Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Mot so BT Toan 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.16 KB, 19 trang )

ÔN THI ĐAI HOC
Phần tổ hợp
1. Cho 6 chữ số 1,2,3,4,5,6.Có bao nhiêu số có 6 chữ số . Có bao nhiêu số có 6 chữ số đôi một khác nhau. Có
bao nhiêu số có 4 chữ số. Có bao nhiêu số có 4 chữ số đôi một khác nhau. Có bao nhiêu số có 3 chữ số đôi một
khác nhau, chia hết cho 5. Có bao nhiêu số có 6 chữ số đôi một khác nhau, và là số lẻ. Có bao nhiêu số có 4 chữ
số đôi một khác nhau,và >3000. Có bao nhiêu số có chữ số đôi một khác nhau Không nhỏ hơn 243.
(đs: 46656,720,1296,360,240,91,29)
2.Một lớp có 15 nữ và 25 nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5 em: Tuỳ ý. Có 3 nam. Có ít nhất 2 nữ. Tổ trởng
là nữ. Tổ trởng là nam , và có ít nhất là 2 nam nữa. Một tổ trởng ,1 tổ phó và ba tổ viên . Mỗi ngời sẽ phụ trách 1
trong 5 đội thiếu niên.( 658008,241500,415128,1233765,1749150,13160160,78960960)
3. Cho 5 chữ số 0, 1,2,3,4.Có bao nhiêu số có 5 chữ số . Có bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau. Có bao nhiêu số
có chữ số khác nhau. Có bao nhiêu số có chữ số khác nhau, và là số lẻ . Có bao nhiêu số có chữ số khác nhau
và nhất thiết phải có mặt chữ số 2(2500,96,48,18,30)
4. Có 7 nam 5 nữ . Cần lập 1 đội 5 ngời trong đó có 1tổ trởng nam , một thủ quỹ nữ. hỏi có bao nhiêu cách
(4200)
5. Trong hộp có 5bi đỏ,6xanh , 7vàng . Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 4 bi cùng màu. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn ra 4 bi không đủ 3 màu (55,1485)
6. Tìm hệ số của số hạng chứa x
3
trong khai triển: (2x+1)
3
- (3x+1)
4
+(x+1)
7
7. Khai triển
n
x
x
)
1


(

có tổng các hệ ss của 3 hạng đầu là 28. Tìm số hạng thứ 5(126x)
8. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển:
10
)
12
(
x
x

( đs -8064)
9. Tìm 2 số hạng chính giữa trong khai triển:( x
3
+xy)
15
. Tính hệ số của hạng tử x
21
y
12
(đs 455)
10. Giải pt: P
2
x
2
- P
3
x=8 ; A
2
n

- A
1
n
=3 ; 3 A
2
n
+42= A
n
2n
; 2 A
2
x
+50 = A
2
2x
; P
n+3
=720. A
5
n
P
n-5
;
P
n+5
= 240 . A
k+3
n+3
. P
n-k

; 2 A
3
n
+6 A
2
n
= P
n-+1
; P
n+5
= 15 A
k
n+1
P
n-k+4
11. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5có thể thành lập đợc bao nhiêu số có 8 chữ số sao cho chữ số 1 xuất hiện 3 lần ,
còn các số khác có mặt một lần?
12 Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 có thể thành lập đợc bao nhiêu số có 9 chữ số khác nhau sao cho:
Các số đó chia hết cho 5? Các số đó là số chẵn?
13. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể thành lập đợc bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau sao cho luôn có mặt
chữ số 2.? Chữ số 0
14. Từ các chữ số 1,2,3,4,5 có thể thành lập đợc bao nhiêu số có 8 chữ số sao cho chữ số 1 xuất hiện 3 lần , chữ
số 2 có mặt 2 lần , còn các chữ số khác có mặt một lần?
15. Tính
4
56
n
nn
A
AA

+
16. GBPT
)!1(
15
)!2(
4
4
+
<
+
+
nn
A
n
18. CMR A
n+2
n+k
+ A
n+1
n+k
= k
2
A
n
n+k
: A
k
n
= A
k

n-1
+ k A
k-1
n-1
TÝch ph©n
TÝnh c¸c tÝch ph©n sau:



