Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Giáo án lớp 3 tuần 13 CKT+ KNS 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (773.25 KB, 23 trang )

Tun hc th 13
Ngy Tit
theo
th TKB

Hai
09/11

Ba
10/11
T
11/11

Nm
12/11

Sỏu
13/11

Mụn

(T ngy: 09/11//2015 n 13/11/2015)
Tit
th
Lp
theo

TấN BI DY

PPCT


1
2
3

T
KC
CC

37

4

Toỏn

61

5

.

12

ngời con của tây nguyên
ngời con của tây nguyên
Cho c Tun 13
so sánh số bé bằng một phần
mấy số lớn
3A Tớch cc tham gia vic... (T2)

1


Toỏn

62

3A Luyn tp

2
3
4
5
1
2
3
4
5
1

CT
N

25

3A NV Đêm trăng trên Hồ Tây.
3A ễn bi hỏt: Con chim non

T
Toỏn
TV


39

Toỏn

64

2

LT -C

13

3
4
5
1
2
3
4
5

CT

24

Toỏn
Toỏn

65


TLV
SH

38
13

13

3A
3A
3A
3A

Phng tin
DDH cho tit dy
ảnh anh hùng Núp
Tranh kể
Bng, v, nhỏp
SGK, Tài liệu thuế
Bng, v, nhỏp, bộ
toán thực hành BT 4
Bng, v, kờ tay

3A Của Tùng
3A bảng nhân 9
3A ôn chữ hoa i

Tranh, Ni dung
Bng, v, nhỏp
B vit, bng ph


3A luyện tập
MRVT Từ địa phơng,
3A
Dấu chấm hỏi, chấm than
3A Nghe vit: vàm cỏ đông.

Bng, v, nhỏp

13

3A gam
4A Luyện tập chung

Bng, v, nhỏp
V

13
13

3A Viết th
3A Sinh kt hot ng tun 13

Giấy

63
13

Bng ph, nhỏp
Bng, v, kờ tay


(Thc hin Thi khúa biu ln 2 t ngy 14/09/2015)
Kim tra, nhn xột

Ngy......... thỏng 11 nm 2015
Ban giỏm hiu
(Ký tờn, úng du)

1


Ngày soạn: Thứ bảy ngày 7 tháng 11 năm 20`15
Ngày dạy : Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2015.
Tuần 13 : Tập đọc - Kể chuyện
Tiết (37+38): ngời con của tây nguyên
I. Mục tiêu:
Tập đọc
- Bớc đầu biết thể hiện đợc tình cảm, thái độ của nhân vật qua lời đối thoại.
- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi anh hùng Núp và dân làng Kông Hoa
đã lập nhiều thành tích trong kháng chiến trống Pháp.
(Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK
Kể chuyện:
- Rèn kỹ năng nói: Kể đợc một đoạn của câu chuyện.
(HS học tốt Kể đợc một đoạn của câu chuyện bằng lời một nhân vật )
- Rèn kỹ năng nghe:
II. Đồ dùng dạy học:
GV: - ảnh anh hùng Núp trong SGK. hoặc ảnh to( nếu có)
HS : - SGK
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ.

2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài dọc thêm: Luôn nghĩ đến miền nam ( 2HS) HS + GV nhận xét.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: (ghi đầu bài)
b. Hớng dẫn Luyện đọc.
Tập đọc
* GV đọc diễn cảm toàn bài
- GV hớng dẫ cách đọc bài
+ HS chú ý nghe.
* GV hớng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ
+ Đọc từng câu: GV hứơng dẫn đọc từ
- HS nối tiếp đọc từng câu trong bài.
bok( boóc).
+ Đọc từng đoạn chớc lớp
+ GV hứớng dẫn cách nghỉ hơi giữa các - HS nối tiếp đọc từng đoạn trớc lớp.
câu văn dài.
+ GV gọi HS giải nghĩa
- HS giải nghĩa từ mới
+ Đọc từng đoạn trong nhóm
- HS đọc theo N2
+ GV gọi HS thi đọc
- 1 HS đọc đoạn 1 +1 HS đọc đoạn 2-3.
+ GV yêu cầu HS đọc đồng thanh
- Lớp đọc ĐT đoạn 2.
c. Tìm hiểu bài;
+ Anh hùng Núp đợc tỉnh cử đi đâu?
- Anh hùng Núp đợc tỉnh cử đi dự Đại
họi thi đua.
- Đất nớc mình bây giờ rất mạnh, mọi

+ ở Đại hội về Anh hùng Núp kể cho
ngời đều đoàn kết đánh giặc.
dân làng nghe những gì?
+ Chi tiết nào cho thấy Đại hội rất khâm - Núp đợc mời lên kể chuyện làng
phục thành tích của dân làng Kông
Kông Hoa. Nhiều ngời chạy lên đặt
Hoa?
Núp trên vai công kênh đi khắp nhà
2


+ Chi tiết nào cho thấy dân làng Kông
Hoa rất vui, rất tự hào về hành tích của
mình?
+ ại hội tặng dân làng Kông Hoa
những gì?
d.Luyện đọc bài.
+ GV đọc diễn cảm đoạn 3 và hớng dẫn
HS đọc đúng đoạn 3.
+ GV gọi HS thi đọc

- HS nêu.
- 1 ảnh Bác Hồ vác cuốc đi làm rẫy, 1
bộ quần áo bằng lụa của Bác hồ
- HS chú ý nghe.

- 3-4 HS thi đọc đoạn 3.
- 3 HS tiếp nố thi đọc 3 đoạn của bài
+ GV nhận xét, đánh giá
- HS nhận xét, bình chọn/

Kể chuyện
*GV nêu nhiệm vụ: Chọn kể lại một đoạn của câu chuyện "Ngời con của Tây
Nguyên" HSK+G Kể đợc bằng lời một nhân vật.
*hớng dẫn kể bằng lời của nhân vật.
- GV gọi HS đọc yêu cầu.
+ 1 HS đọc yêu cầu của bài và đoạn
văn mẫu.
- GV hỏi
+ HS đọc thầm lại đoạn văn mẫu
+ Trong đoạn văn mẫu SGK, ngời kể -> Nhập vai anh Núp
nhập vai nhân vật nào để kể lại đoạn 1?
- GV nhắc HS: Có thể kể theo vai anh + HS chú ý nghe
Núp, anh thế, 1 ngời làng Kông Hoa ... + HS chọn vai suy nghĩ về lời kể
+ Từng cặp HS tập Kể
- GV gọi HS thi kể
+ 3 -> 4 HS thi kể trớc lớp
-> HS nhận xét bình chọn
-> GV nhận xét đánh giá
4. Củng cố - Dặn dò: Nêu ý nghĩa của câu chuyện.
- GV Đánh giá tiết học, biểu dơng các em nào có cố gắng.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Tuần 13 : Toán.
Tiết 61: so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn
I. Mục tiêu:
- Giúp HS : Biết cách so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
(Làm bài tập: Bài 1;bài 2;bài 3(cột a,b);
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh vẽ minh hoạ bài toán trong SGK.
- HS : Vở, nháp.
III. Các hoạt động dạy học:

