Tải bản đầy đủ (.doc) (73 trang)

Sưu tầm ôn tập toán 8 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (805.39 KB, 73 trang )

Su tm ụn tp toỏn 8 c nm

Đề cơng ôn tập học kì I - Toán 8
I. Kiến thức trọng tâm :
1 - Phần đại số :
Phép nhân đơn thức, đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ.
Các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
Định nghĩa phân thức đại số, phân thức bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân thức, rút gọn
phân thức, qui đồng mẫu thức nhiều phân thức.
Cộng trừ nhân chia phân thức.
Biến đổi các biểu thức hữu tỉ, giá trị của phân thức.
2 - Phần hình học :
Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết tứ giác, hình thang, hình thang cân, hình bình hành,
hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
Đờng thẳng song song cách đều.
Diện tích hình chữ nhật, tam giác, hình thang, hình bình hành, tứ giác có hai đờng chéo
vuông góc, đa giác
Học sinh cần trả lời đúng các câu hỏi trong mỗi phần ôn tập chơng
để hoàn thành tốt phần kiểm tra lí thuyết
II. Bài tập trắc nghiệm :
Bài 1 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc đáp án đúng
1
4

1. Tích của đa thức 2 x 3 y 4 yz và đơn thức 8xy2 là :
a. - 16x4y2 - 2xy3 - 32xy3z
b. 16x4y2 - 2xy3 - 32xy3z
4 2
3
3
c. - 16x y + 2xy - 32xy z


d. - 16x4y2 - 2xy - 32xy3z
2. Tích của đa thức x2 - 2xy + y2 và đa thức x - y là :
a. - x3 - 3x2y + 3xy2 - y3
b. x3 - 3x2y + 3xy2 - y3
3
2
2
3
c. x - 3x y - 3xy - y
d. x3 - 3x2y - 3xy2 + y3
3. Giá trị của biểu thức Q = y(xy - y + 1) - x(y2 - x + 2) với x = 2 ; y = 3 là :
a. 6
b. 12
c. - 12
d. Một kết quả khác
4. Kết quả của bài toán 2x3(x + 3) + 5x2(1 - x2) - 3x(2x2 - x3 + x) = 2 là :
a. x = 1
b. x = - 1
c. x = 1
d. Một kết quả khác
5. Tích (2x2n + 3x2n-1) (x1 - 2n - 3x2 - 2n) là :
a. 6x2 - 7x + 3
b. - 6x2 + 7x + 3
2
c. - 6x - 7x - 3
d. - 6x2 - 7x + 3
6. Biểu thức rút gọn của P = (x2 + xy + y2)(x - y) + (x2 -xy + y2)(x + y) là :
a. 0
b. 2y3
3

c. 2x
d. 2xy
7. Giá trị của biểu thức E = (x - 1)3 - 4x(x + 1)(x - 1) + 3(x - 1)(x2 + x + 1) tại x = -2 là :
a. E = 30
b. E = -30
c. E = 29
d. E = 31
2
8. Giả trị nhỏ nhất của biểu thức F = 4x + 4x + 11 là :
a. F = -10 khi x = c. F = 9 khi x = -

1
2

1
2
1
d. F = 10 khi x = 2

b. F = 11 khi x = -

1
2

9. A là đa thức nào để có
a. A = 4x2 +5x - 2

x 2 + 2x + 1
x2 1
=

A
4x 2 7x + 3

b. A = 4x2 + x - 3


Su tm ụn tp toỏn 8 c nm
c. A = 4x2 - x + 3

d. A = 4x2 + x + 3
8x 3 y 4 ( x y) 2

10. Phân thức rút gọn của phân thức
4x( y x)
3y

a.

11. Rút gọn phân thức B =

a 4 b4
a 3 + b3

ab
ab

a. B =

là :


12 x 2 y 5 ( y x )
2 x ( x y)
2 x ( x y)
b.
c.
3y
3y

b. B =

2x( y x)
3y

d.

ta đợc :
ab
ab

c. B =

(a b)(a 2 + b 2 )

d. B =

a 2 ab + b 2

(a b)(a 2 + b 2 )
a 2 + ab + b 2


12. Nếu cho
a.

x+4
2

x 4
2
x + 3x 2



1
2

x + 2x

b.

2

x ( x 4)

13. Tích của các phân thức :
a.

xy
z

b.


3

= C thì C là phân thức nào sâu đây?
x +1
x ( x 2)

20 x 3 y 3
15z
y
z

5

c.
;

3z
2

4x y



x 2 3x 2

d.

2


x ( x 4)

x 1
x ( x 2)

z
là :
xy

c.

3

x
z

2

d.

xy
z2

3
14. Kết quả của phép chia (x2 + x +1) : 3x 3 là :

x +1

a.


3( x 1)
x +1

b. 3(x -1)
x+

15. Biểu thức

a.

1
x +1

1

c.

x +1
3( x 1)

d.

x +1
3

1
x2

1
1

+
x x2

đợc biến đổi thành phân thức đại số là :

b. x + 1

c. x -1

d.

1
x 1

Bài 2 :
1 ) Các mệnh đề sau đúng hay sai
1- Hình thang có hai đáy bằng nhau là hình bình hành
2- Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình bình hành
3- Hình thang cân có hai đờng chéo bằng nhau là hình chữ nhật
4- Tứ giác có hai đờng chéo bằng nhau là hình chữ nhật
5- Hình bình hành có hai đờng chéo bằng nhau là hình chữ nhật
6- Tứ giác có hai đờng chéo vuông góc với nhau là hình thoi
7- Hình chữ nhật có hai đờng chéo vuông góc với nhau là hình vuông
8- Tứ giác có 4 góc bằng nhau là hình chữ nhật
9- Hình vuông có bốn trục đối xứng
10 - Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau.
11 - Trục đối xứng của hình thang cân là đờng trung bình của nó.
12 - Trục đối xứng của hình thang vuông là đờng thẳng vuông góc với hai đáy
13-. Hình chữ nhật có bốn trục đối xứng
14 - Hình chữ nhật có hai trục đối xứng là hai đờng chéo của nó.



Su tm ụn tp toỏn 8 c nm

2) Xác định các giá trị của S trong các hình vẽ sau :
Hình 1
Hình 2
4

S=.......

S=.....

Hình 3

Hình

S=........

S=.....

..

Hình 5

S=......

Hình 6

Hình 7


S=.......

S=.........

