Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

thi học kì II vật lý 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.89 KB, 12 trang )

Ho ïvà tên…………………… . . . . . . . . . . . . .
(HKII)
Lớp 9/…..
Đề 1:
Điểm

Ngày tháng 3 năm 2010
Tiết 53: KIỂM TRA MỘT TIẾT
MÔN: VẬT LÝ 9
Lời phê của thầy cô giáo

..................................................
I. TRẮC NGHIỆM: (5đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong những câu sau:
1. Đặc điểm của ảnh tạo bởi thấu kính phân kì là:
A. nh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
B. nh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
C. nh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.
D. nh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
2. Máy phát điện xoay chiều biến đổi:
A. Cơ năng thành điện năng.
B. Điện năng thành cơ năng.
C. Cơ năng thành nhiệt năng.
D. Nhiệt năng thành cơ năng.
3. Trong các tác dụng của dòng điện dưới đây, tác dụng thay đổi khi dòng điện đổi
chiều là:
A. Tác dụng phát sáng khi điện qua đèn LED.
B.Tác dụng từ lên một kim nam châm đặt gần dây dẫn.
C. Tác dụng nhiệt khi điện qua bóng đèn dây tóc.
D. Tác dụng sinh lý.
4. Một vật sáng đặt cách thấu kính hội tụ một khoảng 15 cm, thấu kính có tiêu cự


20 cm. nh của vật sáng này qua thấu kính có đặc điểm:
A. nh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.
B. Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.
C. Ảnh thật, ngược chiều, bằng vật.
D. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
5.Máy biến thế dùng để:
A. Giữ cho công suất ổn đònh.
B. Giữ cho cường độ dòng điện ổn đònh.
C. Làm tăng hoặc giảm công suất dòng điện.
D. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế.
6. Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu tăng hiệu điện thế đặt vào hai đầu
đường dây lên 2 lần thì:
A. Công suất hao phí giảm 2 lần.
B. Công suất hao phí giảm 4 lần.
C. Công suất hao phí tăng 2 lần.
D. Công suất hao phí tăng 4 lần.
7. Công suất hao phí do toả nhiệt khi truyền tải điện năng đi xa được xác đònh bởi
công thức:


A. P hp =

R 2 .P
U2

B. Php =

R.P 2
U


C. P hp =

R.P 2
U2

D. Php =

R.P 2
I2

8. Chiếu một tia sáng từ không khí vào nước với góc tới 30o, khi đó góc khúc xạ là
220. VẬy nếu chiếu một tia sáng từ nước đi ra ngoài không khí với góc tới 22 o thì góc
khúc xạ là:
A. 30o
B. 45o
C. 41o40’
D. 18o
9. Có thể dùng dòng điện nào sau đây để chạy máy biến thế:
A. Dòng điện 1 chiều.
B. Dòng điện 1 chiều và dòng điện xoay chiều.
C. Dòng điện xoay chiều.
D. Dòng điện có cường độ lớn.
10. Đặc điểm không phù hợp với thấu kính phân kì là:
A. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa.
B. Làm bằng chất trong suốt .
C. Một của thấu kính là mặt phẳng còn mặt kia là mặt cầu lõm.
D. Hai mặt của thấu kính đều có dạng hai mặt cầu lõm.
11. Chiếu một chùm tia sáng song song với trục chính của thấu kính phân kì, sẽ thu
được:
A. Chùm tia ló là chùm song song.

