Tải bản đầy đủ (.doc) (100 trang)

Giáo án toán lớp 9 chuẩn kiến thức kĩ năng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.92 KB, 100 trang )

đại số 9 chuẩn kiến thức kỹ năng mới năm học 2012-2013

B GIO DC V O TO
Ti liu
PHN PHI CHNG TRèNH THCS

MễN TON
(Dựng cho cỏc c quan qun lớ giỏo dc v giỏo viờn,
ỏp dng t nm hc 2012-2013)
Lp 9
C nm: 140 tit

i s: 70 tit

Hỡnh hc: 70 tit

Hc kỡ I: 19 tun (72 tit)

40 tit

32 tit

Hc kỡ II: 18 tun (68 tit)

30 tit

38 tit

TT

Ni dung



S tit

Ghi chỳ

I. Cn bc hai. Cn bc ba
1. Khỏi nim cn bc hai.
1

Cn thc bc hai v hng ng thc:

A 2 =A.

18

2. Cỏc phộp tớnh v cỏc phộp bin i n gin v cn bc hai.
3. Cn bc ba.
II. Hm s bc nht
2

1. Hm s y = ax + b (a 0).

11

2. H s gúc ca ng thng. Hai ng thng song song v hai ng
thng ct nhau.
i s
70 tit

III. H hai phng trỡnh bc nht hai n

1. Phng trỡnh bc nht hai n.
3

2. H hai phng trỡnh bc nht hai n.

17

3. Gii h phng trỡnh bng phng phỏp cng i s, phng phỏp th.
4. Gii bi toỏn bng cỏch lp h phng trỡnh.
IV. Hm s y = ax2 (a 0). Phng trỡnh bc hai mt n.
1. Hm s y = ax2 (a 0). Tớnh cht. th.
4

2. Phng trỡnh bc hai mt n.
3.nh lý Viột v ng dng.

24

4. Phng trỡnh quy v phng trỡnh bc bai.
5. Gii bi toỏn bng cỏch lp phng trỡnh bc hai mt n.

Giáo án đại số 9 chuẩn kiến thức kỹ năng mới cả năm

1


TT

Ni dung


S tit

V. H thc lng trong tam giỏc vuụng

Hỡnh
hc 70
tit

1. Mt s h thc v cnh v ng cao trong tam giỏc vuụng.
5

2. T s lng giỏc ca gúc nhn. Bng lng giỏc.

Ghi chỳ

19

3. Mt s H thc gia cỏc cnh v cỏc gúc ca tam giỏc vuụng (s dng t
s lng giỏc).
4. ng dng thc t cỏc t s lng giỏc ca gúc nhn.
VI. ng trũn
1. Xỏc nh mt ng trũn
nh ngha ng trũn, hỡnh trũn.
Cung v dõy cung.
S xỏc nh mt ng trũn, ng trũn ngoi tip tam giỏc.
6

2. Tớnh cht i xng

17


Tõm i xng.
Trc i xng.
ng kớnh v dõy cung.
Dõy cung v khong cỏch t tõm n dõy.
3. Vớ trớ tng i ca ng thng v ng trũn, ca hai ng trũn.
7

VII. Gúc vi ng trũn

21

1. Gúc tõm. S o cung
nh ngha gúc tõm.
S o ca cung trũn.
2. Liờn h gia cung v dõy.
3. Gúc to bi hai cỏt tuyn ca ng trũn
nh ngha gúc ni tip.
Gúc ni tip v cung b chn.
Gúc to bi tip tuyn v dõy cung.
Gúc cú nh bờn trong hay bờn ngoi ng trũn.
Cung cha gúc. Bi toỏn qu tớch cung cha gúc.
4. T giỏc ni tip ng trũn
nh lớ thun.
nh lớ o.
5. Cụng thc tớnh di ng trũn, din tớch hỡnh trũn. Gii thiu hỡnh qut
trũn v din tớch hỡnh qut trũn.

Giáo án đại số 9 chuẩn kiến thức kỹ năng mới cả năm


2


TT

Nội dung

Số tiết

Ghi chú

VIII. Hình trụ, hình nón, hình cầu
 Hình trụ, hình nón, hình cầu.
8

 Hình khai triển trên mặt phẳng của hình trụ, hình nón.

13

 Cơng thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ, hình nón, hình
cầu.

Gi¸o ¸n theo chn kiÕn thøc kü n¨ng míi
bé gi¸o ¸n ®¹i sè 9 gi¸o ¸n chn kiÕn thøc kü n¨ng.
Ngày soạn :………………………………
Tuần 1
Ngày dạy :………………………………
Tiết 1
Chương I : CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA
Bài 1 : CĂN BẬC HAI

I. MỤC TIÊU :
1. KiÕn thøc:
- HS nắm được đònh nghóa , ký hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm
2. KÜ n¨ng:
- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng quan hệ này để so sánh các
số.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Soạn giảng , SGK, máy tính bỏ túi.
- HS : n tâp. K/n về căn bậc hai ( Toán 7 ) , SGK, máy tính bỏ túi.
III. PHƯƠNG PHÁP :
- Đàm thoại – vấn đáp.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :.

Hoạt động của thầy
Hoạt động 1 :Giới thiệu
chương trình và cách học bộ
môn
- Giới thiệu chương trình đại
số 9, gồm 4 chương :
Chương I : Căn bbậc hai – căn
bậc ba.
Chương II: Hàm số bậc nhất.
Chương III: Hệ hai PT bậc
nhất hai ẩn.
Chương IV: Hàm số y= ax2-PT
bậc hai một ẩn.
- Giới thiệu nội dung chương I
Nội dung bài học.
Hoạt động 2 :Tìm hiểu về


Hoạt động của trò

Nội dung ghi bảng

- Cả lớp chú ý – lắng
nghe.
Mở SGK Trang 4 và
theo dõi

Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m

3


căn bậc hai số học
+ Nêu câu hỏi.
- Hãy nêu đ/n căn bậc haiï của
một số a không âm ?

!/ Tìm hiểu về căn bậc hai số học.

học của số a.
( a≥ 0 ) như SGK .
+ Chú ý cho HS cách viết
2chiều để HS khắc sâu.

