TIEÁT 20
TOÅNG KEÁT CHÖÔNG I: CÔ HOÏC
TIEÁT 20
TOÅNG KEÁT CHÖÔNG I: CÔ HOÏC
TIEÁ
TIEÁT
T 20
20
TOÅ
TOÅN
NG
G KEÁ
KEÁT
T CHÖÔNG
CHÖÔNG I:
I: CÔ
CÔ HOÏ
HOÏC
C
A. ÔN TẬP
CÁC PHÉP ĐO
Đo chiều dài
Đo thể tích
Đo khối lượng
Lực – Đơn vị đo lực
Hai lực cân bằng
LỰC – KHỐI LƯỢNG
Trọng lực – lực đàn hồi
Khối lượng – Trọng lượng
Khối lượng riêng – trọng lượng riêng
Mặt phẳng nghiêng
MÁY CƠ ĐƠN GIẢN
Đòn bẩy
Ròng rọc
TIEÁT 20
TOÅNG KEÁT CHÖÔNG I: CÔ HOÏC
A. ÔN TẬP
Các đại lượng
Độ dài: (l)
Thể tích chất lỏng: (V)
HOÀN THÀNH BẢNG SAU
Đơn vị
mét
mét khối
Dụng cụ đo
(m)
(m3)
Thước.
Bình chia độ.
Khối lượng: (m)
kilôgam (kg)
Cân.
Lực: (F)
Niutơn (N)
Lực kế.
Khối lượng riêng (D)
kilôgam trên
mét khối (kg/m3)
Trọng lượng riêng (d)
Niu tơn trên
mét khối (N/m3)
TIEÁT 20
TOÅNG KEÁT CHÖÔNG I: CÔ HOÏC
A. ÔN TẬP
2) Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là lực
3) Làm vật biến đổi chuyển động hoặc biến dạng vật hoặc
cả hai kết quả trên cùng xảy ra đồng thời.
4) Hai lực đó gọi là hai lực cân bằng.
5) Lực hút của trái đất lên các vật gọi là trọng lực
6) Lực đó được gọi là lực đàn hồi.
7) Số 1kg chỉ khối lượng kem giặt VISO trong hộp.
8) 7800kg/m3 là khối lượng riêng
của sắt.
TOÅNG KEÁT CHÖÔNG I: CÔ HOÏC
TIEÁT 20
A. ÔN TẬP
10) Công thức liên hệ giữa khối lượng và trọng lượng
P=10.m
trong đó: P – Trọng lượng (N)
m – Khối lượng (kg)
11) Công thức tính khối lượng riêng
m
D = -----V
trong đó: V – Thể tích (m3)
m – Khối lượng (kg)
D – Khối lượng riêng (kg/m3)
Ròng rọc.
13) a. Dùng ……………………để
kéo thùng bê tông lên cao để đổ trần nhà
b. DùngMặt
……………………….để
đưa thùng phuy nặng từ mặt đường lên
phẳng nghiêng.
sàn xe tải
c. Cái chắn ô tô tại những điểm bán vé trên đường cao tốc là ứng dụng
của ……………………….
Đòn bẩy.
TIET 20
TONG KET CHệễNG I: Cễ HOẽC
B. VN DNG
Câu 1.Hãy dùng các từ trong 3 ô sau để viết thành 5 câu khác nhau.
