Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

tiết 39 từ trái nghĩa (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.11 MB, 28 trang )


KiÓm tra bµi cò
C©u hái 1: ThÕ nµo lµ tõ ®ång nghÜa?
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.

C©u hái 2: Chỉ ra từ đồng nghĩa trong những câu sau:
“Ông mất năm nao, ngày độc lập
Buồm cao đỏ sáng, bóng cờ sao
Bà về năm đói làng treo lưới.
Biển động; Hòn Me, giặc bắn vào”.
(Tố Hữu)
“Mất, về” là từ đồng nghĩa.



Tiết 39: Từ trái nghĩa
I/Bài

học:

*/Ngữ liệu và phân tích ngữ1/Thế nào là từ
+/ Ngữ liệu 1: (Phn I/ SGK/ 128)
trái nghĩa?
liệu:
Đọc lại bản dịch thơ:
Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh
Đầu giờng ánh trăng rọi,
Ngỡ mặt đất phủ sơng.
Ngẩng đầu nhìn trăng sáng,
Cúi đầu nhớ cố hơng.


(Tơng Nh dịch)

Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê
Trẻ đi, già trở lại nhà,
Giọng quê không đổi, sơng pha mái đầu.
Gặp nhau mà chẳng biết nhau,
Trẻ cời hỏi: Khách từ đâu đến làng?
(Trần Trọng San dịch)
.


TiÕt 39:

Tõ tr¸i nghÜa

- “Ngẩng” và “cúi” là trái nghĩa về hoạt động của
đầu theo hướng lên-xuống.
- “Trẻ” và “già” là trái nghĩa về tuổi tác.

- “Đi” và “trở lại” là trái nghĩa về sự di chuyển rời
khỏi nơi xuất phát hay quay trở lại nơi xuất phát.
.

I/Bµi

häc:

1/ThÕ nµo lµ
tõ tr¸i
nghÜa?



TiÕt 39:

Tõ tr¸i nghÜa
I/Bµi

+/ BT1-(SGK/129) .Tìm những từ trái nghĩa
trong các câu ca dao, tục ngữ sau đây:
-Chị em như chuối nhiều tàu
Tấm lành che tấm rách, đừng nói nhau nhiều lời.
-Số cô chẳng giàu thì nghèo
Ngày ba mươi Tết thịt treo trong nhà.
-Ba năm được một chuyến sai
Áo ngắn đi mượn, quần dài đi thuê.
-Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng
Ngày tháng mười chưa cười đã tối

häc:

1/ThÕ nµo lµ
tõ tr¸i
nghÜa?
+ Là những từ có
nghĩa trái ngược
nhau.


TiÕt 39:


Tõ tr¸i nghÜa
I/Bµi

+ Ngữ liệu 2: (Phần I/ SGK/ 128)
* Tìm từ trái nghĩa với từ “già”

1/ThÕ nµo lµ tõ
tr¸i nghÜa?
+ Là những từ có nghĩa trái
ngược nhau.

trong trường hợp:
“rau già”, “cau già”,

rau già

><

rau non

cau già

><

cau non

.

häc:



TiÕt 39:

Tõ tr¸i nghÜa
I/Bµi

+/ BT2-(SGK/129).Tìm những từ trái nghĩa
với những từ in đậm trong các cụm từ sau đây:

häc:

1/ThÕ nµo lµ tõ
tr¸i nghÜa?

>< cá ươn

cá tươi

(khô)

tươi
hoa tươi

>< hoa héo

(tàn, khô)
>< ăn mạnh
(khoẻ)

ăn yếu

yếu

học lực yếu >< học lực giỏi
chữ xấu

>< chữ đẹp

đất xấu

>< đất tốt

+ Là những từ có nghĩa
trái ngược nhau.
+ Một từ nhiều nghĩa có
thể thuộc nhiều cặp từ
trái nghĩa khác nhau.

xấu
.

* Ghi nhí1 (Sgk-128)


TiÕt 39:

Tõ tr¸i nghÜa

 Tõ tr¸i nghÜa lµ nh÷ng tõ cã nghÜa tr¸i ng îc nhau
 Mét tõ nhiÒu nghÜa cã thÓ thuéc nhiÒu cÆp tõ tr¸i ngh
kh¸c nhau.