+ Lời giải ?2/

+ Đònh nghóa : SGK


+ Trả lời miệng.
- Căn bậc hai của một
số a không âm là số x
-Với số a dương, có mấy căn
sao cho x2 = a .
bậc hai ? cho ví dụ?
- Hãy viết dưới dạng kí hiệu ? - Với số a dương có
đúng 2 CBH là 2 số đối
nhau là a và - a
- Tại sao số âm không có CBH ? - VD : CBH của 4 là 2
và -2
+ Lời giải ?1/
+ Yêu cầu HS thực hiên ?1
4=2; - 4 =2
a/ CBH của 9 là 3 và -3 vì ( ± 3 )2 = 9
- Tìm các CBH của mỗi số sau - Số âm không có CBH
2
4
2
4
 2
±
±
a/ 9 ; b/ 4 ; c/ 0,25 ; d/ 2 vì bình phương mọi số
b/ CBH của là
vì   =
9
3
9
 3

9
đều không âm + Cả lớp
c/ CBH của 0,25 là 0,5 và -0,5 vì :….
+ Yêu cầu HS giải thích rõ các cùng làm ?1
d/ CBH của 2 là 2 và - 2 ,vì :…..
ví dụ .
* Chú ý : Với a≥ 0 , Ta có :
- Nếu x = a thì x≥ 0 và x2 = a
- Nếu x≥ 0 và x2 = a thì x = a
Ta viết :
x = a ⇔ x2 = a
x≥ 0
+Từ ?1 giới thiệu đ/n CBH số

+Yêu cầu HS thực hiện ?2
-Tìm CBHSH của mỗi số sau :
a/ 49 ; b/ 64 ; c/ 81 ; d/ 1,21
+ Y/cầu HS xem bài giải mẫu
câu a/ SGK.
- Gọi đồng thời 3 HS lên
bảng trình bày.
+ Giới thiệu phép toán tìm
CBHSH của số không âm là
phép khai phương .
- Ta đã biết phép toán trừ là
phép ngược của phép toán
cộng, phép chia là phép toán

+Nghe GV giới thiệu
cách viết đ/n 2 chiều

vào vở .

b/ 64 = 8 vì 8≥ 0 và 82 = 64
c/ 81 = 9 vì 9≥ 0 và 92 = 81 d/ 1,21
=1,1 vì 1,1 ≥ 0 và1,12 …

+ Cả lớp cùng làm ?2
Đại diện 3 HS lên bảng
.
HS1: b/
HS2 : c/
HS3: d/

Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m

4


ngược của phép nhân.Vậy
phép KP là phép toán ngược
của phép toán nào ?
- Để KP một số người ta có
thể làm bằng những cách
nào ?
+ Yêu cầu HS thực hiện ?3
- Tìm các CBH của mối số sau
:
a/ 64 ; b/ 81 ; c/ 1,21
Hoạt động 3 : So sánh các
căn bậc hai số học

+Giới thiệu như SGK.
- Cho a, b≥ 0.
Nếu a< b thì a so với b
như thế nào ?
+ Ta có thể c/m điều ngược lại
Với a, b≥ 0. Nếu a < b thì
a< b .Từ đó ta có đònh lí sau :
+ Gới thiệu đònh lí SGK Tr 5
+ Yêu cầu HS nghiên cứu ví
dụ 2 SGK .
+Yêu cầu HS thực hiện ?4
a/ 4 và 15
b/ 11 và 3

+Yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ
3 SGK .
+Yêu cầu HS thực hiện ?5để
củng cố.
Tìm số x không âm biết :
a/ x > 1
b/ x < 3
GV: Nhận xét
Hoạt động 4 : Củng cố –
Luyện tâp
Bài tập 3 Tr6 –SGK
a/ x2 = 2 ; b/ x2 = 3 ;
c/ x2 = 3,5 …..
_ Gợi ý x2 = 2 ⇒ x là CBH

+ Cả lớp chú ý – lắng

nghe

+ Lời giải ?3/

2/ So sánh các căn bậc hai số học .
- Phép KP là phép toán
ngược của phép bình
phương .
- Để KP một số người
ta có thể dùng bảng số
hoặc máy tính bỏ túi .
+Trả lời miệng ?3
a/ CBH của 64 là 8 và
-8
b/ CBH của 81 là 9 và
-9
c/ CBH của 1,21 là
1,1 và -1,1

+ Nghe GV trình bày .
Cho a, b≥ 0.
Nếu a< b thì a < b

*Đònh lí : SGK.
+ Ví dụ :
+ Lời giải ?4/

a/ Có 16 > 15 ⇒ 16 > 15 ⇒ 4> 15
b/ Có 11>9 ⇒ 11 > 9 ⇒ 11 >3


+ Lời giải ?5/
a/

x >1 ⇒

x > 1

⇒ x>1 . Vậy x>1
b/ x < 3 ⇒ x <
⇒ x < 9 với x≥ 0.
Vậy 0 ≤ x ≤ 9

9

* Củng cố – Luyện tâp.
Bài tập 3 Tr6 –SGK
a/ x2 = 2 ⇒ x = ± 1, 414
b/ x2 = 3 ⇒ x = ± 1,732

+ Ghi nhớ đònh lí SGK
Tr 5.
+ Nghiên cứu ví dụ 2
SGK.

Bài tập 5 Tr4 – SBT :
a/ Có 1< 2 ⇒ 1 < 2
⇒ 1+1 < 2 + 1
+ Cả lớp cùng làm ?4
⇒2 < 2 + 1
Đại diện 2 em lên bảng

b/ Có 4 > 3 ⇒ 4 > 3
trình bày .
⇒ 2 > 3
HS1: a/
HS2:b/
⇒ 2–1> 3 -1
+Yêu cầu HS nghiên
⇒ 1> 3 -1
cứu ví dụ 3 SGK
+ Trả lời ?5.

Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m

5


của 2
*Bài tập 5 Tr4 – SBT :
So sánh các số ( không dùng
máy )
a/ 2 và 2 + 1
b/ 1 và 3 - 1
+ Nhận xét – sửa chữa đúng
sai .

+ Cả lớp cùng làm.

