Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

VẬT lý 9 bài 14 bài tập về CÔNG SUẤT điện và điện NĂNG sử DỤNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 12 trang )

Năm học : 2015 – 2016
Năm học : 2015 - 2016


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Công suất điện của một đoạn mạch có ý nghĩa gì?
A. Là năng lượng của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
B. Là điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ trong một đơn vị thời gian.
C. Là mức độ mạnh yếu của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
D. Là các loại tác dụng mà dòng điện gây ra ở đoạn mạch.
Câu 2: Điện năng không thể biến đổi thành:
A. cơ năng.

C. hóa năng.

B. nhiệt năng

D. năng lượng nguyên tử.

Câu 3: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của điện năng?
A. Jun (J)
B. Niu tơn (N)
C. Ki lô oát giờ (Kwh)
D. Số đếm của công tơ điện.


I. CÁC CÔNG THỨC CẦN NHỚ.

1.Định luật ôm.

U


I=
R

2. Định luật Ôm cho đoạn mạch gồm
hai điện trở mắc nối tiếp và mắc
song song:

R1ntR2

R1 // R2

I = I1 = I 2

I = I1 + I 2

U = U1 + U 2

U1 = U 2 = U
1
1 1
= +
Rtd R1 R2

Rtd = R1 + R2

U1
R1
=
U 2 R2


I1
R2
=
I2
R1

3. Công thức tính công suất điện.

2
A
U
P = = U .I = I 2 .R =
t
R

4. Công thức tính công của dòng điện.

2
U
A = P.t = U .I .t = I 2 .R.t =
.t
R

II. BÀI TẬP.

1. Bài 1 ( trang 40).
Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 220V
thì dòng điện chạy qua nó có cường độ là
341mA.
a. Tính điện trở và công suất của bóng đèn khi

đó.
b. Bóng đèn này được sử dụng như trên, trung
bình 4 giờ trong một ngày. Tính điện năng mà
bóng đèn tiêu thụ trong 30 ngày theo đơn vị
jun và số đếm tương ứng của công tơ điện.


I. CÁC CÔNG THỨC CẦN NHỚ.
II. BÀI TẬP.

1. Bài 1 ( trang 40).
Tóm tắt:

U = 220V
I =341mA =0, 341A
a.
R =?
P =?

Bài giải
a) Điện trở của bóng đèn là:

U
R=
I

220
=
= 645Ω
0,341


Công suất tiêu thụ của bóng đèn khi đó là:

P = UI = 220.0, 341 = 75W = 0, 075Kw

b.
t =30.4h =120h =3600 s b) Điện năng mà bóng đèn tiêu thụ trong 30 ngày là:
A =?( J )
N =? (số)

A = P.t = 75.120.3600 = 32400000J = 9Kwh
A = P.t = 0, 075.120 = 9Kwh
Số đếm của công tơ điện là:
N = 9 số


I. CÁC CÔNG THỨC CẦN NHỚ.
II. BÀI TẬP.

1. Bài 1 ( trang 32).
2. Bài 2 ( trang 32).
Một đoạn mạch gồm một bóng đèn có ghi 6V-4,5W được mắc nối tiếp với một biến trở và
được đặt vào hiệu điện thế không đổi 9V như hình 14.1. Điện trở của dây nối và am pe kế
là rất nhỏ.
a. Đóng công tắc K, bóng đèn sáng bình thường. Tính số chỉ của ampe kế.
b. Tính điện trở và công suất tiêu thụ điện của biến trở khi đó.
c. Tính công của dòng điện sản ra ở biến trở và ở toàn đoạn mạch trong 10 phút.
I

9V


A

+

-

I2

I1
R2
Hình 14.1

X
R1


I. CÁC CÔNG THỨC CẦN NHỚ.
II. BÀI TẬP.

1. Bài 1 ( trang 40).
2. Bài 2 ( trang 40).
Tóm tắt

I

9V

A


+

-

I2

I1
R2

X
R1

R1ntR2
U dm1 =6V
Pdm 2 =4, 5W
U=9V
a)Đèn sáng bình thường
I=?
b) R 2 =?
P2 =?
c )t =10 ph =600 s
A2 =?
A =?

U1 = U dm1
P1 = Pdm1

I1 =
I = I 2 = I1


P1
U1


I. CÁC CÔNG THỨC CẦN NHỚ.
II. BÀI TẬP.

1. Bài 1 ( trang 40).
2. Bài 2 ( trang 40).

Bài giải
a. Do đèn sáng bình thường nên ta có:

U1 = U dm1 = 6V
P1 = Pdm1= 4,5W

Tóm tắt

R1ntR2

U dm1 =6V

Cường độ dòng điện chạy qua đèn là:

Pdm 2 =4, 5W
U=9V
a)Đèn sáng bình thường
I=?
b) R 2 =?


I1 =

P1 4,5
=
= 0, 75 A
U1
6

Số chỉ của ampe kế là:
I = I 2 = I1 = 0, 75A
b.

U 2 = U − U1

P2 =?
c )t =10 ph =600 s
A2 =?
A =?