III - Bài tập tự luận :
Baì 1 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
1. 12x2y - 18xy2 - 30y2
3. a3 - 3a + 3b - b3
5. 4x2 - 25 + (2x + 7)(5 - 2x)
7. x3 - 7x - 6
Bài 2 : Rút gọn :
1 . [(3x - 2)(x + 1) - (2x + 5)(x2 - 1)] : (x + 1)
2. (2x + 1)2 - 2(2x +1)(3 - x) + (3 - x)2
3. (x - 1)3 - (x + 1)(x2 - x + 1) - (3x + 1)(1 - 3x)
4. x3 - y3 - (x2 - y2)(x + y) + xy(x - y) - 5
5. (x + y + z - t)(x + y - z + t)
Bài 3 : Thực hiện phép tính :
2
x + 2 2 x 3x + 3 4 x + x + 7

.
+
1.

x2 x
x + 1 x 1 x
2 1 1 x2 + y2
:
xy x y ( x y ) 2


2.
4.
6.
8.

3
3
2x 2
1
3 x 3x + 3
3
+ 2
2
3.
.
x + 1 x + 1 x x + 1 ( x + 1)( x + 2) x + 2 x
2

Một số dạng bài toán tổng hợp

5x2 - 5xy - 10x + 10y
a4 + 6a2b + 9b2 - 1
x2 + 2x - 15
x4 + 4

2.

x y x+ y


x+ y x y
4.
x2
1 2
x + y2


Su tm ụn tp toỏn 8 c nm
x
2
x2 1
x + 5
: 2

+
Bài 4 : Cho biểu thức A =

2
3+ x
x+3 x3 9 x
1. Rút gọn A

2. Tìm A biết x = 1

3. Tìm x biết A =

1
2

4. Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên.

1 + x 3

x(1 x) 2 1 x 3


:
+
x
x
Bài 5: Cho biểu thức B =

2
1+ x
1 + x

1 x
1. Rút gọn B
2. Chứng minh B > 0 với mọi giá trị x > 0
Bài 6 : Cho tam giác cân ABC (AB = AC). Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm của
AB, AC, BC. Cho Q là điểm đối xứng của P qua N. Chứng minh :
a. PMAQ là hình thang.
b. BMNC là hình thang cân.
c. ABPQ là hình bình hành
d. AMPN là hình thoi
e. APCQ là hình chữ nhật
Bài 7 : Cho tam giấcBC vuông tại A, đờng trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của
AB, E là điểm đối xứng với M qua D.
a.Chứng minh điểm E đối xứng với điểm M qua AB.
b. Các tứ giác AEMC; AEBM là hình gì? Vì sao?
c. Cho BC = 4cm. Tính chu vi tứ giác AEBM?

d. Tam giác vuông ABC cần có điều kiện gì để AEBM là hình vuông?
Bài 8 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đờng cao AH. D và E lần lợt là chân đờng
vuông góc hạ từ D xuống AB và AC.
a. Chứng minh DE = AH.
b. M, N lần lợt là trung điểm của BH ; HC. Chứng minh DMNE là hình thang vuông.
c. Cho BH = 4 cm; HC = 9cm ; AH = 6 cm. Tính diện tích hình thang DMNE.
Bài 9 : Hình bình hành ABCD có AB = 2 AD ; E và F theo thứ tự là trung điểm của
AB và CD.
a. Các tứ giác AEFD ; AECF là hình gì? Vì sao?
b. Gọi M là giao điểm của AF và DE , N là giao điểm của BF và CE . Chứng minh tứ giác
EMFN là hình chữ nhật.
c. Chứng minh các đờng thẳng AC, BD, EF, MN đồng qui.
Bài 10 : Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4 cm. Trên các cạnh AB, BC, CD, DA
lần lợt lấy các điểm E, F, G, H sao cho AE = BF = CG = DH = 1 cm.
a. Tứ giác EFGH là hình gì?
b. Tính diện tích tứ giác EFGH?
c. Xác định vị trí 4 điểm E, F, G, H trên cạnh (AE = BF = CG = DH) để diện tích tứ giác
EFGH là nhỏ nhất


Su tm ụn tp toỏn 8 c nm
Đề thi môn toán 8 - Học kì I
Câu 1 ( 2 điểm) : Các khẳng định sau là đúng hay sai ?
Câu
a
Tứ giác có hai đờng chéo bằng nhau là hình chữ nhật
b
Hình thang có hai đờng chéo bằng nhau là hình thang cân
c
Tam giác đều có một tâm đối xứng

d
Hình thoi là hình bình hành có hai đờng chéo vuông góc
e
16x2 + 8x + 1 = (4x + 1)2
g
(A - B)3 = (B - A)3
h
A A
A
A
B

i

=

B

=

B

=

Đúng

Sai

B


Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 9x2 - 6x + 5 đạt đợc khi x =

1
3

Câu 2 ( 1 điểm ) : Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
a) x3 - 3x + 3y - y3
b) x2 + 7x + 12
2

x +2
+
Câu 3 ( 3 điểm ) : Cho biểu thức A = 3
x 1

1 x 1
:
x 2 + x + 1 1 x 2
x

+

a) Rút gọn A
b) Tính x nếu A = 2
c*) Với giá trị nào của x thì A ở dạng rút gọn có giá trị lớn nhất ? Tìm giá trị lớn nhất đó ?
Câu 4 : ( 4 điểm) : Cho tam giác ABC. M là trung điểm của BC, N là trung điểm của AC. Trên tia
đối của tia NM lấy điểm E sao cho NM = NE. Nối E với A và nối E với C.
a) Chứng ming rằng : Tứ giác AEMB và tứ giác AECM là hình bình hành.
b) Tìm điều kiện của tam giác ABC để hình bình hành AECM trở thành hình thoi.
c) Chứng minh tứ giác AECB là hình thang. Tìm điều kiện đồng thời tứ giác AECB là hình

thang cân và tứ giác AECM là hình thoi. ( Vẽ hình minh họa )


Su tm ụn tp toỏn 8 c nm

Đề cơng ôn tập toán 8 kỡ 2

Đại số
I. Lí thuyết:
1) Học thuộc các quy tắc nhân,chia đơn thức với đơn thức,đơn thức với đa thức,phép
chia hai đa thức 1 biến.
2) Nắm vững và vận dụng đợc 7 hằng đẳng thức - các phơng pháp phân tích đa thức
thành nhân tử.
3) Nêu tính chất cơ bản của phân thức,các quy tắc đổi dấu - quy tắc rút gọn phân thức,tìm mẫu thức
chung,quy đồng mẫu thức.

4) Học thuộc các quy tắc: cộng,trừ,nhân,chia các phân thức đại số.
5. Thế nào là hai phơng trình tơng đơng? Cho ví dụ.
6. Hai quy tắc biến đổi phơng trình.
7. Phơng trình bậc nhất một ẩn. Cách giải.
8. Cách giải phơng trình đa đợc về dạng ax + b = 0.
9. Phơng trình tích. Cách giải.
10. Cách giải phơng trình đa đợc về dạng phơng trình tích.
11Phơng trình chứa ẩn ở mẫu.
12Các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình.
13Thế nào là hai bất phơng trình tơng đơng.
14. Hai quy tắc biến đổi bất phơng trình.
15. Bất phơng trình bậc nhất một ẩn.
16. Cách giải phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.