+ Hoạt động theo nhóm
½ lớp câu a/
½ lớp câu b/

+Ghi vở .
*Hướng dẫn : - Học và nắm vững CBH SH của số không âm . Đònh lí so sánh CBH .
- BT: 1, 2, 4 ,5 Tr6-7 – SGK , 1,4,7,9 SBT Tr4- 5 .
- n tâp đònh lí Pitago , qui tắc tính giá trò tuyệt đối của một số .
- Xem trước bài 2 .
Ngày soạn :………………………………
Ngày dạy :………………………………

Tuần 1
Tiết 2

Bài 2 : CĂN THỨC BẬC HAI
VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC A 2 = A

I. MỤC TIÊU :
1. KiÕn thøc:
-HS biết tìm điều kiện xác đònh ( Hay có nghóa ) của A và có kỹ năng thực hiện đièu đó khi
biểu thức A không phức tạp ( Bậc nhất, phân thức đại số mà tử và mẫu là bậc nhất , còn mẫu hay
tử còn lại là hàm số bậc hai có dạng a2 + m hay : – (a2 + m ) khi m dương .
2. KÜ n¨ng:
- Biết cách chứng minh đònh lý : A 2 = A và biết vận dụng hằng đẳng thức dể rút gọn biểu
thức .II.CHUẨN BỊ :
- GV : Soạn giảng, SGK .
- HS : n tâp đònh lí Pitago , qui tắc tính giá trò tuyệt đối của một số .
III. PHƯƠNG PHÁP :
- Đàm thoại – vấn đáp.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài

* Kiểm tra :
Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m

6


cũ – Tạo tình huống học tập .
+ Nêu yêu cầu kiểm tra .
1/ Nêu đònh nghóa CBHSH
của số a viết dưới dạng ký
hiệu
- Bài tập : Các khẳng đònh sau
đúng hay sai ?
a/ CBH của 64 là 8 và -8.
b/ 64 = 8
; c/ ( 3 )2 = 3
2/Phát biểu và viết đònh lí so
sánh CBHSH.
* Bài tập 4 Tr7 SGK .
a/ x = 15.
b/ 2 x < 4 .
+ Nhận xét và cho điểm .
+ Đặt vấn đề vào bài mới .
- Mở rộng CBH của một số
không âm ta có căn thức bậc
hai .
Hoạt động 2 : Tìm hiểu căn
thức bậc hai .
+Yêu cầu HS đọc và trả lời ?1
-Vì sao AB = 25 − x 2 ?


x ≥ 0

+ Hai em lên bảng trả bài.

+Dưới lớp nhận xét bài làm
của bạn.
+Chú ý – Lắng nghe .

1/ x = a ⇔ 

2
x = a

+ Bài tập:
a/ Đúng b/ Sai.
c/ Đúng.
2/ Với a, b≥ 0.
Nếu a< b thì a < b
* Bài tập 4 Tr7 SGK .
a/ x = 15 ⇒ x = 152 = 225.
Vậy : x = 225.
b/ 2 x < 4 .
Với x ≥ 0, ta có 2 x < 4 ⇔ 2x
< 1⇔ x < 8
Vậy : 0 ≤ x < 8 .

1/Tìm hiểu căn thức bậc hai .
+ Một em đọc to ?1 .
Trong tgv ABC, ta có :

AB2 + BC2 = AC2 (Đ/l Pitago)
AB2 + x2 = 52
⇒ AB2 = 25 – x2

+ Lời giải ?1/

⇒ 25 − x 2

+Chú ý – Lắng nghe
+Giới thiệu 25 − x 2 là căn
thức bậc hai của 25 – x2 còn
25 – x2 là biểu thức dưới dấu
căn.
+ Yêu cầu một HS đọc tổng
quát SGK.

+ Một em đọc tổng quát SGK .
Cả lớp ghi vở.

+ Nhấn mạnh : A chỉ xác
đònh nếu A≥ 0
Vậy : A xác đònh ⇔ A≥ 0 .
*Ví dụ 1 Tr8- SGK .
GV hỏi thêm : Nếu x = 0 ; x =
3 thì 3x lấy giá trò nào ?
- Nếu x = -1 thì sao ?
+Yêu cầu HS thực hiện ?2 .

-Nếu x = 0 thì 3x = 0 = 0
Nếu x = 3 thì 3x = 9 = 3 .

Nếu x = -1 thì 3x không có
nghóa .
+ Cả lớp cùng làm ?2 .

+ Tổng quát : SGK

+Nghiên cứu ví dụ 1 Tr8- SGK

Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m

+ Lời giải ?2/
5 − 2 x xác đònh ⇔ 5 – 2x ≥ 0
⇔ 5≥ 2x ⇔ x ≤ 2,5
7


Với giá trò nào của x thì
5 − 2 x xác đònh .

+ Lời Giải bài 10:
+Trả lời nhanh bài tập

c/

a
3
4−a

a
a

có nghóa khi ≥ 0 ⇔
3
3

≥0
b/ − 5a có nghóa khi -5a ≥ 0
⇔a≤0
c/ 4 − a có nghóa khi 4- a ≥ 0
⇔ 4 ≥ a hay a ≤ 4

*Bài tập 10 Tr10 – SGK .
a/

a/

b/ − 5a
d/ 3a + 7

d/ 3a + 7 có nghóa khi 3a + 7≥ 0

Hai em lên bảng điền .
Hoạt động 3 :Hằng đẳng
thức A 2 = A .
+Yêu cầu HS đọc và trả lời ?3.
Điền số thích hợp vào ô trống .

- Nhận xét và rút ra quan hệ
giữa a 2 và a.
+Như vậy không phải khi bình
phương một số rồi khai phương

kết quả cũng được số ban đầu .
- Ta có đònh lí .
+Hướng dẫn HS Chứng minh
đònh lí .
- Để c/m : a 2 = a.. Ta cần
c/m điều gì ?
- Hãy c/m điều kiện trên ?

+ Nêu nhận xét
- Nếu a < 0 thì a 2 = - a.
- Nếu a ≥ 0 thì a 2 = a.

2/Hằng đẳng thức A 2 = A .
?3/
a
-2
-1
0
2
a
4
1
0
2
2
1
0
a

+ Đònh lí : SGK


+ Chú ý – Lắng nghe Cả lớp
ghi vở đònh lí .
+Để c/m
c/m
a ≥0

a 2 = a . , ta cần

2

a =a2

+ C/m đònh lí vào vở.
+ Chú ý – Lắng nghe.

