Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de thi thu lan 8 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.8 KB, 5 trang )

Trường THPT Vinh Quang

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG SỐ 8
Môn thi: HOÁ HỌC.
NĂM HỌC: 2010-2011
Thời gian làm bài: 90 phút.

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; P = 31; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K
= 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207; Ni
= 59.
PHẦN CHUNG: Cho tất cả các thí sinh (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):
Câu 1: Nguyên tử nguyên tố X cấu tạo từ 54 hạt cơ bản, vỏ nguyên tử X có 1 electron độc thân. Kết luận đúng về X

A. X ở nhóm B bảng tuần hoàn.
B. X là khí hiếm.
C. X là phi kim rất mạnh.s
D. X là oxi.
Câu 2: M là nguyên tố thuộc nhóm VA, X là hợp chất của M với H, Y là oxit cao nhất của M. Đốt cháy một lượng X
cần vừa đủ 6,4 gam oxi, thu được 7,1 gam Y. Kết luận nào về M là sai ?
A. Nguyên tử khối của M là 31u.
B. M ở chu kì 3.
C. Vỏ nguyên tử M có 5 electron độc thân ở trạng thái cơ bản.
D. M có nhiều dạng thù hình.
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 1 mol CuFeS2 bằng H2SO4 đặc nóng (dư) thấy thoát ra n mol SO2. Giá trị của n là
A. 16,0.
B. 7,5.
C. 8,5.
D. 9,5.
Câu 4: Dãy sắp xếp các dung dịch loãng có cùng nồng độ mol/lít theo thứ tự pH tăng dần là
A. KHSO4, HF, H2SO4, Na2CO3.


B. HF, H2SO4, Na2CO3, KHSO4.
C. H2SO4, HF, KHSO4, Na2CO3.
D. H2SO4, KHSO4, HF, Na2CO3.
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng sau: X + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
Số chất X thỏa mãn sơ đồ trên là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 6: Cho cân bằng sau :
2SO2 + O2  2SO3 (∆H < 0)
Để cân bằng trên chuyển dịch về phía thuận, thì cần tác động các yếu tố là
A. t0 tăng, p chung tăng, nồng độ SO2 và O2 tăng.
B. t0 giảm, p chung tăng, nồng độ SO2 và O2 tăng.
C. t0 tăng, p chung tăng, tăng lượng xúc tác.
D. t0 tăng, p chung giảm, tăng lượng xúc tác.
Câu 7: Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp: NaI, NaBr vào nước được dung dịch X. Cho Br2 dư vào X được dung dịch
Y. Cô cạn Y thu được b gam chất rắn khan. Lại hòa tan b gam chất rắn khan thu được vào nước được dung dịch Z.
Cho Cl2 dư vào Z được dung dịch T. Cô cạn T thu được c gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và
2b = a + c. % khối lượng của NaBr trong hỗn hợp ban đầu là
A. 3,7%.
B. 4,5%.
C. 7,3%.
D. 6,7%.
Câu 8: Hỗn hợp X có số mol H 2 gấp 4 lần số mol N2. Dùng 112 m3 X đo ở đktc điều chế được 160 kg dung dịch
HNO3 31,5%. Hiệu suất quá trình là
A. 75%.
B. 60%.
C. 50%.
D. 40%.

Câu 9: Biết thứ tự các cặp oxi hóa khử sau:
Al3+/Al
Fe2+/Fe
Ni2+/Ni
Cu2+/Cu
Fe3+/Fe2+ Ag+/Ag
Số kim loại trong dãy trên có khả năng khử được Fe3+ về Fe là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 10: Lấy 35,1 gam NaCl hòa tan vào 244,9 gam nước sau đó điện phân dung dịch với điện cực trơ có màng ngăn
cho tới khi tại catot thoát ra 1,5 gam khí thì thu được dung dịch X. Nồng độ chất tan trong X có giá trị là
A. 9,2%.
B. 9,6%.
C. 10%.
D. 10,2%.
Câu 11: Hỗn hợp rắn X có x mol KOH, y mol Na2CO3, z mol NaHCO3. Hòa tan X vào nước sau đó cho tác dụng với
dung dịch BaCl2 dư ở nhiệt độ thường. Lọc bỏ kết tủa, đun phần nước lọc lại thấy có kết tủa. Kết luận đây đúng là
A. x = y = z.
B. x > z.
C. y > z.
D. x < z.
Câu 12: Cho Cl2 tác dụng với 16,2 gam kim loại R ( có hóa trị duy nhất) thu được 58,8 gam chất rắn X. Cho dư O 2 tác
dụng với X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 63,6 gam chất rắn Y. R là
A. Mg.
B. Al.
C. Zn.
D. Ba.