7
3
3dxx
;


4
0
325
1
dx
x
;

+−
4
3
2
23
1
dx

xx
;


4
4
π
π
tgxdx
;

2
ln
1
e
e
dx
xx
; ;


+
5
2
1
1
dx
x
x
; ;



2
0
2
1dxx
;


+
2
1
2
dx
e
e
x
x



3
0
)( dxex
xx
;





+−
1
5
2
1
21
dx
x
xx
;


+
1
1
)3( dxex
x
;


1
0
2006
)1( dxxx
;


3
6
cos

π
π
xdxx
;


1
0
8
2
)1( dxxx
;


2
1
ln)12( xdxx
;

e
x
xdxe
0
2cos
;

+
e
dx
xx

1
3
)2(ln
1
;

+
6
0
3sin41.3cos2
π
dxxx
;


1
0
2
)1( dxxx
n
;


1
0
63
5
)1( dxxx



+
1
0
3
)12(
dx
x
x
;

++
1
0
24
34
1
dx
xx
;

+
1
0
2
5
)1
dx
x
x
;


+

2
1
4
2
1
1
dx
x
x
;


+
1
1
2
)2(
dx
x
x
;

+
+
4
0
sin3cos4

sin2cos
π
dx
xx
xx

++
1
0
22
)23(
1
dx
xx
;

+
4
1
2
)1(
1
dx
xx
;

++
1
0
24

1
dx
xx
x
;

+
2
1
3
)1(
1
dx
xx
;

++
+
2
5
1
24
2
1
1
dx
xx
x
;



2
4
46
sin:cos
π
π
xdxx

+
2
1
4
)1(
1
dx
xx
;


+
1
1
22
)1(
1
dx
x
;



+
π
π
dx
x
x
13
sin
2
;

e
xdxx
1
2
ln
;

+
3ln
0
2
1
dx
e
x
;



+
+
+
9
1
0
5
2
)
14
1
)12(sin
5( dx
x
x
x
x
;

+
e
e
dx
x
x
1
2
)1(
ln
;


++
0
2
)1ln(. dxxxx
;

2
1
2
ln
dx
x
x
;



2
2
4
)sin10( dxx
x
π
;

2
0
3sin
cos.sin

π
xdxxe
x
;

+
e
x
dxxxe
1
2
]:)ln1.ln[(
;

+
+
2
0
cos1
).sin1(
π
dx
x
ex
x
;

1
0
2.

sin xdxe
x
π
;


−+
2
1
2
1
2
)1)(1(
1
dx
xe
x
;

+
4
0
)1ln(
π
dxtgx
;

+
+
+

2
0
cos1
cos1
)sin1ln((
π
dx
x
x
x
;

+
2
0
2
3cos
sin
π
dx
x
x
;

+
4
0
4
3
1cos

sin4
π
dx
x
x
;

4
0
4
cos
1
π
dx
x
;

+
2
0
3
3cos
sin
π
dx
x
x
;

4

0
42
cossin
π
xdxx

+−
6
0
2
sinsin56
cos
π
dx
xx
x
;

+
2
0
2
3
1cos
sin
π
dx
x
x
;


+
2
0
33
)sin(cos
π
dxxx
;

2
0
22
2coscos
π
dxxx
;

+
2
0
1cos
cos
π
dx
x
x

+
2

0
44
)cos(sin2cos
π
dxxxx
;

+
++
2
6
sincos
2cos2sin1
π
π
dx
xx
xx
;

2
6
4
cos.sin
1
π
π
dx
xx
;


2
0
sinsin3
)(cossin
π
dxexx
xx

+
3
6
)
6
sin(.sin
1
π
π
π
dx
xx
;

+
2
6
66
6
cossin
sin

π
π
dx
xx
x
(x=
)
2
t

π
;

+
4
0
2
cos
2sin1
π
dx
x
x
;

π
0
4
cos dxx
;


+
2
0
3
)sin(cos
sin4
π
dx
xx
x

+
8
0
2sin2cos
2cos
π
dx
xx
x
;

