Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Thi thử ĐH lần 2 môn Lý (cám ơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.3 KB, 9 trang )

wWw.VipLam.Info
Trường THPT Hồng lĩnh

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN (I)
MÔN HÓA: KHỐI A -B
Thời gian làm bài: 90 phút

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Mã đề thi 485
Số báo danh:...............................................................................
Cho: H = 1; He = 4; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Au = 197 ; C6H5 là gốc
phenyl

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Thực hiện phản ứng tách đối với propan với nhiệt độ, xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí A gồm CH 4, C2H4,
C3H6, H2 và C3H8 dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thu được 6,72 lít CO 2 (ở đktc) và 7,2 gam H2O. Mặt khác, hỗn hợp A
làm mất màu vừa hết 12 gam Br2 trong dd nước Hiệu suất phản ứng tách propan là:
A. 65%.
B. 45%.
C. 50%.
D. 75%.
Câu 2: Cho 3,6 gam Mg vào 100 ml dd chứa Fe(NO 3)3 1,0 M và Cu(NO3)2 0,5M, sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn, khối
lượng kim loại thu được là:
A. 8,3 gam
B. 6,935 gam
C. 6,0 gam
D. 5,6 gam
Câu 3: Cho 2 miếng Zn có cùng khối lượng lần lượt vào cốc (1) đựng dd HCl dư và cốc (2) đựng dd HCl dư có thêm một ít
CuCl2. (Hai dd HCl có cùng nồng độ mol/l). Hãy cho biết kết luận nào sau đây không đúng ?
A. Khí ở cốc (1) thoát ra chậm hơn ở cốc (2)


B. Khí ở cốc (1) thoát ra nhiều hơn ở cốc (2)
C. Khí ở cốc (1) thoát ra ít hơn ở cốc (2)
D. Cốc (1) ăn mòn hóa học và cốc (2) ăn mòn điện hóa
Câu 4: Kết luận nào sau đây là chưa chính xác ? (1) Các axitcacboxilic đều không tham gia phản ứng tráng gương ; (2)
Ancol etylic tác dụng được với natri nhưng không tác dụng được với CuO đun nóng ; (3) Tất cả các đồng phân ancol của
C4H9OH đều bị oxi hóa thành anđehit hoặc xeton tương ứng ; (4) Phenol có tính axit mạnh hơn ancol ; (5) Các este đơn
chức (chỉ chứa các nguyên tố C, H, O) khi thủy phân trong môi trường kiềm đều cho sản phẩm hữu cơ là muối và ancol.
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (3), (5)
C. (1), (3), (5)
D. (3), (5)
Câu 5: Có 4 hợp chất hữu cơ có CTPT lần lượt là: CH 2O, CH2O2, C2H2O3 và C3H4O3. Số chất vừa tác dụng với Na, vừa tác
dụng với dd NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là:
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 6: Câu nào sau đây không đúng ?
A. Có thể dùng Cu(OH)2/OH- để phân biệt Gly – Ala – Gly và Gly – Ala
B. Thủy phân protein bằng axit dung nóng sẻ cho hỗn hợp các amonoaxit
C. Dung dịch amino axit không làm giấy quỳ đổi màu
D. Phân tử khối của một amino axit (gồm một nhóm chức -NH2 và một nhóm chức -COOH) luôn là số lẽ
Câu 7: Dung dịch axit fomic HCOOH 0,02M có độ điện li α = 5%. Nồng độ mol cân bằng của axit fomic và pH của dd axit
này lần lượt là:
A. 0,01M và pH = 2
B. 0,019M và pH = 3
C. 0,19M và pH = 2
D. 0,01M và pH = 3
T0
Câu 8: Người ta đã sử dụng nhiệt đốt cháy than để nung vôi: CaCO 3 (r) ←→ CaO (r) + CO2 (k) ∆ H > 0

Biện pháp kỉ thuật nào sau đây không được sử dụng để nâng cao tốc độ phản ứng nung vôi ?
A. Tăng nhiệt độ phản ứng càng cao càng tốt
B. Duy trì nhiệt độ phản ứng thích hợp
C. Đập nhỏ đá với kích thước thích hợp
D. Thổi không khí nén vào lò nung
Câu 9: Hòa tan 21,3 gam hỗn hợp gồm một oxit kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ bằng dd HCl dư được dd X.
Cô cạn dd X, lấy muối khan đem điện phân nóng chảy hoàn toàn với điện cực trơ thì thu được 6,72 lít khí (đktc) ở anot và a
gam hỗn hợp kim loại ở catot. Giá trị của a là:
A. 16,5 gam
B. 11,7 gam
C. 18,1 gam
D. 18,9 gam
Câu 10: Một hỗn hợp X gồm Cl2 và O2. X phản ứng vừa hết với 9,6gam Mg và 16,2 gam Al tạo ra 74,1 gam hỗn hợp muối
Clorua và oxit. Thành phần % theo thể tích của Cl2 trong X là
A. 55,56%.
B. 50%.
C. 44,44%.
D. 66,67%.
Câu 11: Cho lần lượt các chất C2H5Cl, C2H5OH, C6H5OH, C6H5Cl và C6H5NH3Cl vào dd NaOH loảng đun nóng. Hỏi có
mấy chất phản ứng ?
A. Một chất.
B. Bốn chất.
C. Ba chất.
D. Cả năm chất.
Câu 12: A là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. Trong đó oxi chiếm 9,6% về khối lượng. Cho dd
KOH dư vào dd chứa 5,0 gam muối A, lọc kết tủa thu được đem nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được
m gam oxit. Giá trị của m là:
A. 1,76
B. 4,73
C. 4,46