+ C/m: Thật vậy : Với a ∀ ∈ R .
Ta có : a ≥ 0
( Theo đ/n giá trò tuyệt đối )
- Nếu a ≥ 0 thì a = a nên (
a )2 = a 2

Nếu a< 0 thì a = - a nên ( a )
= ( -a )2 = a2
Do đó : ( a )2 = a2 với a ∀ ∈ R
Vậy : a chính là CBHSH của
a2.Tức a 2= a

Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m


8


+Giải thích ?3.
(−0,2) 2 = − 0,2

= 0, 2 ;

0

= 0 =0
3 2= 3 = 3 ; ………

+Yêu cầu HS tự đọc lời giải
VD2 và VD3
*Bài tập 7 Tr10- SGK . Tính
a/ (0,1) 2 ; b/ (−0,3) 2
c/ - (−1,3) 2 ; d/ - 0,4

(−0,4) 2

+ Nêu chú ý Tr10 – SGK
*VD4 :Rút gọn .
+Hướng dẫn HS tự làm .

Hoạt động 4 : Củng cố –
Luyện tập
GV: Nêu câu hỏi
* A có nghóa khi nào ?
* A 2 = ? khi A ≥ 0 , A < 0


+ Tự đọc lời giải VD2 và VD3

+ Ví dụ 2:
+ Ví dụ 3 :

+ Đứng tại chỗ trả lời
a/ (0,1) 2 = 0,1 = 0,1
b/ (−0,3) 2 = − 0,3 = 0,3
c/ - (−1,3) 2 = − 1,3 = 1,3
d/ - 0,4

(−0,4) 2 =(- 0,4 ) − 0,4

=(- 0,4) 0,4 = -16
+ Cả lớp ghi chú ý vào vở.

+ Chú ý – Lắng nghe
Ghi ví dụ 4 vào vở .
+Thực hiện cá nhân.

* Chú ý : A 2 = A nếu A ≥ 0
A 2 =- A nếu A < 0
+ Ví dụ 4:
a/ ( x − 2) 2 với x≥ 2 .

Ta có : ( x − 2) 2 = x − 2 = x-2
( vì x ≥ 2 nên x - 2 ≥ 0 ).
3
2

b/ a 6 = ( a 3 ) = a ,

vì a < 0 nên a3 < 0
⇒ a 3 = - a3, vậy :
+ Trả lời miệng.
* A có nghóa khi và chỉ khi
A ≥0 .
* A 2 = A = = A nếu A ≥ 0
= - A nếu A < 0

* Củng cố – Luyện tập

* Bài tập 8 Tr10 – SGK.
d/ 3 (a − 2) 2 = 3. a − 2
= 3 ( 2- a )
( vì a - 2 < 0 ⇒ a − 2 = 2- a )
* Bài tập 9 Tr10 – SGK .
a/ x 2 = 7
b/ x 2 = − 8

½ lớp làm bài 8/
½ lớp làm bài 9/

* Bài tập 8 Tr10 – SGK.
d) 3 ( a − 2) 2 với a < 2
* Bài tập 9 Tr10 – SGK .Tìm x
biết :
x 2 = 7 ; b/ x 2 = − 8
a/
* Hướng dẫn : - HS cần nắm vững điều kiện để


a 6 = - a3

⇔ x =7
⇔ x1,2 = ± 7
A có nghóa và hằng đẳng thức

⇔ x =8
⇔ x1,2 = ± 8
A2 = A

- Hiểu cách c/m đònh lí a 2 = a với ∀ a .
-Bài tập 8, 9, 10, 11, 12, 13 Tr10- 11 – SGK .
Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m

9


- Tiết sau luyện tập .
Ngày soạn :………………………………
Ngày dạy :………………………………

LUYỆN TẬP .

Tuần 1
Tiết 3

I. MỤC TIÊU :
1. KiÕn thøc:
- HS được rèn kó năng tìm ĐK của x để căn thức có nghóa , biết áp dụng hằng đẳng thức A 2 =

để rút gọn biểu thức .
2. KÜ n¨ng:
- HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trò biểu thức ssố , phân tích đa thức thành
nhân tử , giải phương trình .
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Soạn giảng , SGK.
- HS: SGK, ôn tập hằng đẳng thức A 2 = A
III. HOẠT ĐỘNG DẠY _ HỌC :
Hoạt động 1 :Kiểm tra bài cũ .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GV : Nêu yêu cầu kiểm tra .
HS : Hai em lên bảng trả bài .
H1 :* Nêu điều kiện để A
HS1: * A có nghóa khi A ≥
có nghóa .
0 .
*BT 12 Tr11- SGK . Tìm x ,
*BT 12 Tr11- SGK .
biết :
a/ 2 x + 7 có nghóa
; b/
a/ 2 x + 7
; b/ − 3x + 4 .
− 3x + 4 có nghóa
⇔ 2x +7 ≥ 0 ⇔ 2x ≥ -7 ; ⇔ 3x + 4 ≥ 0
7
⇔x≥ .
2


; ⇔ -3x
H2 : Hãy điền vào chỗ trống
( ……) để được khẳng đònh đúng ≥ -4 ⇔ x ≤ 4
3
:
HS2 :
* A 2 = ………= ……….nếu A ≥ 0
* A 2 = A = A nếu A ≥ 0
= ………nếu A < 0
= -A nếu A < 0
* BT 10 Tr10- SGK. Rút gọn
……
* BT 10 Tr10- SGK.
a/ ( 2 − 3) 2
a/ ( 2 − 3) 2 = 2 − 3 = 2 b/ (3 − 11)
3 vì 2= 4 > 3
H3: * BT 10 Tr11- SGK .
Chứng minh đẳng thức .a/ ( 3
-1 )2 = 4 – 2 3

b/ (3 − 11) = 3 − 11 = 11 -3
vì 3 = 9 < 11
HS3: * BT 10 Tr11- SGK .
a/ Ta có :
Vế trái =( 3 -1 )2 =( 3 )2 -2

Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m

10



3 .1 + 12

b/

4 − 2 3 - 3 = -1

= 3 -2 3 +1 = 4 –
2 3
=Vế phải ( đpcm )
b/Ta có:
Vế trái= 4 − 2 3 - 3
=

GV: Nhận xét và cho điểm

* BT 11 Tr11- SGK.Tính :
a/ 16 + 25 + 196 : 49
b/ 36 : 2.9.18 - 169
GV: (Gợi ý) . Thực hiện phép
tính : Kp , nhân, chia, cộng ,
trừ . Từ trái sang phải .

