Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT PHONG CHÂU LẦN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.61 KB, 6 trang )

SỞ GD VÀ ĐT PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT PHONG CHÂU
(Đề thi có 6 trang)

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 2
NĂM HỌC: 2010 - 2011
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 357

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca =
40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Mn = 55; Cr = 52
Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Đun nóng hỗn hợp gồm x mol axit axetic và y mol etylen glicol (xt H 2SO4 đặc). Tại thời điểm
cân bằng thu được 0,30 mol axit, 0,25 mol ancol và 0,75 mol este (không tác dụng với Na). x, y có
giá trị là:
A. x = 1,80; y = 1,00. B. x = 1,05; y = 1,00. C. x = 1,20; y = 0,90. D. x = 1,05; y = 0,75.
Câu 2: Cho các phản ứng:
1) SO2 + H2S
2) Na2S2O3 + H2SO4
3) HI + FeCl3
4) H2S + Cl2

5) H2O2 + KNO2

6) O3 + Ag



7)Mg + CO2
8) KClO3 + HCl (đ)
9) NH3 + CuO
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. 7
B. 8
C. 6
D. 9
Câu 3: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu
được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol
NaOH đã phản ứng là:
A. 0,50.
B. 0,70.
C. 0,65.
D. 0,55.
Câu 4: Phương trình hóa học nào sau đây đã được viết không đúng?
A. H2S + 2FeCl3 → 2FeCl2 + S + 2HCl
B. Fe3O4 + 8HI → 3FeI2 + I2 + 4H2O
C. 3Cl2(k)+ 6FeI2(dung dịch) → 2FeCl3 + 4FeI3
D. 3Fe3O4 + 28HNO3 (loãng, nóng)→ 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O
Câu 5: X là một tripeptit được tạo thành từ 1 aminoaxit no, mạch hở có 1 nhóm -COOH và 1 nhóm
-NH2 .Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần 2,025 mol O 2 thu được sản phẩm gồm CO2 ,H2O , N2. Vậy
công thức của amino axit tạo nên X là:
A. H2NC3H6COOH
B. H2NCH2COOH
C. H2NC2H4COOH
D. H2NC4H8COOH
Câu 6: Cho hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức no mạch hở và một ancol đơn chức mạch hở phân tử
có 1 liên kết đôi, có khối lượng m gam. Khi nạp m gam hỗn hợp vào 1 bình kín Y dung tích 6 lít và

cho X bay hơi ở 136,50C. Khi X bay hơi hoàn toàn thì áp suất trong bình là 0,28 atm. Nếu cho m gam
X este hóa với 45 gam axit axetic thì hiệu suất phản ứng đạt h%. Tổng khối lượng este thu được theo
m và h là:
A. [(2m + 4,2)h] / 100
B. [(1,5m + 2,1)h] / 100.
C. [(1,5m + 3,15)h] / 100
D. [(m + 2,1)h] / 100
Câu 7: Cho các chất sau: etylbenzen; p-Xilen; o-Xilen; m-Xilen, 1,3,5-Trimetylbenzen; 1,2,4Trimetylbenzen. Số các chất đã cho khi tác dụng với clo (Fe,t 0) thu được 2 dẫn xuất monoclo là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 8: Cho m g Fe vào dung dịch chứa H 2SO4 và HNO3 được dung dịch X và 4,48 lít NO. Thêm
tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít NO duy nhất nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà
tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Khối lượng của Fe đã cho vào là:
A. 9,6 g.
B. 11,2 g.
C. 16,24 g.
D. 16,8 g.
Trang 1/6 - Mã đề thi 357


Câu 9: Cho các chất sau: (1) CH2=CHCH2OH ; (2) HOCCH2CHO ; (3) HCOOCH=CH2.
Phát biểu đúng là:
A. (1), (2), (3) tác dụng được với Na.
B. Trong (1), (2), (3) có 2 chất cho phản ứng tráng gương.
C. (1), (2), (3) là các đồng phân.
D. (1), (2), (3) cháy đều cho số mol H2O bé hơn số mol CO2.
Câu 10: Cho 275 ml dd Ba(OH)2 có pH = 13 vào 225 ml dd HNO3 0,1M. Dung dịch thu được sau khi
trộn có pH bằng:

