Thứ …………. ngày ……… tháng………. Năm 2011
Trường TH Nguyễn Công Trứ
Họ và tên: ………………………………………………..
Học sinh lớp: …………..
§iĨm
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II KHỐI I - NĂM HỌC 2010 -2011
MÔN: TOÁN : ( Thời gian 40 phút )
I. Phần trắc nghiệm : (3 điểm)
ĐỀ CHẴN
Câu 1: Có tất cả mấy số có một chữ số? (1 điểm )
Chọn ý trả lời đúng:
A.
5
B.
7
C.
9
D.
10
Câu2: Số liền trước của 70 là số nào ?
(1 điểm)
Em hãy khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng.
A.
69
B.
71
C. 80
D.
59
Câu3: Em hãy khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng trong bài sau :(1 điểm)
Số 85 gồm :
A . 8 trăm và 5 đơn vò
B . 8 trăm và 5 chục
C . 8 chục và 5 đơn vò
II. Phần tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm).
32 + 47
61 + 21
79 – 5
85 - 43
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2 : Tính (1 điểm).
48 – 5 + 6 =………………….
25 cm + 30 cm + 10 cm = …………………..
Bài 3: (1 điểm)
>
=
85 …….. 83
67 …………76
14 + 4 ……………… 10 + 9
92 – 41 ……………… 32 + 17
Bài 4: (1 điểm)
a. Đọc số
100 : ……………………………………………… …………
54 : …………………………………………………………
b. Viết số:
Bảy mươi tám : ……………..
Hai mươi lăm :……………….
Bài 5: Năm nay ông 85 tuổi , bố ít hơn ông 34 tuổi . Hỏi năm nay bố bao nhiêu
tuổi? (1,5 điểm)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 6: (0,5 điểm)
Hình vẽ trên có …………… hình tam giác.
Bài 7: Cho các số 3, 4, 5, 6 và các dấu + , - , = . Hãy thành lập một dãy tính
đúng có kết quả là 0 .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….....
ĐÁP ÁN VÀ BẢNG ĐIỂM MÔN TOÁN
I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Đáp án đúng: ĐỀ CHẴN
ĐỀ LẺ
Câu1 : ý d . 10
ý C. 10
Câu2: ý a . 69
ý d . 69
Câu 3: ý c. 8 chục và 5 đơn vò
ý b. 8 chục và 5 đơn vò
Mỗi câu làm đúng được 1 điểm
II.
PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: 2 điểm ( mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)
Bài 2: 1 điểm ( mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)
Bài 3: 1 điểm ( mỗi phép tính đúng 0,25 điểm)
Bài 4: 1 điểm ( viết đúng 78; 25, đọc đúng một trăm , năm mươi tư đạt 0,25
điểm / một số )
Bài 5: 1,5 điểm
Viết đúng lời giải đạt 0,25 điểm ( Yêu cầu viết đúng chính xác lời văn)
Viết đúng phép tính 1 điểm
ĐỀ CHẴN : 85 -34 = 51 ( tuổi)
ĐỀ LẺ: 75 – 32 = 43 ( tuổi)
Viết sai tên đơn vò trừ 0,25 điểm
Viết đúng đáp số đạt 0,25 điểm
Bài 6: Viết đúng hình vẽ bên có 7 hình tam giác đạt 0,5 điểm.