GV: Yêu cầu HS làm tiếp câu
c/ , d/
c/
81
d/ 3 + 4 2
* BT 12 Tr11- SGK. Tìm x để
căn thức sau có nghóa .

c/

1
−1 + x

; d/ 1 + x 2

GV gợi ý câu c/ Cănthức có
nghóa khi nào ?
- Tử là 1 > 0 . Vậy mẫu phải
như thế nào ?

* BT 13 Tr11- SGK . Rút gọn
các biểu thức sau
a/ 2 a 2 – 5a , với a <0
b/

25a 2 + 3a , với a ≥ 0

=

( 3) − 2 3 +1
( 3 − 1) - 3
2

2

− 3

2


= 3 -1 - 3 = -1 =
Vphải ( đpcm )
HS: Dưới lớp nhận xét bài của
bạn.
Hoạt động 2 : Tổ chức luyện tập
HS : Hoạt động cá nhân
Hai em lên bảng làm
HS1 : a/ 16 + 25 + 196 :
49

= 4 . 5 + 14 : 7
= 20 + 2 = 22
HS2: b/ 36 : 2.9.18 - 169
= 36 : 18 2 - 13 2
= 36 : 18 – 13 = 2 – 13
= - 11
HS3: c/
81 = 9 = 3
HS4: d/ 3 + 4 2 = 25 = 5
HS : Cả lớp cùng làm .
c/

1
1
có nghóa ⇔
−1 + x
−1 + x

>0

Có 1 > 0 ⇒ - 1+ x > 0 ⇒ x
>1
d/ 1 + x 2 có nghóa với ∀x ∈ R.
Vì x2 ≥ 0 với ∀x ∈ R ⇒ x2 + 1
≥ 1 với ∀x ∈ R
HS: Hoạt động nhóm – Đại
diện nhóm lên bảng trình
bày .
TL1: a/ 2 a 2 – 5a = 2 a - 5a
= -2a – 5a = -7a ( với a
<0 .)

Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m

11


TL2: b/ 25a 2 + 3a = 5a + 3a
c/ 9a 4 + 3a2
= 5a + 3a = 8a (với a ≥
0 ⇒ 5a >0 )
6
3
d/ 5 4a - 3a với a < 0
TL3: c/ 9a 4 + 3a2 = 3a 2 + 3a2
=3a2 + 3a2 = 6a2
* BT 14 Tr11- SGK. Phân tích TL4: d/ 5 4a 6 -3a3 = 5 2a3 thành nhân tử .
3a3
2
2

a/ x – 3
; d/ x – 2
= 5.(-2a3)- 3a3 = - 10a3
5x +5
– 3a3 = -13a3
GV gợi ý HS biến đổi đưa về
( Vì a < 0
hằng đẳng thức .
⇒ 2a3 < 0 )
HS : Trả lời miệng .
* BT 15 Tr11- SGK .
TL: a/ x2 – 3 = ( x - 3 ) ( x +
Giải các phương trình sau:
3)
a/ x2 - 5 = 0
d/ x2 – 2 5 x + 5 = x2 – 2.
x. 5 + ( 5 )2
=(x2
5)
HS: Hoạt động nhóm – Đại
b/ x2 – 2 11 x + 11 = 0
diện nhóm lên
bảng trình
Gợi ý :Biến đổi vế trái đưa về
bày .
hằng đẳng thức – p dụng giải
a/ x2 - 5
=0
phương trình tích , tìm nghiệm
⇔ ( x - 5 ) + ( x + 5 )= 0

của phương trình .
⇔ x - 5 = 0 hoặc x + 5
=0
⇔ x = 5 hoặc x = - 5
Vậy phương trình có 2
nghiệm : x1,2 = ± 5
b/ x2 – 2 11 x + 11 = 0
⇔ ( x - 11 )2
=0
⇔ x - 11
=0
⇔ x
= 11
Vậy phương trình có nghiệm :
x = 11
*Hướng dẫn :
- n tập kó lí thuyết bài 1 & bài 2 .
-Bài tập về nhà : 16 Tr12- SGK , 12- 16 Tr 5-6 – SBT.
-Xem trước bài 3
IV. RÚT KINH NGHIỆM :

Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m

Ký duyệt

12


Ngày soạn :………………………………
Tuần 2

Ngày dạy :………………………………
Tiết 4
Bài 3 : LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG.
I/ MỤC TIÊU :
1. KiÕn thøc:
- HS nắm được nội dung và cách c/m đònh lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương .
-2. KÜ n¨ng:
Có kó năng dùng các qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai và các chú ý .
II . CHUẨN BỊ :
- GV: Soạn giảng , SGK .
- HS: SGK, xem trước bài.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY _ HỌC :
Hoạt động 1 : Tạo tình huống học tập :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GV: Nêu vấn đề tạo tình
HS: Chú ý – Lắng nghe.
huống học tập như SGK
Tr12 .Vào bài mới .
Hoạt động 2 : Đònh lí .
GV: Yêu cầu HS thực hiện ?1 HS: Cả lớp cùng thực hiện ?1
Tr12 – SGK .
TL: Ta có :  16.25 = 400 =
Tính và so sánh :
20
16.25 và 16 . 25  16 . 25 = 16 . 25 = 4. 5
GV: Từ ?1. nêu nội dung đònh
lí .

GV: Hướng dẫn HS c/m đònh

lí.
H1: Với a ≥ 0 , b ≥ 0 . Em có
nhận xét gì về a , b và
a.b ?
H2: Hãy tính ( a . b )2
Vậy : Với a ≥ 0 , b ≥ 0 , a .
b ≥0
⇒ a . b xác đònh và
không âm và
( a . b )2 = a.b
GV: Đònh lí trên được c/m dựa

= 20
Vậy : 16.25 = 16 . 25 ( =
20)
HS: Đọc nội dung đònh lí Tr12
– SGK
Với 2số a và b không âm . Ta
có :
a.b = a . b
HS: C/m đònh lí theo hướng
dẫn của GV.
TL1: Với a ≥ 0 , b ≥ 0 , Ta có:
⇒ a và b xác đònh và
không âm ⇒ a . b xác đònh
và không âm
TL2: ( a . b )2 = ( a )2 .( b
)2 = a.b
HS: Ghi vở


Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m

13


vào CBHSH của một số không
âm .
HS: Chú ý – Lắng nghe.
GV: Nêu chú ý Tr13 – SGK .
 Với a, b, c ≥ 0 ⇒ a.b.c =
HS: Ghi nhớ chú ý
a. c b
Hoạt động 3 : p dụng
GV: Từ đònh lí vừa được c/m
nêu :
HS: Một em đọc to qui tắc
SGK – Tr 13.
a/ Qui tắc khai phương một
tích :
GV: Chỉ vào đònh lí , phát biểu HS: Cả lớp cùng thực hiện
VD1:
qui tắc .
*Ví dụ 1 : p dụng ………
TL:a/ 49.1,44.25 = 49 . 1,44
a/ 49.1,44.25
; b/
25
= 7.1,2.5
810.40
=42

GV gợi ý câu b/ Tách 810 =
b/ 810.40 = 81 . 400 =
81. 10
9 . 20 = 18
HS:Hoạt động nhóm ?2.
GV: Y/cầu HS hoạt động
nhóm ?2 Tr12-SGK
TL: a/ 0,16.0,64.225 = 0,16 .
½ lớp làm câu a/
0,64 . 225
- ½ lớp làm câu b/ .
= 0,4.
GV: Nhận xét .
b/ Qui tác nhân các căn thức
bậc hai :
GV: Giới thiệu qui tắc như
SGK- Tr13.
*Ví dụ2 : Tính.
a/ 5 . 20
b/ 1,3 . 52 . 10
GV: Chốt lại vấn đề : Khi
nhân các số dưới dấu căn ta
cần biến đổi biểu thức về dạng
tích các BP rồi thực hiện phép
tính .
GV:Yêu cầu HS làm ?3 để
củng cố qui tắc
- ½ lớp làm câu a/
- ½ lớp làm câu b/ .


0,8. 15 = 4,8
b/ 250.360 =

25.10.10.36 =

25.100.36

= 25 . 100 . 36 =
5.10.6 = 300
HS: Dưới lớp nhận xét
HS: Đọc qui tắc
HS: Thực hiện VD2
TL: a/ 5 . 20 = 5.20 =
100 =10
b/ 1,3 . 52 . 10 =
1,3.52.10 = 13.52

= 13.13.4 = (13.2) 2 =
13.2 = 26
HS: Chú ý – Lắng nghe.

HS:Hoạt động nhóm ?3.
TL: a/ 3 . 75 = 225 = 15

Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m

14


GV: Nhận xét .

GV: Nêu chú ý SGK Tr 14 .
* Với A ≥0 , B≥ 0 , ta có:
AB = A B .
Đặc biệt với A ≥ 0 thì ( A )2
= A2=A.
*Ví dụ3 :
GV: Hướng dẫn câu b/ 9a2b 4

GV: Yêu cầu HS thực hiện ?4
Tr13 – SGK .
Rút gọn các biểu thức ( với a
và b không âm)
a/ 3a 3 . 12a
b/ 2a.32ab 2

b/

20 . 72

4,9 =

20.72.4,9

= 4 . 36 49 = 2.6.7 =
84
HS: Dưới lớp nhận xét bài làm
của các nhóm.
HS: Ghi nhớ chú ý.

HS: Đọc lời giải VD3câu a/

HS: Thực hiện theo hướng dẫn
của GV.
b/ 9a2b 4 = 9 a 2. b 4 = 3.
a .( b 2)2
=3b2. a
HS: Thực hiện cá nhân?4 Tr13
– SGK .
a/ 3a 3. 12a = 36a 4 = 6a 2)2
= 6a 2 = 6a2
b/ 2a.32ab 2 = 64a2b 2 =
(8ab) 2

= 8ab =
8ab.
Hoạt động 4 : Luyện tập – Củng cố
HS: - Phát biểu đònh lí Tr12 –
SGK.

GV :-Phát biểu Đ/ lí liên hệ
giữa phép nhân vàKP?
- Đ/ lí được tổng quát như thế
nào ?
- Phát biểu qui tắc Kp 1tích và
qui tắc nhân căn thức bậc hai ?
* BT 17 Tr14 – SGK .
* BT 17 Tr14 – SGK .
2
HS : Cả lớp cùng làm .
b/ 2.(−7)
TL: b/ 2.(−7) 2 = ( 2 )2 .

c/ 12,1.360
(−7) 2 = 4. 7 = 28

* BT 19 Tr15 – SGK .
b/ a 4 .(3 − a ) 2 với a ≥ 3
d/

1
. a 4 .(a − b) 2 với a > b
a−b

c/ 12,1.360 = 121.36 =
121 . 36
=11.6 = 66.
* BT 19 Tr15 – SGK .
TL: b/ a 4 .(3 − a ) 2= (a 2 ) 2.

Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m

15


(3 − a) 2

= a . 3 − a = a2 . ( 3 - a) , với
a ≥ 3.
2

d/


1
1
. a 4 .(a − b) 2 =
.
a−b
a−b

(a 2 (a − b)) 2
1
1
2
=
. a .(a − b) =
.( a2.
a−b
a−b

( a-b)) = a2
với a > b .
Hướng dẫn : - Học thuộc các đònh lí và qui tắc .
- Bài tập 17, 18, 19, 20,21,22Tr14-15- SGK. 23, 24 Tr6- SBT.
- Giờ sau luyện tập.

Ngày soạn :………………………………
Ngày dạy :………………………………

Tuần 2
Tiết 5

LUYỆN TẬP


I. MỤC TIÊU:
1. KiÕn thøc:
- Củng cố cho HS cách dùng quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn thức bậc hai.
2. KÜ n¨ng:
-Rèn kó năng tính nhanh , tính nhẩm . Vận dụng làm các bài tập c/m, rút gọn , tìm x và so sánh.
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Soạn giảng, SGK.
- HS: SGK, ôn tập các quy tắc và đònh lí.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GV: Nêu yêu cầu kiểm tra .
HS: Hai em lên bảng trả bài.
H1: Phát biểu Đ/ lí liên hệ giữa HS1:* Phát biểu Đ/ lí Tr12 –
phép nhân và khai phương ?
SGK.