B. Chùm tia ló là chùm hội tụ.
C. Chùm tia ló là chùm phân kì hoặc chùm hội tụ.
D. Chùm tia ló là chùm phân kì.
12. Một vật sáng đặt trước thấu kính hội tụ, trường hợp sẽ cho ảnh thật, ngược chiều,
nhỏ hơn vật là:
A. f < d < 2f.
B. d = 2 f.
C. d < f.
D. d > 2 f.
13. Vật kính của máy ảnh thường là:
A. Thấu kính hội tụ.
B. Thấu kính phân kì.
C. Thấu kính hội tụ hoặc thấu kính phân kì.
D. Một thấu kính mỏng, có tiêu cự dài.
14. Dòng điện xoay chiều là dòng điện :
A. Có chiều luân phiên thay đổi.
B. Có chiều xác đònh.
C. Có cường độ lớn.
D. Toả nhiệt rất lớn.
15. nh của một vật trên phim trong máy ảnh có đặc điểm:
A. nh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
B. nh thật, cùng chiều, lớn hơn vật.
C. nh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
D. nh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.
16. Trong các đồ dùng điện dưới đây thì đồ dùng sử dụng được cả với dòng điện
một chiều lẫn xoay chiều là:
A. Quạt điện.
B. Bóng đèn dây tóc.
C. Tủ lạnh.
C. Máy bơm nước.



17. Khi tia sáng truyền từ không khí sang những môi trường trong suốt rắn, lỏng khác
nhau thì:
A. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
B. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
C. Góc tới tăng thì góc khúc xạ giảm.
D. Góc tới bằng 0 thì góc khúc xạ bằng 900.
18. Đưa một thấu kính lại gần dòng chữ, nếu thấy dòng chữ nhỏ hơn bình thường thì
đó là :
A. Thấu kính hội tụ.
B. Thấu kính phân kì.
C. Thấu kính có tiêu cự lớn.
C. Thấu kính có tiêu cự nhỏ.
19. Một vật sáng đặt cách thấu kính hội tụ một khoảng 15 cm, thấu kính có tiêu cự
10 cm. nh của vật sáng này qua thấu kính có đặc điểm:
A. nh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.
B. Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.
C. Ảnh thật, ngược chiều, bằng vật.
D. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
20. Khi các điều kiện sau đã được thoả mãn : Ảnh rõ nét, d = d’ , h = h’ thì tiêu cự
của thấu kính hội tụ được tính theo công thức:
A. f =

d +d'
4

B. f =

d −d '

4

C. f =

d +d'
2

D. f =

d .d '
4

II.TỰ LUẬN:
Câu 1: (3đ)
Vật sáng AB có dạng đoạn thẳng nhỏ, cao 2cm, đặt vuông góc với trục chính của một
thấu kính hội tụ (A nằm trên trục chính), cách thấu kính 10cm .Thấu kính có tiêu cự
5cm.
a. Hãy dựng ảnh A’B’ của vật sáng AB theo đúng tỉ lệ.
b. Tính chiều cao của ảnh A’B’ và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.
Câu 2:(2đ)
Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 4400 vòng, cuộn thứ cấp có 200
vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế là 220V thì điện áp lấy ra sử
dụng là bao nhiêu?


Ho ïvà tên…………………… . . . . . . . . . . . . .
(HKII)
Lớp 9/…..
Đề 2:
Điểm


Ngày tháng 3 năm 2010
Tiết 53: KIỂM TRA MỘT TIẾT
MÔN: VẬT LÝ 9
Lời phê của thầy cô giáo

..................................................
I. TRẮC NGHIỆM: (5đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong những câu sau:
1. Công suất hao phí do toả nhiệt khi truyền tải điện năng đi xa được xác đònh bởi
công thức:
A. P hp =

