Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

de thi toan 10 HK II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.78 KB, 8 trang )

ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011
MÔN THI: TOÁN 10
THỜI GIAN: 90 PHÚT (Không kể thời gian phát đề)
--------------------ĐỀ I:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu sau đây:
Câu 1. ∀a, b ≥ 0 ta có :
ab >

a+b
2

B) ab ≤

C) ab <

a+b
2

D)

A)

;

ab ≥

a+b
2

2


1
> x+
x
x +1

Câu 2. Giá trị của x thoả mãn bất phương trình
A) x ∈ R\{0} ; B) x ∈ R

a+b
2

C) x ∈ R\{-1;0};

là:

D) x ∈ R\{-1}

4 x − 3 > 1
Câu 3. Nghiệm của hệ bất phương trình 
là:
x − 2 ≤ 0
A) 1 ≤ x < 2 ;B) 1 ≤ x ≤ 2 ; C) 1 < x < 2 ; D) 1 < x ≤ 2
Câu 4. Cho tam giác ABC biết góc A= 60 0 , góc B= 45 0 , b=8cm, . khi đó độ dài cạnh a là :
A) a ≈ 9,8 cm

B) a ≈ 8,8 cm

C) a ≈ 7,8 cm

D) a ≈ 6,8 cm


Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình 3 x 2 + 2 x + 5 < 0 là:
A) S= (−∞;+∞)

D) S= φ

C) S= (2;+∞)

B) S= (−∞;2)

Câu 6. Cho đường thẳng d có pttq 3x-4y+1=0 khi đó d có hệ số góc k là:
A)

3
4

;

B)

4
3

C)

1
3

1
4


D)

Câu 7. Cho phương trình x 2 − 4mx + 9(m − 1) 2 = 0 . Với giá trị nào của m thì phương trình trên có
nghiệm :
A) m ≤

3
5

B) m ≥ 3

C)

3
≤m≤3
5

D)

3
5

Câu 8. Đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng d có pttq 4x-3y+1=0 khi đó ∆ có một vectơ
pháp tuyến có toạ độ là :
A. (4 ; -3)

B. (-4 ; 3)


Câu 9. Cho dãy số liệu thống kê : 3
trên là:
A. M 0 = 5

5

C. (4 ; 3)
6

6

6 7

7

B. M 0 = 6

8

D. (3 ; 4)
9 . Mốt của dãy số liệu thống kê

C. M 0 = 7

D. M 0 = 8

Câu 10. Góc giữa hai đường thẳng d1 :2x+y+4=0 và d 2 : x-2y+6=0 là :
A. 30 0

B. 45 0


C. 60 0

D. 90 0

Câu 11. Phương trình đường tròn ( x − 3) 2 + ( y + 2) 2 = 16 có toạ độ tâm là :
A. I(3;2)
GV:Nguyễn Văn Tiên

B. ( 3;-2)

C. (-2;3)

D. (-3;2)


Câu 12. Vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 :6x-4y+56=0 và d 2 : 3x-2y+89=0 là :
A. Trùng nhau ;

B. Vuông góc nhau ; C.Cắt nhau ;

D. Song song nhau.

B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1.(1,0 điểm) Cho a , b là các số thực dương . Chứng minh :

Câu 2. (1,0 điểm) Giải bất phương trình sau :

1 1
4

+ ≥
a b a+b

2 x 2 − 5x + 3
>0
2− x

Câu 3.(1,5 điểm) Điều tra số gạo bán ra hằng ngày ở một cửa hàng lương thực trong tháng 3(có 31
ngày) ta có kết quả sau:
Lớp khối lượng (kg)
Số ngày
[120;140)
[140;160)
[160;180)
[180;200)
[200;220]

4
6
8
10
3

Cộng

31

Tính số trung bình cộng, phương sai và độ lệch chuẩn của bảng phân bố đã cho (chính xác đến hàng
phần trăm).
Câu 4.(1,0 điểm) Xác định m để phương trình x 2 − 3mx + 6m − 4 = 0 có hai nghiệm trái dấu.