1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS lên bảng giải bài tập 3: HS lên bảng giải bài tập 4: HS + GV nhận
xét.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: (ghi đầu bài)

3


b. Hớng dẫn hoạt động hoc tập :
Hoạt động 1: Nêu nội dung: Qua ví dụ HS nắm đợc cách so sánh
- GV nêu VD: Đoạn thẳng AB dài
+ HS chú ý nghe
2cm, đoạn thẳng CD dài 6cm
+ HS nêu lại VD
+ Độ dài đoạn thẳng CD dài gấp
-> HS thực hiện phép chia
mấy lần độ dài đoạn thẳng AB?
6 : 2 = 3 (lần)
- GV nêu độ dài đoạn thẳng CD dài
gấp 3 lần độ dài đoạn thẳng AB. Ta
nói rằng độ dài đoạn thẳng AB
bằng 1/3 on thng CD
- GV gọi HS nêu kết luận?
-> HS nêu kết luận
+ Thực hiện phép chia
+ Trả lời
Hoạt động 2: Giải thích bài toán
- GV nêu yêu cầu bài toán

+ HS nghe
+ HS nhắc lại
- GV gọi HS phân tích bài toán ->
+ HS giải vào vở
giải
Tuổi mẹ gấp tuổi con số lần là
30 : 6 = 5 (lần)
Vậy tuổi con bằng 1/5 tuổi mẹ
Đ/S: 1/5
Hoạt động 3: Bài tập
* Bài 1, 2, 3 củng cố về số nhỏ bằng 1 phần mây số lớn
Bài 1 (61):
- GV gọi HS nêu yêu cầu
+ 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS làm nháp
+ HS làm nháp => nêu kết quả
VD: 6 : 3 = 2 vậy số bé bằng ẵ số lớn
10 : 2 = 5 vậy số bé bằng 1/5 số lớn
-> GV nhận xét bài
Bài 2 (61):
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- Bài toán phải giải bằng mấy bớc?
- GV yêu cầu HS gải vào vở

Bài 3 (61): (Làm cột a,b,c)
- Gọi HS nêu yêu cầu
- GV yêu cầu HS làm nhẩm -> nêu
kết quả

+ 2 HS nêu yêu cầu

+ 2 bớc
- HS giải vào vở.
Bài giải
Số sách ngăn dới gấp số sách ngăn trên số
lần là:
24 : 6 = 4 (lần)
Vậy số sách ngăn trên bằng 1/4 số sách
ngăn dới:
Đ/S: 1/4 (lần)
+ 2 HS nêu yêu cầu bài tập
+ HS làm miệng -> nêu kết quả
VD: tính 6 : 2 = 3 (lần); viết 1/3 số ô
vuông màu xanh bằng 1/3 số ô màu trắng

4


4. Củng cố - Dặn dò:
- Nêu lại nội dung bài (1HS) Nêu lại cách tính?
- GV Đánh giá tiết học, biểu dơng các em nào có cố gắng.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Tuần 13: Đạo đức
Tiết 13: Tích cực tham gia việc lớp, việc trờng (T2)
I. Mục tiêu:
1. HS biết: HS phải có bổn phận tham gia việc lớp, việc trờng.
2. Tự giác tham gia việc lớp việc trờng phù hợp với khả năng và hoàn thành
nhiệm vụ đợc phân công.
3. Trẻ em có quyền đợc tham gia những việc có liên quan đến trẻ em .Biết tham
gia việc trờng việc lớp vừa là quyền vừa là bổn phận ,biết nhắc nhở các bạn
cùng tham gia.

II. Tài liệu và phơng tiện :
GV: - Các bài hát về chủ đề nhà trờng + Tài liệu thuế
- Các tấm bài màu đỏ, màu xanh và màu trắng .
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức : Hát đầu giờ.
2. Kiểm tra bài cũ :
- Thế nào là tham gia việc lớp, việc trờng ? 1 HS HS + GV nhận xét.
3. Dạy bài mới :Giới thiệu bài: ( ghi đầu bài )
Hoạt động 1: Xử lý tình huống .
* Mục tiêu : HS biết thể hiện tính tích cực tham gia việc lớp, việc trờng trong
các tình huống cụ thể .
* Cách tiến hành : Tình huống 1 theo tài liệu thuế
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho
- Các nhóm nhận tình huống
mỗi nhóm .1,2,3,4,5
- Các nhóm thảo luận
- GV gọi địa diện các nhóm lên trình
- Đại diện các nhóm lên trình bày
bày
- HS nhận xét, góp ý kiến
- GV kết luận
+ Để có tiền mua sắm bàn ghế, cửa kính ,xây dung trờng học là do tiền của bố
mẹ các em đóng góp cho nhà nớc . Tiền đó là tiền thuế .Nhờ có tiền thuế nhà nớc mới xây trờng . Vì thế trờng học là tài sản chung của mỗi gia đình nên ta
phải bảo vệ . Ngời đóng thuế là ngời đân .ngời đân là bố mẹ của chúng ta
+ Là bạn Tuấn, em nên khuyên bạn Tuấn đừng từ chối .
+ Em nên xung phong giúp các bạn học .
+ Em nên nhắc nhở các bạn không đợc làm ồn ảnh hởng đến lớp bên cạnh .
+Em có thể nhờ mọi ngời trong gia đình hoặc bạn bè mang lọ hoa đến lớp hộ
em

Hoạt động 2: Đăng ký tham gia việc lớp, việc trờng .
* Mục tiêu: Tạo cho HS thể hiện sự tích tham gia làm việc lớp, việc trờng
* Cách tiến hành :
- GV nêu yêu cầu : Hãy suy nghĩ và ghi - HS xác định việc mình có thể làm
ra giấy những việc lớp. Trờng mà các
và viết ra giấy ( phiếu )

5


em có khả năng tham gia và mong
muốn đợc tham gia .
- GV sắp xếp thành các nhóm công việc
và giao nhiệm vụ cho HS thực hiện .