D. 3,92
Câu 13: Cho phản ứng 2Al + 2H2O + 2OH- → 2AlO-2 + 3H2. Chất oxi hóa là:
Trang 1/4 - Mã đề thi 485


wWw.VipLam.Info
-

A. H2O và OH
B. H2O
C. Al
D. OHCâu 14: Điều nào sau đây luôn đúng:
A. Phản ứng với H2 chứng tỏ tính khử của anđêhit
B. 1 mol anđehit đơn chức phản ứng tráng gương luôn cho 2 mol Ag.
C. anđêhit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
D. Phản ứng tráng gương chứng tỏ tính oxi hóa của anđêhit
Câu 15: Oxi hóa 9,2 gam ancol etylic bằng CuO đun nóng, thu được 13,2 gam hỗn hợp gồm anđehit, axit, ancol chưa phản
ứng và nước Hỗn hơp này tác dụng với Na dư sinh ra 3,36 lít H2 ở đktc Phần trăm khối lượng ancol đã chuyển hóa thành
axít là:
A. 25%.
B. 50%.
C. 75%.
D. 90%.
Câu 16: Sắp xếp các chất sau đây theo chiều theo thứ tự lực bazơ tăng dần: amoniac (1) ; anilin (2) ; p-nitroanilin (3) ; pmetylanilin (4) ; metylamin (5) ; đimetylamin (6).
A. (1) < (2) < (4) < (3) < (5) < (6)
B. (3) < (4) < (2) < (1) < (5) < (6)
C. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)
D. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6)
Câu 17: Đốt 24,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong không khí thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y gồm Fe, Cu, CuO,
Fe3O4. Cho hỗn hợp Y vào dd H2SO4 đặc, nóng thu được 6,72 lít SO2 (đktc) và dd có chứa 72 gam muối sunfat. Xác định giá

trị của m ?
A. 27,2
B. 26,4
C. 25,6
D. 28,8
Câu 18: Từ etilen và benzen cần ít nhất mấy phản ứng để điều chế được các chất sau: polibutađien, polistiren,
poli(butađien-stiren) ?
A. 7.
B. 8.
C. 5.
D. 6.
Câu 19: Cho m gam NaOH vào 300ml NaAlO 2 0,5M được dd A Cho từ từ dd chứa 500ml HCl 1,0M vào dd A, thu được
dd B và 7,8 gam chất kết tủa Sục CO2 vào dd B thấy xuất hiện kết tủa Giá trị của m là:
A. 4,0 gam
B. 16,0 gam
C. 12,0 gam
D. 8,0 gam
Câu 20: Trong phòng thí nghiệm, hiđrohalogenua (HX) được điều chế từ phản ứng sau:
NaX(rắn) + H2SO4 (đặc, nóng) → NaHSO4 (hoặc Na2SO4) + HX (khí)
Hãy cho biết phương pháp trên có thể dùng để điều chế được hiđrohalogenua nào sau đây ?
A. HCl, HBr và HI
B. HF, HCl, HBr, HI
C. HBr và HI
D. HF và HCl
+ O2 , xt

H 2O , H
Câu 21: Este X có CTPT C4H8O2 thoả mãn các điều kiện: X +
→ Y1 + Y2 ; Y1 → Y2. Tên gọi của X là:
A. Etyl axetat

B. Metyl propionat
C. Isopropyl fomiat
D. Propyl fomiat
Câu 22: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với
dd Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4
B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2
D. HNO3, NaCl, Na2SO4
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 1,3 gam hiđrocacbon A điều kiện thường ở thể lỏng được 2,24 lit CO 2 (đktc). CTPT của A là:
A. C4H4
B. C2H2
C. C6H12
D. C6H6
2+
+
Câu 24: Dung dịch X chứa các ion: Ca , Na , HCO3 và Cl , trong đó số mol của ion Cl- gấp đôi số mol của ion Na+. Cho
một nửa dd X phản ứng với dd NaOH dư được 2,0 gam kết tủa Cho một nửa dd X còn lại phản ứng với dd Ca(OH) 2 dư
được 2,5 gam kết tủa Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dd X thì được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 5,92 gam
B. 2,96 gam
C. 3,67 gam
D. 7,47 gam
Câu 25: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học mà nguyên tử của nó có electron cuối cùng điền vào phân lớp 4s ?
A. 12
B. 9
C. 4
D. 2
Câu 26: Cho 4,48 lít khi CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 2,0 lít dd Ca(OH) 2 xM thấy khối lượng dd giảm 5,2 gam. Gía trị của x
là:

A. 0,07 M
B. 0.08 M
C. 0,085 M
D. 0,04 M
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X là dẫn xuất của benzen thu được CO 2 có khối lượng nhỏ hơn 35,2 gam.
Biết rằng a mol X phản ứng vừa đủ với 500 ml dd NaOH 2a M. CTCT của X là:
A. C6H4(OH)2.
B. C6H5-CH2OH.
C. HO-CH2-C6H4-COOH.
D. HO-C6H4-CH2OH.
Câu 28: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns 2np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với
hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là:
A. 60,0%
B. 40,0%
C. 27,27%
D. 50,0%
Câu 29: Cho V(lít) khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dd Ba(OH) 2 0,5M và NaOH 1,0M. Xác định khỏang giá trị
củaV để kết tủa thu được là cực đại ?
A. 2,24 lít ≤V ≤ 8,96 lít B. 2,24 lít ≤V ≤ 4,48 lít C. 2,24 lít ≤ V≤ 6,72 lít
D. 2,24 lít ≤ V ≤ 5,6 lít
Câu 30: Thủy phân 34,2 gam mantozơ với hiệu suất 50%. Dung dịch thu được sau phản ứng cho tác dụng với dd AgNO 3/
NH3 dư. Khối lượng Ag kết tủa là:
Trang 2/4 - Mã đề thi 485
+


wWw.VipLam.Info
A. 10,8 gam
B. 21,6 gam
C. 32,4 gam

D. 43,2 gam
Câu 31: Xác định chất X trong sơ đồ phản ứng sau: Na2SO3 + KMnO4 + X → Na2SO4 + MnO2 + KOH
A. HCl
B. H2O
C. NaOH
D. H2SO4
Câu 32: Este đơn chức X có mạch cacbon không nhánh, chỉ chứa C, H, O và không chứa các nhóm chức khác Biết tỉ khối
hơi của X so với CH4 là 6,25. Khi cho 5,0 gam X tác dụng vừa đủ với dd NaOH đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn cô cạn
dd thu được 7,0 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là:

A. CH 2 -CH 2 -C=O
CH 2 -CH 2 -O

C. CH3COO-CH2-CH=CH2

B.

