Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Tiết 15 Một số muối quan trọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (560.06 KB, 16 trang )

THAM DỰ TIẾT HÓA HỌC LỚP 9A
GV:TRẦN THỊ DUNG TRƯỜNG THCS THẠCH
TRUNG
NĂM HỌC:2010-2011


KIỂM TRA BÀI CŨ :
1. Nêu các tính chất hóa học của muối ? Viết PTHH
minh họa ?
Tính chất hóa học của muối :
-Tác dụng với kim lọai . 2AgNO3(dd) + Cu(r)

Cu(NO)3(dd) + 2Ag(r)

-Tác dụng với axít .BaCl2(dd) + H2SO4(dd)

BaSO4(r) + 2HCl(dd)

-Tác dụng với muối . AgNO3(dd) + NaCl(dd)

AgCl(r) + NaNO3(dd)

-Tác dụng với bazơ .CuSO4(dd)+2NaOH(dd)
t0
-Phản ứng phân hủy nước .CaCO3(r)

Cu(OH)2(r) + Na2SO4(dd)
CaO(r)

+ CO2(k)


2. Có 3 lọ mất nhãn , mỗi lọ đựng một dung dòch
muối sau : CuSO4 , AgNO3 , NaCl


Tiết 15 , Bài 10 : CÁC MUỐI QUAN TRỌNG
I/ MUỐI NATRI CLORUA ( NaCl )
1. Trạng thái tự nhiên:

?

Trong tự nhiên , các em thấy muối ăn (NaCl) có
ở đâu ?
Trong tự nhiên muối ăn (NaCl) có trong nước biển ,
trong lòng đất ( muối mỏ ) .
? Khi cho nước biển bay hơi sản phẩm thu được là gì ?
Khi cho nước biển bay hơi ta thu được hỗn hợp của
nhiều muối mà thành phần chính là muối natri clorua.
? Mỏ muối được hình thành như thế nào ?
Mỏ muối hình thành do sự bay hơi nước ở những hồ
nước mặn còn lại muối natri clorua kết tinh thành
những vỉa dày trong lòng đất .


Tiết 15 , Bài 10 : CÁC MUỐI QUAN TRỌNG
I/ MUỐI NATRI CLORUA ( NaCl )
1. Trạng thái tự nhiên:
- Muối natri clorua tồn tại ở dạng hòa tan trong nước
biển. Phơi nước biển sẽ thu được hỗn hợp các muối trong
đó thành phần chính là natri clorua.
- Ngoài ra muối natri clorua còn tồn tại trong đất dưới

dạng muối mỏ.
2. Cách khai thác :



Tiết 15 , Bài 10 : CÁC MUỐI QUAN TRỌNG
I/ MUỐI NATRI CLORUA ( NaCl )
1. Trạng thái tự nhiên:
Trong tự nhiên muối ăn (NaCl) có trong nước biển ,
trong lòng đất ( muối mỏ ) .
2. Cách khai thác :
Em hãy trình bày cách khai thác muối NaCl từ nước biển ?
Cho nước biển bay hơi từ từ thu được muối kết tinh
Muốn khai thác muối NaCl từ những mỏ muối có trong
lòng đất người ta làm như thế nào?
Khai thác bằng cách đào hầm hoặc giếng sâu qua các
lớp đất đá đến mỏ muối .
? Làm thế nào để có muối sạch ?
Mỏ muối sau khi được khai thác được nghiền nhỏ và
tinh chế để có muối sạch .


Tiết 15 , Bài 10 : CÁC MUỐI QUAN TRỌNG
I/ MUỐI NATRI CLORUA ( NaCl )
1. Trạng thái tự nhiên:
Trong tự nhiên muối ăn (NaCl) có trong nước biển ,
trong lòng đất ( muối mỏ ) .
2. Cách khai thác :
- Cho nước biển bay hơi từ từ thu được muối kết tinh
- Khai thác bằng cách đào hầm hoặc giếng sâu qua các

lớp đất đá đến mỏ muối .
- Mỏ muối sau khi được khai thác được nghiền nhỏ và
tinh chế để có muối sạch .


Tiết 15 , Bài 10 : CÁC MUỐI QUAN TRỌNG
I/ MUỐI NATRI CLORUA ( NaCl )
1. Trạng thái tự nhiên:
2. Cách khai thác :
3. Ứng dụng :
Gia vò và bảo quản thực phẩm

NaHCO3
NaCl

Na2CO3

-Sản xuất thủy tinh
-Chế tạo xà phòng
-Chất tẩy rữa tổng hợp …

NaClO

Điện
phân
dung
dòch

NaOH


-Chất tẩy trắng . -Chế tạo xà phòng
-Chất diệt trùng

-Công nghiệp giấy

Na

Điện phân

-Chế tạo hợp kim

nóng chảy

-Chất trao đổi nhiệt

Cl2

H2

Cl2

-Nhiên liệu

-Sản xuất chất dẻo PVC

-Bơ nhân tạo

-Chất diệt trùng, trừ sâu …

-Sản xuất axit clohiđric -Sản xuất axit clohiđric



Tiết 15 , Bài 10 : CÁC MUỐI QUAN TRỌNG
I/ MUỐI NATRI CLORUA ( NaCl )
1. Trạng thái tự nhiên:

Trong tự nhiên muối ăn (NaCl) có trong nước biển , trong lòng
đất ( muối mỏ ) .

