THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
M CL C
m c
Ph n IV
I
II
III
Ph n V
I
II
III
IV
Ph n VI
OBO
OK S
.CO
M
I
1
2
3
II
1
2
III
L im đ u
Nh ng v n đ chung v thu GTGT
Khái ni m
S ra đ i và phát tri n c a thu GTGT
T i sao l i ch n thu GTGT
N i dung ch y u c a thu GTGT
Xác đ nh ph m vi áp d ng
Các hình th c thu GTGT
Thu su t
Qu n lý thu GTGT
Tình hình áp d ng thu GTGT trên th gi i và bài h c kinh
nghi m t nh ng n c đã áp d ng.
Tình hình áp d ng thu GTG T m t s n c
Thu i n
Philipine
Trung Qu c
M t s n c kinh t phát tri n v n ch a áp d ng thu GTGT
Hoa K
Australia
Bài h c kinh nghi m rút ra t nh ng n c đã áp d ng thu
GTGT.
S c n thi t ph i áp d ng thu GTGT.
Nh ng t n t i c a h th ng thu hi n hành
S c n thi ph i c i cách chính sách thu
S c n thi t ph i áp d ng thu GTGT Vi t Nam
ánh giá tình hình tri n khai th c hi n thu GTGT Vi t
Nam
Nh ng k t qu đ t đ c sau h n 2 n m th c hi n
Nh ng y u t thúc đ y vi c tri n khai th c hi n thu GTGT đ t
đ c nh ng k t qu trên
M t s v ng m c trong quá trình th c hi n
Các bi n pháp x lý v ng m c và ph ng h ng s p t i
K t lu n
KIL
Ph n I
Ph n II
1
2
3
II
1
2
3
4
Ph n III
N i dung
1
S
trang
2
3
3
3
4
6
6
8
9
10
12
12
12
13
14
15
16
17
17
19
19
20
20
23
24
31
34
39
45
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
L IM
U
Thu là ngu n thu n đ nh c a Nhà n
c, là cơng c phân ph i thu nh p
n
KIL
OBO
OKS
.CO
M
qu c dân, th c hi n đi u ti t v mơ n n kinh t và là cơng c b o v kinh t trong
c, c nh tranh v i n
c ngồi.
T n m 1999 tr v tr
c, chúng ta đã s d ng thành cơng c ch thu c ,
tuy nhiên trong tình hình m i , do xu h
ch thu hi n hành
ng tồn c u hố chung c a th gi i, c
Vi t Nam đã l rõ m t s m t b t c p, d n đ n khó kh n v
qu n lý, đi u hành thu và th t thu Ngân sách qu c gia.
Vì v y vi c áp d ng m t s lu t thu m i trong giai đo n này là h t s c c n
thi t. Trong đó thu giá tr gia t ng (GTGT) đã có nh ng đóng góp quan tr ng cho
ti n trình c i cách chính sách thu c a Nhà n
c.
Trên th gi i, thu GTGT (hay còn g i là VAT) đã có l ch s lâu đ i (b t
đ u xu t hi n n m 1917) và qua q trình ki m nghi m
nó đã th hi n đ
dù v y m t s n
nhi u n
c tính u vi t c a mình so v i các lo i thu t
c trên th gi i,
ng đ
ng. M c
c c ng đã áp d ng khơng thành cơng thu GTGT do ch a chu n
b k c s h t ng cho m t có ch thu m i c ng nh do ch a n m b t rõ b n ch t
lo i thu này.
Chính vì v y m c đích c a đ án này là tìm hi u b n ch t c a thu GTGT,
đánh giá tình hình th c hi n
Vi t Nam trong nh ng n m v a qua và đ xu t
nh ng bi n pháp x lý thu trong th i gian t i nh m hồn thi n h n n a h th ng
thu
Vi t Nam.
2
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
PH N II. NH NG V N
CHUNG V THU GI TR
KIL
OBO
OKS
.CO
M
GIA T NG.
I./ THU GI TR GIA T NG (GTGT).
1./ Khỏi ni m.
Thu GTGT l thu tớnh trờn kho n giỏ tr t ng thờm c a hng hoỏ, d ch v
phỏt sinh trong quỏ trỡnh t s n xu t, l u thụng n tiờu dựng.
2./ S ra i v phỏt tri n c a thu GTGT.