CH3-CH-CH2

C=O

CH2-O

D. HCOO-CH2-CH2 –CH=CH2

Câu 33: Cho sơ đồ biến hóa:
Biết X là vinylaxetylen, Q có CTPT C4H10O2. Hãy cho biết nhận xét nào về X, Y, Z, P,Q là không đúng:
A. Y có đồng phân hình học
B. Q là hỗn hợp của 2 chất
C. Z là hỗn hợp của 3 chất

D. P là hỗn hợp của 3 chất
Câu 34: Cho các trường hợp sau: (1) O 3 tác dụng với dung dịch KI ; (2) Axit HF tác dụng với SiO 2 ; (3) MnO2 tác dụng với
dd HCl đặc, đun nóng ; (4) Cho khí NH3 qua CuO nung nóng ; (5) KClO3 tác dụng với dd HCl đặc, đun nóng ; (6) dd HI tác
dụng với dd FeCl3 ; (7) Đun nóng dd bão hòa gồm NH4Cl và NaNO2. Số trường hợp tạo ra đơn chất là:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
HCl
NaOH
NaOH
HCl
Câu 35: Cho sơ đồ: H2N-R-COOH +
→ A1 +

→ A2 ; H2N-R-COOH +

→ B1 +
→ B2.
Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. A1 khác B2
B. A2 khác B1
C. A1, A2, B1, B2 là 4 chất khác nhau
D. A1 trùng với B2 và A2 trùng với B1
Câu 36: Cho poli butađien tác dụng với dd HCl thu được polime chứa 14,06% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử HCl
phản ứng với k mắt xích trong mạch polibutađien. Gía trị của k là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2

Câu 37: Thổi từ từ hỗn hợp khí CO, H2 qua ống sứ đựng 1,68 gam hỗn hợp các oxit CuO, Fe 3O4, Al2O3 nung nóng. Sau một
thời gian phản ứng thu được hỗn hợp khí và hơi nặng hơn hỗn hợp CO và H 2 ban đầu là 0,32 gam. Tính khối lượng chất rắn
còn lại trong ống sứ.
A. 15,2 gam
B. 1,36 gam
C. 1,48 gam
D. 1,04 gam
Câu 38: Oxi hóa anđehit X đơn chức bằng O2 (xúc tác thích hợp) với hiệu suất phản ứng là 75% thu được hỗn hợp Y gồm
axit cacboxylic tương ứng và anđehit dư. Trung hòa axit trong hỗn hợp Y cần 75 ml dd NaOH 1,0M rồi cô cạn dd sau phản
ứng thu được 5,1 gam chất rắn khan. Nếu cho hỗn hợp Y tác dụng hoàn toàn với dd AgNO 3 trong NH3 dư, đun nóng thì thu
được khối lượng Ag là:
A. 21,6 gam.
B. 27,0 gam.
C. 10,8 gam.
D. 5,4 gam.
Câu 39: Hỗn hợp A gồm hai axit cacboxylic no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp A thu được a mol H 2O. Mặt
khác a mol hỗn hợp A tác dụng với dd NaHCO 3 dư thu được 1,4a mol CO2. Phần trăm khối lượng của axit có phân tử khối
nhỏ hơn trong A là:
A. 56,6%
B. 60,0%
C. 25,41%
D. 43,4%
Câu 40: Cho các cặp chất sau: (1) Khí Cl2 và khí O2 ; (2) Khí H2S và khí SO2 ; (3) Khí H2S và dd Pb(NO3)2 ; (4) Khí Cl2 và
dd NaOH ; (5) Khí NH3 và dd AlCl3 ; (6) Dung dịch KMnO4 và khí SO2 ; (7) Hg và S ; (8) Khí CO 2 và dd NaClO ; (9)
CuS và dd HCl ; (10) Dung dịch HCl và dd Fe(NO3)2. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10


II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 41a đến câu 50a)
Câu 41a: Để hòa tan hết một mẫu Zn trong dd HCl ở 20 0C cần 27 phút. Cũng mẫu Zn đó tan hết trong dd HCl nói trên ở
400C trong 3 phút. Thời gian để mẫu Zn đó tan trong dd HCl nói trên ở 500C là:
A. 30 giây
B. 90 giây
C. 60 giây
D. 45 giây
Câu 42a: Axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) tác dụng với chất X có xúc tác H 2SO4 tạo ra metyl salixylat dùng làm thuốc
xoa bóp, còn tác dụng với chất Y tạo ra axit axetyl salixylat (aspirin) dùng làm thuốc cảm. Các chất X và Y lần lượt là:
A. Metanol và anhiđrit axetic
B. Metanol và axit axetic
C. Etanol và axit axetic
D. Etanol và anhiđrit axetic
Câu 43a: Cho ba kim loại: M, R, Z. Biết E 0 (M2+/ M) = - 0,76V và E0 (R2+/ R) = + 0,34V ; khi cho Z vào dd muối của R thì có
phản ứng xảy ra, còn khi cho Z vào dd muối của M thì không xảy ra phản ứng và E 0pin (M – Z) = + 0,63 V.
E0 pin (Z–R) có giá trị là:
Trang 3/4 - Mã đề thi 485


wWw.VipLam.Info
A. 0,47V.
B. 1,10V.
C. 0,21V.
D. 1,05V.
Câu 44a: Ở dạng mạch vòng, dãy các hợp chất cacbohiđrat có phản ứng với metanol (HCl xúc tác) tạo ra metyl glicozit gồm:
A. Saccarozơ, mantozơ
B. Saccarozơ, mantozơ, fructozơ
C. Glucozơ, fructozơ, mantozơ
D. Mantozơ, glucozơ