2. Cách khai thác :

- Cho nước biển bay hơi từ từ thu được muối kết tinh
- Khai thác bằng cách đào hầm hoặc giếng sâu qua các lớp đất
đá đến mỏ muối .
- Mỏ muối sau khi được khai thác được nghiền nhỏ và tinh chế
để có muối sạch .

3. Ứng dụng :
-Làm gia vò và bảo quản thực phẩm .

-Dùng để sản xuất : Na, Cl2, NaHCO3, Na2CO3, NaClO ,
NaOH, H2 …Những sản phẩm này lại cũng có nhiều ứng
dụng trong đời sống và sản xuất .


Tiết 15 , Bài 10 : CÁC MUỐI QUAN TRỌNG
I/ MUỐI NATRI CLORUA ( NaCl )
1. Trạng thái tự nhiên:
2. Cách khai thác :
3. Ứng dụng :

II/ MUỐI KALI NITRAT ( KNO3 ):
Muối kali nitrat hay còn gọi là gì ?Trạng thái của nó
như thế nào ?
Muối kali nitrat hay còn gọi là diêm tiêu , là chất rắn
màu trắng .
? Trình bày tính chất của muối kali nitrat ?
Muối kali nitrat tan nhiều trong nước , bò phân hủy ở
nhiệt độ cao .
0
t
PTHH : 2KNO3(r)
2KNO2(r) + O2(k)


Tiết 15 , Bài 10 : CÁC MUỐI QUAN TRỌNG
I/ MUỐI NATRI CLORUA ( NaCl )
1. Trạng thái tự nhiên:
2. Cách khai thác :
3. Ứng dụng :
II/ MUỐI KALI NITRAT ( KNO3 ):
1. Tính chất :
Muối kali nitrat tan nhiều trong nước , bò phân hủy ở
nhiệt độ cao .
0
t
PTHH : 2KNO3(r)
2KNO2(r) + O2(k)
2. Ứng dụng :
? Muối kali nitrat được ứng dụng như thế nào trong thực
tiễn ?



Tiết 15 , Bài 10 : CÁC MUỐI QUAN TRỌNG
I/ MUỐI NATRI CLORUA ( NaCl )
1. Trạng thái tự nhiên:
2. Cách khai thác :
3. Ứng dụng :
II/ MUỐI KALI NITRAT ( KNO3 ):
1. Tính chất :
Muối kali nitrat tan nhiều trong nước , bò phân hủy ở
nhiệt độ cao .
0
t
PTHH : 2KNO3(r)
2KNO2(r) + O2(k)
2. Ứng dụng :
-Chế tạo thuốc nổ đen .
-Làm phân bón .
-Bảo quản thực phẩm trong công nghiệp .


Tiết 15 , Bài 10 : CÁC MUỐI QUAN TRỌNG
I/ MUỐI NATRI CLORUA ( NaCl )
1. Trạng thái tự nhiên:

- Trong tự nhiên muối ăn (NaCl) có trong nước biển , trong lòng đất ( muối mỏ ).

2. Cách khai thác :

- Cho nước biển bay hơi từ từ thu được muối kết tinh

- Khai thác bằng cách đào hầm hoặc giếng sâu qua các lớp đất đá đến mỏ muối .
- Mỏ muối sau khi được khai thác được nghiền nhỏ và tinh chế để có muối sạch .

3. Ứng dụng :

-Làm gia vò và bảo quản thực phẩm .
-Dùng để sản xuất : Na, Cl2, NaHCO3, Na2CO3, NaClO , NaOH, H2 …Những sản
phẩm này lại cũng có nhiều ứng dụng trong đời sống và sản xuất .

II/ MUỐI KALI NITRAT ( KNO3 ):
1. Tính chất :

Muối kali nitrat tan nhiều trong nước , bò phân hủy ở nhiệt độ cao .
t0
PTHH : 2KNO
2KNO
+ O
3(r)

2. Ứng dụng :

2(r)

-Chế tạo thuốc nổ đen .
-Làm phân bón .
-Bảo quản thực phẩm trong công nghiệp .

2(k)



CỦNG CỐ:
1. Khi điện phân dung dòch NaCl không có màng ngăn,
sản phẩm thu được là:
a. NaOH , H2 , Cl2
c. NaCl , NaClO , Cl2

b. NaCl , NaClO , H2 , Cl2
d. NaClO , Cl2 , H2

2.Có các dung dòch muối mất nhãn: MgCl2, NaCl, KNO3,
Na2SO4 . Các thuốc thử dùng để phân biệt các muối là:
a.Quỳ tím, AgNO3 ,, BaCl2 , NaOH
b. NaOH , AgNO3 , BaCl2
c.Phenolphtalein, BaCl2 , NaOH
d.Quỳ tím, BaCl , NaOH


Dặn dò:
• - Về học bài
• - Làm bài tập:1,2,3,4,5 SGK trang 36
• Xem trước bài 11 chuẩn bị cho tiết sau




×