, dấu hiệu quan trọng nhất cần theo dõi:
Mạch trước và sau khi dùng thuốc
B. Cân nặng mỗi tuần
Nhịp thở mỗi giờ

D. Tri giác mỗi 30 phút
Dấu hiệu sớm nhất của người bệnh xơ gan giai đoạn tiềm tàng là:
Gan to
B. Cân nặng giảm sút


C.
C©u 208 :
A.
C.
C©u 209 :
A.
C.
C©u 210 :
A.
C.
C©u 211 :
A.
C.
C©u 212 :
A.
C.
C©u 213 :
A.
C.
C©u 214 :
A.
C.
C©u 215 :
A.

C.
C©u 216 :
A.
C.
C©u 217 :
A.
C.
C©u 218 :
A.
C.
C©u 219 :
A.
C.
C©u 220 :
A.
C.
C©u 221 :
A.
C.
C©u 222 :
A.
C.
C©u 223 :
A.
C.
C©u 224 :
A.
C.

Mệt mỏi chán ăn, đầy bụng khó tiêu

D. Cổ trướng
Tính chất phù do bệnh tim mạch:
Phù bàn chân, cẳng chân trước
B. Không liên quan đến chế độ ăn
Phù ở mặt, mí mắt trước
D. Thường phù buổi sáng
Phương pháp làm giảm đau cho người bệnh loét dạ dày tá tràng khi đau là:
Chườm lạnh vùng thượng vị
B. Chườm nóng vùng thượng vị
Cho người bệnh thở Ôxy
D. Cho người bệnh nằm sấp
Dựa theo kết quả Urê trong máu, điều dưỡng hướng dẫn người bệnh viêm cầu thận chế độ ăn
giảm:
Muối
B. Đường
Protein
D. Lipid
Tư thế Fowler thích hợp cho người bệnh:
Nôn ói
B. Tụt huyết áp
Chóng mặt
D. Hen phế quản
Biểu hiện nào KHÔNG CÓ trong ngất:
Thở nhanh nông
B. Mất tri giác
Bất tỉnh
D. Tim đập chậm
Hàm lượng muối cho người bệnh tăng huyết áp ăn hằng ngày tối đa khoảng:
3 – 5g
B. 7 – 10g

5 – 7g
D. 1 – 3g
Tím xuất hiện ở da, niêm mạc trong bệnh tim mạch do:
Hemoglobin khử tăng lên
B. Hemoglobin khử giảm đi
Hemoglobin kết hợp ôxy tăng lên
D. Không có Hemoglobin
X quang phổi thấy dấu hiệu mất góc sườn hoành gặp trong bệnh lý:
Viêm phổi
B. Lao phổi
Tràn khí màng phổi
D. Tràn dịch màng phổi
Người bệnh tăng huyết áp cần hạn chế:
Làm việc trí óc
B. Tất cả các loại mỡ
Vận động
D. Gia vị
Khi người bệnh viêm phế quản xuất viện, điều dưỡng phải hướng dẫn:
Vệ sinh cá nhân
B. Luyện tập
Chế độ ăn
D. Giáo dục sức khoẻ
Tam chứng Fontan gặp trong bệnh lí:
Sỏi ống mật chủ
B. Áp xe gan
Sỏi túi mật
D. Viêm gan
Khi nhận định tình trạng người bệnh tăng huyết áp, cần hỏi các vấn đề sau đây, NGOẠI TRỪ:
Đau vùng thượng vị
B. Chảy máu cam

Lo âu, buồn phiền
D. Hút thuốc lá
Mục đích của việc chăm sóc người bệnh suy tim:
Giảm gánh nặng cho tim
B. Giảm thể tích tuần hoàn
Giúp tim đập đều hơn
D. Tăng sự hoạt động của tim
Đây là tiêu chuẩn chẩn đoán bắt buộc của viêm cầu thận cấp, NGOẠI TRỪ:
Hồng cầu niệu
B. Protein niệu (++)
Phù
D. Dấu hiệu nhiễm liên cầu khuẩn, ASLO (+)
Trong cơn hen phế quản, điều dưỡng giúp người bệnh nhanh chóng hết cơn hen:
Hút đàm nhớt
B. Cho người bệnh ngồi
Thở ôxy
D. Thực hiện thuốc giãn phế quản
Chế độ vệ sinh răng miệng cho người bệnh xơ gan cần chú ý:
Lưỡi dơ
B. Sâu răng
Chảy máu chân răng
D. Khô niêm mạc môi
Chế độ ăn uống của người bệnh xuất huyết tiêu hóa trong giai đoạn cầm máu hoàn toàn:
Cơm thường
B. Cháo, súp nghiền
Truyền dịch, không ăn
D. Sữa để lạnh


C©u 225 :

A.
C.
C©u 226 :
A.
C.
C©u 227 :
A.
C.
C©u 228 :
A.
C.
C©u 229 :
A.
C.
C©u 230 :
A.
C.
C©u 231 :
A.
C.
C©u 232 :
A.
C.
C©u 233 :
A.
C.
C©u 234 :
A.
C.


Triệu chứng quan trọng giúp chẩn đoán bệnh viêm cầu thận trong trường hợp không điển hình:
Tiểu đạm
B. Tiểu ít
Phù
D. Tiểu máu
Rối loạn phân khi:
Số lần đi cầu 1 – 2 lần/ngày
B. Khối lượng phân 150 – 300 g/ngày
Phân khô, táo hoặc nát lỏng
D. A, B đúng
Đây là những đặc điểm của viêm thận bể thận mạn tính giai đoạn muộn, NGOẠI TRỪ:
Tăng huyết áp
B. Suy chức năng lọc
Tiểu buốt, tiểu gắt
D. Thiếu máu
Nhận định tình trạng người bệnh viêm phế quản mức độ nặng, điều dưỡng dựa vào dấu hiệu
Ho khan
B. Sốt
Ho có đàm
D. Khó thở
Để phòng chống sự lây lan vi khuẩn trong bệnh viêm phổi, điều dưỡng cần hướng dẫn người
bệnh:
Che miệng khi ho
B. Khạc nhổ đúng nơi qui định
Hạn chế thăm viếng
D. Xử lý chất thải đúng qui định
Cơ quan nào KHÔNG nằm trong vùng hố chậu phải:
Đại tràng sigma
B. Manh tràng
Ruột thừa

D. Ruột non
Người bệnh xơ gan, có dấu hiệu phù và cổ chướng cần có chế độ ăn cần hạn chế:
Vitamin
B. Chất Xơ
Muối
D. Đường
Chế độ nghỉ ngơi, vận động của người bệnh viêm cầu thận phụ thuộc vào:
Lượng nước tiểu/24h
B. Số lần đi tiểu
Tình trạng phù
D. Tính chất nước tiểu
Chế độ ăn cho người bệnh viêm phổi:
Hạn chế mỡ
B. Uống nhiều nước trái cây
Hạn chế muối
D. Giàu đạm
Đa số viêm cầu thận mạn được phát hiện khi:
Nhập viện vì suy thận mãn
B. Đợt cấp viêm cầu thận mạn
Tiểu máu đại thể kéo dài
D. Tình cờ khám sức khoẻ



×