+
4
0
2sin2cos
cossin
π
dx

xx
xx
;

+
4
0
2
)sincos2(
1
π
dx
xx
;

+
6
0
2
cos.3sin
sin
π
dx
xx
x
;

+
4
0

66
sincos
4sin
π
dx
xx
x
;

+

2
0
3
)sin(cos
sin4cos5
π
dx
xx
xx
;

4
0
2
π
xdxxtg
;

π

0
2
cossin xdxxx
;



+
2
2
2
sin4
cos
π
π
dx
x
xx
;


3
3
2
cos
sin
π
π
dx
x

xx

+−

2
1
0
2
23
14
dx
xx
x
;


1
0
2
1
dxxx
;


−−
1
1
24
12
dx

xx
x
;

−−
3
0
2
12 dxxx
;



π
π
dxx
2
1
;


1
0
1 dxxx
n
;


1
0

22
1 dxxx

−++
3
1
11
1
dx
xx
;

+
3
0
25
1 dxxx
;


1
0
23
1 dxxx
;

++
7
2
21

1
dx
x
;

+
+
3
7
0
3
13
1
dx
x
x
;


2
1
0
2
2
1
dx
x
x
;


+
π
0
2cos1 dxx
;

+
7
0
3
2
3
1
dx
x
x
;


1
0
1 dxxx
;

+
3ln
0
1
1
dx

e
x
;

π
0
sincos dxxx
;

+
1
0
12
dx
x
x
;

+
+
3
0
2
2
1
1
dx
x
x



+
2
0
2
cos1
cos
π
dx
x
x
;

+
1
0
2
1dxx
;

+
4
7
2
9
1
dx
xx
;


+
2ln
0
2
1
dx
e
e
x
x
;


a
dxxax
0
222
;

+
2
1
3
1
1
dx
xx
;



−+
3
6
22
2cot
π
π
dxxgxtg
;

+−
4
1
23
2 dxxxx
;


1
0
32
)1( dxx
;


3
2
2
1dxx
;



2
0
sincos
π
dxxx
;

1
0
2
dxxe
x

e
xdxx
1
3
ln
;

e
dx
x
x
1
4
ln
;


+
2
0
2
4
1
dx
x
;


+−
0
1
2
34
1
dx
xx
;

−−
4
0
2
6 dxxx
2. Cho F(x)=asin2x-bcos2x. T×m a,b biÕt F'(
)
2

π
=-2 vµ

=
b
b
adx
2
1
3.TÝnh diÖn tÝch h×nh ph¼ng giíi h¹n bëi: y=x
2
-2x+4, y=x+4
y=e
2x
, y=e
-x
, x=1 ; y=x,y=0,y=4-x
Hình học phẳng
I. Đ ờng thẳng
1. Cho d
1
: x-y-1=0

, d
2
: 2x-y-1=0 . Tìm trên d
1
điểm B , trên d
2
điểm C để


OBC vuông cân đỉnh O? Đều ?
2. Cho A(3;4), B(1;3), C(5;5) . a.Viết pt đờng thẳng d biết d qua Avà cách B 1 khoảng là 4;
b.Viết pt đờng thẳng d biết d qua Avà cách đều B, C; c.Viết pt đờng thẳng d biết d cách đều A,B,C
3.Cho A =(0;5), B =(4;1), và đt d: x-2y+1 = 0.
a .Tìm C thuộc d sao cho

ABC cân ; b. Tìm C thuộc d sao cho

ABC vuông tại C.
4. Cho d
1
: 4x-2y+6=0

, d
2
: x-3y+1=0 .
aTìm góc giữa chúng. b.Tính kc từ M (1;2) đến chúng. c.Viết pt đờng phân giác của góc tạo bởi d
1
, d
2
.
5.Cho d
1
: x-y-6=0