R 2 .P
U2

B. Php =

R.P 2
U

C. P hp =

R.P 2
U2

D. Php =

R.P 2
I2


2. Chiếu một chùm tia sáng song song với trục chính của thấu kính phân kì, sẽ thu
được:
A. Chùm tia ló là chùm song song.
B. Chùm tia ló là chùm hội tụ.
C. Chùm tia ló là chùm phân kì.
D. Chùm tia ló là chùm phân kì hoặc chùm hội tụ.
3. Chiếu một tia sáng từ không khí vào nước với góc tới 30o, khi đó góc khúc xạ là
220. Vậy nếu chiếu một tia sáng từ nước đi ra ngoài không khí với góc tới 22 o thì góc
khúc xạ là:
A. 18o
B. 45o
C. 41o40’
D. 30o
4. Có thể dùng dòng điện nào sau đây để chạy máy biến thế:
A. Dòng điện 1 chiều.
B. Dòng điện 1 chiều và dòng điện xoay chiều.
C. Dòng điện có cường độ lớn.
D. Dòng điện xoay chiều.
5. Một vật sáng đặt cách thấu kính hội tụ một khoảng 15 cm, thấu kính có tiêu cự
20 cm. nh của vật sáng này qua thấu kính có đặc điểm:
A. Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.
B. nh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.
C. Ảnh thật, ngược chiều, bằng vật.
D. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
6. Một vật sáng đặt trước thấu kính hội tụ, trường hợp sẽ cho ảnh thật, ngược chiều,
nhỏ hơn vật là:
A. f < d < 2f.
B. d = 2 f.
C. d > 2 f.

D. d < f.
7. Đặc điểm của ảnh tạo bởi thấu kính phân kì là:
A. nh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật.


B. nh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.
C. nh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
D. nh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật..
8. Trong các tác dụng của dòng điện dưới đây, tác dụng thay đổi khi dòng điện đổi
chiều là:
A. Tác dụng phát sáng khi điện qua đèn LED.
B. Tác dụng nhiệt khi điện qua bóng đèn dây tóc.
C. Tác dụng sinh lý.
D. Tác dụng từ lên một kim nam châm đặt gần dây dẫn.
9. Máy biến thế dùng để:
A. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế.
B. Giữ cho công suất ổn đònh.
C. Giữ cho cường độ dòng điện ổn đònh.
D. Làm tăng hoặc giảm công suất dòng điện.
10. Đặc điểm không phù hợp với thấu kính phân kì là:
A. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa.
B. Làm bằng chất trong suốt .
C. Một mặt của thấu kính là mặt phẳng còn mặt kia là mặt cầu lõm.
D. Hai mặt của thấu kính đều có dạng hai mặt cầu lõm.
11. Máy phát điện xoay chiều biến đổi:
A. Nhiệt năng thành cơ năng.
B. Điện năng thành cơ năng.
C. Cơ năng thành nhiệt năng.
D. Cơ năng thành điện năng.
12. Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu tăng hiệu điện thế đặt vào hai đầu

đường dây lên 2 lần thì:
A. Công suất hao phí giảm 2 lần.
B. Công suất hao phí giảm 4 lần.
C. Công suất hao phí tăng 2 lần.
D. Công suất hao phí tăng 4 lần.
13. Đưa một thấu kính lại gần dòng chữ, nếu thấy dòng chữ nhỏ hơn bình thường thì
đó là :
A. Thấu kính hội tụ.
B. Thấu kính có tiêu cự lớn.
C. Thấu kính có tiêu cự nhỏ.
D. Thấu kính phân kì.
14. Khi các điều kiện sau đã được thoả mãn : Ảnh rõ nét, d = d’ , h = h’ thì tiêu cự
của thấu kính hội tụ được tính theo công thức:
A. f =

d +d'
2

B. f =

d −d '
4

C. f =

d +d'
4

D. f =


d .d '
4

15. nh của một vật trên phim trong máy ảnh có đặc điểm:
A. nh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
B. nh thật, cùng chiều, lớn hơn vật.
C. nh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
D. nh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.
16. Một vật sáng đặt cách thấu kính hội tụ một khoảng 15 cm, thấu kính có tiêu cự
10 cm. nh của vật sáng này qua thấu kính có đặc điểm:
A. nh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.
B. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.


C. Ảnh thật, ngược chiều, bằng vật.
D. Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.
17. Khi tia sáng truyền từ không khí sang những môi trường trong suốt rắn, lỏng khác
nhau thì:
A. Góc tới tăng thì góc khúc xạ giảm.
B. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
C. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
D. Góc tới bằng 0 thì góc khúc xạ bằng 900.
18. Vật kính của máy ảnh thường là:
A. Thấu kính phân kì.
B. Thấu kính hội tụ hoặc thấu kính phân kì.
C. Thấu kính hội tụ.
D. Một thấu kính mỏng, có tiêu cự dài.
19. Trong các đồà dùng điện sau, đồ dùng sử dụng được cả với dòng điện một chiều
lẫn xoay chiều là:
A. Quạt điện.