- Đại diện mỗi tổ đọc to các phiếu cho
cả lớp cùng nghe
- Các nhóm HS cam kết sẽ thực
hiện tốt các công việc đợc giao
trớc lớp .

* Kết luận chung .
- Tham gia việc lớp, việc trờng vừa là quyền, vừa là bổn phận của mỗi HS .
4. Củng cố - Dặn dò: Nêu lại nội dung bài (1HS)
- GV Đánh giá tiết học, biểu dơng các em nào có cố gắng
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.

Ngày soạn: Thứ bảy ngày 7 tháng 11 năm 20`15
Ngày dạy : Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2015
Tuần 13: Toán

Tiết 62: luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Biết so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
- Biết giải bài toán có lời văn (2 bớc tính).
(Làm bài tập: Bài 1;bài 2;bài 3: bài 4.).
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK
- HS : Vở, nháp , bộ toán thực hành
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ & Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
- So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn phải thực hiện mấy bớc? (1HS)
-> HS + GV nhận xét.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: (ghi đầu bài)
b. Hớng dẫn hoạt động hoc tập:
Bài 1: Củng cố về cách so sánh số bé bằng một phân mấy số lớn.
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS nêu cách làm
-> 1 HS nêu
- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng
Số lớn
12
18
32
35
70
Số bé
3

6
4
7
7
Số lớn gấp mấy lền số bé
4
3
8
5
10
Số bé bằng một phần mấy số lớn
1/4
1/3
1/8
1/5
1/10
-> GV gọi HS nhận xét
+ HS nhận xét
-> GV nhận xét
Bài 2: Giải toán có lời văn bằng hai bớc
6


tính.
- GV gọi HS nêu yêu cầu
+ 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS làm vào vở + 1 HS lên + HS làm vào vở + 1 HS lên bảng
bảng giải.
giải.
Bài giải:

Số bò nhiều hơn số trâu là
28 + 7 = 35 (con)
Số bò gấp trâu số lần là:
35 : 7 = 5 (lần)
vậy số trâu bằng 1/5 số bò
* Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
+ 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS phân tích bài toán,
+ HS phân tích làm vào vở.
làm bài vào vở.
Bài giải:
Số vịt đang bơi dới ao là
- GV theo dõi HS làm
48 : 8 = 6 (con)
-> GV gọi HS đọc bài làm
Trên bờ có số vịt là
48 - 6 = 42 (con)
-> GV nhận xét
-> HS nhận xét
* Bài 4: Củng cố cho HS về kỹ năng
xếp hình
- GV gọi HS nêu yêu cầu
+ 2 HS nêu yêu cầu
+ HS lấy ra 4 hình
sau đó xếp
-> GV nhận xét
4. Củng cố - Dặn dò: Nêu lại nội dung bài (1HS)
- GV Đánh giá tiết học, biểu dơng các em nào có cố gắng .
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.

Tuần 13: Tiết 25: Chính tả ( Nghe - viết )
Bài viết : Đêm trăng trên Hồ Tây
I. Mục tiêu: Rèn luỵen kỹ năng chính tả
1. Nghe - viết đúng bài "Đêm trăng trên Hồ Tây", trình bày bài dạng văn xuôi
2. Luyện đọc, viết một số chữ có vần khó (iu/ uyu), tập giải câu đố để xác địch
cách viết một số chữ có âm đầu hoặc thanh dễ lẫn: suối, dừa, giếng
* Tích hợp BVMT: khai thác trực tiếp: giáo dục tình cảm yêu mến cảnh đẹp,
thêm yêu quý và BVMT.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK Bảng lớp viết 2 lần các từ ngữ BT 2
- HS : Bảng, vở, nháp
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ.
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc: trung thành, chung sức, chông gai (3 HS viết lên bảng)
-> HS + GV nhận xét.
3. Dạy bài mới:
7


a. Giới thiệu bài: (ghi đầu bài)
b. Hớng dẫn viêt chính tả
*Hớng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc thong thả, rõ ràng bài "Đêm
trăng trên Hồ Tây"
- GV hớng dẫn nắm nội dung và cách
trình bày bài.
- Đêm trăng trên Hồ Tây đẹp nh thế
nào? Cần lm gỡ bảo vệ cảnh đẹp
đó?.

+ Bài viết có mấy câu?
+ Những chữ nào trong bài phải viết
hoa? Vì sao?
- GV đọc tiếng khó: Đêm trăng, nớc
trong vắt, rập rình, chiều gió
-> GV sửa sai cho HS.
*GV đọc bài
- GV quan sat uốn lắn cho HS.
*ỏnh giỏ, chữa bài.
- GV đọc lại bài
- GV thu bài, ỏnh giỏ
-> Nhận xét đánh giá bài viết
c. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả:
Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- GV gọi HS lên bảng + lớp làm vào
nháp
- GV gọi HS nhận xét
-> GV nhận xét chốt lại lời giải
+ Khúc khuỷu, khẳng khiu, khuỷu tay
Bài 3: (a)
- GV gọi HS nêu yêu cầu

+ HS chú ý nghe
+ 2 HS đọc lại bài.
Trăng toả sáng rọi vào các gợn sóng
lăn tăn, gió đông nam hây hẩy
- Bo v, gi v sinh mụi trng
-> 6 câu
+ HS nêu.