II. Bài tập:
A.Một số bài tập trắc nghiệm
1) Chọn biểu thức ở cột A với một biểu thức ở cột B để có đẳng thức đúng
Cột A
1/ 2x - 1 - x2
2/ (x - 3)(x + 3)
3/ x3 + 1
4/ (x - 1)34/ (x - 1)3
4/ (x - 1)34/ (x - 1)3

Cột B
a) x - 9
b) (x -1)(x2 + x + 1)
c) x3 - 3x2 + 3x - 1
d) -(x - 1)2
d) -(x - 1)2
e) (x + 1)(x2 - x + 1)
2


Su tm ụn tp toỏn 8 c nm

2)Kết quả của phép tính
A. 1

B. 10

12000
là:
3012 299 2


C. 100

D. 1000

8x 4
đợc rut gọn :
8x 3 1
4
4
4
A. 2
B. 2
D. 2
x 1
x 1
4x + 2x + 1
2
4)Để biểu thức
có giá trị nguyên thì giá trị của x là
x3

3)Phân thức

A. 1 B.1;2 C. 1;-2;4
D. 1;2;4;5
2
5)Đa thức 2x - 1 - x đợc phân tích thành
A. (x-1)2
B. -(x-1)2

C. -(x+1)2
D. (-x-1)2
6)Điền biểu thức thích hợp vào ô trống trong các biểu thức sau :
a/ x2 + 6xy + ..... = (x+3y)2
1

x3 + 8y 3
b/ x + y (..........) =
2



8

c/ (8x + 1):(4x - 2x+ 1) = ............
7)Tính (x + 2y)2 ?
3

A. x2 + x +
C. x2 -

1
4

2

1
4

B. x2 +

D. x2 - x +

1
4

1
4

8) Nghiệm của phơng trình x3 - 4x = 0
A. 0 B. 0;2
C. -2;2 D. 0;-2;2
B. Bi tp t lun:
1/ Thực hiện các phép tính sau:
a) (2x - y)(4x2 - 2xy + y2)
b) (6x5y2 - 9x4y3 + 15x3y4): 3x3y2
c) (2x3 - 21x2 + 67x - 60): (x - 5)
d) (x4 + 2x3 +x - 25):(x2 +5)
e) (27x3 - 8): (6x + 9x2 + 4)
2/ Rút gọn các biểu thức sau:
a) (x + y)2 - (x - y)2
b) (a + b)3 + (a - b)3 - 2a3
c) 98.28 - (184 - 1)(184 + 1)
3/ Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x,y
A= (3x - 5)(2x + 11) - (2x + 3)(3x + 7)
B = (2x + 3)(4x2 - 6x + 9) - 2(4x3 1)
C = (x - 1)3 - (x + 1)3 + 6(x + 1)(x - 1)
4/ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 - y2 - 2x + 2y
b)2x + 2y - x2 - xy
c) 3a2 - 6ab + 3b2 - 12c2 d)x2 25 + y2 + 2xy

e) a2 + 2ab + b2 - ac - bc f)x2 - 2x - 4y2 - 4y
g) x2y - x3 - 9y + 9x
h)x2(x1) + 16(1- x)


Su tm ụn tp toỏn 8 c nm

n) 81x2 - 6yz - 9y2 - z2
m)xz-yz-x2+2xy-y2 p) x2 + 8x + 15
k) x2 - x 12
l) 81x2 + 4
5/ Tìm x biết:
a) 2x(x-5)-x(3+2x)=26 b) 5x(x-1) = x-1
c) 2(x+5) - x2-5x = 0
d)
2
2
(2x-3) -(x+5) =0
e) 3x3 - 48x = 0
f) x3 + x2 - 4x = 4
6/ Chứng minh rằng biểu thức:
A = x(x - 6) + 10 luôn luôn dơng với mọi x.
B = x2 - 2x + 9y2 - 6y + 3
7/ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A,B,C và giá trị lớn nhất của biểu thức D,E:
A = x2 - 4x + 1
B = 4x2 + 4x + 11
C = (x -1)(x + 3)(x + 2)(x + 6)
2
2
D = 5 - 8x - x

E = 4x - x +1
8/ Xác định a để đa thức: x3 + x2 + a - x chia hết cho(x + 1)2
9/ Cho các phân thức sau:
2x + 6
( x + 3)( x 2)
9 x 2 16
C= 2
3x 4 x
2
3 x + 6 x + 12
x3 8

A=

B=

x2 9
x 2 6x + 9
x 2 + 4x + 4
D=
2x + 4

E=

2x x 2
x2 4

F=

a) Với đIều kiện nào của x thì giá trị của các phân thức trên xác định.

b)Tìm x để giá trị của các pthức trên bằng 0.
c)Rút gọn phân thức trên.
10) Thực hiện các phép tính sau:
x +1
2x + 3
3
x6
2
+ 2
b)
2x + 6
2x + 6 2x + 6x
x + 3x
1
1
3x 6

d)
3x 2 3x + 2 4 9 x 2

a)

11/ Chứng minh rằng:
52005 + 52003 chia hết cho 13
b) a2 + b2 + 1 ab + a + b
Cho a + b + c = 0. chứng minh:
a3 + b3 + c3 = 3abc
12/ a) Tìm giá trị của a,b biết:
a2 - 2a + 6b + b2 = -10
b) Tính giá trị của biểu thức;

A=

x+ y x+z y+z
1 1 1
+
+
nếu + + = 0
z
y
x
x y z

13/ Rút gọn biểu thức:


1

1



4 xy

2
A= 2
2
: 2
2
x
+

2
xy
+
y
x y2 y x

14) Chứng minh đẳng thức:

c)

x
+
x 2y

4 xy
x
+ 4y2 x2
x + 2y


Su tm ụn tp toỏn 8 c nm
2
2 x +1
2x
x 1
=
3 x x + 1 3 x x 1 :
x
x 1





15 : Cho biểu thức :
2x
1 2
1
A=

+
1
2
2+ x x
x2 4x

a) Rút gọn A.
b) Tính giá trị của biểu thức A tại x thoả mãn: 2x2 + x = 0
c) Tìm x để A=

1
2

d) Tìm x nguyên để A nguyên dơng.
16. Cho biểu thức :
x 4 x 1
1
21
B= 2



: 1

x 9 3 x 3+ x x + 3

a) Rút gọn B.
b) Tính giá trị của biểu thức B tại x thoả mãn: |2x + 1| = 5
c) Tìm x để B =