, d
2
: x-3y+9=0. Gọi A,B là giao điểm của d
1

, d
2
với Ox và I là giao điểm của d
1
và d
2
.
a .Viết pt đờng phân giác của góc AIB . b.Viết pt đờng thẳng d
3
qua I và tạo với Ox góc 60
0
. c. Viết pt đ-
ờng thẳng d
4
qua I và cách O một khoảng là 3/7. d. Tìm M thuộc Ox M cách đều d
1
, d
2
6 a.Viết pt đtròn qua giao điểm của 2 đờng x-3y+1=0; 2x+5y-9=0 và tiếp xúc với đtròn tâm O bkính 2
6b. Cho hbh ABCD có diện tích là 4và A(1;0), B(2;0), giao điểm I của hai đờng chéo thuộc đt: y=x. Tìm C,D.
7. Cho d
1
: 2x-y-2=0

, d
2
: x+y+3 =0 .Viết pt đờng thẳng d qua M(3;0) , cắt d
1
, d
2

tại A,B sao cho M là trung
điểm AB. đs: -8x+y+24=0.
8. Cho A(10;5), B(15;-5), D(-20;0) là 3 đỉnh của hình thang cân ABCD (AB//CD). TìmC.
9. Cho hcn ABCD có tâm I(1/2; 0), pt ABlà x-2y+2=0, AB=2AD. Tìm toạ độ các đỉnh biết x
A
<0.
10 . Cho

ABC. Tìm M trên BC sao cho diện tích

ABM = 1/3 dt

ABC.
11. Cho M(1;2) . a. Lập ptđt qua M chắn trên 2 trục toạ độ những đoạn thẳng bằng nhau. (đs: 2x-y=0;x+y-3=0;
x-y+1= 0) b. Lập ptđt qua M và tạo với d: 3x-2y+1=0 góc 45
0
( đs -5x-y-7=0; x-5y+9=0)
12. Cho

ABC có pt AB , ptđc BH, ptđc AH lân lợt là 4x+y-12=0 ; 5x-4y-15=0; 2x+2y-9=0 .Viết pt 2 cạnh
và đờng cao còn lại.( đs: x-y-3=0 ; 4x+5y-20=0; 3x-12y-1=0).
13. Cho

ABC có pt AB , pt AC lân lợt là x-2y-2=0 ; 2x+5y+3=0 và M(-2;2) là trung điểm BC. Xác định
A,B,C (đs : (-4/9 ; -7/9); (40/9 ; 11/9); (-76/9 ; 25/9)).
14. Cho

ABC cân đỉnh A có pt BC , pt AB lân lợt là 2x-3y-5=0 ; x+y+1=0. Viết pt AC biết nó quaD(1;1)
đs: 17x+7y-24 =0.
15 . Cho


ABCcó A(4;0); B(0;3) diện tích bằng 22,5 và trọng tâm G thuộc đờng thẳng x-y-2=0. Xác định C
đs: (11;6) ; (-13/7; -48/7).
16. Cho P(2;5) và Q(5;1). Lập pt đt qua P sao cho khoảng cách từ đó đến Q là 3 . đs: 7x+24y -134 =0. Và x-2=0
17. Cho

ABC có pt đcao và pt trung tuyến kẻ từ A lân lợt là 2x-3y+12=0 ; 2x+3y=0. Đỉnh C=( 4;-1). Lập pt
các cạnh của tam giác. Đs: 9x+11y+5=0 ; 3x+2y-10=0; 3x+7y-5=0.
18. . Cho

ABC có pt 2 trung tuyến kẻ từ B,C lân lợt là x-2y+1=0 ; y-1=0. Đỉnh A=( 1;3). Lập pt các cạnh
của tam giác. Đs: x+2y-7=0 ; x-y+2=0; x-4y-1=0.
19. Cho d
1
: 2x-y+5=0

, d
2
: 3x+6y-1=0. Viết pt đt qua P (2;-1) sao cho đt đó cùng với d
1
, d
2
tạo ra một tam giác
cân có đỉnh là giao điểm của d
1
vàd
2
. đs3x+y-5=0; x-3y -5 =0.
20. Cho M(4;1) Đờng thẳng (d) luôn đi qua M cắt Ox, Oy theo thứ tự tại A(a;0) , B(0;b) với a,b dơng . Lập pt (d)
saocho a. diện tích tam giác OAB nhỏ nhất . b. OA+BB nhỏ nhất . c. 1/ OA

