Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giáo án Đại số 8 tiết 68,69,70

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.69 KB, 5 trang )

Giáo án: Đại số 8

Giáo viên: Đặng Thị Yến

a) ĐKXĐ: x 2

a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của A tại x, biết |x| =

1
2

c) Tìm giá trị của x đẻ A < 0
(GV hớng dẫn HS cùng giải)

x
2( x + 2) ( x 2) x 2 4 10 x 2

+ 2
):(
+
)
x2 4 x2 4
x 4
x+2
x+2
x 2x 4 + x 2 x + 2
.
A=
x2 4
6


6 1
1
. =
A=
x 2 6 x 2
1
1
b) Ta có |x| = => x =
2
2
1
1
3
1
=
=
1
3
+ Với x = => A =
2
2
2
2
2
1
5
+ Với x = - => A =
2
2
1

c) A < 0 <=>
< 0 <=> x - 2 < 0 <=> x < 2
x2

=(

Bài 12/ 131 SGK: (đề bài đa lên màn hình)
Bài 12/131SGK:
- Trong bài toán này có mấy đại lợng chính?
- HS: Bài toán 3 đại lợng chính: Quảng đờng,
Các đại lợng đó quan hệ với nhau ntn?
vận tốc và thời gian.
Quảng đờng = Vận tốc . Thời gian
Giải: Gọi quảng đờng AB là x km, x > 0.
- Hãy chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn?
x
Gọi quảng đờng AB là x (km), x > 0 thì thời Thời gian lúc đi (từ A đến B) là: 25
gian lúc đi là bao nhiêu? Thời gian lúc về là
x
Thời gian lúc về (Từ B đến A) là:
30
bao nhiêu?
Theo bài ra, thời gian lúc về ít hơn lúc đi là 30
- Lập phơng trình?
1
phút = h nên ta có pt:
3
- Hãy nêu cách giải khác?
x
x

1
= (1)
HS có thể chọn ẩn là thời gian.
25 30
3
x 1
Giải phơng trình (1), ta đợc: x = 50 (TM)
>1
Bài 15/132SGK: Giải BPT:
x 3
Vậy quảng đờng AB dài 50 km.
GV HD:

<=>

x 1
x 1
> 1 <=>
1 > 0
x 3
x 3
x 1 x + 3
>0
<=>
x3

2
> 0 <=> x - 3 > 0 <=> x > 3
x 3


Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà
- Ôn tập lý thuyết, xem lại các bài tập đã giải, làm hết các bài tập còn lại ch a giải trong SGK
phần ôn tập cuối năm (SGK, SBT)
- Hai tiết sau kiểm tra học kỳ II

151


Giáo án: Đại số 8

Giáo viên: Đặng Thị Yến

Ngày soạn: 28/4/2011
kiểm tra cuối năm

Tiết 68, 69:

A. Mục tiêu: - Hệ thống các kiến thức cơ bản trong chơng trình toán 8
- Kiểm tra ý thức học bài của học sinh.
B. Chuẩn bị: Mỗi HS một đề bài in sẵn trên giấy.
C. Nội dung kiểm tra: (Kiểm tra theo đề của phòng)
Đề chẵn:
Câu 1: Giải các phơng trình sau:
a) 2x - 4 = 0
b) x2 + 3x = 0
c)

1
5 x
+2=

x 1
x 1

S

Câu 2: Giải bất phơng trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
-2x + 3 < 9
Câu 3: Giải bài toán bằng cách lập phơng trình:
Tổng sô học sinh của hai lớp 8C và 8D là 64. Nếu chuyển 2 học sinh từ lớp 8C sang lớp 8D
thì số học sinh của hai lớp bằng nhau. Tính số học sinh của mỗi lớp.
Câu 4: Cho hình bình hành MNPQ, I là một điểm trên cạn PQ (I không trùng Q và P). MI cắt
NP tại K
a) Chứng minh
MIQ
KIP.
b) Tìm IK và KP nếu NP = 7cm, MI = 10cm, QI = 8cm, IP = 4cm.
c) Tìm vị trí điểm I trên PQ sao cho SMNPQ = 4SMQI
Câu 5: Cho hình lăng trụ đứng đáy là tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông băng
6cm và 8cm, chiều cao của lăng trụ đứng bằng 9cm. Tính thể tích của hình lăng trụ đứng.
Đề lẻ:
Câu 1: Giải các phơng trình sau:
a) 2x - 6 = 0
b) x2 + 2x = 0
c)

1
7x
+3=
x2
x2


S

Câu 2: Giải bất phơng trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
-2x + 4 < 8
Câu 3: Giải bài toán bằng cách lập phơng trình:
Tổng sô học sinh của hai lớp 8A và 8B là 66. Nếu chuyển 2 học sinh từ lớp 8C sang lớp 8D
thì số học sinh của hai lớp bằng nhau. Tính số học sinh của mỗi lớp.
Câu 4: Cho hình bình hành ABCD, E là một điểm trên cạn CD (E không trùng D và C). AE
cắt BC tại F
a) Chứng minh
AED
FEC

152


Giáo án: Đại số 8

Giáo viên: Đặng Thị Yến

b) Tìm EF và FC nếu BC = 7cm, AE= 10cm, DE = 8cm, EC = 4cm.
c) Tìm vị trí điểm E trên CD sao cho SABCD = 4SADE
Câu 5: Cho hình lăng trụ đứng đáy là tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông băng 3
cm và 6 cm, chiều cao của lăng trụ đứng bằng 7 cm. Tính thể tích của hình lăng trụ đứng.
D. Đáp án và biểu điểm:
Câu 1: (Làm đúng cho 3 điểm)
a) 2x - 4 = 0 <=> 2x = 4 <=> x = 2. Vậy nghiệm của PT là x = 2 (1 điểm)
b) x2 + 3x = 0 <=> x(x + 3) = 0 <=> x = 0 hoặc x = - 3
Vậy nghiệm của phơng trình là x= 0 và x = -3.