Bài tập nhanh
•Hãy xác định cặp từ trái nghĩa trong hai câu thơ sau:

“…Bảy nổi ba chìm với nước non
Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn…”
(Hồ Xuân Hương)


Tiết 39:

Từ trái nghĩa

I/Bài học :
1/ Thế nào là từ trái
nghĩa:

+ / Ng liu 1: (Phn II/ SGK/ 128)
Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh
Đầu giờng ánh trăng rọi,
Ngỡ mặt đất phủ sơng.
Ngẩng đầu nhìn trăng sáng,
Cúi đầu nhớ cố hơng.
(Tơng Nh dịch)
Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê
Trẻ đi, già trở lại nhà,
Giọng quê không đổi, sơng pha mái đầu.
Gặp nhau mà chẳng biết nhau,
Trẻ cời hỏi: Khách từ đâu đến làng?
(Trần Trọng San dịch)


2/ Sử dụng từ trái ngh


TiÕt 39:

Tõ tr¸i nghÜa

+/ Ngữ liệu 1: (Phần II/ SGK/ 128)
- ngẩng >< cúi: tạo ra phép đối, góp
phần thể hiện tâm tư trĩu nặng, tình
cảm nhớ quê của nhà thơ.
- trẻ >< già; đi >< trở lại: tạo phép
tiểu đối, làm nổi bật sự thay đổi về
vóc người, tuổi tác...của chính nhà
thơ ở hai thời điểm khác nhau và
khẳng định một điều không thay đổi
nhà thơ vẫn là con người của quê
hương.

I/Bµi häc :
1/ ThÕ nµo lµ tõ tr¸i
nghÜa:
2/
Sö dông tõ tr¸i nghÜa
+ Từ trái nghĩa được dùng trong
thể đối.
+ Tạo các hình tượng tương phản.
+ Gây ấn tượng mạnh, làm tăng
hiệu quả diễn đạt.



TiÕt 39:

Tõ tr¸i nghÜa

+/ Ngữ liệu 2: (Phần II/ SGK/ 128)

I/Bµi häc :
1/ ThÕ nµo lµ tõ tr¸i
nghÜa:
2/
Sö dông tõ tr¸i nghÜa

-Tìm một số thành ngữ, có sử + Từ trái nghĩa được dùng trong
thể đối.
dụng từ trái nghĩa ?
+ Tạo các hình tượng tương phản.
+ Gây ấn tượng mạnh, làm tăng
hiệu quả diễn đạt.

THẢO LUẬN NHÓM


TiÕt 39:

Tõ tr¸i nghÜa

*/ Quan sát các hình ảnh sau:


Trªn ®e díi bóa:


TiÕt 39:

Tõ tr¸i nghÜa

*/ Quan sát các hình ảnh sau:

Trèng ®¸nhxu«i
xu«i, kÌn thæing
ngîc
îc


TiÕt 39:

Tõ tr¸i nghÜa

* Quan sát các hình ảnh sau:

Lên voi xuống chó
.


TiÕt 39:

Tõ I/Bµi
tr¸i häc
nghÜa

:

1/ ThÕ nµo lµ tõ tr¸i
nghÜa:
2/
Sö dông tõ tr¸i nghÜa
+ Từ trái nghĩa được dùng trong
thể đối.
+ Tạo các hình tượng tương phản.
+ Gây ấn tượng mạnh, làm tăng
hiệu quả diễn đạt.

* Ghi nhí2 (Sgk-128)


Tiết 39:

Từ trái nghĩa

Từ trái nghĩa đợc sử dụng trong thể đối, tạo các hình tợng
tơng phản, gây ấn tợng mạnh, làm cho lời nói thêm sinh động.
Bi tp nhanh:
* Tỡm cỏc cp t trỏi ngha trong bi ca dao sau. V cho bit
tỏc dng ca chỳng:

Nc non ln n mt mỡnh,
Thõn cũ lờn thỏc xung ghnh by nay.
Ai lm cho b kia y,
Cho ao kia cn, cho gy cũ con?
Tỏc dng: lm ni bt cuc i ln n vt v ca cũ, nhng

nghch cnh ngang trỏi m cũ gp phi trong lỳc kim n (ú
cng l cuc i ca ngi nụng dõn di ch phong
kin)


TiÕt 39:

Tõ tr¸i nghÜa

II/ LuyÖn

3. Bµi tËp 3 (GSK/ 128):

tËp:

* Điền các từ trái nghĩa vào các thành ngữ sau:
-Chân cứng đá mềm


phạt
-Vô thưởng vô …

-Có đi có lại


-Bên trọng
… bên khinh

-Gần nhà xa
… ngõ


-Buổi đực
….. buổi cái

mở
-Mắt nhắm mắt …

cao
-Bước thấp bước …

ngửa
-Chạy sấp chạy …

ráo
-Chân ướt chân ,…


Tiết 39:

Từ trái nghĩa

II.Luyện tập:

*/ Bi tp b sung:

Bài 1: Cho đoạn thơ sau:
Thiếu
Thiếu tất cả, ta rất giàu dũng khí
Sống chẳng cúi đầu;
đầu chết vẫn ung dung

Giặc muốn ta nô lệ
lệ, ta lại hóa anh hùng
Sức nhân nghĩa mạnh hơn cờng bạo.
bạo
(Tố Hữu)

* Kh th trờn cú my cp t trỏi ngha?
A: 2 cp
C: 4 cp

B: 3 cp
D: 5 cp
* Tỏc dng ca cỏch s dng cp t trỏi ngha ú?
- Lm ni bt lũng yờu nc, ý chớ kiờn cng hiờn ngang, bt khut
ca con ngi Vit Nam trong mi hon cnh.
- í th mang tớnh ngi ca tinh thn dõn tc.


Tiết 39:

Từ trái nghĩa

II.Luyện tập:
*/ Bài 2: Nhìn vào một số hình ảnh dới đây,hãy tìm các cặp
từ trái nghĩa cho phù hợp:

Gi

><


Tr


Tiết 39:

Từ trái nghĩa

II.Luyện tập:
*/ Bài 2: Nhìn vào một số hình ảnh dới đây,hãy tìm các cặp
từ trái nghĩa cho phù hợp:

Cao

><

Thp


Tiết 39:

Từ trái nghĩa

II.Luyện tập:
*/ Bài 2: Nhìn vào một số hình ảnh dới đây,hãy tìm các cặp
từ trái nghĩa cho phù hợp:

Ln

><


Nh


Tiết 39:

Từ trái nghĩa

II.Luyện tập:
*/ Bài 2: Nhìn vào một số hình ảnh dới đây,hãy tìm các cặp
từ trái nghĩa cho phù hợp:

Bộo

><

Gy


TRÒ CHƠI Ô CHỮ
1

Đ



2
3

A


4
T

H

7

T
T



T Ừ

H

Á

N TT

I

Ê M

T

R

Á


I

D
G



L

Á

Y

Á

N

H

G

II

Ó

N

T




Đ

Ồ N
N

G

 M

T

Ừ G
G H

É

P

T



8
9

Q

U


A

N H
H

10

M Ẹ

T

Ô



T R

11
12

N

G

U

Y

N


T

5
6

I

N

I
Ã



V

I



A



T

I

10.
9.

7.
Những
Từ
Ét-môn-đô-đơ
“Đường”
từ
dùng
trong
A-mi-xi
để
biểu
“đường
thị
làmiền
tác
ýbé
ăn”
nghĩa
giả

của
các
“đường
văn
quan
bản
đi”
hệ,là
11.
6.

Tác
Tiếng
giả
nói
bài
đầu
thơ
tiên
:
“Côn
của
Sơn
chú
ca”
lên

3
ai?

tiếng
nói
1.
Những
từ
dùng
để
trỏ
hoặc
hỏi
về

người,
hoạt
12.
2.
3.
4.
5.
Vua
“Giang
Miền
“Thăm
Từ
hàng
Hùng
Bắc
sơn”
thẳm”
dọc
gọi
thứ
thuộc

(Từ
17
thuộc
quả

chìa
loại
dừa,

1
loại
người
khóa)
từ
từ
này?
này?
con
Nam
nuôi
gọi
tên

là?
gì?
8. “Tươi tốt” thuộc loại từ này?
nào?
dùng
từ?
để
kết?
động,
tínhliên
chất?
đòi đánh
giặc,
chú bé ấy là ai?



Tiết 39: Từ trái nghĩa

II.Luyện tập:
*/ Bài 3: Đoạn văn sau đây sử dụng thủ pháp nghệ thuật gì? Chỉ
ra và nêu tác dụng của thủ pháp nghệ thuật đó.
Nu Kiu l mt ngi yu ui thỡ T l mt k hựng mnh. Kiu
l mt ngi ti nhc thỡ T l k vinh quang. trong cuc sng, mi
bc chõn Kiu u vp phi mt bt trc thỡ trờn quóng ng ngang
dc T khụng h gp khú khn. Sut i Kiu sng chu ng, T sng
bt bỡnh, Kiu quen ting khúc, T quen ting ci
* Đoạn văn sử dụng thủ pháp sóng đôi, tạo sự đối lập giữa hai đối
tợng (Kiều và Từ Hải).

Thỳy Kiu

T Hi

- Yu ui
- Hựng mnh
- Ti nhc
- Vinh quang
- Khụng h gp khú khn
- Bt trc
- Chu ng
- Bt bỡnh
- Ting ci
- Ting khúc
-> Sự sóng đôi đối lập đó đã tạo nên cái hay, cái đẹp cho đoạn văn.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×