N m 1954 thu GTGT l n u tiờn ra i t i Phỏp d
vo giai o n s n xu t.
n n m 1968, thu ny
ỏnh vo d ch v v thu a ph
th ng nh t chung thu
c nh p vo thu l u thụng
ng ỏnh vo l u thụng bỏn l thnh m t lo i thu
giai o n bỏn l (vi t t t theo ti ng Phỏp l TVA). T ú
n nay do tớnh u vi t c a mỡnh, thu GTGT ngy cng
nhi u n
m
i hỡnh th c thu ỏnh
c trờn th gi i. Thu GTGT
c s d ng r ng kh p
c s m ỏp d ng
Chõu õu, ch h n hai
i n m sau khi ra i hỡnh th c s khai u tiờn, nú ó
c coi l m t trong
nh ng i u ki n tiờn quy t gia nh p kh i EC (n m 1977).
Tớnh n n m 1995, trờn th gi i cú t i h n 100 n
Riờng Chõu ỏ k t n m 80 tr l i õy ó cú s gia t ng v
thnh viờn s d ng VAT.
c ỏp d ng thu GTGT.
tb cv s l
ng cỏc
u tiờn l Tri u Tiờn (1977), ti p n l Indonexia
(1985), i Loan (1986), Philipine (1988), Mụng C (1993), Trung Qu c (1994) v
Vi t Nam (1999).
Vi c ỏp d ng m t ph
ng phỏp tớnh thu m i
v n n gi n, h th ng thu
nh h
m t qu c gia khụng ph i l
ng tr c ti p n ngõn sỏch v v n phỏt
tri n kinh t c a qu c gia ú. Chớnh vỡ v y, khụng ch
3
nh ng n
c ang phỏt
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
tri n mà
m ts n
c kinh t phát tri n, do nh ng quan đi m khác nhau trong
vi c nghiên c u nên quy t đ nh áp d ng thu GTGT kéo dài trong nhi u n m nh :
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Nh t B n đ a ra đ ngh áp d ng GTGT t nh ng n m 1955 đ n n m 1986
nh ng tháng 4 n m 1989 m i th c hi n.
Newzeland: Ph n đ i k ch li t thu GTGT vào đ u nh ng n m 80 nh ng đã
ban hành GTGT tháng 5 n m 1986.
Hy L p đ ng ý chuy n sang GTGT khi ra nh p EC n m 1981 v i t cách
m t thành viên chính th c, nh ng đ n tháng 1 n m 1987 m i ban hành GTGT.
Canada ban đ u c ng r t ph n đ i vi c ban hành GTGT thay th cho thu
bán l đang đ
ban hành.
c l u hành
các bang song đ n tháng 1 n m 1991, GTGT đã đ
c
Thu S đã ph n đ i đ ngh ban hành GTGT thay th cho bán l hi n hành.
Song tháng 1 n m 1995, Thu S đã ban hành GTGT.
3./ T i sao l i ch n thu GTGT.
(1)
thu GTGT ra đ i là m t chu c u t t y u đ i v i n n kinh t khi c
c u thu c khơng còn đáp ng đ
c nhu c u trong tình hình m i. Nói chung các
u c u đó có th chia thành b n d ng sau:
Th nh t: Thu doanh thu hi n hành khơng đáp ng đ
c u c u thu và
qu n lý, có nhi u b t h p lý (nh trùng l p, q ph c t p gây tâm lý n ng n , hi u
qu khơng cao).
Th hai: Do q trình tồn c u hố đang di n ra m nh m trên th gi i, u
c u m r ng l u thơng hàng hố gi a các n
c đòi h i bãi b , gi m thu
c a
kh u đ i v i xu t nh p kh u hàng hố là r t quan tr ng, nó giúp kích thích các
nghành s n xu t d ch v trong n
c, khuy n khích xu t kh u nh ng ti m l c qu c
4
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
gia v gúp ph n thỳc y nh ng m t hng thi t y u. Trong xu th hi n nay, khụng
th t n t i n n kinh t úng, ho c g n nh úng do nh ng ro c n thu quan b t
c nh ng yờu c u trờn.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
h p lý. Thu GTGT ra i ó ph n no ỏp ng
Th ba: T o ngu n thu cho Ngõn sỏch Nh n
lo i thu khỏc.
c v cú i u ki n thu h p cỏc
a s cỏc c ch thu hi n hnh c a cỏc n
c khi ch a ỏp d ng
thu GTGT u c ng k nh, ph c t p v cú nhi u s ch ng chộo, i u ú gõy khú
kh n cho vi c qu n lý thu c a Nh n
tr
c (nh tớnh thu , thu thu , gi i quy t cỏc
ng h p quỏ h n thu , mi n thu ..) c ng nh vi c kinh doanh c a ng
i dõn.