Câu 5. (2,5 điểm)Cho hai điểm có toạ độ lần lượt là A(2;3) và B(5;7).
a) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng AB.
b) Tính khoảng cách từ điểm M(3;2) đến đường thẳng AB.
c) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm N(4;1) và song song với AB.
----------------Hết---------------ĐỀ II:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM )
1). phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm I(-1; 2) và vuông góc với đường thẳng có
phương trình 2x - y + 4 = 0 là:
 x = 1 + 2t
 x = −1 + 2t
 x = −1 + 2t
x = t
A). 
B). 
C). 
D). 
y = 2 − t
y = 2 + t
y = 2 − t
 y = 4 + 2t
2). Bất phương trình nào tương đương với bất phương trình 2x > 1
1
1
> 1−
A). 2 x −
B). 4x2 > 1
x−3
x−3
C). 2x + x − 2 > 1 + x − 2
D). 2x + x + 2 > 1 + x + 2

x2 +1
là:
1− x
B). (1; +∞)

3). Tập xác định của hàm số y =

A). (-∞; 1)
C). (-∞; 1]
2
2
x
y
4). Elip (E) :
+
= 1 có tâm sai là:
9
4
2
5
5
A). e =
B). e = −
C). e =
3
3
3
π
1
5). Cho sin α = và < α < π . Khẳng định nào sau đây là đúng ?

3
2
GV:Nguyễn Văn Tiên

ĐềĐề
0101

D). R\{1}

D). e =

3
2


1
2
2 2
và tan α =
B). cos α = và cot α = 2
3
2 2
3
1
1
2 2
2 2
C). cos α = −
và tan α = −
D). cos α = −

và cot α = −
2 2
2 2
3
2
π

6). Giá trị của biểu thức cos ⋅ cos
là :
12
12
1
1
3
3
A). −
B).
C).
D).
2
4
4
2
2
2
7). Phương trình x - 2(m + 2)x + m - m - 6 = 0 có 2 nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:
A). -3 < m < 2
B). m < -2
C). -2 < m < 3
D). m > -2

2
8). Đường thẳng 4x + 3y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn có phương trình x + y2 = 9 khi và chỉ khi giá
trị của m là:
A). m = -3
B). m = ± 15
C). m = 3
D). m = ± 3
9). Điểm thi học kỳ II môn Toán của 10 bạn lớp 10 được thống kê trong bảng sau:
An
Ba
Cúc
Đại
Hải
Lan
Liên
Mai
Tân
Quân
6.0
8.0
7.5
9.0
3.0
4.0
6.0
7.0
8.0
5.0
Số trung vị của dãy điểm trên là :
A). 7.0

B). 6.5
C). 7.25
D). 6.0
10). Cho đường thẳng (d) : 3x + 4y - 5 = 0 và 2 điểm A(1; 3), B(2; m). Để 2 điểm A và B nằm cùng
một phía đối với đường thẳng (d) thì :
1
1
A). m > 1
B). m > −
C). m = −
D). m < 0
4
4
11). Biểu thức (m2 + 2)x2 - 2(m - 2)x + 2 luôn nhận giá trị dương khi và chỉ khi :
A). m ≤ -4 hoặc m ≥ 0 B). m < -4 hoặc m > 0 C). m < 0 hoặc m > 4 D). -4 < m < 0
 x = 1 + 3t
12). Khoảng cách từ điểm M(2; 0) tới đường thẳng (d) : 
là:
 y = 2 + 4t
10
2
5
A).
B). 2
C).
D).
5
5
2
13). Phương trình chính tắc của elip (E) có tiêu cự bằng 6 và độ dài trục lớn bằng 10 là:

x2 y2
x2
y2
x2 y2
x2 y2
A).
B).
C).
D).

