Bài 1 :
Lớp
:
GV
:
Số Phức
12A1
Cao Thị Diệu Phước
Hoạt động 1:
• Tìm nghiệm của phương trình trên các tập hợp số đã chỉ ra:
Phương trình
Tập hợp
số
Nghiệm của phương trình
x+2=0
¥
Vô nghiệm
x+2=0
¢
x=-2
10x2–7x+1=0
¢
Vô nghiệm
10x2-7x+1=0
¤
x= 1/5 ; x = 1/2
x2 + 1 = 0
¡
Vô nghiệm
¡
Vô nghiệm
x2–2x+5=0
Chương IV
Bài 1
1.
:
:
Số Phức
Số Phức
Số i :
i2 = -1
2.
i gọi là đơn vị ảo
Định nghĩa số phức :
Số phức là một biểu thức có dạng : z = a + bi (a; b∈ ¡ ; i2 = -1)
Trong đó : a là phần thực
b là phần ảo
*Tập hợp các số phức kí hiệu là
£
VD1 : Tìm phần thực và phần ảo của các số phức sau :
a.
•
5 - 6i
b. -5 + 4i
c. 7
d.
3i − 2
Chú ý:
1. a = a + 0i là một số phức ( a ∈ ¡ )
Ta có : ¡ ⊂ £
2. Số phức 0 + bi = bi gọi là số thuần ảo.
3. Số phức bằng nhau
a = c
a + bi = c + di ⇔
b = d
• VD2: Tìm các số thực x; y để 2 số phức z1; z2 bằng nhau:
1. z1 = x - 2y + (y + x) i; z2 = -2 + i.
2. z1 = x + y + (2 – 3x)i; z2 = 4 - 2y + (2 – 3y)i.
Giải:
1. Vì z1 = z2 nên x; y là nghiệm của hệ:
2. Vì z1 = z2 nên x; y là nghiệm của hệ:
x − 2 y = −2
x + y = 1
x + 3y = 4
x − y = 0
4
4. Biểu diễn hình học số phức:
Điểm M(a; b) trong hệ tọa độ vuông góc Oxy
gọi là điểm biểu diễn của số phức z = a + bi
- Mặt phẳng Oxy gọi là mặt phẳng phức
- Ox là trục thực
- Oy là trục ảo
VD3 : Hãy biểu diễn các số phức sau trên mặt
phẳng tọa độ:
z1 = 3 + 2i; z2 = -3 - 2i
y
b
M
O
x
a
5
5. Môđun của số phức:
M(a; b) là điểm biểu diễn của số phức z
= a + bi
uuuu
r
Độ dài vectơ OM gọi là mô đun
của số phức z.
uuuur
Kí hiệu: z = OM = a 2 + b 2
y
b
M
O
a
x
6
6. Số phức liên hợp :
Cho số phức z = a + bi. Ta gọi a – bi là số
phức liên hiệp của z.
Kí hiệu: z = a − bi
Nhận xét:
a. Các điểm biểu diễn z và z đối xứng
nhau qua trục Ox.
b. z = z
c.
z=z
y
M
b
O
-b
a
M’
x
Hoạt động 2:
z
Phần thực
Phần ảo
2 – 2i
2
-2
8
2 + 2i
3-i
3
-1
2
3+i
3
5
2 − 3i
2 + 3i
2
z
z
3