-> HS luyện viết vào bảng con
+ HS viết vào vở
+ HS đổi vở soát lỗi

+ 2 HS nêu yêu cầu
+ HS làm bài vào nháp + 2 HS lên
bảng thi làm bài đúng
-> HS nhận xét

+ 2 HS nêu yêu cầu BT
+ HS làm bài cá nhân
+ 2 -> 3 HS đọc bài -> HS khác nhận
xét

- GV gọi HS làm bài

(a) Con suối, quả dừa, cái giếng
4. Củng cố - Dặn dò: Nêu lại nội dung bài (1HS)
- GV Đánh giá tiết học, biểu dơng các em nào có cố gắng.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Tuần 13:

Tiết 13: Âm nhạc
ễn bi hỏt: Con chim non

I. Mục tiêu:
- Bit hỏt theo giai iu v ỳng li ca.
- Bit hỏt kt hp vn ng ph ha.

8



II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Hỏt chun xỏc bi hỏt - Vi ng tỏc ph ho n gin.
- HS: Phách.
III. Các hoạt động dạy học:
1. n định tổ chức: Hát đầu giờ.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Em hóy hỏt li bi Con chim non ( 2 HS )
- HS v GV nhn xột.
3. Dạy bài mới: Giới thiệu bài: (ghi đầu bài )
Hot ng 1: ễn li bi hỏt "Con chim non"
- GV cho nghe hỏt li bi hỏt.
- Nghe ghi nh giai iu, tỡnh cm
bi hỏt.
- Yờu cu hỏt li bi 1, 2 ln.
- Hỏt ng ca, n ca, t.
- Nghe, NX, sa sai.
- Sa sai.
- Yờu cu HS hỏt + gừ m theo nhp - Hỏt ng ca, n ca, t.
3/4 theo hng dn sau.
+ Phỏch mch: V hai tay xung bn, - HS hỏt gừ nhp theo nhp 3/4.
hai phỏch nh v tay vo nhau.
- Sa sai.
- NX, sa sai.
+ Phỏch nh: Vừ hai tay vo nhau
+ GV yờu cu HS dựng nhc c gừ - Hai nhúm dựng hai nhc c.
theo nhp 3/4.
+ Nhúm1: Gừ trng phỏch mnh.
+ Nhúm2: Gừ thanh phỏch, 2 phỏch

nh.
- Quan sỏt sa sai cho HS.
- Sa sai.
Hot ng 2: Tp hỏt kt hp vn ng theo nhp 3/4.
- Lm mu, hng dn cỏc ng tỏc - Thc hin cỏc ng tỏc theo hiu
n gin theo hiu lnh m 1- 2 3.
lnh.
- Hỏt li bi cho HS vn ng.
- Vn ng theo cỏc ng tỏc ó
hng dn.
- Cho 1 số HS lờn trỡnh din li bi.
- n ca, song ca, t, nhúm hỏt cú
ph ha.
- NX chung, xp loi.
- NX nhau.
4. Củng cố- Dặn dò:
- Nhn xột gi hc, nhc nh HS.
- V nh ụn luyn li cỏc bi hỏt ó hc, hỏt hay, xem trc bi sau

Ngày soạn: Thứ bảy ngày 7 tháng 11 năm 20`15
Ngày dạy : Thứ t ngày 11 tháng 11 năm 2015
Tuần 13: Tập đọc
Tiết 39: Của Tùng

9


I. Mục tiêu:
1. Rèn luyện kỹ năng đọc thành tiếng:
- Bớc đầu biết đọc với giọng có biểu cảm ngắt nghỉ hơi đúng các vần.

2. Rèn luyện kỹ năng đọc - hiểu:
- Hiểu nội dung bài: Tả vẻ đẹp kỳ diệu của Cửa Tùng - một cửa biển
thuộc Miền Trung nớc ta.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: - Sử dụng tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
HS : - SGK
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ & Kiểm tra sĩ số .
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài thơ Vàm Cỏ Đông (2HS ), trả lời câu hỏi , GV nhận xét.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: (ghi đầu bài)
b. Hớng dẫn Luyện đọc
* GV đọc toàn bài:
- Hớng dẫn HS đọc
- HS chú ý nghe
* GV hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong bài.
- Đọc từng đoạn trớc lớp
+ GV hớng dẫn HS ngắt nghỉ những câu - HS đọc trớc lớp.
văn dài.
+ GV gọi HS giải nghĩa từ
- HS giải nghĩa từ mới
+ Đọc từng đoạn trong nhóm
- HS đọc bài theo nhóm
- Cả lớp đọc đông thanh toàn bài.
- HS đọc đồng thanh

+ HS đọc thầm đoạn 1 + đoạn 2
c.Tìm hiểu bài:
- Cửa Tùng ở đâu?
- ở nơi dòng sông Bến Hải gặp biển
- GV: Bến Hải - sông ở huyện Vĩnh
Linh, Tỉnh Quảng Trị là nơi phân chia - HS nghe
hai miền Nam Bắc
- Cảnh hai bên bờ sông có gì đẹp?
- Thôn xóm nớc màu xanh của luỹ tre
làng và rặng phi lao
- Em hiểu nh thế nào là "Bà chúa của
-> Là bãi tắm đẹp nhất trong các bãi
các bãi tắm"?
tắm
- Sắc màu nớc biển có gì đặc biệt?
-> Thay đổi 3 lần trong một ngày
- Ngời xa so sánh bãi biển Cửa Tùng với -> Chiếc lợc đồi mồi đẹp và quý giá
cái gì?
cài lên mái tóc.
c. Luyện đọc lại:
- GV đọc diễn cảm đoạn 2
- HS chú ý nghe
- GV hớng dẫn HS đọc đúng đoạn văn
- Vài HS thi đọc đạn văn
- GV gọi HS đọc bài
- 3 HS nối tiếp nhau thi đọc 3 đoạn
của bài
10



- 1 HS đọc cả bài
-> GV đánh giá nhận xét
4. Củng cố - Dặn dò: Nêu lại nội dung bài văn? (1HS)
- GV Đánh giá tiết học, biểu dơng các em nào có cố gắng.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Tuần 13: Toán
Tiết 63: bảng nhân 9
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Bớc đầu thuộc bảng nhân 9 và vận dụng phép nhân 9 trong giải toán, biết
đếm thêm 9. (Làm bài tập: Bài 1;bài 2;bài 3: bài 4).
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK- Bộ toán thực hành
- HS : Bảng, vở, nháp, bộ thực hành.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ & Kiểm tra sĩ số .
2. Kiểm tra bài cũ:
- Làm bài tập 2, BT 3 (2 HS) (tiết 62) HS + GV nhận xét.
3. Dạy bài mới : Giới thiệu bài: (ghi đầu bài )
*Hoạt đọng 1: Hớng dẫn HS lập bảng nhân 9.
* HS lập đợc và thuộc lòng bảng nhân 9
- GV giới thiệu các tấm thẻ, mỗi tấm có 9 - HS quan sát, cùng thao tác thực
chấm tròn
hành theo hớng dẫn.
- GV giới thiệu phép tính 9 x 1 = 9
+ GV gắn một tấm bìa lên bảng và hỏi: 9 - HS quan sát, cùng thao tác
đợc lấy mấy lần?
-> 9 đợc lấy 1 lần
- GV viết bảng 9 x 1 = 9
-> Vài HS đọc
+ GV gắn hai tấm lên bảng và hỏi:

- HS quan sát, cùng thao tác
9 đợc lấy mấy lần?
-> 9 đợc lấy 2 lần
-> GV viết bảng 9 x 2 = 18
-> Vài HS đọc
+ GV gắn 3 tấm lên bảng và hỏi:
-> 9 đợc lấy 3 lần
9 đợc lấy mấy lần?
GV viết : 9 x 3= 18
-> Vài HS đọc
Vì sao em tìm đợc kết quả bằng 27
-> HS nêu 9 + 9 +9 = 27
-> HS lên bảng viết phép tính và
tìm ra kết quả.
-> Từ 9 x 3 đến 9 x 10
VD: 9 x 2 = 18 nên 9 x 3 = 18 + 9
HS chỉ cần lấy thêm thẻ và đếm thêm 9
= 27 do đó 9 x 3 = 27
- GV tổ chức cho HS đọc thuộc bảng
- HS đọc theo bàn, tổ, nhóm, cá
nhân 9.
nhân.
- GV gọi HS thi đọc
- Vài HS thi đọc thuộc bảng 9
-> GV đánh giá nhận xét
Hoạt đọng 2: Thực hành
Bài 1: Củng cố về bảng nhân 9
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- 2 HS nêu yêu cầu BT
11



- HS tính nhẩm
- HS nêu kết quả.
9 x 4 = 36; 9 x 3 = 27; 9 x 5 = 45
9 x 1 = 9; 9 x 7 = 63; 9 x 8 = 72

- GV gọi HS nêu kết quả bằng cách
truyền điện.
-> GV sửa sai cho HS
Bài 2: Củng cố về tính biểu thức
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT

- 2 HS nêu yêu cầu BT- HS tính
nhẩm- HS làm bảng con:
9 x 6 + 17 = 54 + 17 = 71
9 x 3 x 2 = 27 x 2 = 54

- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng
Bài 3: Củng cố về giải toán có lời văn về
bảng nhân 9.
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu
- GV gọi HS làm bảng lớp + dới lớp làm - HS làm vở + HS làm bảng lớp
vào vở.
Bài giải
Số HS của lớp 3B là
9 x 3 = 27 (bạn)
Đ/S: 27(bạn)
- GV gọi HS nhận xét

- HS nhận xét
-> GV nhận xét.
Bài 4: Củng cố bảng nhân 9 và kỹ năng
đếm thêm 9.
- Gợi ý HS nêu yêu cầu
- 2 HS yêu cầu BT.
- HS đếm làm nháp
- GV gọi HS nêu kết quả
-> 2 HS nêu kết quả -> lớp nhận
xét: 9, 18, 27, 36, 45, 54, 63, 72,
81, 90.
4. Củng cố - Dặn dò: - Đọc lại bảng nhân 9 (1HS)
- GV Đánh giá tiết học, biểu dơng các em nào có cố gắng.
- Về nhà học bài cũ, chuẩn bị bài sau.
Tuần 13: Tập viết
Tiết 13: ôn chữ hoa i
I. Mục tiêu:
1. Viết đúng chữ hoa I ( 1 dòng) , Ô, K (1 dòng)
2. Viết đúng tên riêng (Ông ích Khiêm) bằng chữ cỡ nhỏ. (1 dòng)
3. Viết câu ứng dụng ít chắt chiu hơn nhiều phung phí bằng cỡ chữ nhỏ. (1 lần)
II. Đồ dùng dạy học:
GV: - Mẫu chữ hoa I, Ô, K
- Mẫu chữ Ông ích Khiêm ở bộ viết.
HS: - Bảng, vở, nháp
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ .
2. Kiểm tra bài cũ:
12



- Nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài trớc. (1HS)
- GV đọc: Hàm nghi, Hải Vân (lớp viết bảng con). -> HS + GV nhận xét.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: ( ghi đầu bài )
b. Hớng dẫn viết trên bảng con.
*Luyện viết chữ hoa:
- GV yêu cầu HS mở sách quan sát
- HS quan sát trong vở TV
+ Tìm các chữ hoa có trong bài?
-> Ô, I, K
GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết
Sử dụng mẫu viết bảng
- HS quan sát

- GV đọc : I, Ô, K
-> GV sửa sai cho HS.
* Luyện viết từ ứng dụng
Sử dụng mẫu viết hoa tên riêng
- GV gọi HS đọc từ ứng dụng
- GV giới thiệu Ông ích Khiêm là một
vị quan nhà nguyễn văn võ toàn tài

- HS luyện viết vào bảng con 3 lần

- 2 HS đọc từ ứng dụng
- HS chú ý nghe

- HS luyện viết vào bảng con hai lần
- GV đọc tên riêng Ông ích Khiêm ->
GV quan sát, sửa sai cho HS

* HS viết câu ứng dụng:
- GV gọi HS đọc câu ứng dụng
- 2 HS đọc câu ứng dụng
- GV giúp HS hiểu đợc nội dung câu tục - HS chú ý nghe
ngữ: Khuyên mọi ngời phải biết tiết
kiệm.
-> HS luyện viết bảng con hai lần
- GV đọc
( ít )
c. Hớng dẫn HS viết vào vở:
- GV nêu yêu cầu
- HS chú ý nghe
-> chú ý nề nếp giấy kê tay
- HS viết bài vào vở,
d. ỏnh giỏ chữa bài:
- GV thu bài đánh giá
- Nhận xét bài viết.
4. Củng cố - Dặn dò: Nêu lại nội dung bài (1HS)
- GV Đánh giá tiết học, biểu dơng các em nào có cố gắng,viết đẹp.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn: Thứ bảy ngày 7 tháng 11 năm 20`15
13


Ngày dạy : Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2015
Tuần 13: Toán
Tiết 64: luyện tập
I. Mục tiêu:
Giúp HS .
- Thuộc bảng nhân và vận dụng đợc phép nhân trong giải toán, biết đếm thêm