3
5

d) Tìm x để B < 0.
17: Tìm các giá trị nguyên của x để phân thức M có giá trị là một số nguyên:
M =

10 x 2 7 x 5
2x 3

18.Giải các phơng trình sau:
a) 5 (x 6) = 4(3 2x)
b) 3 4x(25 2x) = 8x2 + x 300
c)

5x + 2 8x 1 4 x + 2

=
5
6
3
5


19.Giải các phơng trình sau:
a) 2x(x 3) + 5(x 3) = 0
b) (x2 4) (x 2)(3 2x) = 0
c) (2x + 5)2 = (x + 2)2
20.Giải các phơng trình sau:
a)

1
5
15

=
x + 1 x 2 ( x + 1)(2 x)

x -1
x
5x 2

=
x + 2 x 2 4 x2
x+5
x5
x + 25
c) 2
2
= 2
x 5 x 2 x + 10 x 2 x 50

b)


3x + 2 3x + 1
5

= 2x +
2
6
3
2x - 5 x + 8
x 1
e) x +
=7+
5
6
3
d)

d) x2 5x + 6 = 0
e) 2x3 + 6x2 = x2 + 3x

1
3x 2
2x
3
= 2
x -1 x 1 x + x + 1
7
5 x
x 1
1

e)
+ 2
=
+
8x 4 x 8 x 2 x( x 2) 8 x 16
d)


Su tm ụn tp toỏn 8 c nm

21.Giải các phơng trình sau:
a) |x - 5| = 3
d) |3x - 1| - x = 2
b) |- 5x| = 3x 16
e) |8 - x| = x2 + x
c) |x - 4| = -3x + 5
22.Giải các bất phơng trình sau rồi biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) (x 3)2 < x2 5x + 4
f) x2 4x + 3 0
b) (x 3)(x + 3) (x + 2)2 + 3
g) x3 2x2 + 3x 6 < 0
4x - 5 7 x
>
3
5
2x + 1
3 5x 4 x + 1
d)
+3


2
3
4
5x - 3 2 x + 1 2 3x
e)
+

5
5
4
2
c)

23.Chứng minh rằng:
a) a2 + b2 2ab 0
a 2 + b2
b)
ab
2

c) a(a + 2) < (a + 1)2
24.Cho m < n. Hãy so sánh:
a) m + 5 và n + 5
b) - 8 + 2m và - 8 + 2n
25.Cho a > b. Hãy chứng minh:
a) a + 2 > b + 2
b) - 2a 5 < - 2b 5

x+2
0

5
x+2
i)
<0
x -3
x -1
k)
>1
x -3
h)

d) m2 + n2 + 2 2(m + n)
1 1
e) (a + b) + 4 (với a > 0, b > 0)
a b

c) 3m + 1 và - 3n + 1
d)

m
n
5 và 5
2
2

c) 3a + 5 > 3b + 2
d) 2 4a < 3 4b

26.Lúc 7 giờ sáng, một ngời đi xe đạp khởi hành từ A với vận tốc 10km/h. Sau đó lúc 8 giờ
40 phút, một ngời khác đi xe máy từ A đuổi theo với vận tốc 30km/h. Hỏi hai ngời gặp nhau

lúc mấy giờ.
27.Hai ngời đi bộ khởi hành ở hai địa điểm cách nhau 4,18 km đi ngợc chiều nhau để gặp
nhau. Ngời thứ nhất mỗi giờ đi đợc 5,7 km. Ngời thứ hai mỗi giờ đi đợc 6,3 km nhng xuất
phát sau ngời thứ nhất 4 phút. Hỏi ngời thứ hai đi trong bao lâu thì gặp ngời thứ nhất.
28.Lúc 6 giờ, một ôtô xuất phát từ A đến B với vận tốc trung bình 40km/h. Khi đến B, ngời
lái xe làm nhiệm vụ giao nhận hàng trong 30 phút rồi cho xe quay trở về A với vận tốc trung
bình 30km/h. Tính quãng đờng AB biết rằng ôtô về đến A lúc 10 giờ cùng ngày.
29.Hai xe máy khởi hành lúc 7 giờ sáng từ A để đến B. Xe máy thứ nhất chạy với vận tốc
30km/h, xe máy thứ hai chạy với vận tốc lớn hơn vận tốc của xe máy thứ nhất là 6km/h.
Trên đờng đi xe thứ hai dừng lại nghỉ 40 phút rồi lại tiếp tục chạy với vận tốc cũ. Tính chiều
dài quãng đờng AB, biết cả hai xe đến B cùng lúc.


Su tm ụn tp toỏn 8 c nm

30.Một canô tuần tra đi xuôi dòng từ A đến B hết 1 giờ 20 phút và ngợc dòng từ B về A hết
2 giờ. Tính vận tốc riêng của canô, biết vận tốc dòng nớc là 3km/h.
31.Một tổ may áo theo kế hoạch mỗi ngày phải may 30 áo. Nhờ cải tiến kĩ thuật, tổ đã may
đợc mỗi ngày 40 áo nên đã hoàn thành trớc thời hạn 3 ngày ngoài ra còn may thêm đợc 20
chiếc áo nữa. Tính số áo mà tổ đó phải may theo kế hoạch.
32.Hai công nhân nếu làm chung thì trong 12 giờ sẽ hoàn thành công việc. Họ làm chung
trong 4 giờ thì ngời thứ nhất chuyển đi làm việc khác, ngời thứ hai làm nốt công việc trong
10 giờ. Hỏi ngời thứ hai làm một mình thì bao lâu hoàn thành công việc.
33.Một tổ sản xuất dự định hoàn thành công việc trong 10 ngày. Thời gian đầu, họ làm mỗi
ngày 120 sản phẩm. Sau khi làm đợc một nửa số sản phẩm đợc giao, nhờ hợp lý hoá một số
thao tác, mỗi ngày họ làm thêm đợc 30 sản phẩm nữa so với mỗi ngày trớc đó. Tính số sản
phẩm mà tổ sản xuất đợc giao.
34.Hai tổ sản xuất cùng làm chung công việc thì hoàn thành trong 2 giờ. Hỏi nếu làm riêng
một mình thì mỗi tổ phải hết bao nhiêu thời gian mới hoàn thành công việc, biết khi làm
riêng tổ 1 hoàn thành sớm hơn tổ 2 là 3 giờ.


Hình học
I. Lý Thuyt


Su tm ụn tp toỏn 8 c nm

1) Định nghĩa tứ giác,tứ giác lồi,tổng các góc của tứ giác.
2) Nêu định nghĩa,tính chất,dấu hiệu nhận biết của hình thang,hình than cân, hình
thang vuông,hình chữ nhật,hình bình hành,hình thoi, hình vuông .
3) Các định lí về đờng trung bình của tam giác,của hình thang.