* Bài tập 20Tr14 SGK.
* Bài tập 20Tr14 – SGK.
2a 3a
a/
.
với a ≥0
3
8
2a 3a
2a 3a
. =

a/
.
=
2
2
3
8
3 8
d/ ( 3 – a) - 0,2 . 180a
6a 2
24

=

a2
4

=

Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m

16


a
 
2

2


a
a
= , với a
2
2

=

≥0 .
d/ (3- a)2- 0,2 . 180a 2
H2 : *Phát biểu qui tắc Kp
1tích và qui tắc nhân căn thức
bậc hai ?
* Bài tập 20Tr14 – SGK.
b/ 5a 45a .- 3a , Với a≥0.
c/ 13a .

52
, với a> 0
a

GV: Nhận xét – cho điểm .

= 9 - 6a + a2 - 0,2.180a 2
= 9 - 6a + a2 - 36a 2
= 9 - 6a + a2 -6 a

(1)

 Nếu a ≥0 ⇒ a = a

(1) ⇔ 9 - 6a + a2 - 6a = a2 –

12a + 9.
 Nếu a < 0 ⇒ a = -a
(1) ⇔ 9 - 6a + a2 + 6a = a2 + 9
.
HS2: *Phát biểu qui tắc Tr13 –
SGK.
* Bài tập 20Tr14 – SGK.
b/ 5a 45a .- 3a = 5a.45a -3a
= 225a 2- 3a = 15. a - 3a
= 15a – 3a = 12a , Với a≥0.
c/ 13a .

52
a

13.13.4
= 13 2. 4

=

13a.52
=
a

=13.2 = 26 ,

với a> 0
HS: Dưới lớp nhận xét bài của

bạn.
Hoạt động 2 : Tổ chức luyện tập
Dạng 1 : Tính giá trò căn
thức .
*Bài tập 22Tr15 – SGK.
a/ 13 − 12 2
; b/ 17 − 8 2
H3: Nhìn vào đề bài em có
nhận xét gì ?
- Hãy áp dụng hằng đẳng
thức rồi tính ?
GV: Gọi đồng thời 2HS lên
bảng tính .

*Bài tập 22Tr15 – SGK.
HS: Trả lời miệng .
TL: Các biểu thức dưới dấu
căn là các hàng đẳng thức .
HS: Cả lớp cùng làm – Hai em
lên bảng .
HS3: a/ 13 − 12 2 =
(13 + 12).(13 − 12)

= 25 =5.

Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m

17



GV: Kiểm tra các bước biến
đổi .

*Bài tập 24Tr15 – SGK.
Rút gọn và tìm giá trò của
biểu thức sau :
a/ 4.(1 + 6 x + 9 x 2) .
- Tìm giá trò của biểu thức tại
x=- 2
GV: Yêu cầu HS cả lớp cùng
làm .
-Gọi một em lên bảng thực
hiện.
GV: Yêu cầu HS làm câu b/
tương tự.

Dạng 2 : Chứng minh .
*Bài tập 23Tr15 – SGK .
c/m : ( 2006 - 2005 ) và (
2006 + 2005 )là hai số
nghòch đảo của nhau .
GV: - Thế nào là 2số nghòch
đảo của nhau ?
- Vậy ta phải c/m :
( 2006 - 2005 ). ( 2006 +
2005 ) = 1.
-Các em hãy c/m đẳng thức
trên ?

*Bài tập 26Tr16 – SGK .So

sánh:
a/ 25 + 9 và 25 + 9 .
GV: Vậy với 2số dương 25 và
9 , CBH của tổng 2số nhỏ hơn
tổng hai CBH của 2số đó .

HS4: b/ 17 − 8 2 =
(17 + 8).(17 − 8) = 25.9
= 25 . 9 =
5.3 = 15.
*Bài tập 24Tr15 – SGK.
HS: Cả lớp cùng làm –Một em
lên bảng .
TL:a/ 4.(1 + 6 x + 9 x 2)2 =
4.((1 + 3 x) 2)2

=2.

1 + 3 x 2 = 2.(( 1+ 3x)2) ,
vì 1+3x2 ≥0. với ∀ x
Thay x = - 2 vào biểu thức ta

được :
2. ( 1 + 3 . (- 2 ))2 =2.( ( 13 2 )2)
= 2.( 1- 6 2 + 18 ) = 38 - 12
2 ≈ 21,029.
*Bài tập 23Tr15 – SGK .
TL: Hai số là nghòch đảo của
nhau khi tích của chúng bằng
1.

- Xét tích :
( 2006 - 2005 ). (
2006 + 2005 )
Ta có : ( 2006 - 2005 ). (
2006 + 2005 )
= ( 2006 )2 – ( 2005 )2
= 2006 – 2005 =1.
Vậy : Hai số( 2006 - 2005 )
và ( 2006 + 2005 )là hai số
nghòch đảo của nhau .
*Bài tập 26Tr16 – SGK
HS: Làm việc cá nhân .
TL: Ta có : 25 + 9 = 34 .
25 + 9 = 5 + 3 =
8 = 64 .
Có 34 < 64 . Vậy :
25 + 9 < 25 + 9 .

Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m

18


Tổng quát : b/ Với a > 0 , b > 0
c/m :
a+b < a +
b .
GV: Gợi ý phân tích .
Ta có : a + b < a + b
⇔ ( a + b )2 < ( a + b

)2
⇔ a+b < a+b + 2ab .
Vậy : a + b < a + b .
( đpcm)
Dạng 3 : Tìm x .
*Bài tập 25Tr16 – SGK .
GV: Yêu cầu HS hoạt động
nhóm .
½ lớp làm câu a/ 16 x = 8
½ lớp làm câu d/ 4.(1 − x) 2 –
6=0

HS: Ghi nhớ tổng quát .

*Bài tập 25Tr16 – SGK .
HS: Hoạt động theo nhóm .
TL: a/ 16 x = 8 ⇔ 16x = 64
⇔ x=4.
Hoặc : 16 x = 8 ⇔ 16 x = 8
⇔4 x=8
⇔ x =2 ⇔x=4.
d/ 4.(1 − x) 2 – 6 = 0 ⇔
4.(1 − x) 2 = 6


4

2
(1 − x ) = 6 ⇔ 2. 1 − x =


6 ⇔ 1− x = 3
* 1 – x =3
– x = -3
⇒ x1 = - 2
⇒ x2 = 4
Hướng dẫn : - Bài tập 22, 20, 25, 27 Tr 15-16 – SGK.
- Nghiên cứu trước bài 4
GV: Kiểm tra bài làm của các
nhóm.