9. (Làm bài tập: Bài 1; bài 2; bài 3: bài 4 dòng 3.4).
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK
- HS : Bảng, vở, nháp
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ & Kiểm tra sĩ số .
2. Kiểm tra bài cũ: .
- Đọc bảng nhân 9 (3 HS) HS + GV nhận xét.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: (ghi đầu bài)
b. Hớng dẫn luyện tập :
Bài tập 1: Vận dụng đợc bảng nhân 9 để
tính nhẩm đúng kết quả.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS cêu yêu cầu BT
- HS tính nhẩm và nêu kết quả
- GV gọi HS đọc kết quả.
-> Vài HS đọc kết quả
-> Lớp nhận xét
9 x 1 = 9; 9 x 5 = 45; 9 x 10 = 90
9 x 2 = 18; 9 x 7 = 63; 9 x 0 = 0
- GV nhận xét
Bài tập 2: Củng cố một cách hình thành
bảng nhân
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS nêu cách tính
- HS nêu: 9 x 3 + 9 = 27 + 9 = 36
-> GV nói thêm:
- HS làm vào bảng con:

vì 9 x 3 + 9 = 9 + 9 + 9 nên
9 x 4 + 9 = 36 + 9 = 45
9 x 3 +9 = 9 x 4 = 36
9 x 8 + 9 = 72 + 9 = 81
-> GV sửa sai cho HS
Bài tập 3: Củng cố kỹ năng giải bài toán
bằng hai phép tính.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV gọi HS nêu yêu cầu các bớc giải
-> HS nêu các bớc giải.
- GV yêu cầu HS giải vào vở và một HS - HS giải vào vở
lên bảng làm bài
Bài giải
3 đội có số xe là: 3 x 9 = 27 (xe)
4 đội có số xe là: 10 + 27 = 37 (xe)
Đ/S: 37 (xe)
Bài tập 4: Củng cố kỹ năng học bảng
Làm dòng 3,4
14


nhân 9
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT

- 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS làm vào vở
- VD: Nhẩm 6 x 1 = 6 viết 6 vào ben
phải 6, dới 1
nhẩm 7 x 2 = 14, viết 14 cách 7 1 ô

cách dới 2 một ô

- GV hớng dẫn HS cách làm

-> GVđ ánh giá nhận xét
4. Củng cố - Dặn dò: Nêu lại nội dung bài (1HS)
- GV Đánh giá tiết học, biểu dơng các em nào có cố gắng.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau .
Tuần 13: Luyện từ và câu
Tiết 13: Mở rộng vốn từ: Từ địa phơng,
Dấu chấm hỏi, chấm than
I. Mục tiêu:
1. Nhận biết đợc một số từ thờng dùng ở Miền Bắc, Miền Trung, Miền Nam
qua bài tập phân loại từ ngữ và tìm từ cùng nghĩa thay thế từ địa phơng. (BT1.2)
2. Đặt dúng dấu câu sử dụng dấu chấm hỏi, dấu chấm than thích hợp vào
chỗ trống trong đoạn văn.(BT3)
II. Đồ dùng dạy học:
GV: - Bảng phụ ghi đoạn thơ ở BT 2.
- Bảng phụ viết 5 câu văn có ô trống cần điền ở BT 3.
HS : - Vở, nháp
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ.
2. Kiểm tra bài cũ:
HS làm miệng BT1, BT3(LTVC tuần 12) mỗi em một bàiHS + GV nhận xét.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: (ghi đầu bài)
b. Hớng dẫn làm bài tập :
Bài tập 1: - Gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu của BT - HS đọc lại các cặp từ cùng nghĩa

- GV yêu cầu HS làm nháp + 2 HS lên
- HS đọc thầm -> làm bài cá nhân
bảng thi làm bài
vào nháp + 2 HS lên bảng làm bài.
-> HS nhận xét
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng
+ Từ dùng ở Miền Bắc: Bố, mẹ, anh cả,
quả hoa, dứa, sắn, ngan
+ Từ dùng ở Miền Nam: Ba, má, anh
hai, trái, bông, thơm, khóm, mì, vịt
xiêm
-> GV kết luận
Bài tập 2: GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS đọc lần lợt từng bà thơ.

15


- GV yêu cầu trao đổi theo cặp
- GV gọi HS đọc kết quả
-> GV nhận xét - kết luận lời giải đúng
gan chi/ gan gì, gan sứa/ gan thế,
mẹ nờ/ mẹ à.
Chờ chi/ chờ gì, tàu bay hắn/ bàu bay
nó; tui/ tôi
Bài tập 3: Gọi HS nêu yêu cầu
- GV nêu yêu cầu HS làm bài cá nhân
- GV gọi HS đọc bài


- Trao đổi theo cặp -> viết kết quả
vào giấy nháp
- Nhiều HS nối tiếp nhau đọc kết quả
-> HS nhận xét
- 4 -> 5 HS đọc lại bài đúng để nghi
nhớ các cặp từ cùng nghĩa.
-> lớp chữa bài đúng vào vở
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 3 HS đọc bài làm
-> HS nhận xét.

- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
4. Củng cố - Dặn dò: - Đọc lại nội dung bài tập 1, 2 (HS)
- GV Đánh giá tiết học, biểu dơng các em nào có cố gắng.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Tuần 13:

Tiết 26: Chính tả (Nghe - viết )
Bài viết : vàm cỏ đông

I. Mục tiêu:
Rèn luyện kỹ năng viết chính tả
1. Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng thể thơ bảy chữ 2 khổ thơ
cuối của bài Vàm Cỏ Đông.
2. Viết đúng một số từ có vần khó (ít/ uýt). Làm đúng bài tập phân biệt
tiếng chứa âm đầu hoặc thanh dễ lẫn (s/ d/gi) hoặc (thanh hỏi/ thanh ngã).
II. Đồ dùng dạy học:
GV: - Bảng lớp viết 2 lần các từ ngữ trong bài tập 2.
- Bảng lớp chia làm 3, viết 3 lần các từ trong bài tập 3a

HS : - Bảng, vở, nháp
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ.
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc: Khúc khuỷu, khẳng khiu (2 HS lên bảng viết)-> HS + GV nhận xét.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: (ghi đầu bài)
b. Hớng dẫn viết chính tả:
* Hớng dẫn HS chuẩn bị lại:
- GV đọc 2 khổ thơ đầu của bài Vàm - HS chú ý nghe
Cỏ Đông
- 2 HS đọc thuộc lòng 2 khổ thơ đầu
- GV hớng dẫn HS nắm nội dung và
cách trình bày
+ Những chữ nào phải viết hoa? Vì
- Vàm Cỏ Đông, Hồng -> Vì là tên
sao?
riêng của 2 dòng sông.
ở, Quê, Anh . -> chữ đầu của các
dòng thơ

16


+ Nên bắt đầu viết các dòng thơ từ
đâu?