B. Máy bơm nước.
C. Tủ lạnh.
D. Bóng đèn dây tóc.
20. Dòng điện xoay chiều là dòng điện :
A. Có cường độ lớn.
B. Có chiều xác đònh.
C. Có chiều luân phiên thay đổi.
D. Toả nhiệt rất lớn.
II.TỰ LUẬN:
Câu 1: (3đ)
Vật sáng AB có dạng đoạn thẳng nhỏ, cao 2 cm, đặt vuông góc với trục chính của một
thấu kính hội tụ (A nằm trên trục chính), cách thấu kính 20cm .Thấu kính có tiêu cự
10cm.
a. Hãy dựng ảnh A’B’ của vật sáng AB theo đúng tỉ lệ.
b. Tính chiều cao của ảnh A’B’ và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.
Câu 2:(2đ)
Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 2000 vòng, cuộn thứ cấp có
150 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế là 220V thì
điện áp lấy ra sử dụng là bao nhiêu?


MA TRẬN
VẬT LÝ 9
Tỉ lệ: 5 - 5
stt

Kiến thức
Công suất hao phí 1 máy
biến thế
2 Khúc xạ ánh sáng.


Nhận biết
Thông hiểu
TN
TL
TN
TL
3

3
0.75

2
0.75

1

Tổng

1
0.5

6

0

9
2

4


10

2
0.25

3
1.5

4

Tổng hợp
câu Điểm

1
0.25

3 Thấu kính - máy ảnh

Vận dụng
TN
TL

1
0.75

6
2.5

1

0.25

4
1.5

0.5
11
3
2

1

5.5
22

5

10

ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM: Học sinh lựa chọn đúng một câu đạt 0,25đ.
Đe 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
à
A A B A D B C A C A D D A A C B A B B A
I
II C C D D B C C D A A D B D C A D C C D C
II. TỰ LUẬN:
Đề 1:
Câu 1: -Học sinh vẽ hình đúng.

:0,5đ
-Xét đúng tam giác đồng dạng (2 lần)
: 0,5 đ
-Lập đúng tỉ số. (2 lần)
:1đ
-Tính được: d’ = 10cm
:0,5đ
h’ = 2cm
:0,5đ
Câu 2: Điện áp lấy ra sử dụng là:
U 1 n1
n
220.200
=
⇒ U 2 = 2 U1 =
= 10 (V)
U 2 n2
n1
4400

Đề 2:
Câu 1: -Học sinh vẽ hình đúng.
-Xét đúng tam giác đồng dạng (2 lần)
-Lập đúng tỉ số. (2 lần)
-Tính được: d’ = 20 cm
h’ = 2cm
Câu 2: Điện áp lấy ra sử dụng là:

:2đ
:0,5đ

: 0,5 đ
:1đ
:0,5đ
:0,5đ


U1 n1
n
220.150
= ⇒ U 2 = 2 U1 =
= 16,5 (V)
U 2 n2
n1
2000

:2đ

Chú ý: -Học sinh thiếu lời giải; thay số sai: (-0.25đ/ 1lần).
- HS có cách giải khác đúng vẫn được điểm tối đa.