Câu 45a: Axit cacaboxylic mạch không phân nhánh X có công thức (CHO) n. Cứ 0,5 mol X tác dụng hết với NaHCO 3 giải
phóng 1,0 mol CO2. Dùng P2O5 để tách loại H2O khỏi X thu được hợp chất Y có cấu tạo mạch vòng. Tên gọi của X là:
A. Axit ađipic
B. Axit fumalic (axit trans-butenđioic)
C. Axit maleic (axit cis-butenđioic)
D. Axit oleic
Câu 46a: Trong nước ngầm, săt thường tồn tại dưới dạng ion sắt (II) hiđrocacbonat và sắt (II) sun phát. Hàm lường sắt trong
nước cao làm cho nước có mùi tanh, để lâu có màu vàng, gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe và sinh hoạt của con người.
Phương pháp nào sau đây được dùng để loại bỏ sắt ra khỏi nước sinh hoạt ? (1) Dùng dàn phun mưa hoặc bể tràn để nước
ngầm tiếp xúc nhiều với không khi rồi lắng, lọc ; (2) Sục khí Clo vào bể nước ngầm với liều lượng thích hợp ; (3) Sục không
khí giàu oxi vào bể nước ngầm.
A. (2) ; (3)
B. (1) ; (2) ; (3)
C. (1) ; (3)
D. (1) ; (2)
Câu 47a: Cho các chất sau: HOOC-COONa, K2S, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, Al, KHSO4, Zn, (NH4)2CO3. Số chất có tính
lưỡng tính là:
A. 4.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
Câu 48a: Trong các phát biểu sau: (1) Anđehit no không tham gia phản ứng cộng ; (2) Anđehit có khả năng làm mất màu dd
brom, dd KMnO4 ; (3) Có thể làm sạch sơn màu trên móng tay bằng axeton ; (4) Anđehit là chất khử yếu hơn xeton. Số
trường hợp phát biểu không đúng là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 49a: Cho công thức chất A là C3H5Br3. Khi A tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra một hợp chất tạp chức của ancol
bậc 1 và anđehit. CTCT của A là:

A. CH2Br-CHBr-CH2Br. B. CH2Br-CH2-CHBr2. C. CH3-CHBr-CHBr2.
D. CH3-CBr2-CH2Br.
Câu 50a: Muối X có CTPT là CH 6O3N2. Đun nóng muối X với dd NaOH vừa đủ thu được 2,24 lít khí Y ở đktc (Y là hợp
chất chứa C, H, N và có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm) và dd Z. Cô cạn dd Z thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ?
A. 6,8 gam
B. 8,3 gam
C. 8,5 gam
D. 8,2 gam

B. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41b đến câu 50b)
Câu 41b: Có 5 dd hoá chất không nhãn, mỗi dd nồng độ khoảng 0,1M của một trong các muối sau: KCl, Ba(HCO 3)2,
K2CO3, K2S, K2SO3. Chỉ dùng một dd thuốc thử là dd H2SO4 loãng nhỏ trực tiếp vào mỗi dd thì có thể phân biệt tối đa mấy
dung dịch ?
A. 1 dung dịch
B. 3 dung dịch
C. 5 dung dịch
D. 2 dung dịch
Câu 42b: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm:
A. CuO, Fe2O3, Ag
B. CuO, FeO, Ag
C. NH4NO2, Cu, AgO, FeO
D. CuO, Fe2O3, Ag2O
Câu 43b: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 10 : 5, tác dụng vừa đủ với dd
HCl thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Số đồng phân của amin có khối lượng phân tử lớn nhất là:
A. 8
B. 4
C. 7
D. 6
Câu 44b: Một cacbohiđrat (Z) có phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hoá sau:
0


Cu ( OH )2 / NaOH
t
Z 
→ dung dịch xanh lam 
→ kết tủa đỏ gạch. Vậy (Z) không thể là
A. glucozơ
B. fructozơ
C. mantozơ
D. saccarozơ
Câu 45b: Trong dãy điện hóa của kim lọai, vị trí một số cặp oxi hóa- khử được sắp xếp như sau: Al3+/Al, Fe2+/ Fe, Ni2+/Ni,
Fe3+/Fe2+, Ag+/Ag Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Kim lọai sắt phản ứng được với dd muối Fe(NO3)3
B. Nhôm đẩy được sắt ra khỏi muối sắt (III)
C. Các kim lọai Al, Fe, Ni, Ag đều phản ứng được với dd muối sắt (III)
D. Phản ứng giữa dd AgNO3 và dd Fe(NO3)2 luôn xẩy ra
Câu 46b: Chất nào sau đây tác dụng được với cả 3 chất: Na ; NaOH ; NaHCO3.
A. HO-C6H4-OH
B. C6H5-COOH
C. C6H5OH
D. H-COO-C6H5
Câu 47b: Ancol X, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử, thuộc các dãy đồng đẳng no đơn chức mạch hở.
Đốt hoàn toàn hỗn hợp 3 chất này với số mol bằng nhau thu được số mol CO2 : số mol H2O bằng 8 : 9. CTPT của X, Y, Z lần lượt là:
A. C4H10O, C5H10O, C5H10O2
B. C3H8O, C4H8O, C4H8O2
C. CH4O, C2H4O, C2H4O2
D. C2H6O, C3H6O, C3H6O2
Câu 48b: Hoà tan 9,6 gam Cu vào 500 ml dd NaNO 3 0,5M, sau đó thêm vào 500ml dd HCl 1,0M. Kết thúc phản ứng thu được dd X và
khí NO duy nhất, phải thêm bao nhiêu ml dd NaOH 1,0M vào X để kết tủa hết ion Cu2+.