A. 12,8
B. 3
C. 12
D. 2
Câu 11: Dung dịch (loãng) X gồm x mol Na2CO3, y mol NaHCO3 và z mol K2CO3 tác dụng với
H2SO4 dư thu được 13,44 lít CO 2 (đktc). Dung dịch X cũng tác dụng vừa đủ với dung dịch có 0,45
mol BaCl2. Nhận định nào sau đây đúng?
A. y = 0,15
B. x + z = 0,9.
C. x + y = 0,45
D. y = 0,6
Câu 12: Chất nào sau đây không thể bị thủy phân:
A. Tinh bột
B. Xenlulozo
C. fructozo
D. Saccarozo
Câu 13: Trong số các dung dịch: NaHCO 3 (1); Na2SO3 (2); KOH (3); Na2SO4 (4), KNO3(5) có x
dung dịch tác dụng được với KOH ; y dung dịch tác dụng với dung dịch HCl; z dung dịch sau khi
thêm axit sunfuric loãng tác dụng được với kim loại Cu. x , y, z có giá trị lần lượt là:
A. 1, 3, 1.
B. 1, 4, 2
C. 2, 3, 0
D. 0, 4, 1
Câu 14: Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, natri phenolat, anilin, muối
natri của axit amino axetic, ancol benzylic. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun
nóng là:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.

Câu 15: Khi tiến hành đồng trùng hợp acrilonitrin và buta-1,3-đien thu được một loại cao su Buna-N
chứa 8,69% Nitơ về khối lượng. Tỉ lệ số mol acrilonitrin và buta-1,3- đien trong cao su thu được là:
A. 1:2
B. 1:1
C. 2:1
D. 3:1
Câu 16: X là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2, Trong đó oxi chiếm
57,6% khối lượng. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 50 gam muối X. Lọc kết tủa thu được
đem nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được m gam oxít. Giá trị của m là:
A. 47,3
B. 17,6
C. 44,6
D. 39,2
2+
Câu 17: Dung dịch X chứa các ion: Ba , Cl , NO3 có tổng khối lượng muối trong X là 13,54 gam.
Để làm kết tủa hết ion Ba2+ trong X cần 100 ml dung dịch Na 2SO3 0,6M , thu được m1 gam kết tủa và
dung dịch Y. khối lượng muối có trong dung dịch Y là
A. 9,64 gam.
B. 8,08 gam.
C. 9,08 gam.
D. 7,54 gam.
Câu 18: Cho các phản ứng hóa học sau đây (xảy ra ở điều kiện thích hợp) :
(1). Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O. (5). 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O.
(2). CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
(6). 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O.
(3). P2O5 + H2O → 2H3PO4.
(7). 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2.
(4). 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2.
(8). Na2SO3 + H2SO4 đ,n → Na2SO4 + SO2 + H2O.
Có bao nhiêu phương trình phản ứng không thuộc phản ứng ôxi hóa khử?

A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 19: Đun sôi dẫn xuất halogen X với dung dịch NaOH loãng một thời gian, sau đó thêm dung
dịch AgNO3 vào thấy xuất hiện kết tủa. X không thể là:
A. C6H5Cl.
B. CH3CH2CH2Cl.
C. CH2=CHCH2Cl.
D. C6H5CH2Cl.
Câu 20: Trong các thí nghiệm sau, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được Al(OH)3 sau phản ứng?
1.Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
2.Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4] ( hay NaAlO2).
3.Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào đung dịch AlCl3.
4.Cho từ từ đến dư NH4Cl vào dung dịch Na[Al(OH)4] ( hay NaAlO2).
5.Cho từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch Na[Al(OH)4] ( hay NaAlO2).
A. 3.
B. 4.
C. 5
D. 2.
Câu 21: Dẫn m gam hơi ancol đơn chức A qua ống đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi phản ứng
hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm 0,5m gam. Ancol A có tên là:
Trang 2/6 - Mã đề thi 357