(1 điểm)
c) ĐKXĐ: x 1
(0,25 điểm)
1
5 x
1
2( x 1) 5 x
+2=
+
=
<=>
=> 1 + 2x - 2 = 5 - x
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1

<=> 3x = 6 <=> x = 2 (TM)
(0,75 điểm)

Vậy nghiệm của pt là x = 2
Câu 2: (Làm đúng cho 1 điểm)
-2x + 3 < 9 <=> - 2x < 6 <=> x > -3. Vậy nghiệm của BPT là x > -3 (0,5 điểm)
Biểu diễn tập nghiệm:

(

(0,5 điểm)


Câu 3: (Làm đúng cho 2 điểm)
Gọi số HS của lớp 8C là x (x Z, 2 < x< 64)
thì số HS lớp 8D là 64 - x
Theo bài ra ta có phơng trình: x - 2 = 64 - x + 2 (1)
Giải (1) ta đợc x = 34 (TMĐK)
Vậy số HS lớp 8C là: 34 (học sinh)
8D là: 30 (học sinh)
Câu 4: (làm đúng cho 3 điểm - mỗi câu 1 điểm)

Q

(1 điểm)

(1điểm)

M

H

N

P

I
K

Câu 5: (Làm đúng cho 1 điểm)
Thể tích hình lăng trụ đứng là:

1

6.8.9 = 216 (cm3)
2

(Đề lẻ hoàn toàn tơng tự)

153


Giáo án: Đại số 8

Giáo viên: Đặng Thị Yến

Ngày soạn: 01/5/2011

Tiết 70:

trả bài kiểm tra cuối năm

A- Mục tiêu.






GV nhận xét, đánh giá chất lựơng bài kiểm tra của HS.
Gv chữa bài kiểm tra.
HS xem xét lại phần kiến thức của mình qua bài kiểm tra.
GV phát hiện ra những sai sót phổ biến của HS về kiến thức, có biện pháp để bổ cứu cho
những năm sau.

B - Đồ dùng.
Thớc thẳng, phấn, đề kiểm tra.
C- Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Đánh giá bài kiểm tra
GV: Phần lớn bài kiểm ra đạt trung bình trở HS: lắng nghe.
lên.
GV: Đọc những HS đạt điểm cao.
Những Hs bị điểm thấp.
Nguyên nhân: Cha nắm chắc kiến thức.
Hoạt động 2: Chữa bài kiểm tra
- GV gọi HS lên bảng lần lợt cha từng câu HS lên bảng chữa bài kiểm tra.
của đề chẵn và đề lẻ (Chia đôi bảng)
Câu 1: a) 2x - 4 = 0 <=> 2x = 4 <=> x = 2.
- GV nhận xét bài của mỗi HS, sau đó cho Vậy nghiệm của PT là x = 2
các HS khác tự kiểm tra và đánh giá kết quả b) x2 + 3x = 0 <=> x(x + 3) = 0 <=> x = 0
bài làm của mình
hoặc x = - 3
Vậy nghiệm của phơng trình là x= 0 và x =
-3.
c) ĐKXĐ: x 1
1
5 x
+2=
<=>
x 1
x 1

=> 1 + 2x - 2 = 5 - x


1
2( x 1) 5 x
+
=
x 1
x 1
x 1

<
=> 3x = 6 <=> x = 2 (TM)
Vậy nghiệm của pt là x = 2
Câu 2:
-2x + 3 < 9 <=> - 2x < 6 <=> x > -3. Vậy
nghiệm của BPT là x > -3
Biểu diễn tập nghiệm:

(

-3
Câu 3:

154

0


Giáo án: Đại số 8

Giáo viên: Đặng Thị Yến


GV vẽ hình câu 4 lên bảng

M

Q

H

P

I
K

S

S

S

N

Gọi số HS của lớp 8C là x (x Z, 2 < x<
64)
thì số HS lớp 8D là 64 - x
Theo bài ra ta có phơng trình:
x - 2 = 64 - x + 2 (1)
Giải (1) ta đợc x = 34 (TMĐK)
Vậy số HS lớp 8C là: 34 (học sinh)
8D là: 30 (học sinh)

Câu 4:
a)
MQI và
KIP có:
MIQ = KIP (đối đỉnh)
MQI = IPK (SLT)
=> MQI
KPI (g.g)
b) * Do
MQI
KPI (câu a)
=> IK/IM = IP/IQ hay IK/10 = 4/8 = 1/2
=> IK = 5 (cm).
*
MQI
KPI (câu a)
=> KP/MQ = IP/ IQ mà MQ = NP = 7cm,
hay KP/7 = 4/8 = 1/2 => KP = 3,5 (cm)
c) Kẻ MH PQ.
SMNPQ = MH.PQ
SMQI = 1/2MH.QI
SMNPQ = 4SMQI <=> MH.PQ = 4.1/2MH.QI
<=> PQ = 2QI.
Vậy I là TĐ của QP thì SMNPQ = 4SMQI

Hoàn toàn tơng tự GV cho HS chữa đề lẻ
Hoạt động 3 Dặn dò về nhà
Làm hết các bài tập ôn tập cuối năm trong SGK.
Giải các bài tập trong SBT phần ôn tập các chơng.
Lập bảng hệ thống hoá các kiến thức phần đại số 8, để chuẩn bị cho năm học sau.


155



×