Câu 13: Cho 7,02 gam hỗn hợp Al và 2 kim loại kiềm thổ thuộc 2 chu kì kế tiếp vào dung dịch HCl dư thu được
6,496 lít khí (ở đktc). Nếu lấy riêng lượng Al trong hỗn hợp đó vào dung dịch NaOH dư thu được V lít khí (ở đktc).
Biết 3,136 < V < 3,584, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hai kim loại kiềm thổ đó là
A. Be, Mg.
B. Mg, Ca.
C. Ca, Sr.
D. Sr, Ba.
Câu 14: Cho 20,4 gam hỗn hợp X (Fe, Zn, Al) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 10,08 lít khí H2. Mặt khác 0,2
mol X tác dụng vừa đủ với 6,16 lít Cl2 (đktc). Khối lượng của Al trong hỗn hợp là
A. 1,35 gam
B. 2,7 gam
C. 5,4 gam
D. 4,05 gam
Câu 15: Cho 10 gam hỗn hợp có 28% Fe và 72% Cu vào 480 ml dung dịch HNO 3 nồng độ a mol/l thấy giải phóng
khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 4,64 gam chất rắn không tan. Giá trị của a là
A. 0,5.
B. 0,6.
C. 0,65.
D. 0,7.
Câu 16: Cho 4,48 lít CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng hoàn toàn.
Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hidro bằng 20. Công thức của oxit sắt và thành phần % theo thể tích của
khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là
A. FeO; 75%.
B. Fe2O3; 75%.
C. Fe2O3; 65% .
D. Fe3O4; 75%.
Câu 17: Cho sơ đồ : KX + H2SO4 (đặc, nóng) → KHSO4 + HX
Phản ứng trên được dùng để điều chế
A. HI, HNO3, HCl.

B. HBr, HCl, H2S.
C. HF, HCl, CH3COOH.
D. HBr, HCl, HF.
Câu 18: Trường hợp nào sau đây không bị hòa tan hết?
A. Cho hỗn hợp chứa 0,15 mol K và 0,1 mol Al vào H2O.
B. Cho hỗn hợp chứa 0,1 mol Fe2O3 và 0,1 mol Cu vào dung dịch HCl dư.
C. Cho hỗn hợp chứa 0,1 Mg và 0,1 mol Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol Cu(NO3)2
D. Cho hỗn hợp chứa 0,1 mol Cu và 0,1 mol Ag vào dung dịch HNO3 đặc chứa 0,2 mol HNO3
Câu 19: Có các chất: K2SO3, NH4HCO3, Al, MnO2 và các dung dịch: NaOH, HCl. Chỉ bằng phản ứng trực tiếp giữa 2
chất đã cho với nhau thì số chất khí thu được là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 20: Cho hỗn hợp Fe, Cu, Ag vào HNO 3 đặc, đun nóng cho tới phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa
1 muối. Muối đó là
A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2.
C. Cu(NO3)2.
D. AgNO3.
Câu 21: Khi cho 1-Etyl-2-metylxiclopropan phản ứng cộng mở vòng với dung dịch Br 2 thì số sản phẩm thu được là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 22: Cho m gam hỗn hợp các ancol no, đơn chức, mạch hở tác dụng với HBr dư thu được 2,6m gam hỗn hợp X
của các dẫn xuất brom. Phân hủy hoàn toàn X, sau đó cho tác dụng với AgNO 3 dư thu được 15,04 gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 3,15.
B. 3,45.