2
+ 1/OB
2
nhỏ nhất.
đs : x+4y-8=0; x+2y-6=0 ; 4x+y-17=0 -ĐTVĐT24
21. Cho

ABC Biết B(2;-1)và có pt đcao ,pt p giác trong kẻ từ A lân lợt là 3x-4y+27=0 ; x+2y-5=0. Lập pt
các cạnh của tam giác. Đs: 4x+7y-1=0 ; 4x+3y-5=0; y-3=0.
22. Cho d : 2x+3y+1=0

, d
2
: 3x+2y-3=0 và M (0;1). Viết pt pgiác của góc tạo bởi d
1
, d
2
chứa M.Đs :5x+5y-2=0
23. Cho d
1
: 3x-4y+1=0

, d
2
: 12x-5y-7=0 . Viết pt đờng pgiác của góc nhọn tạo bởi d
1
, d
2
. đs:9x-7y-2=0
Viết pt đờng pgiác của góc tù tạo bởi d

1
, d
2
. đs: 7x+9y-16=0
24.Cho A(2;3), B(4;-1), C(4;5) . Viết pt pgiác trong của A. Viết pt pgiác ngoài của A. Đs: 3x-6=0; x+2y -6 =0.
25. Cho A(1;2), B(0;-1), đt (d) có pt x=t ; y= 1+2t. Tìm M thuộc (d) sao cho MA+MB nhỏ nhất .
Đs: (2/15;19/15) . Tìm M thuộc (d) sao cho
MBMA

lớn nhất . Đs: (2;5). ĐTVĐT46
26. Cho M(3;1) và (d) : 3x-4y +12=0. Tìm toạ độ hình chiếu H của M trên (d),và M' đối xứng M qua (d).
27 . Cho

ABC Biết BC có pt : 4x-y+3=0 và có pt 2 đờng p giác trong của B,C lân lợt là x-2y+1=0 ;
x+y+3=0. Lập pt các cạnh của tam giác. Đs: AB :8x+19y+3=0 ; ĐTVĐT52
Cho

ABC có pt 2 đờng p giác trong của B,C lân lợt là x-2y+1=0 ; x+y+3=0, và A(2;-1). Lập pt cạnh BC
của tam giác. Đs: 4x-y+3=0 . ĐTVĐT5
28. Cho A(3;5), B(4;-3),và pgiác trong của C là x+2y-8=0 .Lập pt các cạnh của tam giác ABC
II. Đ ờng tròn
1.Viết pt đờng tròn qua A (4;2) và tiếp xúc với 2 trục toạ độ.
2.Viết pt đtròn qua giao điểm của 2 đờng x-3y+1=0; 2x+5y-9=0 và tiếp xúc với đtròn tâm O bkính 2
3.Cho

ABC. Viết pt đờng cao AE,BF . Viết pt đờng tròn ngoại tiếp tứ giácABEF.
4.Cho A,B là 2 điểm thuộc Ox, có hoành độ là n
0
của pt x
2

-2(m+1)x+m=0. Viết pt đờng tròn đ.kính AB. Cho
E(0;1) . Viết pt đờng tròn ngoại tiếp

AEB.
5.Cho 2 đờng tròn x
2
+y
2
-x-6y+8=0; x
2
+y
2
-2mx-1=0 .Tìm m để 2 đờng tròn tiếp xúc nhau.
6. Cho đờng tròn x
2
+y
2
-2(m+2)x-4(m-1)y-7=0. Tìm m để nó tiếp xúc với đt 4x-3y-29=0.
7.Cho (C
m
) : x
2
+y
2
-(m-2)x+2my-1=0. Tìm tập hợp tâm. Tìm điểm cố định. Viết pttt qua A(0;-1) khi m=-2
8.Cho 3 đờng thẳng x-5y-2=0 , x-y+2=0, x+y2=0. Viết pt đờng tròn ngoại tiếp