=1
+
=1
+
=1
+
=1
25 16
100 81
25 16
25 9
14). Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua O(0; 0) và song song với đường thẳng có phương
trình 6x - 4y + 3 = 0 là:
A). 4x + 6y = 0
B). 6x - 4y - 1 = 0
C). 3x - 2y - 1 = 0
D). 3x - 2 y = 0
15). Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình -2(x - y) + y > 3
A). (4; 4)
B). (-1; -2)

C). (4; -4)
D). (2; 1)
16). Cho A, B, C là 3 góc của tam giác ABC. Kết luận nào sau đây là sai ?
A). tanA = - tan(B + C)
B). cos2A = cos(2B + 2C)
C). cot2A = cot(2B + 2C)
D). sinA = sin(B + C)
3
17). Nếu sin α + cos α = thì sin 2α bằng :
4
7
7
7
3
A).
B). −
C).
D). −
32
16
16
2
19π
19π
+ cos
18). Giá trị của biểu thức P = sin
là:
6
3
A). 3

B). 0
C). 1
D). -1
19). Một cửa hàng bán quần áo đã thống kê áo sơ mi nam của hãng M bán được trong một tháng theo
cỡ khác nhau theo bảng số liệu:
Cỡ áo
36
37
38
39
40
41
Số áo bán được
15
18
36
40
15
6
A). cos α =

GV:Nguyễn Văn Tiên


Mốt của bảng số liệu trên là :
A). 38
B). 40
C). 36
x y
20). Phần đường thẳng + = 1 nằm trong góc xOy có độ dài bằng:

3 4
A). 5
B). 7
C). 5

D). 39

D). 12

B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
x 2 − 3x − 4
≤0
3 − 4x
Câu 2: Cho phương trình: mx 2 − 2(m − 1) x + 4m − 1 = 0 . Tìm các giá trị của m để:
a) Phương trình trên có nghiệm.
b) Phương trình trên có hai nghiệm dương phân biệt.
Câu 3:
4
cot α + tan α
a) Cho cosα = vaø 0 0 < α < 900 . Tính A =
.
5
cot α − tan α
b) Biết sin α + cos α = 2 , tính sin 2α = ?
Câu 4: Cho ∆ ABC với A(2, 2), B(–1, 6), C(–5, 3).
a) Viết phương trình các cạnh của ∆ ABC.
b) Viết phương trình đường thẳng chứa đường cao AH của ∆ ABC.
c) Chứng minh rằng ∆ ABC là tam giác vuông cân.
Câu 5: Cho đường thẳng d có phương trình 3 x − 4 y + m = 0 , và đường tròn (C) có phương trình:
Câu 1: Giải các bất phương trình sau:


a)

x = x −2

b)

( x − 1)2 + ( y − 1)2 = 1 . Tìm m để đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn (C) ?
ĐỀ III:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm )
1
1
Câu 1: Điều kiện của bất phươg trình : < 1 −
l à:
x
x +1
A. x ∈ R \ { 0}
B. x ∈ R \ { 0; −1}
C. x ∈ R \ { −1}
D. x ∈ R \ { 0;1}
Câu 2: Các bất phương trình sau, bất phương trình nào có tập nghiệm là(2;+ ∞ ):
1
1
≥0
<0
A. x − 2 ≥ 0
B. − x + 2 ≥ 0
C.
D.
x−2

x−2
Câu 3: Bất phương trình: x2 – 4x + 4 > 0 có tập nghiệm là:
A. R\ {2}
B. R
C. R\ { 4}
D. (2;+ ∞ )
2
x − 4x + 3
Câu 4: Bất phương trình:
≥ 0 có tập nghiệm là:
x
A. S = (- ∞ ; 0] U [1; 3]
C. S = (0; 1] U [1; 3]
B. S =[0; 1] U [1; 3]
D. S = (0; 1) U (1; 3)
Câu 5: Trong ∆ABC bất kì với BC = a, CA = b, AB =c. Ta có
A. a2 = b2 – c 2 + 2bcCosA
C. a2 = b2 + c 2 – 2bcCosA
2
2
2
B. a = b + c + 2bcCosA
D. a2 = b2 + c 2 – 2bc SinA
Câu 6: Tam gi ác ABC có cạnh a = 5 cm, đường cao ha = 4 cm. Khi đó diện tích ∆ABC là:
2
A. 8 cm2
B. 10 cm2
D. 14 cm2
r C. 12 cm
Câu 7: Cho đường thẳng (d) có vectơ chỉ phương u = (1; 3). Khi đó đường thẳng (d) có vectơ

