Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

De thi hoc ky II 2010 2011(day du)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.52 KB, 6 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 -2011
MÔN: VẬT LÝ 7
THỜI GIAN: 45/
I.MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:

* Kiến thức:- Mô tả được một vài hiện tượng chứng tỏ vật bị nhiễm điện do cọ xát.
- Nhận biết được cực dương và cực âm của các nguồn điện qua các kí hiệu (+), (-) có ghi trên nguồn điện.
- Nhận biết được vật liệu dẫn điện là vật liệu cho dòng điện đi qua, vật liệu cách điện là vật liệu không cho dòng điện đi qua.
- Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu cách điện thường dùng.
- Nêu được quy ước về chiều dòng điện.
- Kể tên các tác dụng nhiệt, quang, từ, hoá, sinh lí của dòng điện và nêu được biểu hiện của từng tác dụng này.
- Nêu được ví dụ cụ thể về mỗi tác dụng của dòng điện.
- Nêu được đơn vị đo HĐT.
- Nêu được rằng một dụng cụ sẽ hoạt động bình thường khi sử dụng nó đúng với hđt định mức được ghi trên dụng cụ đó.
- Nêu được mối quan hệ giữa các cường độ dòng điện trong đoạn mạch mắc nối tiếp, song song.
- Nêu được giới hạn nguy hiểm của hđt và cường độ dòng điện đối với cơ thể người.
* Kĩ năng:
- Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan tới sự nhiễm điện do cọ xát.
- Vẽ được sơ đồ của mạch điện đơn giản đã được mắc sẵn bằng các kí hiệu đã được quy ước.
- Biểu diễn được bằng mũi tên chiều dòng điện chạy trong sơ đồ mạch điện.
- Sử dụng được ampe kế để đo cường độ dòng điện.
- Xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế trong đoạn mạch nối tiếp.
- Nêu và thực hiện được một số quy tăc để bảo đảm an toàn khi sử dụng điện.
* Thái độ:
- Trung thực trong kiểm tra.
- Có ý thức cao trong khi làm kiểm tra.
II. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 19 đến tiết thứ 35 theo PPCT (sau khi học xong Bài Ôn tập tổng kết chương III: Điện học)
III. Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (30% TNKQ, 70% TL)


3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA .




Tên chủ
đề
Hiện
tượng
nhiễm
điện

Nhận biết
TNKQ

Thông hiểu

TL

1.Nêu được hai biểu hiện của các
vật đã nhiễm điện là hút các vật
khác hoặc làm sáng bút thử điện.

Số câu
hỏi
Số điểm
Dòng
điện, các
tác dụng
của dòng
điện

6. Mô tả được thí nghiệm dùng

pin hay acquy tạo ra dòng điện
và nhận biết dòng điện thông qua
các biểu hiện cụ thể như đèn bút
thử điện sáng, đèn pin sáng, quạt
quay,...
7.Nhận biết được cực dương và
cực âm của các nguồn điện qua
các kí hiệu (+), (-) có ghi trên
nguồn điện.
8.Nhận biết được vật liệu dẫn
điện là vật liệu cho dòng điện đi
qua, vật liệu cách điện là vật liệu
không cho dòng điện đi qua.
9. Nêu được quy ước về chiều
dòng điện.

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
2. Mô tả được một vài hiện 5.Giải thích được một số hiện tượng
tượng chứng tỏ vật bị thực tế liên quan tới sự nhiễm điện
nhiễm điện do cọ xát.
do cọ xát
3.Nêu được dấu hiệu về tác

dụng lực chứng tỏ có hai
loại điện tích và nêu được
đó là hai loại điện tích gì.
4.Nêu được sơ lược về cấu
tạo nguyên tử: hạt nhân
mang điện tích dương, các
êlectrôn mang điện tích âm
chuyển động xung quanh
hạt nhân, nguyên tử trung
hoà về điện..
1
C1.2
0,5
10. Nêu được dòng điện là 16. Mắc được một mạch điện kín
dòng các điện tích dịch gồm pin, bóng đèn pin, công tắc và
chuyển có hướng.
dây nối.
11.Nêu được tác dụng 17.Vẽ được sơ đồ của mạch điện
chung của các nguồn điện đơn giản đã được mắc sẵn bằng các
là tạo ra dòng điện và kể kí hiệu đã được quy ước.
được tên các nguồn điện 18. Mắc được mạch điện đơn giản
thông dụng là pin và theo sơ đồ đã cho.
acquy.
19. Chỉ được chiều dòng điện chạy
12. Kể tên được một số vật trong mạch điện.
liệu dẫn điện và vật liệu 20. Biểu diễn được bằng mũi tên
cách điên thường dung
chiều dòng điện chạy trong sơ đồ
13. Nêu được dòng điện mạch điện.
trong kim loại là dòng các

êlectrôn tự do dịch chuyển
có hướng.
14. Kể tên các tác dụng
nhiệt, quang, từ, hoá, sinh
lí của dòng điện và nêu
được biểu hiện của từng tác
dụng này.
15. Nêu được ví dụ cụ thể

Cộng
.

1
0,5
.