có 3 cạnh nằm trên 3 đt trên.
9,Cho 2 đờng tròn : (C
1

): x
2
+y
2
-2x+4y+1=0, (C
2
): x
2
+y
2
-6x+5=0. Tìm toạ độ giao điểm. Viết pt đờng tròn có bk
là 2
5
và qua giao điểm trên.
10.Cho đờng tròn : (C): x
2
+y
2
-4mx-2(m+1)y-1=0. Tìm quĩ tích tâm.CMR quĩ tích đó tiếp xúc với Pa ra bol
y
2
=2x
11.Cho đờng tròn : (C
m
): x
2
+y
2
-2mx-2(m+1)y-12=0. Tìm m để bán kính đờng tròn min. Khi m=2 Tìm kc min
giữa d và (C

2
) với d: 3x-4y+12=0
12.Cho đờng tròn : (C): x
2
+y
2
-2x+4y+1=0, và A(1;5), B(5;-5). Đt AB cắt đờng tròn tại E,F tính EF.
13.Cho đờng tròn : (C): x
2
+y
2
-4x-2y-m
2
+2m=0, và (d):mx+(m-1)y-3m+1=0.Cmr d luôn cắt (C) tại 2 điểm pb
A,B. Xác định m để AB min, tìm gtnn đó. Đs m=1, AB=4.
14.Cho đờng tròn : (C): x
2
+y
2
-2x-4y-4=0. Viết pt đờng thẳng qua A(2;1)và cắt (C) tại M,Nsao cho A là trung
điểm của MN
15.Cho 2 đờng tròn : (C
1
): x
2
+y
2
-2x+4y+1=0, (C
2
): x

2
+y
2
-6x+5=0.và A(2;1). Viết pt đờng tròn qu A và qua giao
điểm của 2 đờng tròn trên.
16.Cho đờng tròn : (C): x
2
+y
2
+2x-8y-8=0 và A(2;1). Viết pttt của (C) qua A. Các tiếp tuyến đó tiếp xúc với (C)
tại M,N. Tính MN và viết pt MN.
17.Cho

vuông ABC ( A= 1v). M chạy trên đờng tròn ngoại tiếp

. CMR trọng tâm G của

MBC chạy
trên đờng tròn , viết pt đờng tròn.
18.Cho A(0;6), B(4;0), C(3;0) , đt d y=m cắt AB, AC tại M,N , gọi P,Q hình chiếu vg của M,N trên Ox , gọi H
là trung điểm của AO, E là trung điểm BC , I là tâm hcn MNPQ . CMR H,E,I thẳng hàng . Tìm K trên AC sao
cho OK vuông góc với BK. Tìm tâm đờng tròn ngoại tiếp

ABC
19.Cho (C): (x-1)
2
+(y+3)
2
= 25. Viết ptđt qua O và cắt đtròn theo dây cung có độ dài 8
20.Cho đờng tròn : (C): x

2
+y
2
-4x-8y-5=0 và A(3;-11). Viết pttt qua A ,. Tìm góc giữa 2 tiếp tuyến .
21.ChoP: x
2
-4x+3 và M(4;3). Viết ptđtròn tâm trên Ox và tiếp xúc P tại M
22. Viết ptđtròn tâm trên Ox và qua A(2;6), B(4;-1)
23.Viết ptđtròn (C) tâm I(-1;2), bán kính
13
. Tìm giao điểm A,B của (C) và d: x-5y-2=0 . Tìm M để của

MBA vuông và nội tiếp trong (C).
24.Cho A(4;0). B(0;3) .Lập pt đtròn nội tiếp tam giác OAB. ĐS: (x-1)
2
+(y-1)
2
= 1.
25. Cho đờng tròn : (C): x
2
+y
2
-4x-2y+3=0 và A(1;2). Lâp pt đtròn đối xứng với (C) qua A. Đs: x
2
+(y-3)
2
= 2.
26. Cho đờng tròn : (C): x
2
+y