*1

Ngày soạn :………………………………
Tuần 2
Ngày dạy :………………………………
Tiết 6
Bài 4 : LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA
VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG .
I. MỤC TIÊU :
1. KiÕn thøc:
- HS: Nắm được nội dung và cách c/m đònh lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương .
2. KÜ n¨ng:
- Có kó năng dùng các qui tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai trong tính toa
và biến đổi biểu thức .
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Soạn giảng, SGK.
- HS: SGK, xem trước bài .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động 1 : Kiểm tra – Tạo tình huống học tập.
Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m


19


Hoạt động của thầy
GV: Nêu yêu càu kiểm tra .
H1 :* Bài tập 25Tr16 – SGK .
c/ 9.( x − 1) = 21

Hoạt động của trò
HS: Hai em lên bảng trả bài.
HS1: Bài tập 25Tr16 – SGK
c/ 9.( x − 1) = 21 ⇔ 9 ( x − 1)
⇔ 3 ( x − 1) =21 ⇔

= 21

( x − 1) = 7
⇔ x – 1 = 49 ⇔ x = 50

H2 : *Bài tập 27Tr16 SGK .So
sánh .
HS2: Bài tập 27Tr16 – SGK ..
b/ - 5 và -2
b/ - 5 và -2
Ta có : 5 > 2 , ( = 4 )
⇒ ( - 1 ). 5 < 2 . (- 1) ⇒
GV: Nhận xét và cho điểm .
- 5 < -2
GV: Tạo tình huống học tập

HS: Nhận xét bài của bạn .
như SGK.
HS: Chú ý – Lắng nghe .
Hoạt động 2 : Đònh lí
GV: Yêu cầu HS thực hiện ?1 Hs: Cả lớp cùng thực hiện ?1.
Tr16 – SGK
TL: Ta có :


Tính và so sánh :

16

25

16

42

25

5

2

=

16
25


=

16
25

.

HS: Đọc và ghi nhớ đ/ lí Tr16 –
SGK.
HS: c/m đònh lí .
TL: Vì a≥0 , b> 0 nên

a
b

xác

đònh và không âm . Ta có :
2

 a


 b  =



Vậy:
;hay :


1/ Quy tắc khai phương một
thương .



4
.
5
16
=
25

Vậy :
GV: Từ ?1. nêu nội dung đònh
lí Tr 16 – SGK.
GV: Hướng dẫn HS c/m đònh lí
dựa trên đ/n CBHSH của một
số không âm.

2

4
4
  =
5
5

16

=

25

a
b

( a)
( b)

2
2

=

a
b

là CBHSH của

a
b

a
a
=
b
b

Hoạt động 3 : p dụng
HS: Một em đọc quy tắc .
Cả lớp ghi nhớ .


Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m

20


GV: Nêu quy tắc Tr17 – SGK .
*Ví dụ 1 : p dụng quy tắc
khai phương tính.
25
121
9 25
:
b/
16 36

a/

GV:Yêu cầu HS hoạt động
nhóm ?1.
a/
b/

225
256
0,0196

HS: Thức hiện theo GV.
25


25
=
121

TL: a/

=

5
.
11

121
9 25
9
25
:
:
b/
=
=
16 36
16
36
3 5 9
: =
4 6 10

HS: Hoạt động nhóm.
225


225
=
256

TL: a/

256

=

15
.
16

b/ 0,0196 =
196
196
14
7
=
=
=
10000
10000 100 50

2/ Quy tắc chia căn thức bậc
hai .
GV: Giới thiệu quy tắc Tr17 –
SGK .

* Ví dụ 2 :
GV: Cho HS làm ?2 để củng
cố quy tắc .

HS: Một em đọc quy tắc .
HS: Tự nghiên cứu VD2.
HS: Cả lớp cùng làm ?2
999

TL: a/

111

999
= 9 =3
111

=

b/
52

52
13.4
=
=
117
13.9

117


=

4 2
=
9 3

HS: Ghi nhớ chú ý
GV: Nêu chú ý Tr18-SGK.
Với biểu thức A không âm và
biểu thức B dương .Ta có :
A
A
=
B
B

* Ví dụ 3 :
GV: Yêu cầu HS thực hiện ?4
tương tự VD3.
a/
b/

2

2a b
2ab

162


với a ≥ 0

2a 2 b 4

TL: a/
a 2b 4
25

4

50
2

HS: Chú ý – Theo dõi.
HS: Cả lớp cùng thực hiện ?4.

b/

50

162
2ab 2
162

a 2b 4

=

2ab 2


=

=

25

=

a b2
5

=
ab 2
81

=

ab 2
81

=

b
9

a

với a ≥ 0 .
Hoạt động 4 : Củng cố – Luyện tập
GV: Yêu cầu HS phát biểu lại HS: Phát biểu các quy tắc .

các quy tắc .
* Bài tập 28Tr18 – SGK.
Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m

21


* Bài tập 28Tr18 – SGK. Tính.

HS: Cả lớp cùng làm.

289
225
14
2
b/
25
8,1
d/ 1,6

TL:a/

a/

289 17
289
=
=
225
225 15

64
64 8
14
=
=
2
b/
=
25
25
25 5
8,1
81
81 9
=
=
16 4
d/ 1,6 = 16

Hướng dẫn : - Học thuộc các đònh lí
- Bài tập 28 , 29,30,31Tr18 – SGK. Tính. 36,37,40 Tr8,9 – SBT.
- Giờ sau luyện tập.
Ký duyệt
IV. RÚT KINH NGHIỆM .
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
gi¸o ¸n míi chn kiÕn thøc kü n¨ng ®¹i sè 9 + h×nh häc 9
c¶ n¨m míi

liªn hƯ ®t 0168.921.86.68

Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 chn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m

22


Giáo án đại số 7 chuẩn kiến thức kỹ năng mới cả năm
Liên hệ ĐT 0168.921.86.68 hoặc 0975215613

Giáo án đại số 9 chuẩn kiến thức kỹ năng mới cả năm

23


Giáo án đại số 9 chuẩn kiến thức kỹ năng mới cả năm

24


Giáo án đại số 7 chuẩn kiến thức kỹ năng mới cả năm
Liên hệ ĐT 0168.921.86.68 hoặc 0975215613

Giáo án đại số 9 chuẩn kiến thức kỹ năng mới cả năm

25


×