4) Nêu định nghĩa hai điểm đối xứng,hai hình đối xứng qua 1 đờng thẳng; Hai điểm
đối xứng,hai hình đối xứng qua 1 điểm,hình có trục đối xứng,hình có tâm đối xứng.
5) Tính chất của các điểm cách đều 1 đờng thẳnh cho trớc.
6) Định nghĩa đa giác đều,đa giác lồi,viết công thức tính diện tích của: hình chữ
nhật,hình vuông,tam giác,hình thang,hình bình hành,hình thoi.
7. Định lý Talet, định lý Talet đảo, hệ quả của định lý Talet.
8. Tính chất đờng phân giác của tam giác.
9. Các trờng hợp đồng dạng của tam giác.
10. Các trờng hợp đồng dạng của tam giác vuông.
11Công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật, diện tích xung quanh và thể tích của hình
lăng trụ đứng, diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp đều.

II. Bi Tp:
A. Một số bài tập trắc nghiệm
1)Một tứ giác là hình vuông nếu nó là :
Tứ giác có 3 góc vuông
Hình bình hành có một góc vuông
Hình thoi có một góc vuông

Hình thang có hai gốc vuông
2)Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng :
A. Hình thang cân B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật C. Hình thoi
3)Trong các hình sau hình nào không có tâm đối xứng :
A. Hình thang cân B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật C. Hình thoi
4)Cho MNP vuông tại M ; MN = 4cm ; NP = 5cm. Diện tích MNP bằng :
A. 6cm2 B. 12cm2 C. 15cm2 D.20cm2 13)Hình vuông có đờng chéo bằng
4dm thì cạnh bằng :
A. 1dm

B. 4dm

C. 8 dm

D.

2
dm
3

5)Hình thoi có hai đờng chéo bằng 6cm và 8cm thì chu vi hình thoi bằng
A. 20cm
B. 48cm C. 28cm
D. 24cm
6)Hình thang cân là :
A. Hình thang có hai góc bằng nhau
B. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau
C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau

B. BI TP T LUN
1/ Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB và góc A = 60 0. Gọi E,F theo thứ tự là
trung đIểm của BC và AD.


Su tm ụn tp toỏn 8 c nm

Tứ giác ECDF là hình gì?
Tứ giác ABED là hình gì? Vì sao ?
Tính số đo của góc AED.
2/ Cho ABC. Gọi M,N lần lợt là trung điểm của BC,AC. Gọi H là điểm đối xứng của
N qua M.
a) C/m tứ giác BNCH và ABHN là hbh.

b) ABC thỏa mãn điều kiện gì thì tứ giác BCNH là hình chữ nhật.
3/ Cho tứ giác ABCD. Gọi O là giao điểm của 2 đờng chéo ( không vuông góc),I và K
lần lợt là trung điểm của BC và CD. Gọi M và N theo thứ tự là điểm đối xứng của
điểm O qua tâm I và K.
a) C/mrằng tứ giác BMND là hình bình hành.
b) Với điều kiện nào của hai đờng chéo AC và BD thì tứ giác BMND là hình chữ
nhật.
c) Chứng minh 3 điểm M,C,N thẳng hàng.
4/ Cho hình bình hành ABCD. Gọi E và F lần lợt là trung điểm của AD và BC. Đờng chéo AC cắt
các đoạn thẳng BE và DF theo thứ tự tại P và Q.

a) C/m tứ giác BEDF là hình bình hành.
b) Chứng minh AP = PQ = QC.
c) Gọi R là trung điểm của BP. Chứng minh tứ giác ARQE là hình bình hành.
5/ Cho tứ giác ABCD. Gọi M,N,P,Q lần lợt là trung điểm của AB,BC,CD,DA.
a) Tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao?

b) Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để tứ giác MNPQ là hình vuông?
c) Với điều kiện câu b) hãy tính tỉ số diện tích của tứ giác ABCD và MNPQ
6/ Cho ABC,các đờng cao BH và CK cắt nhau tại E. Qua B kẻ đờng thẳng Bx vuông
góc với AB. Qua C kẻ đờng thẳng Cy vuông góc với AC. Hai đờng thẳng Bx và Cy
cắt nhau tại D.
a) C/m tứ giác BDCE là hình bình hành.
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh M cũng là trung điểm của ED.
c) ABC phải thỏa mãn đ/kiện gì thì DE đi qua A
7/ Cho hình thang cân ABCD (AB//CD),E là trung điểm của AB.
a) C/m EDC cân
b) Gọi I,K,M theo thứ tự là trung điểm của BC,CD,DA. Tg EIKM là hình gì? Vì sao?
c) Tính S ABCD,SEIKM biết EK = 4,IM = 6.
8/ Cho hình bình hành ABCD. E,F lần lợt là trung điểm của AB và CD.
a) Tứ giác DEBF là hình gì? Vì sao?
b) C/m 3 đờng thẳng AC,BD,EF đồng qui.
c) Gọi giao điểm của AC với DE và BF theo thứ tự là M và N. Chứng minh tứ giác
EMFN là hình bình hành.
d) Tính SEMFN khi biết AC = a,BC = b.
9.Cho hình thang ABCD (AB//CD) ,một đờng thẳng song song với 2 đáy, cắt các
cạnh AD,BC ở M và N sao cho MD = 2MA.
a.Tính tỉ số

.

b.Cho AB = 8cm, CD = 17cm.Tính MN?


Su tm ụn tp toỏn 8 c nm

10.Cho hình thang ABCD(AB//CD).M là trung điểm của CD.Gọi I là giao điểm của

AM và BD, gọi K là giao điểm của BM và AC.
a.Chứng minh IK // AB
b.Đờng thẳng IK cắt AD, BC theo thứ tự ở E và F.Chứng minh: EI = IK = KF.
11.Tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 12cm, BC = 9cm.Gọi I là giao điểm của các đờng phân giác , G là trọng tâm của tam giác.
a.Chứng minh: IG//BC
b.Tính độ dài IG
12.Cho hình thoi ABCD.Qua C kẻ đờng thẳng d cắt các tia đối của tia BA và CA
theo thứ tự E, F.Chứng minh:
a.
b.
c.

=1200( I là giao điểm của DE và BF)

13..Cho tam giác ABC và các đờng cao BD, CE.
a,Chứng minh:
b.Tính

biết

= 480.

14.Cho tam giác ABC vuông ở A, đờng cao AH, BC = 20cm, AH = 8cm.Gọi D là
hình chiếu của H trên AC, E là hình chiếu của H trên AB.
a.Chứng minh tam giác ADE đồng dạng với tam giác ABC.
b.Tính diện tích tam giác ADE
15.Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 15cm, AC = 20cm, đờng phân giác BD.
a.Tính độ dài AD?
b.Gọi H là hình chiếu của A trên BC. Tính độ dài AH, HB?
c.Chứng minh tam giác AID là tam giác cân.