Tỡnh tr ng ny d dng gõy ra tõm lý ng i thu , trỏnh thu lm th t thu cho Ngõn
sỏch m t kho n khụng nh .
gi i quy t cỏc v n trờn c n ph i cú m t c ch
thu m i phự h p v rừ rng i v i t t c m i ng
phỏp.
i, v thu GTGT l m t gi i
Th t : S phỏt tri n c a kinh t ũi h i s a i h th ng thu cho phự h p.
Chỳng ta ó bi t r ng m i m t th i k phỏt tri n kinh t c n ph i cú m t h th ng
chớnh sỏch qu n lý cho phự h p, khụng cú m t c ch no dỳng cho m i lỳc m i
n i. V n qu n lý thu c ng khụng n m ngoi quy lu t y.
(2)
Nh v y thu GTGT ra i tr
m t th i gian
c h t ỏp ng tỡnh hỡnh m i, sau
c ỏp d ng v ki m nghi m, thu GTGT
trờn th gi i th a nh n v nh ng u i m n i b t c a nú
a.
Kh c ph c
c i a s cỏc n
c
cỏc m t sau:
c m t s m t h n ch c a thu doanh thu hi n hnh.
Cú kh n ng mang l i ngu n thu l n cho Ngõn sỏch Nh n
cỏc n
c: Indonexia, Newzeland, B
ny.
i a s cỏc n
c. Kinh nghi m c a
o Nha v Tuinidi ó ch ng minh rừ i u
c ỏp d ng thu GTGT, kho n thu t s thu ny th
b o t 12% n 30% t ng s thu c a Ngõn sỏch Nh n
c (t
ng
ng m
ng kho ng
5% n 10% t ng s n ph m qu c dõn).
b.
Tớnh trung l p: V i i u ki n s l
5
ng i t
ng
c mi n h n ch
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
v s v n d ng thu su t 0% ch h n ch i v i ho t ng xu t kh u, GTGT l
m t th thu trung l p v khụng d n n b t k m t s mộo mú no.
c nú thay th .
KIL
OBO
OKS
.CO
M
hi n tớnh u vi t c a thu GTGT so v i cỏc lo i thu
i u ny th
Tớnh n gi n: Tớnh n gi n c a thu GTGT b t ngu n t c ch
c.
ỏnh thu v kh u tr thu c a nú.
it
ng n p thu GTGT s thu s GTGT khi
bỏn hng v kh u tr s thu GTGT ó n p khi mua v t t , hng hoỏ u vo, s
chờnh l ch cũn l i n p vo Ngõn sỏch Nh n
c. (Vi c tớnh thu c n c vo cỏc
hoỏ n bỏn hng v mua hng).
II. N I DUNG CH Y U C A THU GTGT.
1./ Xỏc nh ph m vi ỏp d ng.
V it
ỏnh vo ng
ng
ng ch u thu : GTGT l lo i thu ỏnh vo s d ng, cú ngh a l
i tiờu dựng, ng
i n p thu l ng
i kinh doanh, ng
i tiờu dựng tr c ti p v giỏn ti p n p thu thụng qua ng
it
i ch u thu l
i kinh doanh.
ng n p thu : T t c cỏc th nhõn v cỏc phỏp nhõn cú cung c p ho c
nh p kh u hng hoỏ v d ch v trong ph m vi lónh th qu c gia.
M ts n
ph i l i t
n m th p h n:
c dựng doanh thu gi i h n i t
ng n p thu . Vớ d : Khụng
ng n p GTGT, i v i cỏc doanh nghi p cú m c doanh thu hng
+ 200.000 pờ xụ (Philipines).
+ 200.000 Sek (Thu
i n).
+ 30.000 Can D (Canada).
+ 100.000 DDK ( an M ch).
+ 1.000.000 Sin D (Singapore).
6
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
+ 60.000 D (Indonexia).
Có n
c áp d ng hình th c thu khốn đ i v i đ i t
ng n p thu là đ nh m gi i h n đ i t
KIL
OBO
OKS
.CO
M
nh . Nh v y, vi c xác đ nh đ i t
ng kinh doanh v a và
thu , lo i tr b t s l
ng n p
ng l n v qu n lý thu thu đ i v i các doanh nghi p nh .
Trong giai đo n chuy n đ i t thu doanh thu sang áp d ng GTGT, th
ng
có ba hình th c tri n khai áp d ng GTGT.