-> Viết cách lề trang giấy 1 ô li
- Cả lớp đọc thầm 2 khổ thơ, quan sát
cách trình bày

- HS luyện viết vào bảng con

- GV đọc các tiếng khó: Dòng sông,
suôi dòng, nớc chảy, soi
- HS viết vào vở
*GV đọc bài:
- GV theo dõi, uuốn lắn thêm cho HS.
*ỏnh giỏ, chữa bài:
- GV đọc lại bài (chú ý kê tay)
- HS đổi vở soát lỗi
- GV chữa lỗi
- GV thu bài đánh giá
- GV nhận xét bài viết
c . Hớng dẫn làm bài tập:
- 2 HS neu yêu cầu.
Bài tập 2: Gọi HS nêu yêu cầu
- HS làm bài cá nhân vào nháp.
- GV gọi HS lên bảng làm.
- 2 HS lên bảng làm.
- HS nhận xét
-> GV nhận xét, chốt lại lời giải
đúng: Huýt sáo, hít thở, suýt ngã,
-> 2 -> 4 HS đọc lại bài đúng
đứng sít vào nhau
- 2 HS nêu yêu cầu BT
Bài tập 3a: GV gọi HS nêu yêu cầu
- GV chia bảng lớp làm 3 phần
- 3 nhóm HS chơi trò thi tiếp sức sau đó
đại diện nhóm đọc kết quả
-> GV nhận xét

-> HS nhận xét
(a). Rá: Rổ rá, rá gạo
Giá: giá cả, giá thịt, giá đỗ
Rụng: rơi rụng, rụng xuống
Dụng: sử dụng, dụng cụ, vô dụng
4. Củng cố - Dặn dò: Nêu lại nội dung bài (1HS)
- GV Đánh giá tiết học, biểu dơng các em nào có cố gắng.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.

Ngày soạn: Thứ bảy ngày 7 tháng 11 năm 20`15
Ngày dạy : Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2015.
Tuần 13: Toán
Tiết 65: gam
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Biết gam là một đơn vị đo khối lợng và sự liên hệ giữa gam và ki-lô- gam.
- Biết cách đọc kết quả khi cân một vật bằng cân đĩa và cân đồng hồ.
- Biết cách thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số đo khối lợng và
áp dụng vào giải toán. (Làm bài tập: Bài 1: bài 2; bài 3: bài 4).
II. Đồ dùng dạy học:

17


GV: - Cân đĩa và cân đồng hồ cho GV+ HS cùng với các quả cân và
các gói hàng nhỏ để cân. Cát, gạo
HS : Bảng, vở, nháp
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ & Kiểm tra sĩ số .
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bảng nhân 9 (9HS) HS + GV nhận xét.

3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: (ghi đầu bài)
b. Hớng dẫn hoạt động hoc tập :
Hoạt động 1: TGiớ thiệu về gam và các ký hiệu viết tắt của gam và
mối quan hệ của gam và ki lô gam.
- Hãy nêu đơn vị đo lờng đã học.
-> HS nêu kg
- Để không áp đặt GV nên cho HS đợc
HS đợc truyền tay nhau cầm cầm
truyền tay nhau cầm cầm quả cân 1g rồi
quả cân 1g cảm nhận độ nặng
giới thiệu : Để đo khối lợng các vật nhẹ
hơn 1 kg ta còn có các đơn vị đo nhỏ hơn
đó là gam.
+ Gam là 1 đơn vị đo khối lợng gam viết
tắt là g.
- HS chú ý nghe
1000g = 1 kg
-> Vài HS đọc lại.
- GV giới thiệu quả cân thờng dùng
- HS quan sát
- GV giới thiệu cân đĩa, cân đồng hồ
- GV dùng cân, thao tác cho HS quan sát
cân gói hàng nhỏ bằng hai loại cân đều ra -> HS quan sát
cùng một kết quả.
Hoạt động 2: Thực hành
* Bài 1 (65): Gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV cho HS quan sát tranh vẽ cân hộp đờng
+ Hộp đờng cân nặng bao nhiêu?

-> Hộp đờng cân nặng 200g
+ Ba quả táo cân nặng bao nhiêu gam?
-> Ba quả táo cân nặng 700g
+ Gói mì chính cân nặng bao nhiêu gam? -> Gói mì chính cân nặng 210g.
+ Quả lê cân nặng bao nhiêu gam?
-> Quả lê cân nặng 400g
-> GV nhận xét từng câu trả lời.
* Bài 2 (66):
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV cho HS quan sát hình vẽ trong SGK -> HS quan sát hình vẽ -> trả lời
vào bảng con (số gam).
+ Quả đu đủ cân nặng bao nhiêu gam
-> Quả đu đủ cân nặng 800g
+ Bắp cải cân nặng bao nhiêu gam?
-> Bắp cải cân nặng 600g.
-> GV nhận xét.
* Bài 3 (66):
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- Củng cố cộng, trừ, nhân, chia kèm theo

18


đơn vị tính là gam.
- GV yêu cầu HS thực hiện bảng con

- HS làm vào bảng con
163g + 28g = 191g 42g - 25g

= 17g
50g x 2g = 100g 96 : 3 = 32g

- GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng
* Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu BT

- 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm vào vở 1 HS lên bảng
làm
- GV theo dõi HS làm bài.
Bài giải
Trong hộp có số gam sữa là.
455 - 58 = 397 (g)
Đ/S: 397 (g)
- > GV nhận xét* Bài 5: (b
4. Củng cố - Dặn dò: Nêu lại nội dung bài (1HS)
- GV Đánh giá tiết học, biểu dơng các em nào có cố gắng.
Tuần 13: Bồi dỡng Toán (Lp 4A)
Tiết 13: Luyện tập chung
I. MụC TIÊU
- Giỳp HS cng c v gii bi toỏn v tớnh chu vi din tớch hỡnh vuụng, hỡnh
ch nht.
- HS cú k nng gii toỏn cú li vn v dng tớnh din tớch.
II. Đồ DùNG DạY HọC
- GV: Bảng nhóm. in bi
- HS : Bài tập, Phấn, bảng con, giấy nháp.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC
1. n định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: Đồ dùng học môn.