Trang 4/4 - Mã đề thi 485


wWw.VipLam.Info
A. 200 ml
B. 400 ml
C. 300 ml
D. 60 ml
Câu 49b: Dung dịch CH3COOH 1,0M (dd X) có độ diện li α . Người ta cho vào dd X một lượng nhỏ lần lượt các dung
dịch: CH3COONa 1,0M ; HCl 1,0M ; Na2CO3 1,0M ; NaCl 1,0M và H2O có thể tích bằng thể tích của dd X. Có bao nhiêu
tác động làm tăng độ điện li α của dd X ?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 50b: . Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là ?
A. CH3COOH; C2H6; CH3CHO; C2H5OH
B. CH3CHO; C2H5OH; C2H6; CH3COOH
C. C2H6; CH3CHO; C2H5OH; CH3COOH
D. C2H6; C2H5OH; CH3CHO; CH3COOH
--------------------------------------------------- HẾT ----------------------------------------

Trường THPT Hồng lĩnh

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN (II)
MÔN HÓA: KHỐI A -B

Thời gian làm bài: 90 phút
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................


Mã đề thi 485

Cho: H = 1; He = 4; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Au = 197 ; C6H5 là gốc phenyl
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Cho 240 ml dd KOH 1,5M vào V lít dd AlCl 3 aM thu được 7,8 gam kết tủa Nếu cho 100 ml dd KOH 1,5M vào V lít
dd AlCl3 aM thì số gam kết tủa thu được là:
A. 5,85 gam.
B. 2,6 gam.
C. 3,9 gam.
D. 3,25 gam.
Câu 2: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với:
A. Giấm.
B. Nước muối.
C. Nước
D. Cồn.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 4,0 gam hỗn hợp X gồm hai ankin (thể khí ở nhiệt độ thường) thu được 13,2 gam CO 2. Mặt
khác, cho 1,6 gam hỗn hợp X tác dụng với dd AgNO 3/NH3 dư đến khi phản ứng hoàn toàn thu được lượng kết tủa vượt quá
5,0 gam. CTCT của hai ankin trên là:
A. CH3-C≡CH và CH3-CH2-C≡CH.
B. CH≡CH và CH3-C≡CH.
C. CH≡CH và CH3-C≡C-CH3.
D. CH≡CH và CH3-CH2-C≡CH.
Câu 4: Phản ứng nào sau đây không xẩy ra ?
A. CH3COOH + Cu(OH)2.
B. CH3COONa + C6H5OH.
C. C6H5ONa + CO2 + H2O.
D. C6H5ONa + CH3COOH.
Câu 5: Nhận xét nào sau đây không đúng ?

A. Cho Br2 lỏng vào benzen lắc kỉ, rồi cho thêm 1 ít bột Fe vào, đun nhẹ có khí thoát ra, dd Br 2 nhạt dần.
B. Cho benzen vào dd Br2/H2O, rồi lắc kĩ có hiện tượng dd phân lớp. Lớp trên có màu vàng, lớp dưới k 0 màu.
C. Cho Brom lỏng vào benzen lắc rồi để yên tạo ra dd màu vàng nhạt.
D. Cả stiren và naphtalen đều có khả năng làm mất màu dd Brom.
Câu 6: Nhiệt phân 18,0 gam Fe(NO 3)2 trong bình chân không đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rằn và a mol
hỗn hợp 2 khí. Giá trị của m và a lần lượt là:
A. 5,6 gam và 0,3 mol. B. 8,0 gam và 0,225 mol. C. 7,2 gam và 0,25 mol. D. 8,0 gam và 0,25 mol.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất hữu cơ X thu được sản phẩm gồm 2 mol CO 2, 11,2 lít N2 (ở đktc) và 63 gam H2O.
Tỉ khối hơi của X so với He = 19,25. Biết X dễ phản ứng với dd HCl và dd NaOH. Cho X tác dụng với NaOH thu được khí
Y. Đốt cháy Y thu được sản phẩm làm đục nước vôi trong. X có công thức cấu tạo là:
A. CH2(NH2)COOH.
B. HCOONH3CH3.
C. CH3CH2COONH4.
D. CH3COONH4.
Câu 8: Cho a gam hỗn hợp bột gồm Zn và Cu vào dd AgNO3 (dư). Sau khi kết thúc phản ứng thu được 54 gam chất rắn.
Mặt khác cũng cho a gam hỗn hợp 2 kim loại trên vào dd CuSO 4 (dư), sau khi kết thúc phản ứng thu được chất rắn có khối
lượng (a - 0,1) gam. Giá trị của a là:
A. 43,1 gam.
B. 34,3 gam.
C. 54,1 gam.
D. 16,1 gam.
Câu 9: Cho 0,1 mol alanin phản ứng với 100 ml dd HCl 1,5M thu được dd A Cho dd A tác dụng vừa đủ với dd NaOH thu
được dd B, làm bay hơi dd B thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ?
A. 19,875 gam.
B. 8,775 gam.
C. 14,025 gam.
D. 11,10 gam.
Câu 10: Cho dd Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2 sẽ:
A. Có bọt khí thoát ra
B. Có kết tủa trắng và bọt khí.

C. Không có hiện tượng gì.
D. Có kết tủa trắng.
Trang 5/4 - Mã đề thi 485


wWw.VipLam.Info
Câu 11: Cho nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là [Ar]3d 104s2. Phát biểu nào sau đây
không đúng khi nói về X.
A. X là kim loại tan được cả trong dd HCl và dd NaOH.
B. X là nguyên tố thuộc chu kỳ 4.
C. Ion X2+ có 10 electron ở lớp ngoài cùng.
D. X là kim loại chuyển tiếp.
Câu 12: Khi cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dd H2SO4 loãng dư thu được chất rắn X và dd Y. Dãy nào dưới đây gồm các chất
đều tác dụng được với dd Y ?
A. BaCl2, HCl, Cl2.
B. Br2, NaNO3, KMnO4. C. NaOH, Na2SO4,Cl2. D. KI, NH3, NH4Cl.
Câu 13: Cho các chất: Toluen, polistiren, phenol, anilin, axit acrylic, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ. Số chất phản
ứng được với nước brom là:
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 9.
+ H 2 ; xt
+ H 2 ; xt
+ H 2 SO4 d ;1700 C
Câu 14: Có sơ đồ : C3H6O → A → B → C3H8
Bao nhiêu chất có công thức C3H6O thoả mãn sơ đồ trên:
A. 1 chất.
B. 2 chất.
C. 4 chất.