2
-4x-2y+3=0 . Lâp pt đtròn đối xứng với (C) qua (d) : x-2=0. Đs: x
2
+(y-3)
2
= 2
27. Cho tam giác ABC biết B(0;1),C(1;0) và trực tâm H(2;1).Lập ptđtròn ngoại tiếp tam giác. Đs x
2
+y
2
=1.
28 . Cho đờng tròn : (C): x
2
+y
2
-8x-6y+21=0 và M(5;2). a. Cmr M nằm trong (C). Lập ptđt (d) qua M và cắt
(C) tại 2 điểm E,F sao cho M là trung điểm EF . đs: x-y-3=0
b,Lập ptđt (d) qua M và cắt (C) tại 2 điểm A,B sao cho AB=4 . đs: x+y-7=0
29 . Cho đờng tròn : (C): x
2
+y
2
-2x-4y=0 và M(5;2). a. Cmr M nằm ngoài (C). b. Lập ptđt (d) qua M và cắt (C)
tại 2 điểm E,F sao cho EF=
10
. đs: x-3y=0;x+3y-12=0.
30.Cho đtròn (C): x
2
+y
2

-2x-8y-8=0. Viết pt tt của (C) biết :
a. ttqua A4;0). đs 3x-4y-12=0 b. ttquaB(-4;-6) đs 3x-4y-12=0; x+4=0 c. tt// 3x-4y-1=0
31.Viết pt tt chung của (x-1)
2
+(y-1)
2
= 1 và (x-2)
2
+(y+1)
2
= 4. đs : x=0 ; 3x+4y-12=0
32. Cho đtròn (C): (x-2)
2
+(y-3)
2
= 2, và (d) x-y-2=0 . Tìm M thuộc (C) sao cho kc từ M đến (d) min, max
đs: (3;2),
2
2
và (1;4),
2
25
ĐTVĐT151.
33. Cho đtròn (C): (x-2)
2
+(y-3)
2
= ,và A(4;-1). Xác định M thuộc (C) sao cho MA min , max
đs: (1;5),
5

và(3;1) , 3
5

3. E lip
Viết pt E có tiêu điểm F(5;0), trục nhỏ = 4
6
. Tìm m trên E sao cho MF
1
=2 MF
2
. Tim quĩ tích các điểm m mà
từ đó kẻ đợc 2 tiếp tuyến tới E và 2 tiếp tuyến đó vuông góc với nhau.
CMR trong các tiếp tuyến của (P): y
2
= 4x kẻ từ M(0;1) , N(2;-3) có 2 tt vuông góc với nhau.
Cho E :4x
2
+9y
2
=36 . Viết pt các cạnh hình vuông ngoại tiếp E
Cho E :
2
2
2
2
b
y
a
x
+

= 1 . CMR với M thuộc E ta có : b< OM<a. Gọi A là giao điểm E và d: y=kx . Tính OA . Gọi B
thuộc E sao cho OA vuông góc OB. CMR
22
11
OBOA
+
không đổi .
Cho E :
2
2
2
2
45
yx
+
= 1 . A,B thuộc E sao cho OA vg OB . Tim A,B sao cho diện tích

OBA Max, Min.
Cho E :4x
2
+9y
2
=36 và A(-3;0), M(-3;a), B(3;0) , N(3;b). Tìm I là gđ của AN và BM . CMR MN tiếp xúc E khi
ab=4
Cho E và đờng thẳng d cắt E tại B,C . Tìm A trên E để diện tích

CBA max.
Cho E và đờng thẳng d tx E tại M , cắt 2 trục toạ độ tại A,B. Tìm M để diện tích

OBA min.

Cho E : 4x
2
+9y
2
=36 và M (1;1 ) Viết pt đờng thẳng qua M cắt E tại H , K sao cho MH=MK
Cho E : 4x
2
+9y
2
=36 và đt d y= kx+m tx E , M,N là gđ của d đt x=5, x=-5 . Tính diện tích

FMN với F là tiêu
điểm có hoành độ dơng . Tìm k để diện tích

FMN min.
Cho E : 4x
2
+9y
2
=36 và đt d
1
: ax-by =0; d
2
: bx+ay =0. Gọi M,N, là gđ của d
1
và E; P,Q, là gđ của d
2
và E. Tính
diện tích MNPQ , Tìm a,b để dt đó min.
4. Hypebol