Hình th c th nh t: áp d ng GTGT tồn b , có ngh a là áp d ng đ i v i các
đ it
ng n p thu ho t đ ng
và bán l .
t t c các l nh v c s n xu t, kinh doanh, bn bán
i n hình áp d ng hình th c này là các n
Lan, Hungari.
c: Thu
i n, Pháp, Thái
Hình th c th hai: áp d ng GTGT t ng ph n, t c là áp d ng đ n t ng khâu
c a q trình ln chuy n s n ph m hàng hố. Ví d : Indonexia, Nhà n
c ban
hành đ o lu t t n m 1983, nh ng do trình đ qu n lý c a cán b nghành thu và
nh n th c c a ng
i n p thu nên đ n n m 1985, đ o lu t thu m i đ
và th c hi n theo t ng b
+ N m 1985:
it
c thi hành
c nh sau:
ng n p thu là nh ng ng
i s n xu t.
+ N m 1989: M r ng ph m vi áp d ng đ i v i các đ i lý bán bn.
+ N m 1993: M r ng ph m vi áp d ng đ i v i các c a hàng bán l .
Hình th c th ba: Th c hi n thí đi m GTGT đ i v i m t s nghành.
hình áp d ng hình th c này là Trung Qu c. GTGT đ
đi m t n m 1980 đ n 18/9/1994 đ
i n
c ban hành và th c hi n thí
c ban hành chính th c. B
c thí đi m ch áp
d ng v i các s n ph m: xe đ p, qu t đi n, kim khí, máy móc thi t b , ph tùng,
đ ng c , thép. N m 1986 m r ng di n đ i v i các s n ph m cơng nghi p nh , v t
li u xây d ng, khống s n kim lo i.
7
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Qua t ng k t đánh giá c a các n
c, trong ba hình th c ti n hành GTGT,
hình th c tồn b là hi u qu nh t. Tuy nhiên, hình th c này đòi h i ph i có s
chu n b r t đ y đ v lu t, các v n b n h
i n p thu , trình đ qu n lý c a t ng c quan thu , ch ng t hố đ n, ý th c
ch p hành lu t...
KIL
OBO
OKS
.CO
M
ng
ng d n lu t, trình đ hi u bi t c a
Hình th c áp d ng GTGT
d ng thí đi m
ph m vi h p,
t ng khâu k t qu b h n ch , còn hình th c áp
m t s ngành là khơng đem l i k t qu .
2./ Các hình th c tính thu GTGT.
các n
c đã th c hi n GTGT hi n nay áp d ng m t trong hai ph
kh u tr theo hố đ n và ph
a./ Ph
ng pháp
ng pháp tính chênh l ch theo báo cáo k tốn.
ng pháp kh u tr theo hố đ n:
ây là ph
ng pháp đ
c h u h t các n
c áp d ng do: Tính thu d a vào
hố đ n đ m b o xác đ nh thu có c s đ ki m tra thu . Có th áp d ng chính
sách thu v i nhi u thu su t (n u thu thu theo chênh l ch ch có th áp d ng m t
thu su t). Có th tính GTGT thu thu theo th i gian n đ nh m t tháng, hai tháng
hay m t q.
b./ Ph
Ph
ng pháp thu GTGT trên chênh l ch theo báo cáo k tốn:
ng pháp này xác đ nh thu ph i d a trên s li u báo cáo k tốn c a đ n
v áp d ng ph
ng pháp này s có nh ng v n đ sau:
Th nh t: Các xí nghi p coi GTGT ch là thu b xung đánh vào l i nhu n,
còn các nhân viên c a h thì coi đó là l i thêm m t th thu n a đánh vào qu ti n
l
ng.
Th hai: Báo cáo ch kêt thúc m t l n trong n m, v y là t t c các kho n
thanh tốn GTGT ph i d a vào k t tốn n m.
8
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Th ba: Khú ki m tra thu ph i n p t ng k so v i ph
ng phỏp s d ng hoỏ
n v khụng cú c s ti n hnh cỏc cu c ki m tra chộo thu gi a n v mua v
KIL
OBO
OKS
.CO
M
bỏn.
Mụ hỡnh GTGT Nh t B n
c s d ng theo ph
ng phỏp ny (1/4/1989):
Thu GTGT trờn c s bỏo cỏo k toỏn v i m t thu su t l 3% v ó quy t nh
i u ch nh lờn 5% thi hnh t thỏng 4/1997. Nh t B n khụng phỏt hnh hoỏ n
ỏp d ng riờng i v i thu GTGT vỡ cỏc doanh nghi p ph n ng, theo ph
ng phỏp
tớnh thu hi n hnh cỏc doanh nghi p t tớnh v n p thu . Cỏc doanh nghi p nh
khụng ph i n p thu GTGT.