D. 3 chất.
Câu 15: X là hợp chất thơm có CTPT C7H8O2. X vừa có thể phản ứng với dd NaOH, vừa có thể phản ứng được với CH 3OH
(có H2SO4 đặc xúc tác, ở 1400C). Số CTCT có thể có của X là:
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 16: Phản ứng nào dưới đây không dùng để xác định đặc điểm cấu tạo mạch hở của phân tử của glucozơ ?
A. Khử hoàn toàn glucozơ thu được hexan chứng tỏ phân tử glucozơ tọa thành một mạch hở không phân nhánh.
B. Phản ứng với axit axetic tạo ra este chứa 5 gốc axit để chứng minh có 5 nhóm – OH trong phân tử.
C. Phản ứng tráng gương, tác dụng với nước brom để chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm chức – CHO.
D. Hòa tan Cu(OH)2 để chứng minh phân tử có nhiều nhóm chức– OH.
Câu 17: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Cu, FeO, Fe 2O3 bằng 260 ml dd HCl 1M vừa đủ, thu được dd Y chứa 2 muối
với tổng khối lượng là 16,67 gam. Giá trị của m là:
A. 11,60.
B. 9,52.
C. 11,34.
D. 9,26.
Câu 18: Đun nóng 4,08 gam phenyl axetat với 100ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng được m gam chất rắn khan,
biết hiệu suất phản ứng đạt 100%. Gía trị của m là:
A. 8,08.
B. 5,94.
C. 7,54.
D. 6,28.
Câu 19: Một hh X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. Cho hh X tác dụng vứa đủ với 500 ml dd NaOH 1M. Sau phản ứng thu
được dd Y chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic và 1 ancol. Cho toàn bộ lượng ancol tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít khí
H2 (đktc). Hỗn hợp X gồm.
A. 1 axit, 1 este.
B. 2 este.
C. 1 este, 1 ancol.

D. 1 axit, 1 ancol.
Câu 20: Điều khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Dãy các chất HCHO, C2H2, HCOOH, HCOOCH3 đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
B. Tất cả các ancol no đơn chức đun nóng với axit H2SO4 đặc ở 170oC đều cho sản phẩm hữu cơ là olefin.
C. Tất cả các ancol no, đa chức, đều hoà tan được Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam.
D. Phenol dư tác dụng với dung dịch nước brom tạo kết tủa trắng.
Câu 21: Nung 21,4 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 (phản ứng nhiệt nhôm), thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng hết với
dd HCl dư được dd Z. Cho Z tác dụng với dd NaOH dư được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi
thu được 16 gam chất rắn. Khối lượng Al và Fe2O3 trong hỗn hợp X lần lượt là:
A. 4,4 gam và 17 gam. B. 7,4am và 14 gam.
C. 6,4 gam và 15gam.
D. 5,4 gam và 16gam.
Câu 22: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm một kim loại hóa trị (I) và oxit kim loại hóa trị (II) vào nước dư. Sau khi phản ứng
xong được 500 ml dd X chỉ chứa một chất tan duy nhất và 4,48 lít khí H 2. Tính nồng độ mol của dd X.
A. 0,2M.
B. 0,4 M.
C. 0,25 M.
D. 0,3M.
Câu 23: Cho 100ml dd NaOH 4M tác dụng với 100ml dd H3PO4 aM thu được 25,95 gam hai muối. Giá trị của a là:
A. 1,75 M.
B. 1,5 M.
C. 1,0 M.
D. 1,25 M.
Câu 24: Cho m gam bột Cu vào 400ml dd AgNO3 0,2M, sau phản ứng thu được 7,76 gam chất rắn X và dd Y. Cho 5,85 gam bột
Zn vào dd Y sau phản ứng thu được 10,53 gam chất rắn Z và dd chỉ chứa 1 muối duy nhất. Giá trị của m là:
A. 3,84.
B. 5,12.
C. 6,4.
D. 6,34.
Câu 25: Một hỗn hợp gồm phenol và benzen có khối lượng 25 gam khi cho tác dụng với dd NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn hỗn

hợp thu được tách ra 2 lớp chất lỏng phân cách, lớp chất lỏng phía trên có thể tích 19,5 ml và có khối lượng riêng là 0,8 g/ml. Khối
lượng phenol trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 9,4 gam.
B. 15,6 gam.
C. 24,375 gam.
D. 0,625 gam.
Câu 26: Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm CH3CHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3/NH3 dư thu được 55,2 gam
kết tủa Cho kết tủa này vào dd HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng được m gam chất không tan. Giá trị của m là:
A. 41,69 gam
B. 55,2 gam
C. 21,6 gam
D. 61,78 gam
Trang 6/4 - Mã đề thi 485


wWw.VipLam.Info
2+

Câu 27: Dung dịch A chứa 0,1 mol M ; 0,2 mol Al3+ ; 0,3 mol SO42- và Cl-. Khi cô cạn dd A thu được 47,7 gam muối
khan. M là kim loại nào sau đây ?
A. Fe.
B. Mg.
C. Cu.
D. Al.
Câu 28: Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. K+, Mg2+, NO3−, Cl-.
B. Na+, NH4+, SO42−, PO43−.
C. Cu2+, Fe2+, HSO4−, NO3−.
D. Mg2+, Al3+, Cl−, HSO4−.
Câu 29: Oxi hóa 3,16 gam hh 2 ancol đơn chức thành anđehit bằng CuO, t 0, sau p/ứ thấy khối lượng chất rắn giảm 1,44