C. 4,35.
D. 5,08.
Câu 23: Y là hỗn hợp các triglixerit. Cho m gam Y tác dụng vừa đủ với 7,2 gam NaOH thu được 52,56 gam muối.
Giá trị của m là
A. 44,86.
B. 48,32.
C. 49,04.
D. 50,88.
Câu 24: Hỗn hợp X gồm 1 este đơn chức, không no có một nối đôi (C=C) mạch hở và 1 este no, đơn chức mạch hở.
Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2
dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng 23,9 gam và có 40 gam kết tủa. CTPT của 2 este là
A. C2H4O2, C3H4O2.
B. C2H4O2, C4H6O2.
C. C2H4O2, C5H8O2.
D. C3H6O2, C5H8O2.
Câu 25: Chất đơn chức X có công thức là C3H10O3N2. m gam X tác dụng với NaOH vừa đủ thu được 3,4 gam muối vô
cơ. Giá trị của m là
A. 4,88.
B. 4,94.
C. 5,06.
D. 5,12.
Câu 26: X là H2NRCOOH, từ X điều chế tripeptit Z mạch hở. Phân tử khối của Z là 273. Số công thức cấu tạo có thể
có của X là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 27: Cho các chất: NaOH, NH3, CH3NH2, C6H5NH2. Sự sắp xếp tăng dần tính bazơ (từ trái qua phải) là
A. C6H5NH2 ; NH3 ; CH3NH2 ; NaOH.
B. NH3 ; C6H5NH2 ; CH3NH2 ; NaOH.

C. CH3NH2; C6H5NH2; NH3; NaOH.
D. NaOH; C6H5NH2; NH3; CH3NH2.
Câu 28: Ghép các cụm từ ở cột 1 với các cụm từ ở cột 2 phù hợp sao cho không có cụm từ nào thừa:
Cột 1
Cột 2
1 p – nitroanilin
a khử [A(NH3)2]OH cho Ag.
2 Lòng trắng trứng
b thuỷ phân đến cùng cho glucozơ.


3 đường mạch nha
c phản ứng với [Cu(NH3)4](OH)2.
4 Xenlulozơ
d không làm mất màu giấy quì tím.
5 Tinh bột
e nhận biết bằng dung dịch HNO3 đặc.
Thứ tự ghép đúng là
A. 1d, 2e, 3a, 4c, 5b.
B. 1b, 2e, 3c, 4a, 5d.
C. 1c, 2b, 3e, 4a, 5d.
D. 1d, 2e, 3c, 4b, 5a.
Câu 29: Dãy gồm các polime đều điều chế theo phản ứng trùng ngưng là
A. cao su buna ; tơ nitron ; tơ nilon-7.
B. tơ nilon-6,6 ; tơ nilon-6 ; tơ enang.
C. tơ axetat ; tơ nilon-6 ; PVA.
D. PVC ; tơ enang ; tơ nilon-6,6.
Câu 30: Đốt cháy hết một lượng X gồm các ankan thu được 4,928 gam CO 2 và 2,736 gam nước. Khối lượng mol
trung bình của X có giá trị là
A. 38,8.

B. 41,2.
C. 43,6.
D. 48,5.
Câu 31: Cho 11,64 gam X (axit axetic, phenol, crezol) tác dụng vừa đủ với 120 gam dung dịch NaOH 4% thu được m
gam muối. Giá trị của m là
A. 13,26.
B. 14,28.
C. 15,03.
D. 15,84.
Câu 32: X là hỗn hợp 2 anđehit đơn chức mạch hở. Cho 0,04 mol X có khối lượng 1,98 gam tham gia phản ứng tráng
gương hoàn toàn thấy có 10,8 gam Ag kết tủa. m gam X kết hợp vừa hết với 0,35 gam H 2. Giá trị của m là
A. 4,95.
B. 5,94.
C. 6,93.
D. 9,9.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Phân tử các amino axit chỉ có 1 nhóm amino.
B. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
C. Phân tử đipeptit mạch hở có 2 liên kết peptit.
D. Trong peptit mạch hở tạo ra từ n phân tử H2NRCOOH, số liên kết peptit là
(n – 1).
Câu 34: X là hỗn hợp các axit hữu cơ đơn chức mạch hở. Cho m gam X tác dụng với dung dich KHCO 3 dư thoát ra
0,045 mol CO2. Đốt cháy m gam X thu được 6,336 gam CO2 và 2,412 gam nước. Giá trị của m là
A. 1,968.
B. 3,154.
C. 3,436.
D. 3,873.
Câu 35: Cho 1,2 kg glucozơ lên men thu được 4 lít ancol 13,8 độ (cho khối lượng riêng của etanol là 0,8 g/cm 3). Hiệu
suất phản ứng đạt
A. 72%.