- Con trâu
- Lực hút
- Quả bóng đá
- Ngời thủ môn bóng đá
-Lực đẩy
- Quả bóng bàn
- Chiếc kỡm nhổ đinh
- Lực kéo
- Cái cày
- Thanh nam châm
- Cái đinh
- Chiếc vợt bóng bàn
- Miếng sắt
VD:
tác dụng
lên
TONG KET CHệễNG I: Cễ HOẽC
TIET 20
B. VN DNG
Cõu 3
Nặng nhất
Nhẹ nhất
1
2
m1
V1
=> D1
=> Chỡ
>
=
>
3
m2
V2
D2
St
>
=
>
Cho khối lợng riêng
của chì là: D1 =11300Kg/m3,
của sắt là : D2=7800Kg/m3,
3
m3
V3
D3
Nhụm
TIEÁT 20
TOÅNG KEÁT CHÖÔNG I: CÔ HOÏC
B. VẬN DỤNG
Câu 6:
KÉO CẮT GIẤY
Cắt giấy cần lực nhỏ, lưỡi
kéo dài giúp ta cắt nhanh
hơn
KÉO CẮT KIM LOẠI
Cắt kim loại cần lực lớn, tay cầm dài
giúp lực mà tay tác dụng vào kéo nhỏ
hơn lực mà lưỡ kéo tác dụng vào tấm
kim loại
TIET 20
TONG KET CHệễNG I: Cễ HOẽC
Ô
số
-86-15
12
chữ
cái:
cụ
giúp
con
ng
ời
Ô
số
chữ
cái:
cái:
Lực
Máy
hút
cơ
của
giản
đất
giúp
tác
làm
dụng
Ô
Ôsố
số16754-23---11
10
chữ
chữ
cái:
cái
Dụng
:dụng
Đây
làtrái
dụng
làm
cụ
dùng
thay
Ô
số
chữ
cái:
Thiết
bị đơn
gồm
cả
ròng
rọc
động
7chữ
chữ
cái:
Phần
không
gian
mà
vật
thay
lên
vật
đổi
độdễ
lớn
củahlực
làm
việc
dàng
hơn của lực
và
ròng
rọc
cố
định
đổi
để
cả
đo
độ
thể
lớn
tích
và
ớng
chiếm chỗ
RR ề
ề N G R C N G
B è N
NH
H CC H
H I A
T H T C H
M
M Y
YC
C
N
N GG I N
N
M
M
TT PP H N G N G H I ấ N G
T R N G L C
PP A
A LL N G
TONG KET CHệễNG I: Cễ HOẽC
TIET 20
B. TRề CHI ễ CH
ÔÔ
sốsố
4nằm
cái:
Lực
mà
lò
xo
tác
dụng
lên
tay
Ô
số
3-65-9--96ch
ch
cái:
Cái
gỡ
dùng
để
đo
khối
lợng
Từ
trong
các
ô
in
đậm
theo
hàng
dọc
Ô
số
2
6
8
ch
ch
cái:
cái:
Máy
Dụng
ại
l
ợng
cơ
cụ
đơn
chỉ
mà
l
giản
ợng
thợ
may
chất
có
điểm
th
chứa
ờng
tựa
Ô
số
1
8
ch
cái:
Lực
hút
của
trái
đất
tác
dụng
tatrong
khi tay
ép
lòsốxođolạicơ thể khách hàng
dùng
vật
để
lấy
chỉ
lên khái
vật niệm gỡ?
t r ọ n g l ự c
k h ố
i
c á
l ựư ợ n g
i
c â n
l ự c đ à n h ồ
đ ò n b ả
ẩ y
t h
1
ư ớ c d â y
2
3
4
5
6
i
TIEÁT
T 20
10
TIEÁ
TOÅNG KEÁT CHÖÔNG I: CÔ
QUANG
HOÏCHOÏC
DẶN DÒ
- Ôn tập chương 1
- Làm bài tập trong sách BT
- Chuẩn bị bài 18
TIẾT 20
TỔNG KẾT CHƯƠNG I: CƠ HỌC
CHÚC QUÝ THẦY CÔ DỒI
DÀO SỨC KHOẺ
CHÚC CÁC EM HỌC SINH
CÓ KẾT QUẢ CAO
TRONG HỌC TẬP
TIEÁT 20
TOÅNG KEÁT CHÖÔNG I: CÔ HOÏC
B. VẬN DỤNG
Khối lượng tịnh: 1kg
TIEÁT 20
TOÅNG KEÁT CHÖÔNG I: CÔ HOÏC
Bài tập: Tính khối lượng và trọng lượng của một khối đá có
thể tích 0,5 m2. Biết khối lượng riêng của của đá là 2600
kg/m3