IV.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK II, MÔN VẬT LÍ LỚP 7
1/Trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Nội dung
Tổng số

(Cấp độ

(Cấp độ 3,
tiết
thuyết (Cấp độ (Cấp
1, 2)
độ 3,
1, 2)
4)
4)
Hiện tượng nhiễm điện
2
2
1,4
0,6
9.3
4
Dòng điện, các tác dụng
6
5
3,5
2,5
23,3
16,7
của dòng điện
Cường độ dòng điện,
7
4
2,8
4,2
18,7
28

hiệu điện thế. An toàn
khi sử dụng điện.
Tổng
15
11
8,7
6,3
51,3
48,7

2/Bảng số lượng câu hỏi và điểm số cho mỗi bài ở mỗi cấp độ:

Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Nội dung (chủ đề)

Trọng số

Điểm số
T.số

1. Hiện tượng nhiễm điện

9,3

0,93 ≈ 1

2. Dòng điện,các tác dụng
của dòng điện.

23,3


2,33 ≈ 2

18,7

1,87 ≈ 2

4
16,7

0,4 ≈ 0
1,67 ≈ 2

28

2,8 ≈ 3

100

10

3. Cường độ dòng điên,
hiệu điện thế. An toàn khi
sử dụng điện.
1. Hiện tượng nhiễm điện
2. Dòng điện,các tác dụng
của dòng điện.
3. Cường độ dòng điên,
hiệu điện thế. An toàn khi
sử dụng điện

Tổng

TN

TL

1(0.5)
Tg: 2,0'
1(0,5)
Tg: 2,0'
1(0.5)
Tg: 2,0'

0
1(2.0)
Tg:7,0'
1( 1,5)
Tg:6,0'

0,5
Tg: 2,0'
3,5
Tg: 9,0'
2
Tg: 8,0'

0
1(0,5)
Tg:3,0'
2(1)

Tg:6,0'

0
1(2,0)
Tg:8,0'
2(1,5)
Tg:9,0'

0
2
Tg:11,0'
4
Tg:15,0'

6(3,0đ)
Tg: 15’

4(7,0đ)
Tg: 30’

10
Tg: 45’


Trường THCS Liêm Phú
Họ Tên:……………………..

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II – NĂM HOC 2010 - 2011
Môn: Vật Lý 7


Lớp 7:...
Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau
Câu 1. Vật bị nhiễm điện là vật
A. có khả năng đẩy hoặc hút các vật nhẹ khác.
B. có khả năng hút các vật nhẹ khác.
C. có khả năng đẩy các vật nhẹ khác
D. không có khả năng đẩy hoặc hút các vật nhẹ khác.
Câu 2. Đơn vị đo hiệu điện thế là
A. Vôn B. Vôn kế
C. Am pe
D. Am pe kế
Câu 3. Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào biểu hiện tác dụng sinh lý của dòng điện?
A. Dòng điện qua cái quạt làm cánh quạt quay.
B. Dòng điện qua bếp điện làm cho bếp điện nóng lên.
C. Dòng điện chạy qua bóng đèn làm bóng đèn sáng lên.
D. Dòng điện qua cơ thể gây co giật các cơ.
Câu 4. Giới hạn nguy hiểm của hiệu điện thế và cường độ dòng điện đối với cơ thể người là
A. 40V và 70 mA
B. 40V và 100 mA
C. 50V và 70 mA
D. 30V và 100 mA
Câu 5. Trong đoạn mạch mắc song song, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
A. bằng tổng hiệu điện thế giữa các đoạn mạch rẽ.
B. bằng hiệu điện thế giữa hai đầu các đoạn mạch rẽ.
C. bằng tích hiệu điện thế giữa hai đầu các đoạn rẽ.
D. bằng hai lần tổng các hiệu điện thế giữa hai đầu các đoạn mạch rẽ.
Câu 6. Trong các sơ đồ mạch điện dưới đây ( hình 1), sơ đồ mạch điện đúng là
Đ


K
A

Đ

I

Đ

I

K

K

B

Đ

I
C

K

I
D

Hình 1

B. TỰ LUẬN:

Câu 7. Chất dẫn điện là gì? chất cách điện là gì? lấy ví dụ minh họa?
Câu 8. Trên một bóng đèn có ghi 6V, em hiểu như thế nào về con số ghi trên bóng đèn? bóng đèn
này có thể sử dụng tốt nhất với hiệu điện thế bao nhiêu?
Câu 9. Nêu quy ước chiều dòng điện.Vẽ sơ đồ mạch điện đơn giản gồm 1 nguồn điện (pin), 1 bóng
đèn, 1 công tắc và vẽ chiều dòng điện trong mạch khi công tắc đóng?
Câu 10. Trong mạch điện theo sơ đồ (hình 2) biết ampekế A1 có số chỉ 0,35A.
Hãy cho biết:
A1
A2
a. Số chỉ của am pe kế A2
Đ1
Đ2
b. Cường độ dòng điện qua các bóng đèn Đ1 và Đ2
Hình 2


ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
A
D
A

B
B
B. TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu 7: 2 điểm.
- Chất dẫn điện là chất cho dòng điện đi qua. Ví dụ: đồng, nhôm, sắt...
1 điểm
- Chất cách điện là chất không cho dòng điện đi qua. Ví dụ: sứ, cao su,
thủy tinh...
1 điểm
Câu 8. 1,5 điểm
- Giá trị 6V cho biết hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn để đèn sáng 0,75 điểm
bình thường.
- Bóng đèn này sử dụng tốt nhất với hiệu điện thế 6V
0.75 điểm
Câu 9. 2 điểm
- Quy ước: Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các thiết 1điểm
bị điện tới cực âm của nguồn điện.
- Vẽ đúng sơ đồ mạch điện
0,5 điểm
- Vẽ đúng chiều dòng điện trên hình vẽ
0,5 điểm
Câu 10. 1,5 điểm
Vì mạch điện gồm các ampekế và các đèn mắc nối tiếp với nhau giữa hai
cực của nguồn điện nên:
0,5 điểm
a. Số chỉ của ampekế A2 là 0,35A.
0,5 điểm
b. Cường độ dòng điện qua các bóng là 0,35A




×