B. 76%.
C. 80%.
D. 82%.
Câu 36: Từ các chất lỏng : H2O, CCl4, C6H6, C6H5NH2, etylen glicol, etanol; ta có thể trộn thành n hỗn hợp lỏng đồng
nhất mà mỗi hỗn hợp có 2 chất. Giá trị của n là
A. 5.
B. 6.
C. 8.
D. 10.
Câu 37: X là hỗn hợp 3 este của 1 axit đơn chức Y với 3 ancol đơn chức. Cho X vào 500 gam dung dịch NaOH 4%,
đun cho tới khô được 32,6 gam cặn khan. Lượng ancol bay ra cho tác dụng với Na dư thấy giải phóng 0,3 gam khí.
Phân tử khối của Y có giá trị là
A. 46.
B. 60.
C. 72.
D. 74.
Câu 38: Cho axit đơn chức X tác dụng với glixerol thu được triglixerit Y. Phân tử khối của Y là 254u. Tên gọi của X

A. axit axetic.
B. axit fomic
C. axit benzoic.
D. axit acrilic
Câu 39: Sự sắp xếp các chất theo trình tự nhiệt độ sôi tăng dần là
A. C2H5OH < C3H8 < HCOOH < CH3COOH.
B. C3H8 < C2H5OH < HCOOH < CH3COOH.
C. C3H8 < HCOOH < C2H5OH < CH3COOH.
D. C3H8 < HCOOH < CH3COOH < C2H5OH.
Câu 40: Cho anđehit X tác dụng với Ag2O/ dung dịch NH3 thu được axit cacboxylic Y. Hiđro hóa hoàn toàn X thu
được rượu Z. Cho axit Y tác dụng với rượu Z thu được este G có công thức phân tử là C6H10O2. X là
A. O=CH-CH=O

B. CH3CH=O
C. CH3CH2CH=O
D. CH2=CH-CH=O
PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần: phần I hoặc phần II
Phần I. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Pha chế các dung dịch theo mô tả sau :
- Lấy 0,47 gam K2O pha thành 1000 ml dung dịch X.
- Lấy 4,59 gam BaO pha thành 2 lít dung dịch Y.
- Trộn 250ml dung dịch HCl 0,08M với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 0,05M
thành 500 ml dung dịch Z.
- Trộn 250 ml dung dịch HCl 0,08M với 250 ml dung dịch NaOH 0,16M thành 500 ml dung dịch T.
Hai dung dịch có pH bằng nhau (giả thiết các chất là phân li hoàn toàn) là


A. X và Z.
B. X và T.
C. Y và Z.
D. Z và T.
Câu 42: Hỗn hợp X gồm CH3CHO và C2H3CHO. Oxi hóa hoàn toàn m gam X bằng oxi có xúc tác thu được (m + 1,6)
gam hỗn hợp 2 axit. Cho m gam X tham gia hết vào phản ứng tráng bạc có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là
A. 43,2.
B. 5,4.
C. 21,6.
D. 10,8.
Câu 43: Công thức đơn giản nhất của một axit no, đa chức là (C3H4O3)n. Công thức cấu tạo thu gọn của axit đó là
A. C2H3(COOH)2.
B. C4H7(COOH)3
C. C3H5(COOH)3
D. HOOC-COOH
Câu 44: Để bảo quản dung dịch FeSO4 trong phòng thí nghiệm, người ta ngâm vào dung dịch đó một đinh sắt sạch để

A. Fe tác dụng với dung dịch H2S trong không khí.
B. Fe tác dụng với các tạp chất trong dung dịch.
C. Fe tác dụng hết khí O2 hòa tan trong dung dịch muối.
D. Fe khử muối sắt (III) thành muối sắt (II).
Câu 45: Cho 20,4 gam hỗn hợp Mg, Zn, Ag vào cốc đựng 600 ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ). Sau khi phản ứng kết
thúc, thêm dần dung dịch NaOH vào cốc để kết tủa lớn nhất. Lọc kết tủa và nung nóng ở nhiệt độ cao đến khối lượng
không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 23,2.
B. 25,2.
C. 27,4.
D. 28,1.
Câu 46: Số mol H2SO4 trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dùng trong phản ứng nào dưới đây là nhiều nhất, khi số mol
chất khử trong mỗi phản ứng là bằng nhau?
A. Cr + H2SO4.
B. Cu + H2SO4.
C. Ag + H2SO4.
D. HI + H2SO4.
Câu 47: Cho các chất sau: KHCO3, Al, ZnO, KHSO4, (NH4)2CO3, K2S, H2O. Số chất có tính lưỡng tính trong dãy trên

A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 48: Khi cho propan tác dụng với Cl2 (askt). Số dẫn xuất điclo thu được sau phản ứng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 49: Từ hỗn hợp glixin và alanin có thể tạo ra tối đa n tripeptit mạch hở. Giá trị của n là
A. 7.