3. Dạy bài ụn:
a. Giới thiệu bài (ghi đầu bài)
b. Hớng dẫn bài tập: HS c yờu cu, túm tt, 1 HS bng ph, c lp lm vo
v. GV cht KQ ỳng :
Bi tp 1 : Mt mnh t hỡnh vuụng , nu tng s o cnh 3 m thỡ din tớch s
tng thờm 99 m2. Tớnh din tớch mnh t ú .
Gi ý: Phõn tớch : Tng din tớch hỡnh (a) v (b) chớnh l din tớch tng thờm
v bng 99 m2 . Ct hỡnh (a) ghộp vi hỡnh (b) nh hỡnh di ta c hỡnh ch
nht cú chiu rng l 3m , din tớch l 99 m 2. t ú ta tớnh c chiu di hỡnh
ghộp l 33 m chiu di hỡnh ch nht ghộp bng hai ln cnh hỡnh vuụng cng
vi 3 .Gii: Cnh = (33-3): 2 = 15m. S= 15x 15 = 225 m2 ỏp s : 225 m2
a
b

a

19


Bi tp 2: Trong mt vn hoa hỡnh vuụng, ngi ta xõy mt b cnh hỡnh
vuụng chớnh gia vn hoa. Cnh b cnh song song vi cnh vn hoa v
cỏch u cnh vn hoa 15 m . Din tớch t cũn li l 1500 m 2. Tớnh din tớch
t trng hoa ? Giỏo viờn hng dn ging gii .
Gi ý: Phõn tớch : Theo bi ra ta cú hỡnh di õy :

Cỏch 1 ta chia ch t cũn li thnh 4 hỡnh ch nht cú din tớch bng nhau vỡ
chiu rng u l 15m v chiu di u bng cnh vn hao tr 15 m .
Din tớch mi hỡnh ch nht ú l ;
1500 : 4 = 375 (m2)
Chiu di mi hỡnh ch nht ú l :

375 : 15 = 25 (m2)
Cnh vn hoa l:
25 + 15 = 40 (m)
Din tớch vn hoa l :
40 x 40 = 1600 (m2)
ỏp s : 1600 m2
4. Củng cố - Dặn dò:
- GV Đánh giá tiết học, biểu dơng các em nào có cố gắng.
- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài tuần sau
Tuần 13: Tập làm văn
Tiết 13: viết th
I. Mục tiêu: Rèn luyện kỹ năng viết
- Biết viết một lá th ngắn theo gợi ý trong SGK.
- Trình bày đúng thể thức của một bức th (theo mẫu của tuần 10).
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Bảng lớp viết gợi ý (SGK)
HS : Vở, nháp
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ.
2. Kiểm tra bài cũ:
- - Đọc đoạn văn viết về cảnh đẫt nớc (tuần 12)-> HS + GV nhận xét.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: (ghi đầu bài)
b. Hớng dẫn viết th cho bạn:
* Hớng dẫn HS phân tích đề bài:
- GV gọi HS nêu yêu c ầu.
- 2 HS nêu yêu cầu BT + gợi ý
+ BT yêu cầu các em viết th cho ai?
- Cho 1 bạn HS ở một tỉnh thuộc một
20



miền khác với miền mình đang sống.
-> GV: Việc đầu tiên các em cần xác
định rõ: Em viết th cho bạn tên gì? ở
tỉnh nào ? ở Miền nào?
+ Mục đính viết th là gì?
- Làm quen với bạn cùng thi đua học tốt
+ Những nội dung cơ bản trong th là gì? - Nêu lí do viết th, tự giới thiệu, hỏi
thăm bạn, hẹn với bạn cùng nhau thi
đua học tốt.
+ Hình thức của lá th nh thế nào?
-> Nh mẫu trong bài th gửi bà. (T81)
+ Hãy neu tên ? địa chỉ ngời em viết th? - 3 -> 4 HS nêu.
- Một HS khá giỏi nói về phần lí do viết
* GV hứớng dẫn HS làm mẫu nói về
th, tự giới thiệu.
ND th theo gợi ý.
-> GV nhận xét sửa sai cho HS.
- HS viết th vào vở
* HS viết th.
- GV theo dõi, giúp đỡ thêm cho HS.
- GV gợi ý HS đọc bài.
- 5 -> 7 em đọc th của mình
-> HS nhận xét
-> GV nhận xét và đánh giá
4. Củng cố - Dặn dò: Nêu lại nội dung bài (1HS)
- GV Đánh giá tiết học, biểu dơng các em nào có cố gắng.
- GV biểu dơng những bài viết hay.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.

Tuần 13: Tiết 13 Sinh hoạt
Sơ kết hoạt động tuần 13
I. Mục tiêu: GVCN giúp HS và tập thể lớp:
- Thấy đợc các u điểm tồn tại của các hoạt động trong tuần .
- Biết thảo luận tìm ra biện pháp, phơng hớng khắc phục những hạn chế, khó
khăn và tồn tại.
- Có ý thức trung thực phê và tự phê bình nhằm xây dựng tập thể đoàn kết, tiến
bộ, ngoan ngoãn và tự quản .
II. Chuẩn bị:
Lớp trởng và các tổ trởng tổng hợp sơ kết tuần .
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Văn nghệ tổ đầu giờ 3 tổ / 3 tiết mục ..
2. Kiểm tra bài cũ: - Xem xét sự chuẩn bị của HS .
- GV và tập thể lớp kiểm tra sự tiến bộ của các trờng hợp vi phạm tuần trớc .
- GV động viên kịp thời các HS có tiến bộ
3. Tiến hành buổi sơ kết:
Nội dung sơ kết hoạt động tuần 13
1. Học tập:
- Ưu điểm: .............................................................................................................................................................................................
- Tồn tại: ................................................................................................................................................................................................
2. Năng lực:
21


- Ưu điểm:

.............................................................................................................................................................................................

- Tồn tại: ................................................................................................................................................................................................
3. Phẩm chất:

- Ưu điểm: .............................................................................................................................................................................................
- Tồn tại:

................................................................................................................................................................................................

Đề nghị
- Tuyên dơng:.......................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................

- Nhắc nhở: ............................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................

4. Phơng hớng - Dặn dò: * GVCN:
- Lớp thảo luận, thống nhất phơng hớng cho tuần sau
- Thảo luận và đăng ký giúp bạn vợt khó.
- Đánh giá nhận xét chung về các hoạt động trong tuần của lớp .
- GV: Biểu dơng, khen ngợi (nếu có) trớc lớp.
- GV rút kinh nghiệm cho bộ máy tự quản của lớp

22


23



×