Cho H :x
2
-4y
2
=16. Viết pttt tại M( 2
5
; 1) . Tính thẻ tích do miền D giới hạn bởi H , đt x=5 quay quanh Ox.
Tính tích kc từ M trên H đến 2 tiệm cận của H.
Cho H : x
2
-4y
2
=16. Viết pttt qua M( 2; -1) . Gọi M là tiếp điểm , CMR d là phân giác của góc F
1
MF
2
...?
Cho H : x
2
-4y
2
=16. Tìm trên H những điểm M sao cho MF
1
vuông góc MF
2
.
5. Parabol
Cho (P )và (d ) . tìm M trên (P) và N trên (d) sao cho MN min . CMR Khi đó MN vuông góc với tt tại M của P
Cho P : y=x
2

; A(3;0) điểm M(a;?) trên P .Tìm a để AM min . CMR khi đó AM vuông góc với tt tại M của P.
Hàm số
1. Đồng biến , nghịch biến
1-Cho hàm số : y=x
3
-ax
2
+ (2a-3)x+1. Với giá trị nào của a thì hàm số đồng biến trên R.
2-Cho hàm số : y=x
3
-3x
2
+ m
2
x+ m
2
+4. Với giá trị nào của m thì hàm số luôn đồng biến .
3.Cho hàm số : y=x
3
-3x
2
+ 3mx+ 3m+4 .Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên TXĐ
4.Cho hàm số : y=x
3
-3mx
2
+ 3(2m-1)x+ 1. Với giá trị nào của m thì hàm số luôn đồng biến.
5.Cho hàm số y=-1/3x
3
+(m-1)x

2
+(m+3)x - 4 . Tìm m để hs đb trên (0;3) đs m
3
2

----HS120
6.Cho hàm số y=x
3
+3(2m+1)x
2
+(12m+5)x +2 . Tìm m để hs đb trên (-

;-1)

[2;+

) đs [
]
12
5
;
12
7

Đề54III
7.Cho hàm số : y= x-2 +
1
+
mx
m

. m =? thì hàm số đồng biến trên TXĐ. m=? thì hàm số đb/ (0;+

) đs
[ 0;1]
8.Cho hàm số : y=
mx
mmxx
2
32
22

+
(m
0

). m=? thì hàm số đb/ (1;+

) đs (
)32;

và m
0

.
9.Cho hàm số : y=
2
26
2
+
+

x
xmx
. m=? thì hàm số nb/ (1;+

) đs (
]
5
14
;


10.Cho hàm số : y=
2
3)1(
+
+++
mx
mxm
. m=? thì hàm số đb trên từng khoảng xác định . đs (-2; 1)
11.Cho hàm số : y=
mx
mxmx

+++
1)1(2
2
. m=? thì hàm số đb/ (1;+

) đs (
]223;


Sử dụng tính đơn điệu để gpt,gbpt
1.Giải các pt: x
5
+x
3
-
x31

+4=0 đs: x=-1;
15
2
+
x
=3x-2+
8
2
+
x
đs x=1 -HS131;
9
+
x
+
42
+
x
>5
2
x-1

-
xx

2
2
=(x-1)
2
- ĐHTL2001; 2
x
-
1

x
> 4-
3
. HDf(4)= 4-
3
-lập bbt-HSPHK15;
2.Giải các bpt:
5
4
3
71357751
++++
xxxx
<8 đs :
x

7
5

<3---HS132
2)75(log)155(log
2
3
2
2
++++
xxxx
(PHK16)

3. Giải hệ





++=+
++=+
++=+
xxxz
zzzy
yyyx
23
23
23
12
12
12
--- HS133 ;






>+
<+
013
0123
3
2
xx
xx
----ĐHKT1998;





=++
=++
=+++
xzzzz
zyyyy
yxxxx
)1ln(33
)1ln(33
)1ln(33
23
23
23

Sử dụng tính đơn điệu để cmbđt
Cm các bđt sau: ln(1+x) > x - x
2
/2

x > 0; ln(1+x) < x

x > 0 ; e
x
> 1+x

x > 0; lnx >
1
)1(2
+

x
x

x > 1;

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×