A. propan-1-ol.
B. etanol.
C. metanol.
D. propan-2-ol.
Câu 22: Cho các chất: AgNO3, Cu(NO3)2, MgCO3, Ba(HCO3)2, NH4NO2, NH4NO3 và Fe(NO3)2. Nếu

nung các chất trên đến khối lượng không đổi trong các bình kín không có không khí, rồi cho nước vào các
bình, số bình có thể tạo lại chất ban đầu sau các thí nghiệm là:
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 23: Các dung dịch sau đây: Na 2SO4(1), Na3PO4(2), KNO3(3), Ca(OH)2(4), CH3COOH(5),
Na2CO3(6), có x dung dịch được sử dụng làm mềm nước cứng tạm thời, y dung dịch được dùng làm
mềm nước cứng vĩnh cửu. x, y có giá trị lần lượt là:
A. 4; 2.
B. 3; 0.
C. 1; 2.
D. 3; 2.
Câu 24: Một loại phân Supephotphat kép có chứa 79,51% muối canxiđihidrophotphat, còn lại gồm
các chất không chứa phốt pho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là:
A. 42,25%
B. 48,25%
C. 45,75%
D. 48,52%
Câu 25: Ankan nào sau đây chỉ cho 1 sản phẩm thế duy nhất khi tác dụng với Cl 2 (as) theo tỉ lệ mol
(1 : 1): CH3CH2CH3 (a), CH4 (b), CH3C(CH3)2CH3 (c), CH3CH3 (d), CH3CH(CH3)CH3(e)
A. (c), (d), (e).
B. (a), (e), (d).
C. (a), (b), (c), (e), (d) D. (b), (c), (d).
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, mạch hở, bậc một X bằng oxi vừa đủ, sau phản ứng được
hỗn hợp Y gồm khí và hơi,trong đó V CO2 : V H 2O = 1 : 2 . Cho 1,8g X tác dụng với dung dịch HCl dư.
Sau phản ứng làm bay hơi dung dịch được m gam muối khan.Giá trị của m là :
A. 3,99g
B. 2,895g
C. 3,26g

D. 5,085g
Câu 27: Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dung
dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H 2SO4 đặc ở 140 oC, sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là :
A. 4,05.
B. 18,00.
C. 16,20.
D. 8,10.
Câu 28: Trong số các đồng phân mạch hở có công thức phân tử C 2H4O2, số đồng phân có khả năng
tác dụng với dung dịch NaOH, Na, Na2CO3, dung dịch AgNO3 trong amoniac lần lượt là:
A. 2, 1, 2, 1.
B. 2, 2, 2, 1.
C. 1, 2, 2, 1.
D. 2, 2, 1, 2.
Câu 29: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, tính khử của các kim loại kiềm giảm dần.
B. Các kim loại kiềm rất dễ bị oxi hoá.
C. Trong 1 chu kì, bán kính của nguyên tử kim loại kiềm lớn nhất, số e ngoài cùng ít nhất nên kim
loại kiềm có tính khử mạnh nhất.
D. Các kim loại kiềm đều mềm, nhẹ và có nhiệt độ nóng chảy thấp.
Câu 30: Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, người ta dùng cách nào trong các
cách sau?
A. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng.
B. Dùng H2 hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao.
C. Điện phân dung dịch muối clorua bão hoà tương ứng có vách ngăn.
D. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng.
Câu 31: Một bình kín dung tích không đổi chứa hỗn hợp khí cùng thể tích N 2 và H2 ở 00C, 10atm.
Sau khi tiến hành tổng hợp NH3 đưa nhiệt độ bình về 00C, áp suất trong bình là 9atm. Hiệu suất phản
ứng tổng hợp NH3 là:
A. 25%

B. 10%
C. 20%
D. 30%
2+
2+
Câu 32: X , Y , Z và T là các ion có cấu hình electron giống cấu hình electron của Ar. Kết luận
nào dưới đây là đúng?
A. Bán kính của các ion X2-, Y-, Z+ và T2+ là bằng nhau
B. Hidroxit tương ứng với hoá trị cao nhất của X có lực axit mạnh hơn của Y
C. Hidroxit tương ứng với hoá trị cao nhất của T có lực bazơ mạnh hơn của Z
D. Bán kính của các nguyên tử tăng dần theo trật tự RY < RX Câu 33: 17,7 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3
trong NH3 (dùng dư) được 1,95 mol Ag và dung dịch Y. Toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư
được 0,45 mol CO2. Các chất trong hỗn hợp X là:
A. C2H5CHO và HCHO.
B. C2H5CHO và CH3CHO.
C. C2H3CHO và HCHO.
D. CH3CHO và HCHO.
Trang 3/6 - Mã đề thi 357


Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp các este no đơn chức mạch hở, axit no đơn chức mạch
hở và andehit no đơn chức mạch hở.Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy đi qua bình đựng Ba(OH) 2 dư thấy
khối lượng bình tăng 1,55g. Khối lượng kết tủa thu được là :
A. 6,94g
B. 3,52g
C. 4,925g
D. 2,5g
Câu 35: Cho cân bằng hóa học: a A + b B


pC + q D.
0
o
Ở 105 C, số mol chất D là x mol; ở 180 C, số mol chất D là y mol. Biết x > y, (a + b) > (p + q), các
chất trong cân bằng trên đều ở thể khí. Kết luận nào sau đây đúng:
A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và áp suất tăng
B. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và áp suất giảm
C. Phản ứng thuận thu nhiệt và áp suất giảm. D. Phản ứng thuận thu nhiệt và áp suất tăng
Câu 36: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO 4 0,50M và Na2SO4 0,10M (điện cực trơ, hiệu suất điện
phân 100%) với cường độ 10A trong 35 phút 23 giây. Dung dịch sau điện phân có khả năng hoà tan
m gam Fe3O4. Giá trị lớn nhất của m là:
A. 6,380
B. 6,496
C. 6,960
D. 5,800
Câu 37: Cho 0,3 mol axit X đơn chức trộn với 0,25 mol ancol etylic đem thực hiện phản ứng este hóa
thu được 18 gam este. Tách lấy lượng ancol và axit dư cho tác dụng với Na vừa đủ thấy thoát ra 2,128
lít H2 (đktc). Vậy công thức của axit và hiệu suất phản ứng este hóa là:
A. CH2=CHCOOH, H% = 72%.
B. CH3COOH, H% = 68%.
C. CH3COOH, H% = 72%.
D. CH2=CHCOOH, H%= 78%.
Câu 38: Khi phản ứng hoá học xảy ra giữa những nguyên tử có cấu hình elctrron ở trạng thái cơ bản
là X:1s22s1 và Y:1s22s22p5 thì liên kết tạo thành giữa 2 nguyên tử X, Y trong hợp chất của chúng là:
A. Liên kết cộng hoá trị không phân cực
B. Liên kết ion
C. Liên kết công hoá trị phân cực
D. Liên kết kim loại
Câu 39: Số lượng đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C5H10 là:
A. 10.

B. 5.
C. 9.
D. 8.
Câu 40: Có 5 dung dịch loãng của các muối: CuCl2, BaCl2, ZnCl2, FeCl2, FeCl3. Khi sục khí H2S dư
vào các dung dịch muối trên thì số trường hợp có phản ứng tạo kết tủa là:
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A.Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Cho phenol lần lượt tác dụng với các dung dịch: HCl, NaOH, NaHCO 3, CH3COOH, Br2. Số
phản ứng xảy ra là:
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 42: Sau bài thực hành hoá học, trong một số chất thải ở dạng dung dịch, chứa các ion: Cu 2+,
Zn2+, Fe3+, Pb2+, Hg2+, … Dùng chất nào sau đây để xử lí sơ bộ các chất thải trên?
A. HNO3.
B. Etanol.
C. Nước vôi dư.
D. CH3COOH.
Câu 43: Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng
100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử của X là:
A. 453.
B. 328.
C. 479.
D. 382.

Câu 44: Một phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(k) + O 2(k) 2NO2(k). Giữ nguyên nhiệt độ,
nén hỗn hợp phản ứng xuống còn 1/3 thể tích. Kết luận nào sau đây không đúng:
A. Tốc độ phản ứng nghịch tăng 9 lần.
B. Tốc độ phản ứng thuận tăng 27 lần.
C. Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận.
D. Hằng số cân bằng tăng lên.
Câu 45: Dung dịch A chứa 0,02mol Fe(NO3)3 và 0,3mol HCl có khả năng hòa tan được Cu với khối
lượng tối đa là:
A. 7,84gam.
B. 7,20gam.
C. 6,40gam.
D. 5,76gam.
Câu 46: Cho 17,88 gam hỗn hợp Y gồm metyl fomat và một hợp chất hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa
đủ với 540 ml dung dịch NaOH 0,5M, đun nóng thu được hỗn hợp gồm hai muối và một ancol. Lượng
ancol này cho phản ứng hết với Na (dư) thấy thoát ra 1,68 lit khí (đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn
của X là:
A. C2H5COOH.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Trang 4/6 - Mã đề thi 357