pháp
tuyến
r là:
r
r
r
A. u = (1; -3) B. u = (3; 1) C. u = (- 3 ; - 1 ) D. u = (-3; 1)
Câu 8 : Cho điểm A (1; -2) và đường thẳng (d ): 3x – 4y – 26 = 0. Khi đó khoảng cách từ điểm A
đến
(d) là:
A. 2
B. 3
C. – 3
D. 4
Câu 9: Cho bảng phân bố tần số :
Chiều cao (cm) của 50 học sinh
GV:Nguyễn Văn Tiên


Chiều cao xi (cm)
Tần số ni

152
5

156
10

160
20


164
5

168
10

C ộng
50

Mốt của bảng phân bố tần số đã cho là:
A. 160
B. 156
C. 164
D. 152.
Câu 10: Cho dãy số liệu thống kê:
48, 36, 33, 38, 32, 48, 42, 33, 39 . Khi đó số trung vị là:
A. 32
B. 37
C. 39
D. 38.
5 π
Câu 11: Với Sinα =
( < α < π ) thì
3 2
−1
−2
1
2
A. Cosα =

B. Cosα =
C. Cosα =
D. Cosα =
3
3
3
3
Câu 12: Cung nào sau đây có mút cuối trùng với B.
π
π
A. α = + k 2π
C. α = + k 2π
B
2
4
π
π
B. α = − + k 2π
D. α = − + k 2π
A’
A
2
4
Ooo
B’
B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)

1
x+2


b/ (1 – x )( x2 + x – 6 ) > 0.
x + 2 3x − 5
2
1 − sin α
2 cos 2 α − 1
Câu 2 : ( 1 điểm) Rút gọn biểu thức : A =
+
cos α + sin α cos α − sin α
Câu 3: ( 2 điểm ) Trong mặt phẳng Oxy cho A(0; 4), B(4; 6), C(6; 2).
a/ Tính diện tích ∆ABC .
b/ Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
II. PHẦN RIÊNG ( 2 điểm)
1/ Ban cơ bản:
 x = 2 + 2t
Câu 1: Cho đường thẳng d có PTTS : 
và một điểm A(0; 1).
y = 3+t
Tìm điểm M truộc d sao cho AM ngắn nhất.
Câu 2: Xác định giá trị tham số m để phương trình sau vô nghiệm:
x2 – 2 (m – 1 ) x – m2 – 3m + 1 = 0.
2/ Ban nâng cao:
Câu 1: Xác định giá trị tham số m để bất phương trình sau vô nghiệm:
(4 – m)x2 – 2 (m + 1 ) x + m + 4 < 0.
Câu 2: Cho đường thẳng d : x – y + 2 = 0 và hai điểm O(0; 0) và A(2; 0).
a/ Tìm điểm O’ đối xứng của O qua d.
b/ Tìm điểm M trên d sao cho độ dài của đoạn gấp khúc OMA ngắn nhất.
Câu 1: ( 2 điểm) Giải các bất phương trình sau: a/

------------------------ Hết ------------------------


GV:Nguyễn Văn Tiên


Đề 01-02

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009-2010
MÔN THI: TOÁN 10
THỜI GIAN: 90 PHÚT (Không kể thời gian phát đề)
---------------------

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Đề 01 Câu 1. B
Câu 2. C
Câu 3. A
Câu 4. D
Câu 5. A
Câu 6. B
Câu 7. C
Câu 8. D
Câu 9. C
Câu 10. B
Câu 11. A
Câu 12. C
B. PHẦN BÀI TẬP: (7 điểm)
Đề 01:
Câu 1.(1,0 điểm)
Chứng minh:

Đề 02


Câu 1. B
Câu 2. C
Câu 3. D
Câu 4. A
Câu 5. D
Câu 6. A
Câu 7. C
Câu 8. B
Câu 9. A
Câu 10. D
Câu 11. B
Câu 12. D

a
bc 2
>
0

>0
2c 2
2
a bc 2
a bc 2
Áp dụng BĐT Côsi ta có : 2 +
≥2
2c
2
2c 2 2
a bc 2
⇔ 2+

(ĐPCM)
≥ ab
2c
2
Câu 2. Giải các phương trình:
(1,5 điểm)
3
− 2 x 2 + 5x − 3 = 0 ⇔ x = 1 ∨ x =
2
2
x − 7 x + 10 = 0 ⇔ x = 2 ∨ x = 5
Bảng xét dấu :
x
-∞
1
3/2
2
Do a, b, c là các số thực dương nên ta có :

− 2 x 2 + 5x − 3

-

x 2 − 7 x + 10

+

VT

-


0

+

0

+
0

+

0

-

-

+ 0

-

-

+

Vậy tập nghiệm của bpt là : S=(- ∞;1) ∪ (3 / 2;2) ∪ (5;+∞)
Câu 3.(1,5 điểm)
S x ≈ 25,44
Đáp số : n=28 ; x ≈ 159,64 ; S 2 x ≈ 647,21 ;

Câu 4. (1,0 điểm)
Giải
Phương trình trên có 2 nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
ac<0 ⇔ m 2 − 4m + 3 < 0 ⇔ 1 < m < 3
Vậy với 1 < m < 3 phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu.
Câu 5.(2,5 điểm)
a) Vì đường thẳng AB có vectơ chỉ phương là AB =(2;4)
nên vectơ pháp tuyến n =(-4;2).
GV:Nguyễn Văn Tiên

+∞

5
0

+
-


Vậy pttq của AB là: -4(x-3)+2(y-2)=0
hay -4x+2y+8=0
hay 2x-y-4=0
2.2 − 3 − 4
3
=
b) ta có d(M,AB)=
4 +1
5
c) Vì đường thẳng đi qua điểm N(1;4) và vuông góc với AB nên có vectơ pháp tuyến là n
=(1;2). Vậy pttq là: x-1+2(y-4)=0 hay x+2y-9=0.

Đề 02:
Câu 1.(1,0 điểm)
Chứng minh:
Do a, b là các số thực dương nên ta có :

1
>0
a

1
>0
b



Áp dụng BĐT Côsi ta có : a + b ≥ 2 ab
1 1
11
+ ≥2
a b
ab
Nhân hai vế của hai bđt cùng chiều ta có ĐPCM.
Câu 2. Giải các phương trình:
(1,5 điểm)
3
2 x 2 − 5x + 3 = 0 ⇔ x = 1 ∨ x =
2
2-x=0 ⇔ x = 2
Bảng xét dấu :
x

-∞
1
3/2
2
2 x 2 − 5x + 3

+

2-x

+

VT

+

0

-

0

+
0

-

+
+


0

+∞

+

+
0

-

Vậy tập nghiệm của bpt là : S=(- ∞;1) ∪ (3 / 2;2)
Câu 3.(1,5 điểm)
Đáp số : n=31 ; Giá trị đại diện lần lượt là 130 ; 150 ; 170 ; 190 ; 210.
S x ≈ 23,79
x ≈ 29906,45 ; S 2 x ≈ 566,19 ;
Câu 4. (1,0 điểm)
Giải
Phương trình trên có 2 nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
ac<0 ⇔ 6m − 4 < 0 ⇔ m < 2 / 3
Vậy với m < 2 / 3 phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu.
Câu 5.
a)Vì đường thẳng AB có vectơ chỉ phương là AB =(3;4)
nên vectơ pháp tuyến n =(-4;3).
Vậy pttq của AB là: -4(x-2)+3(y-3)=0
hay -4x+3y-1=0
hay 4x-3y+1=0
4.3 − 3.2 + 1
7
7

=
=
b)ta có d(M,AB)=
16 + 9
25 5
c)Vì đường thẳng đi qua điểm N(4;1) và song song với AB nên có vectơ pháp tuyến là n =(4;-3).
Vậy pttq là: 4(x-4)-3(y-1)=0 hay 4x-3y-13=0.
GV:Nguyễn Văn Tiên


--------------Hết--------------

GV:Nguyễn Văn Tiên



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×