16.Tam giác ABC cân tại A, BC = 120cm, AB = 100cm.Các đờng cao AD và BE gặp
nhau ở H.
a.Tìm các tam giác đồng dạng với tam giác BDH.
b.Tính độ dài HD, BH
c.Tính độ dài HE
17.Cho tam giác ABC, các đờng cao BD, CE cắt nhau ở H.Gọi K là hình chiếu của H
trên BC.Chứng minh rằng:
a.BH.BD = BK.BC
b.CH.CE = CK.CB

18.Cho hình thang cân MNPQ (MN //PQ, MN < PQ), NP = 15cm, đờng cao NI = 12cm, QI
= 16 cm.
a) Tính IP.
b) Chứng minh: QN NP.


Su tm ụn tp toỏn 8 c nm

c) Tính diện tích hình thang MNPQ.
d) Gọi E là trung điểm của PQ. Đờng thẳng vuông góc với EN tại N cắt đờng thẳng PQ tại
K. Chứng minh: KN2 = KP . KQ
19.Cho tam giác ABC vuông tạo A; AB = 15cm, AC = 20cm, đờng cao AH.
a) Chứng minh: HBA đồng dạng với ABC.
b) Tính BC, AH.
c) Gọi D là điểm đối xứng với B qua H. Vẽ hình bình hành ADCE. Tứ giác ABCE là hình
gì? Tại sao?
d) Tính AE.
e) Tính diện tích tứ giác ABCE.
20.Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đờng cao AH. Từ B kẻ tia Bx AB, tia Bx
cắt tia AH tại K.

a) Tứ giác ABKC là hình gì ? Tại sao?
b) Chứng minh: ABK đồng dạng với CHA. Từ đó suy ra: AB . AC = AK . CH
c) Chứng minh: AH2 = HB . HC
d) Giả sử BH = 9cm, HC = 16cm. Tính AB, AH.
21.Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Đờng cao AF, BE cắt nhau tại H. Từ A kẻ tia Ax
vuông góc với AC, từ B kẻ tia By vuông góc với BC. Tia Ax và By cắt nhau tại K.
a) Tứ giác AHBK là hình gì? Tại sao?
b) Chứng minh: HAE đồng dạng với HBF.
c) Chứng minh: CE . CA = CF . CB
d) ABC cần thêm điều kiện gì để tứ giác AHBK là hình thoi.
22.Cho tam giác ABC, AB = 4cm, AC = 5cm. Từ trung điểm M của AB vẽ một tia Mx cắt
AC tại N sao cho gócAMN = gócACB.
a) Chứng minh: ABC đồng dạng với ANM.
b) Tính NC.
c) Từ C kẻ một đờng thẳng song song với AB cắt MN tại K. Tính tỉ số

MN
.
MK

23.Cho ABC có AB = 4cm, AC = 5cm, BC = 6cm. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao
cho AD = 5cm.
a) Chứng minh: ABC đồng dạng với CBD.
b) Tính CD.
c) Chứng minh: gócBAC = 2.gócACD
24.Cho tam giác vuông ABC (gócA = 90o), đờng cao AH.
Biết BH = 4cm, CH = 9cm.
a) Chứng minh: AB2 = BH . BC
b) Tính AB, AC.
S EBH


EA

DC

=
c) Đờng phân giác BD cắt AH tại E (D AC). Tính S
và chứng minh:
.
EH DA
DBA
25.Cho hình bình hành ABCD. Trên cạnh BC lấy điểm F. Tia AF cắt BD và DC lần l ợt ở E
và G. Chứng minh:


Su tm ụn tp toỏn 8 c nm

a) BEF đồng dạng với DEA.
DGE đồng dạng với BAE.
b) AE2 = EF . EG
c) BF . DG không đổi khi F thay đổi trên cạnh BC.
26.Cho ABC, vẽ đờng thẳng song song với BC cắt AB ở D và cắt AC ở E. Qua C kẻ tia Cx
song song với AB cắt DE ở G.
a) Chứng minh: ABC đồng dạng với CEG.
b) Chứng minh: DA . EG = DB . DE
c) Gọi H là giao điểm của AC và BG. Chứng minh: HC2 = HE . HA
27.Cho ABC cân tại A (góc A < 90o). Các đờng cao AD và CE cắt nhau tại H.
a) Chứng minh: BEC đồng dạng với BDA.
b) Chứng minh: DHC đồng dạng với DCA. Từ đó suy ra: DC2 = DH . DA
c) Cho AB = 10cm, AE = 8cm. Tính EC, HC.

28.Quan sát lăng trụ đứng tam giác (hình 1) rồi điền số thích hợp vào ô trống trong bảng
sau:
a
a (cm)
6
10
b (cm)

3

c (cm)

5

h (cm)

8

h

7

Chu vi đáy (cm)

22

Sxq (cm2)

88


c

b

Hình 1

29.Hình lăng trụ đứng ABC.ABC có hai đáy ABC và ABC là các tam giác vuông tại A
và A (hình 2).
A
C
Tính Sxq và thể tích của hình lăng trụ.
Biết: AB = 9cm, BC = 15cm, AA = 10cm.
B

A'

C'
B'

Hình 2


Sưu tầm ơn tập tốn 8 că năm

CÂU HỎI ƠN TẬPCHUNG
Câu 1:Tích các nghiệm của phương trình (4x – 10 )(5x + 24) = 0 là:
a) 24
b) - 24
c) 12
d) – 12

Câu 2 : Một phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm:
a) Vô nghiệm
b) Có vô số nghiệm
c) Luôn có một nghiệm duy nhất
d) Có thể vô nghiệm , có thể có một nghiệm duy nhất và cũng có thể có vô số
nghiệm.
Câu 3 :Cho x < y , các bất đẳng thức nào sau đây đúng :
a) x – 5 < y – 5 b) – 3x > – 3y
c) 2x – 5 < 2y – 5 d) cả a,b,c đều đúng.
Câu 4 : Số nguyên x lớn nhất thỏa mãn bất phương trình 2,5 + 0,3x < – 0,5 là:
a) – 11
b) – 10
c) 11
d) một số khác
Câu 5: Cho AB = 39dm ; CD = 130cm. tỉ số hai đoạn thẳng AB và CD là:
a)

39
130

b)

130
39

c)

1
3


d) 3

Câu 6: Cho hình lăng trụ đứng đáy tam giác có kích thước 3 cm, 4 cm, 5cm và
chiều cao 6 cm.
Thể tích của nó là:
3
a) 60 cm
b) 360 cm3
c) 36 cm3
d) một đáp số khác.
Câu 7: Điền vào chỗ trống ( ….)
a) Hình lập phương có cạnh bằng a. Diện tích toàn phần của nó bằng:. . . . . …
b) Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là3dm, 4dm, 50cm. Thể tích của nó
bằng:. . . .
Câu 8: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
A.