B. 8.
C. 9.
D. 10.
Câu 50: Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây ?
A. Dung dịch AgNO3 trong NH3.
B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
C. Dung dịch nước brom.
D. Dung dịch NaHSO3 bão hòa.
Phần II. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Trong 1ml dung dịch axit HNO2 có 1,41.1019 phân tử HNO2, 0,9.1018 ion NO2- và H+. Độ điện li (α) HNO2
trong dung dịch đó là
A. 6,3%.
B. 0,63%.
C. 6%.
D. 3%.
Câu 52: Cho sơ đồ phản ứng:
Cl2 , xt:Fe
KCN
P2O5
H 2O / H +
C6H6 +
→ X +
→ Y +
→ T.
→ Z 
Trong đó: X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ. Vậy T là
A. điphenylete .
B. axit benzoic.
C. anhiđrit benzoic.
D. axit salixylic.

Câu 53: Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol HCOOH; 0,02 mol HCHO và 0,01 mol HCOOCH 3 tác dụng với [Ag(NH3)2]
(OH)2 (dư) thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 8,64.
B. 10,8.
C. 12,96.
D. 4,32.
Câu 54: Cho các nguyên tố xếp theo thứ tự tính khử giảm dần: Zn, Ni, H, Cu. Suất điện động chuẩn của các pin điện
Zn – Cu và Zn – Ni theo thứ tự là 1,1V và 0,5V. Suất điện động chuẩn của pin điện Ni – Cu có giá trị là
A. 1,2.
B. 0,8.
C. 0,4.
D. 0,6.
Câu 55: Hòa tan hoàn toàn 0,3 mol Cu và 0,1 mol Fe vào dung dịch HNO 3 loãng dư, toàn bộ khí NO (sản phẩm khử
duy nhất) sinh ra được oxi hóa hoàn toàn bởi O 2 thành NO2 rồi sục vào nước cùng với dòng khí O 2 để chuyển hết
thành HNO3. Tổng thể tích khí O2 đã phản ứng (đktc) là
A. 3,36 lít.
B. 4,48 lít.
C. 5,04 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 56: Cho hỗn hợp X gồm: KMnO4, K2Cr2O7 dư vào dung dịch có 0,18 mol HCl và 0,13 mol H 2SO4 thoát ra V lít
Cl2 (đktc). Giá trị của V là
A. 1,680.
B. 1,344.
C. 2,016.
D. 1,260.
Câu 57: Để phân biệt các dung dịch: Na2SO3, Na2CO3, NaHCO3 và NaHSO3 đựng trong các lọ riêng biệt, có thể dùng
A. dung dịch H2SO4 loãng, dung dịch Br2.
B. dung dịch Ba(OH)2, dung dịch Br2.
C. dung dịch CaCl2, dung dịch Br2.
D. dung dịch Ca(OH)2, dung dịch HCl

Câu 58: Hỗn hợp X gồm: 2 rượu đơn chức Y, Z hơn kém nhau 2 nguyên tử C trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 12,2
gam hỗn hợp X thu được 0,5 mol CO 2 và 0,7 mol H2O. Mặt khác, cho 12,2 gam hỗn hợp X vào bình đựng K (dư), kết
thúc phản ứng thấy khối lượng bình tăng 11,9 gam. Hỗn hợp X là


A. CH3OH; CH3(CH2)2OH
B. CH3OH; CH2=CHCH2OH
C. CH3OH; CH≡CCH2OH
D. CH3CH2OH, CH2=C(CH3)-CH2OH
Câu 59: Để trung hòa 200ml dung dịch aminoaxit X 0,5M cần 200 gam dung dịch NaOH 4%, cô cạn dung dịch sau
phản ứng được 17,7 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là (biết X có mạch C không phân nhánh)
A. H2NC2H3(COOH)2.
B. CH3C(NH2)(COOH)2.
C. (H2N)2CHCH(COOH)2.
D. H2NCH(COOH)2.
Câu 60: Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào dưới đây.
A. Dextrin
B. Saccarozơ
C. Mantozơ
D. Glucozơ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×