CHƯA SỬ DỤNG CHO NĂM HỌC 09-10

Họ và tên………………………………………………
Lớp 9/…..
Đề 2:
Điểm

KIỂM TRA MỘT TIẾT(HKII)
MÔN: VẬT LÝ 9
Lời phê của thầy cô giáo


I. TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất .
1. Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức
từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây:
A. Luôn luôn tăng.
B. Luân phiên tăng, giảm.
C. Luôn luôn giảm.
D. Luôn luôn không đổi.
2. Dòng điện xoay chiều có thể tạo nên từ:
A. Đinamo xe đạp.
B. c quy.
C. Pin.
D. Một cuộn dây.
3. Dòng điện xoay chiều có thể gây ra tác dụng:
A. Nhiệt, tư,ø phát sáng.
B. Nhiệt, phát sáng, từ, sinh lý.
C. Từ,ø phát sáng, sinh lý.
D. Cơ, Nhiệt, tư,ø phát sáng.
4. Thiết bò nào sau đây có thể hoạt động tốt đối với dòng điện 1 chiều lẫn xoay chiều:
A. Máy sấy tóc.
B. Đèn điện.
C.Tủ lạnh.
D. Đồng hồ treo tường chạy bằng pin.
5. Máy biến thế dùng để:
A. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế
B. Giữ cho công suất điện ổn đònh, không đổi.
C. Làm tăng hoặc giảm điện trở của mạch điện.
D. Giữ cho cường độ dòng điện ổn đònh, không đổi .
6. Xét một tia sáng truyền từ nước sang không khí. Thông tin nào sau đây là SAI.

A. Góc tới luôn nhỏ hơn góc khúc xạ.


B. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng.
C. Khi góc tới bằng 0 thì góc khúc xa cũng bằng 0.
D. Khi góc tới bằng 45o thì tia tới và tia phản xạ nằm chung một đường thẳng.
7. Để giảm hao phí điện năng do toả nhiệt trên đường dây tải điện thì tốt nhất là:
A. Tăng tiết diện dây dẫn.
B. Tăng hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây.
C. Giảm hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây.
D. Vừa tăng tiết diện dây dẫn,vừa tăng hiệu điện thế.
8. Chiếu một tia sáng từ không khí vào nước với góc tới 60o, khi đó góc khúc xạ là
400. VẬy nếu chiếu một tia sáng từ nước đi ra ngoài không khí với góc tới 40 o thì góc
khúc xạ là:
A. 60o
B. 30o
C. 400.
D. 45o
9. Có thể dùng dòng điện nào sau đây để chạy máy biến thế:
A. Dòng điện xoay chiều.
B. Dòng điện 1 chiều và dòng điện xoay chiều.
C. Dòng điện có cường độ lớn.
D. Dòng điện 1 chiều.
10. Chiếu một chùm tia sáng song song với trục chính của thấu kính hội tụ, sẽ thu
được:
A. Chùm tia ló là chùm tia song song.
B. Chùm tia ló là chùm tia hội tụ.
C. Chùm tia ló là chùm tia phân kỳ.
D. Chùm tia ló cũng là chùm tia hội tụ tại quang tâm của thấu kính .
11. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm. Đặt thấu kính cách tờ báo 2,5cm. Mắt đặt sau

thấu kính sẽ thấy các dòng chữ:
A. Cùng chiều, nhỏ hơn vật.
B. Ngược chiều, nhỏ hơn vật.
C. Cùng chiều, lớn hơn vật.
D. Ngược chiều, lớn hơn vật.
12. Trong các thấu kính có tiêu cự sau đây, thấu kính nào có thể sử dụng làm vật kính
cho máy ảnh?
A. f = 5cm.
B. f =150cm.
C. f = 500cm.
D. f = 100cm.
II.TỰ LUẬN:
Câu 1: Vẽ ảnh cho vật sáng AB trong trường hợp sau:

(∆)

B
A

0

Câu 2: Vật sáng AB có dạng đoạn thẳng nhỏ, cao 2cm, đặt vuông góc với trục chính
của một thấu kính phân kì (A nằm trên trục chính), cách thấu kính10cm .Thấu kính
có tiêu cự 10cm.


a. Hãy dựng ảnh A’B’ của vật sáng AB theo đúng tỉ lệ.
b. Tìm chiều cao của ảnh A’B’ và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.
Câu 3: Dùng một máy ảnh để chụp ảnh một vật cao 80cm, vật cách máy 2m. Sau khi
tráng phim thì thấy ảnh cao 2cm. Hãy tính khoảng cách từ phim đến vật kính lúc chụp

ảnh.

ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM: Học sinh lựa chọn đúng một câu đạt 0,25đ.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp
B
A
B
B
A
D
B
A
A
án
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Học sinh vẽ đứng ảnh của vật AB qua thấu kính phân kì.
Câu 2: -Học sinh vẽ hình đúng.
-Xét đúng tam giác đồng dạng
-Lập đúng tỉ số.

-Tính được: d’ = 5cm
h’ = 1cm
Câu 3: -Vẽ hình đúng:
-Xét đúng tam giác đồng dạng
-Tính đúng :d’ = 5cm
Chú ý:
-Học sinh thiếu lời giải; thay số sai: (-0.25đ/ 1lần).
- HS có cách giải khác đúng vẫn được điểm tối đa.

10
B

11
C

12
A

:1đ
:1đ
:0.5đ
:0.5đ
:1đ
:1đ
:0.5đ
:0.5đ
:1đ

MA TRẬN (ĐỀ 1)
KIẾN THỨC


Biết
TN

TL

Hiểu
TN

TL

Vận dụng
TN
TL

Tổng


1

2

3

Dòng điện xoay chiều – 2
Tác dụng của dòng điện
xoay chiều.
Hiện tượng khúc xạ ánh 2
sáng - Thấu kính – máy
ảnh.

Máy biến áp – công suất 1
hao phí.
Tổng

2
0.5

4
0.5

1

2
0.5

2
0.5

2
0.25

1

4
1.25

3
1

6


1

5

0.25

0.5

5

6
5

2

3

3
0.75

15
7

10

ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM: Học sinh lựa chọn đúng một câu đạt 0,25đ.
Câu
1

2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp
A
A
D
A
D
B
C
A
C
án
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Học sinh vẽ đứng ảnh của vật AB qua thấu kính phân kì.
Câu 2: -Học sinh vẽ hình đúng.
-Xét đúng tam giác đồng dạng
-Lập đúng tỉ số.
-Tính được: d’ = 10cm
h’ = 2cm
Câu 3: Điện áp lấy ra sử dụng là:
U 1 n1
n
220.200

=
⇒ U 2 = 2 U1 =
= 10 (V)
U 2 n2
n1
4400

10
A

11
D

12
D

:1đ
:1đ
:0.5đ
:0.5đ
:1đ
:1đ
:2đ

Chú ý:
-Học sinh thiếu lời giải; thay số sai: (-0.25đ/ 1lần).
- HS có cách giải khác đúng vẫn được điểm tối đa.

MA TRẬN (ĐỀ 2)
KIẾN THỨC


1

Biết
TN
Dòng điện xoay chiều 2

TL

Hiểu
TN
TL
2

Vận dụng
TN
TL

Tổng
4


_Tác dụng của dòng điện
xoay chiều.
2

3

0.5


Hiện tượng khúc xạ – 2
Thấu kính – Máy ảnh.

05

3
0.5

Máy biến áp – Công suất 1
hao phí.

.75

8
0

8.25

7

2

3
0.7

0.25

Tổng

1


5

5

0.5

4
1.25

3
1

3
0.75

15
7

10

ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM: Học sinh lựa chọn đúng một câu đạt 0,25đ.
Câu
1
2
3
4
5
6

7
8
9
Đáp
B
A
B
B
A
D
B
A
A
án
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Học sinh vẽ đứng ảnh của vật AB qua thấu kính phân kì.
Câu 2: -Học sinh vẽ hình đúng.
-Xét đúng tam giác đồng dạng
-Lập đúng tỉ số.
-Tính được: d’ = 5cm
h’ = 1cm
Câu 3: -Vẽ hình đúng:
-Xét đúng tam giác đồng dạng
-Tính đúng :d’ = 5cm
Chú ý:
-Học sinh thiếu lời giải; thay số sai: (-0.25đ/ 1lần).
- HS có cách giải khác đúng vẫn được điểm tối đa.

10
B


11
C

:1đ
:1đ
:0.5đ
:0.5đ
:1đ
:1đ
:0.5đ
:0.5đ
:1đ

12
A



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×