gam. Cho toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 thu được 36,72 gam Ag. Hai ancol là:
A. C2H5OH và C3H7CH2OH.
B. C2H5OH và C2H5CH2OH.
C. CH3OH và C2H5CH2OH.
D. CH3OH và C2H5OH.
Câu 30: X là một tetrapeptit. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH thu được 34,95g muối. Phân tử khối của X
có giá trị là:
A. 432.
B. 324.
C. 342.
D. 234.
Câu 31: Cho sơ đồ dạng: X → Y → Z. Cho các chất sau đây: etilen, etyl clorua, ancol etylic Số sơ đồ nhiều nhất thể hiện
mối quan hệ giữa các chất trên là:
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 32: Cho hỗn hợp A gồm 23,2 gam Fe3O4 và 8,4 gam Fe vào V lít dd HCl 1M thấy hỗn hợp tan hết. Giá trị tối thiểu của
V đã dùng cho thí nghiệm trên là:
A. 1,1 lít.
B. 0,9 lít.
C. 1,0 lít.
D. 0,8 lít.
+
2+
2Câu 33: Các ion Na ; F ; Mg , O có bán kính giảm dần theo dãy nào sau đây ?
A. Na+ > Mg2+ > F- > O2-.
B. F- > Na+ > Mg2+ > O2-.
2+
+

2C. Mg > Na > F > O .
D. O2- > F - > Na+ > Mg2+.
Câu 34: Cho 10,5 gam hh bột Al và một kim loại kiềm M vào nước, sau p/ứ thu được dd A và 5,6 lít khí (đktc). Cho từ từ
dd HCl vào dd A để lượng kết tủa thu được là lớn nhất, lọc kết tủa, sấy khô, cân được 7,8 gam. Kim loại M là:
A. K.
B. Li.
C. Na
D. Rb.
Câu 35: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:
A. quặng manhetit.
B. quặng đôlômit.
C. quặng pirit.
D. quặng boxit.
Câu 36: A là hh khí gồm SO2 và CO2 có tỉ khối hơi so với H2 là 27. Dẫn a mol hh khí A qua bình chứa 1 lít dd NaOH 1,5a
M, sau phản ứng cô cạn dd được m gam muối khan. Biểu thức liên hệ giữa m và a là:
A. m = 116a.
B. m = 105a.
C. m = 103,5a.
D. m = 141a.
Câu 37: Hỗn hợp A chứa 3 kim loại Fe, Ag và Cu ở dạng bột. Cho hh A vào dd B chỉ chứa một chất tan và khuấy kỹ cho
đến khi kết thúc p/ư thì thấy Fe và Cu tan hết và còn lại lượng Ag đúng bằng lượng Ag trong A Dung dịch B chứa chất nào
sau đây ?
A. Cu(NO3)2.
B. AgNO3.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeSO4.
Câu 38: Hòa tan hết 6,08 gam hỗn hợp gồm Cu, Fe bằng dd HNO3 thu được dd X và 1,792 lít NO (đktc). Thêm từ từ 2,88 gam
bột Mg vào dd X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,448 lít NO (đktc), dd Y và m gam chất rắn không tan. Giá trị của
m là:
A. 4,4 gam.

B. 4,96 gam.
C. 6,4 gam.
D. 3,84 gam.
Câu 39: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1). Sục khí C2H4 vào dd KMnO4 ; (2). Sục CO2 dư vào dd nước gia-ven ; (3). Chiếu sáng vào hỗn hợp khí gồm CH 4 và Cl2 ;
(4). Sục khí H2S vào dd FeCl3 ; (5). Sục khí NH3 dư vào dd CuCl2 ; (6). Sục khí SO2 vào dd H2S.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là:
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Phản ứng giữa buta-1,3-đien với acrilonitrin là phản ứng trùng ngưng.
C. Trùng hợp isopren tạo ra sản phẩm thuộc chất dẻo.
C. Tơ axetat là tơ tổng hợp.
D. Tơ lapsan là loại tơ polieste.

II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 41a đến câu 50a)
Câu 41a: Hỗn hợp X gồm Al, Fe, Mg. Cho 13,4 gam hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 11,2 lít khí.
Mặt khác cũng cho 13,4 gam X tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 đặc, nóng (dư) thu được 24,64 lít một khí duy nhất.
Thành phần % khối của Fe có trong hỗn hợp X là (các thể tích khí đều đo ở đktc)
A. 62,69%.
B. 83,58%.
C. 20,90%.
D. 41,79%.
Câu 42a: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0.24 mol FeS2 và a mol Cu2S vào dd HNO3 vừa đủ thu được dd X (chỉ chứa hai muối sunfat)
và V lít khí NO duy nhất. Giá trị của V ở đktc là:
Trang 7/4 - Mã đề thi 485


wWw.VipLam.Info
A. 34,048 lít.

B. 35,84 lít.
C. 25,088 lít.
D. 31,36 lít.
Câu 43a: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Mantozơ có khả năng tham gia phản ứng tràng gương.
B. Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm OH đều tạo ete với CH 3OH.
C. H2SO4 đặc rơi vào quần áo bằng vải sợi bông, chổ vải đó bị đen và thủng ngay, còn với HCl đặc thì vải mũn dần
rồi mới bục ra
D. Trong dd glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng dạng vòng 6 cạnh α và β .
Câu 44a: Cho cân bằng hóa học:


→ pC + q D.
aA+bB ¬



Ở 1050C, số mol chất D là x mol; ở 180 oC, số mol chất D là y mol. Biết x > y, (a + b) > (p + q), các chất trong cân bằng
trên đều ở thể khí. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng thuận thu nhiệt và giảm áp suất.
B. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và tăng áp suất.
C. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và giảm áp suất.
D. Phản ứng thuận thu nhiệt và tăng áp suất.
Câu 45a: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Các aminoaxit mà trong phân tử chứa 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2 thì không có tính chât lưỡng tính.
B. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường sinh ra bọt khí.
C. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng thu được muối điazonin.
D. Các peptit đều có phản ứng màu biure.
0
EZn