R2 =

U2
I2

P2 = U 2 .I 2


2. Bài 2 ( trang 40).
Tóm tắt


R1ntR2
U dm1 =6V
Pdm 2 =4, 5W
U=9V
a)Đèn sáng bình thường
I=?
b) R 2 =?
P2 =?
c )t =10 ph =600 s
A2 =?
A =?

Bài giải
a. Do đèn sáng bình thường nên ta có: U1 = U dm1 = 6V
Cường độ dòng điện chạy qua đèn là:

I1 =

P1 = Pdm1= 4,5W

P1 4,5
=
= 0, 75 A
U1
6

Số chỉ của ampe kế là:
I = I 2 = I1 = 0, 75A

b. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở là:

U 2 = U − U1 = 9 − 6 = 3V
Điện trở của biến trở là:
U
3
R2 = 2 =
= 4Ω
I2
0, 75
Công suất tiêu thụ điện của biến trở là:
P2 = U 2 .I 2 = 3.0, 75 = 2, 25W
c. Công của dòng điện sản ra trên biến trở là:
A2 = U 2 .I 2 .t = 3.0, 75.600 = 1350J
Công của dòng điện sản ra trên toàn đoạn mạch là:

A = U .I .t = 9.0, 75.600 = 4050J


I. CÁC CÔNG THỨC CẦN NHỚ. Một bóng đèn dây tóc có ghi 220V – 100W và một bàn
là có ghi 220V – 1000W cùng được mắc vào ổ lấy điện
II. BÀI TẬP.
220V ở gia đình để cả hai cùng hoạt động bình thường.
1. Bài 1 ( trang 40).
a. Vẽ sơ đồ mạch điện, trong đó bàn là được kí hiệu
2. Bài 2 ( trang 40).
như một điện trở và tính điện trở tương đương của
đoạn mạch này.
3. Bài 3 ( trang 41).
b. Tính điện năng mà đoạn mạch này tiêu thụ trong
một giờ theo đơn vị jun và đơn vị kilôoát giờ.


Tóm tắt

U dm1 = 220V
Pdm1 = 100W
U dm 2 = 220V
Pdm 2 = 1000W
a) Vẽ sơ đồ mạch điện

Rtd = ?
b) t = 1h = 3600 s

A = ?( J )và( Kwh)


Bài giải

II. BÀI TẬP.

1. Bài 1 ( trang 40).
2. Bài 2 ( trang 40).
3. Bài 3 ( trang 41).
Tóm tắt

U dm1 = 220V
Pdm1 = 100W

U dm 2 = 220V
Pdm 2 = 1000W
U = 220V
a) Vẽ sơ đồ mạch điện


Rtd = ?
b) t = 1h = 3600 s

A = ?( J )và( Kwh)

a)

Ta thấy:

U dm1 = U dm 2 = U = 220V

Nên để đèn và bàn là hoạt động bình thường ta phải mắc
I1 R1
chúng song song với nhau.
X
I
Khi đó ta có.
I2 R2

P1 = Pdm1 = 100W = 0,1Kw
P2 = Pdm 2 = 1000W = 1Kw
Điện trở của đèn là:

-

+
K

U2

U 2 2202
P1 =
⇒ R1 =
=
= 484Ω
R1
P1
100

U

Điện trở của bàn là là:

2
U2
U2
220
P2 =
⇒ R2 =
=
= 44,8Ω
R2
P2
1000

Điện trở tương đương của đoạn mạch là:

R1.R2
484.48, 4 23425, 6
Rtd =

=
=
≈ 44Ω
R1 + R2 484 + 48, 4
532, 4


I. CÁC CÔNG THỨC CẦN NHỚ.
II. BÀI TẬP.

1. Bài 1 ( trang 40).
2. Bài 2 ( trang 40).
3. Bài 3 ( trang 41).
Tóm tắt

U dm1 = 220V

Bài giải
a)

Ta thấy:

U dm1 = U dm 2 = U = 220V

Nên để đèn và bàn là hoạt động bình thường ta phải
mắc chúng song song với nhau.
I 1 R1
X
I
I 2 R2


Pdm1 = 100W
U dm 2 = 220V
Pdm 2 = 1000W
U = 220V
a) Vẽ sơ đồ mạch điện

Rtd = ?
b) t = 1h = 3600 s

A = ?( J )và( Kwh)

-

+
Khi đó ta có.

K

U

P1 = Pdm1 = 100W = 0,1Kw
P2 = Pdm 2 = 1000W = 1Kw

b) Công của dòng điện sản ra trên toàn mạch là:

A = P.t = ( P1 + P2 ).t = (100 + 1000).3600
= 3960000 J = 1,1Kwh
A = P.t = ( P1 + P2 ).t = (0,1 + 1).1 = 1,1Kwh



- Hệ thống lại các công thức đã học từ bài 1 đến bài 13 bằng bản đồ tư duy.
- Làm các bài tập trong sách bài tâp.
- Viết báo cáo thực hành bài 15 phần 1 và phần 2 ra giấy, trả lời các câu
hỏi ở phần 1.



×