2
1
- 5 > 0 B. − x+1 < 0
x
2

C. 3x + 3y ≥ > 0

D. 0.x + 5 < 0

Câu 9:
Cho phương trình ( 3x + 2k – 5 ) ( 2x – 1 ) = 0 có một nghiệm x = 1. Vậy k = ? :
A. – 1

B. 1
C. 0
D. 2
1

3

Câu 10: Cho bất phương trrình - 3 x < 2 . Phép biến đổi nào dưới đây đúng ?
9
A. x > −
2

B.

x<−

9
2

C. x >

1
2

D. x > −

2
9

Câu 11 : Tập nghiệm của bất phương trình 5 – 2x ≥ 0 là:




5

A. x / x ≥ 2 





5

B. x / x ≤ 2 





5

C. x / x > 2 





5

D. x / x < 2 




Sưu tầm ơn tập tốn 8 că năm

Câu 12: Cho bất phương trình x2 – 2x < 3x . Các giá trò nào sau đây của x
KHÔNG phải là nghiệm ?
A. x = 1
B. x = 2
C. x = 3
D. x = 4
E. x = 5
Câu 13 : Số nguyên x lớn nhất thỏa mãn bất phương trình 5,2 + 0,3 x < - 0,5 là:
A. –20
B. x –19 C. 19 D. 20
E. Một số khác
Câu 14 : Điền vào chỗ trống (……..) kết quả đúng :
a/ Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lït là : a2 ,2a,

a
thể tích của hình hộp
2

là …….
b/ Diện tích toàn phần của một hình lập phương là 216 cm2 thì thể tích của nó là
…….
Câu15 : Trong các câu sau, câu nào đúng ( Đ ) ? câu nào sai ( S ) ?
a/ Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là hình chữ nhật
b / Nghiệm của bất phương trình 5 - 3x < ( 4 + 2x ) – 1 là


2
3

Câu 16: Tổng các nghiệm của phương trình (2x – 5 ) ( 2x – 3 ) = 0 l à :
A. 4

B. – 4

C.

15
4

D. −

15
4

Câu 17 : Số nghiệm của phương trình x3 +1 = x ( x + 1 ) , l à :
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
2
C âu 18 : Có bao nhiêu số ngun x thỏa mãn bất phương trình : x − 2x ≤ 26 − 2x
A. 5
B. 6
C. 10
D. 11
E. 12

Câu 19: Để giá trị của biểu thức ( n – 10 ) 2 khơng lớn hơn giá trị của biểu thức n 2 100 thì giá trị của n là :
A.
n > 10
B. n < 10
C. n ≥ 10
D. n ≤ 10
Câu 20 : Nếu ∆ ABC đồng dạng v ới ∆ A′B′C′ theo tỉ đồng dạng là
đồng dạng với ∆A′′B′′C′′ theo tỉ đồng dạng là
theo tỉ đồng dạng là :
A.

2
15

B.

8
15

1
và ∆ A′B′C′
3

2
thì ∆ ABC đồng dạng với ∆A′′B′′C′′
5

C.

5

6

D.

3
8

Câu 21 : Cho ∆ ABC vng tại A, có AB = 21 cm, AC = 28 cm và BD là phân giác
·
của ABC
thì độ dài DA = ………..và DC = ………….
Câu 22 : Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 25 cm, 34cm, 62 cm thì đường
chéo cùa hình h ộp chữ nhật d = ……..v à thể tích hình hộp chữ nhật V = ………


Sưu tầm ơn tập tốn 8 că năm

Câu 23: Một hình lăng trụ đứng có chiều cao 12 cm và mặt đáy là tam giác đều có
cạnh là 15cm thì diện tích xung quanh của hình lăng trụ: S xq= ……..v à thể tích của
hình lăng trụ V= …….
Câu 24: Tích các nghiệm của phương trình (2x – 5 ) ( 2x – 3 ) = 0 l à :
A. 4

B. – 4

C.

Câu 25 : Số nghiệm của phương trình
A. 0
B. 1

C âu 26 : Có bao nhi êu số tự nhiên
A. 5
B. 6
Câu 27: Để giá tr ị của biểu thức (n
100 thì giá trị của n l à :
A.
n > 10
B. n < 10

15
4

D. −

15
4

2x 2 − 10x
= x − 3 , là :
x 2 − 5x

C. 2
D. 3
x thỏa mãn bất phương trình : x 2 − 2x ≤ 26 − 2x
C. 10
D. 11
E. 12
2
– 10 ) khơng bé hơn giá trị của biểu thức n 2 C. n ≥ 10


D. n ≤ 10

Câu 28 : Nếu ∆ ABC đồng dạng vớI ∆ A′B′C′ theo tỉ đồng dạng là

2
và diện tích ∆
5

ABC là 180 cm2 thì diện tích của ∆ A′B′C′ là :
A.80 cm
B.120 cm2
C. 2880 cm2
D. 1225 cm2
Câu 29 : Cho ∆ ABC vng tại A, có AB = 21 cm, AC = 28 cm và AD là phân giác
·
của BAC
thì độ dài DB = ………..và DC = ………….
Câu 30 : Cho một hình lập phương có diện tích tòan phần 1350 dm3 thì đường chéo
của hình lập phương là d = ……. v à thề tích hình lập phương là V = ……….
Câu 31: : Một hình lăng trụ đứng có chiều cao 12 cm và đáy là tam giác đều có
cạnh là 15cm thì diện tích tòan phần của hình lăng trụ Stp = …..v à th ể tích của
hình lăng trụ V= ………….
Câu 32/Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
1

1

A. x -2> 0
C. x2+1> 0
B. 4 x + 3 < 0 D. 0x+5< 1

Câu 33/ Cho bất phương trình : -5x+10 > 0. Phép biến đổi nào dưới đây đúng?
A. 5x> 10
C. 5x> -10
B. 5x< 10
D. x< -10
Câu 34/ Giá trò của m để phương trình 2x+m = x-1 nhận x=-2 làm nghiệm là:
A. -1
C.-7
B. 1
D. 7
Câu 35/ Cho hình lăng trụ đứng đáy tam giác có kích thước 3cm; 4cm; 5cm và
chiều cao7cm. Diện tích xung quanhcủa nó là:
A. 42cm2
C. 84 cm2
B. 21 cm2
D. 105 cm2
Câu 36/ Điền vào chổ trống ( …) kết quả đúng
a)Một hình lăng trụ đứng đáy tam giác có kích thước 5cm; 12cm; 13cm.
Biết diện tích xung quanh của hình lăng trụ đó là240 cm2 thì chiều cao h của hình
lăng trụ đó là …
b) Một hình lập phương có cạnh 2cm. Đường chéo của nó là…