Câu 47: Cho một thanh kim loại Fe vào các dung dịch sau: FeCl 3 , CuCl2, H2SO4(loãng) + CuSO4 ,
H2SO4 loãng , AgNO3. Số trường hợp thanh kim loại sắt tan theo cơ chế ăn mòn điện hóa là :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 48: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam.
B. glucozơ tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to) sinh ra sobitol.
C. dung dịch AgNO3 trong NH3 khử glucozơ thành amoni gluconat.
D. dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm đun nóng tạo kết tủa Cu2O.
Câu 49: Cho dãy các chất sau: glixerol, glucozơ, ancol etylic, Gly-Ala-Gly, Gly-Ala, axit fomic,
saccarozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 là:
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 50: Trường hợp nào sau đây dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng?
A. cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2Cr2O7.
B. cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4.
C. cho dung dịch KOH vào dung dịch K2CrO4.
D. cho dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7.
B.Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là:
A. ampixilin, erythromixin, cafein.
B. cocain, seduxen, cafein.
C. penixilin, paradol, cocain.
D. heroin, seduxen, erythromixin.
Câu 52: Lấy 9,1 gam hợp chất X có công thức phân tử là C 3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư,
đun nóng, thu được 2,24 lít (đktc) khí Y (làm xanh giấy quì tím ẩm). Đốt cháy hoàn toàn lượng khí Y
nói trên, thu được 8,8 gam CO2. X, Y lần lượt là:
A. HCOONH3C2H3; C2H3NH2
B. CH3COONH3CH3; CH3NH2
C. HCOONH3C2H5; C2H5NH2
D. CH2=CHCOONH4; NH3
Câu 53: Trường hợp nào dưới đây hỗn hợp chất rắn KHÔNG bị hòa tan hết (giả thiết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn) ?

A. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Cu và 0,10 mol Ag vào dung dịch HNO3 đặc chứa 0,5 mol HNO3.
B. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Fe2O3 và 0,10 mol Cu vào dung dịch HCl dư.
C. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Mg và 0,10 mol Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl
D. Cho hỗn hợp chứa 0,15 mol K và 0,10 mol Al vào nước.
Câu 54: Cho các chất: Propan, Propin, 2,2-điclopropan, Propan-2-ol, Propan-1-ol, Propen, anlyl
clorua, 2-clopropen. Số chất có thể điều chế được axeton chỉ bằng một phản ứng là:
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 55: Một pin điện hoá có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO 4 và điện cực Cu nhúng trong
dung dịch CuSO4. Sau một thời gian pin đó phóng điện thì khối lượng của 2 điện cực thay đổi là:
A. cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm.
B. điện cực Zn giảm còn điện cực Cu tăng.
C. cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng.
D. điện cực Zn tăng còn điện cực Cu giảm.
Câu 56: Cho các chất sau:
C2H5OH(1), CH3COOH(2), CH2=CH-COOH(3), C6H5OH(4), p-CH3-C6H4OH(5), C6H5-CH2OH(6).
Sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH của các chất trên là:
A. (3), (6), (5), (4), (2), (1)
B. (1), (6), (5), (4), (2), (3)
C. (1), (5), (6), (4), (2), (3)
D. (1), (6), (5), (4), (3), (2)
Câu 57: Cho các dung dịch sau: HCl, NH 3, HNO3, FeCl2, AgNO3, Fe(NO3)3, hỗn hợp HCl và NaNO3.
Số dung dịch có thể hoà tan được bột Cu là:
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
Câu 58: Trong bình kín dung tích 2 lít, người ta cho vào 11,2 gam khí CO và 10,8 gam hơi nước.

Phản ứng xảy ra là: CO + H2O  CO2 + H2.
Ở 850oC hằng số cân bằng của phản ứng trên K = 1, nồng độ mol/l của CO và H2O ở trạng thái cân bằng là:
A. 0,08M và 0,2M
B. 0.08 M và 0,18M
C. 0,12M và 0,12M
D. 0,2M và 0,3M
Trang 5/6 - Mã đề thi 357


Câu 59: Cho sơ đồ chuyển hóa:
KCN
H 3O + ,t 0
CH3CH2Cl +
→ X +
→ Y
Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là:
A. CH3CH2CN, CH3CH2CHO.
B. CH3CH2CN, CH3CH2COOH.
C. CH3CH2NH2, CH3CH2COOH.
D. CH3CH2CN, CH3CH2COONH4.
Câu 60: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Glucozơ tác dụng được với nước brom.
B. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.
C. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.
D. Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm OH đều phản ứng với CH3OH tạo metyl glucozit.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 6/6 - Mã đề thi 357




×