2+
/ Zn

0
EFe
2+
/ Fe

0
EPb
2+
/ Pb

0
E Ag
+
/ Ag

Câu 46a: Cho thế điện cực của các cặp oxi hóa khử:
= -0,76V,
= -0,44V,
= -0,13V,
=
0,8V. Pin điện hóa nào sau đây có suất điện động tiêu chuẩn lớn nhất ?
A. Zn – Fe.
B. Pb – Ag.
C. Zn – Pb.
D. Fe – Ag.
Câu 47a: Axit phtalic C8H6O4 dùng nhiều trong sản xuất chất dẻo và dược phẩm. Nó được điếu chế bằng cách oxi hóa
naphtalen bằng O2 ( xt: V2O5, 4500C) thu được anhiđrit phtalic rồi cho sản phẩm tác dụng với H 2O thu được axit phtalic Nếu

hiệu suất mỗi quá trình là 80% thì từ 12,8 tấn naphtalen sẽ thu được lượng axit phtalic là:
A. 10,624 tấn.
B. 13,802 tấn.
C. 10,264 tấn.
D. 13,28 tấn.
Câu 48a: Cho sơ đồ: C6H6 → X → Y → Z → m. HO-C6H4-NH2 . Các chất X, Y, Z tương ứng là:
A. C6H5Cl, m-Cl-C6H4-NO2, m-HO-C6H4-NO2.
B. C6H5Cl, C6H5OH, m-HO-C6H4-NO2.
C. C6H5NO2, m.Cl-C6H4-NO2, m.HO-C6H4-NO2. D. C6H5NO2, C6H5NH2, m-HO-C6H4-NO2.
Câu 49a: Nhiên liệu được coi là sạch, ít gây ô nhiểm môi trường hơn cả là:
A. Xăng dầu, khí thiên nhiên.
B. Khí thiên nhiên.
C. Than đá, xăng dầu.
D. Củi gỗ, than cốc
Câu 50a: Cho các chất sau: HCHO, CH3Cl, CH3COOCH3, CH3ONa, CH3OCH3, CH2Cl2. Có bao nhiêu chất tạo ra
metanol chỉ bằng một phản ứng ?
A. 5
B. 3

C. 4

D. 2

B. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41b đến câu 50b)

Câu 41b: Chất X có công thức phân tử C8H15O4N. Từ X, thực hiện biến hóa sau:
tC
C8 H15O4N + NaOH →
NaOOC-(CH)2CH(NH2)COONa + CH4O + C2H6O
Hãy cho biết, X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo?

A. 4.
A. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 42b: Trong phòng thí nghiệm, để tiêu hủy hết các mẫu natri dư bằng cách nào sau đây là đúng nhất ?
A. Cho vào dd NaOH.
B. Cho vào cồn 900.
C. Cho vào dầu hỏa
D. Cho vào máng nước thải.
Câu 43b: Hãy cho biết khối lượng kết tủa thu được khi sục khí H2S dư vào 100 ml dd CuCl2 0,5M và ZnCl2 0,6M ?
A. 5,82 gam.
B. 4,8 gam.
C. 10,62 gam.
D. 5,28 gam.
Câu 44b: Hỗn hợp gồm hai axit X, Y có số nhóm chức hơn kém nhau một đơn vị và có cùng số nguyên tử cacbon. Chia hh
axit thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với K, sinh ra 2,24 lít khí H 2 (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần
hai, sinh ra 6,72 lít khí CO2 (ở đktc). CTCT và phần trăm về khối lượng của một axit có trong hh là:
A. CH2(COOH)2 và 42,86%.
B. HOOC-COOH và 66,67%.
C. HOOC-COOH và 42,86%.
D. CH2(COOH)2 và 66,67%.
Câu 45b: Để phân biệt các dd glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng dãy chất nào sau đây làm thuốc thử
A. Nước Br2 và NaOH.
B. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3 .
C. HNO3 và AgNO3/NH3 .
D. AgNO3/NH3 và NaOH .
Câu 46b: Từ 1 anđehit no đơn chức mạch hở X có thể chuyển hóa thành ancol Y và axit Z tương ứng để điều chế este E.
Khi đun nóng m gam E với dung dịch KOH dư thu được m 1 gam muối, nếu đun nóng m gam E với dung dịch Ca(OH) 2 dư
thu được m2 gam muối. Biết m2 < m < m1. X là:


Trang 8/4 - Mã đề thi 485


wWw.VipLam.Info
A. Anđehit propionic

B. Anđehit acrylic

C. Anđehitfomic

D. Anđehit axetic

Câu 47b: Đun chất Cl- CH2- Cl với dd NaOH loảng có dư. Sản phẩm hữu cơ thu được là chất nào sau đây ?
A. HO-CH2- Cl.
B. NaO-CH2-ONa C. HO- CH2-Cl. D. HO-CH2- ONa


→ 2NH3. Sau một thời gian, nồng độ các chất như sau: [N2] = 2,5 mol/l
Câu 48b: Cho phản ứng: N2 + 3H2 ¬


[H2] = 1,5mol/l ; [NH3] = 2 mol/l. Nồng độ ban đầu của N2 và H2 lần lượt là
A. 1,5M và 3,5M.
B. 3,5M và 2,5M.
C. 3,5M và 4,5M.
D. 2,5M và 4,5M.
Câu 49b: Nhúng thanh Zn vào dd muối X, sau một thời gian lấy thanh Zn ra thấy khối lượng thanh Zn giảm. Lấy thanh Zn
sau phản ứng ở trên cho vào dd HCl dư, thấy còn một phần kim lọai chưa tan. X là muối của kim loại nào sau đây ?
A. Ni.
B. Cu.

C. Fe.
D. Ag.
22Câu 50b: Để phân biệt anion CO3 và anion SO3 có thể dùng:
A. Dung dich Br2.
B. Dung dich CaCl2.
C. Quỳ tím.
D. Dung dich HCl.
-----------------------------------------------------------------------------------................................... Hết ............................................---------------------------------------------------

Trang 9/4 - Mã đề thi 485



×