Sưu tầm ơn tập tốn 8 că năm

Câu 37/ Trong các câu sau câu nào đúng (Đ) ? Câu nào sai (S)?
a)Hình lập phương có 4 mặt Đ S
b) Phương trình bậc nhất một ẩn có một nghiệm duy nhất Đ S
x −1


x

Câu 38./ Điều kiện xác đònh của phương trình : 2 x − 1 + 2 + x = 0 là:
1

1

A. x ≠ 2 hoặc x ≠ -2
1

B. x ≠ 2

C. x ≠ - 2 và x ≠ 2
1

D. x ≠ 2 và x ≠ -2

Câu 39: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn
A. 0x+3>0

B. x2+1>0

1

C . 3x + 1 <0
x+3

x−2

Câu 40: Điều kiện xác đònh của phương trình x + 1 + x = 2 là:

A. x ≠ -1 hoặc x ≠ 0
B. x ≠ -1
C. x ≠ 1 và x ≠ 0
≠0
2

1

D. 4 x − 1 <0
D. x ≠ -1 và x

1

Câu 41: Tập nghiệm của phương trình (x+ 3 )(x- 2 ) = 0 là:
−2 1
A.  ; 

1
B.  

 3 2

2

−2 −1
C.  ; 
3

2


2 −1
D.  ; 
3 2 

Câu 42: Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phưong trình nào?
0

6

]/////////////////////////

/
A. x+1 ≥ 7
B. x+1 ≤ 7
C. x+1 <7
D. x+1>7
Câu 43:Cho hình thang ABCD, cạnh bên AB và CD kéo dài cắt nhau tại M. Biết:
AM 5
= và BC=2cm. Độ dài AD là:
AB 3

A. 8cm
C. 6cm
B. 5cm
D. Một đáp số khác
Câu 44: Tam giác ABC cân ở A. Cạnh AB=32cm; BC=24cm. Vẽ đường cao
BK.Độ dài đoạn KC là:
A.9cm
B.10cm
C.11cm

D.12cm
Câu 45: Cho hình lập phương ABCDA1B1C1D1 có diện tích hình chữ nhật ACC1A1
là 25 2 cm2. Thể tích và diện tích toàn phần của hình lập phương là:
A. 125 2 (cm3) và 150 (cm2)
C. 125 (cm3) và120(cm2)
B. 150 (cm3) và125 (cm2)
D. Các câu trên đều sai
Câu 46: Hình lăng trụ tam giác đều co mặt bên là hình gì?
A. Tam giác đều
B. Hình vuông
C. Hình bình hành
D.Hình chữ nhật
Câu 47 : Phương trình 2x – 2 = x + 5 có nghiệm x bằng :


Sưu tầm ơn tập tốn 8 că năm

A) –7
B) 7/3
C) 3
D) 7
Câu 48 : Cho a + 3 > b + 3 . Khi đó :
A) a < b
B) 3a + 1 > 3b + 1
C) –3a – 4 > - 3b – 4
D) 5a + 3 < 5b + 3
Câu49 : Điều kiện xác đònh của phương trình x : (2x – 1) + (x – 1) : (2 + x) = 0 là
:
A) x ≠ 1/2 hoặc x ≠ -2
; B) x ≠ 1/2

;
C) x ≠ 1/2 và x ≠ -2 ; D) x ≠ -1/2
Câu 50 : Cho ∆ ABC cân ở A , AB = 32cm ; BC = 24cm . Vẽ đường cao BK . Độ
dài KC là :
A) 9cm
B) 10cm
C) 11cm
D) 12cm
Câu 51 : Giá trò của m để phương trình ẩn x : x – 3 = 2m + 4 có nghiệm dương
là :
A) m < 0
B) m > -7/2
C) m > 0
D) m > 7/2

Câu 52 : Thể tích hình chóp đều là 126 cm3 , chiều cao của nó là 6 cm . Diện tích
đáy của
hình chóp trên là :
A) 45 cm2
B) 52 cm2
C) 63 cm2
; D) 60 cm2
Câu 53 : Trả lời đúng (Đ) sai (S)
3
(
a) Hình vẽ trên là biểu diễn tập nghiệm S = x / x > 3 đúng , sai ?
b) Tỉ số hai diện tích của hai tam giac đồng dạng bằng lập phương tỉ số
đồng dạng (Đ) , (S) ?
Câu 54 : Điền vào chỗ trống có dấu …
a) Có ……… (1) số nguyên x mà x2 – x < 10 – x

b) D ; E ; F lần lượt thuộc các cạnh BC ; AC ; AB sao cho D ; E ; F là chân
các đường
phân giác kẻ từ đỉnh A ; B ; C của ∆ ABC thì

DB EC FA
.
.
= ...........(2)
DC EA FB

Câu 55: Thể tích của một hình hộp chữ nhật có ba kích thước 5cm, 6cm,7cm l à:
A. 210 cm3
B. 18 cm3
C. 47 cm3
D. 65 cm3
Câu 56: Di ện tich tồn ph ần cu ả m ột h ình l ập phương l à 216 cm2 khi
đ ó th ể tich của nó là:
3
A. 6 cm
B,. 36 cm3
C. 144 cm3
D. 216cm3
Câu 57: Ph ư ơng tr ình x + 1 + 2 = 0 có nghiệm là:
A.x = -3
B.x = 0
C. x = 1
D. vơ nghiệm


Sưu tầm ôn tập toán 8 că năm


Câu 58: Bất phương trình naò sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn:
A. 2x2 + 4 > 0

B. 0.x + 4 < 0

C. 4 – x > 0

D.

x +1
>0
x −3

Câu 59: Hình lăng trụ đứng tam giác ABC. A′B′C′ có đáy là ∆ABC vuông tạI A có
AB = 3 cm; BC = 5 cm; AA’ = 10 cm. Khi đó diện t ích xung quanh cuả nó
là………..
Câu 60: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước 3 cm; 4 cm; 5cm. Khi đó độ daì
đường chéo d của nó là………
Câu 61:Kết quả rút gọn biểu thức A = x − 1 + 3 khi x ≥ 1 là ……
Câu 62 Tập nghiệm cuả phương trình: x ( x – 1 ) ( x 2 + 1 ) = 0 là …….


Sưu tầm ôn tập toán 8 că năm

.Mét sè ®Ò thi tham kh¶o:
1.§Ò sè 1:
A. Trắc nghiệm khách quan: ( 2 điểm)
Câu1: x = -2 là nghiệm của phương trình



Sưu tầm ôn tập toán 8 că năm


Sưu tầm ôn tập toán 8 că năm

2.§Ò sè 2


×