3. Thu su t.
Thụng th
ng, t
c s thu t
ng
ng so v i s thu hi n hnh c a
thu doanh thu m nú thay th , GTGT ph i cú m c thu su t cao h n (th
ng l
g p ba l n thu su t doanh thu). Vỡ GTGT ch ỏnh vo giỏ tr t ng thờm c a hng
hoỏ hay s n ph m qua m i l n luõn chuy n hng hoỏ (danh m c cỏc n
c ỏp d ng
thu GTGT v thu su t GTGT).
Cú hai c ch thu su t
c ỏp d ng:
+ C ch m t thu su t (khụng k thu su t 0% ỏp d ng v i xu t kh u v
m t s m t hng thi t y u (n u cú). Trong s 100 n
GTGT v i c ch m t thu su t, trong ú
cao nh t (32%). Nh t, Singapore la n
c thỡ cú 44 n
an M ch l m t n
c ỏp d ng
c cú m c thu su t
c cú m c thu su t th p nh t (3%).
+ C ch nhi u thu su t (khụng k thu su t 0%).
Trong s cỏc n
l
c cũn l i ỏp d ng GTGT v i cú ch nhi u thu su t thỡ s
ng thu su t giao ng t 2 n 5 (tr
ng h p Colombia 5 thu su t). Thu su t
th p nhõt la 1% (B , Th Nh K ), 2% (Nam Tri u Tiờn) v thu su t cao nh t l
50% (Senegal), 45% (Trung Qu c), 38% (ý) v 36% (Hy L p). Ph n l n cỏc n
9
c
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
áp d ng c ch ba thu su t. Ch có m t s n
c áp d ng 4 và 5 thu su t: B -
Colombia.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Mơ hình thu su t c a kh i EC: Qui đ nh ngồi thu su t 0% áp d ng cho
xu t kh u, h th ng thu su t ch g m 2 thu su t: M t m c thu su t th p nh ng
khơng th p h n 5%; M t m c thu su t cao th
ng h n 15%.
Qui đ nh v thu su t 0% và mi n thu : thu su t 0% đ
it
c áp d ng trong đ i
đa s các n
c ch y u đ i v i ho t đ ng xu t kh u.
ng áp d ng thu su t
0% t c là đ
c thối tr l i s GTGT đã ch u trên hàng đ u vào, bi n ph này đ
c
đánh giá là h u hi u nh t đ i v i vi c xu t kh u.
M ts n
nhau nh Thu
c áp d ng thu su t 0% đ i v i các m t hàng và d ch v khác
i n (đ i v i báo chí xu t b n hàng ngày, xang máy bay ph n l c),
Canada (đ i v i l
ng th c th c ph m, các d ch v
tài chính qu c t .
an M ch và Trung Qu c khơng s d ng thu su t 0%.
Mi n thu (khơng áp d ng) GTGT: Các đ i t
các đ i t
ng đ
ch
ng thu su t 0%
ng đ
c mi n thu khác v i
ch h khơng có quy n kh u tr đ u vào
thu đ u vào đã n p. Qui đ nh mi n ch u thu có th xu t phát t nhi u lý do: V
kinh t , xã h i, v tránh s đánh thu ch ng chéo, v k thu t: khó xác đ nh giá tr
t ng thêm nh : Các d ch v v tài chính tín d ng, d ch v v n t i qu c t v hàng
khơng, đ
ng s t.
Ví d : Thu
i n qui đ nh 29 m t hàng và d ch v đ
an M ch qui đ nh 14 m t hàng và d ch v đ
c qui đ nh 5 m t hàng và d ch v đ
c mi n ch u thu .
c mi n ch u thu .
c mi n ch u thu .
4./ Qu n lý GTGT.
ng ký thu : Các đ i t
ng n p thu ph i th c hi n ngh a v đ u tiên là
đ ng ký thu t i c quan thu đ a ph ong n i đ t c quan đi u hành th
10
ng trú c a
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
mình theo m u th ng nh t do c quan thu cung c p. M t s n
c s d ng mã s
đ ng ký thu c (thu doanh thu) và thêm vào đi c a dãy s đ ng ký m t s b
xung đ ch rõ là s đ ng ký GTGT. Riêng Nh t B n khơng s d ng h th ng mã
KIL
OBO
OKS
.CO
M
hố s đ ng ký trong cơng tác qu n lý GTGT.
N p thu : a s các n
c áp d ng GTGT th c hi n n p thu theo c ch t
kê khai tính và n p thu theo m u in s n do c quan th c hi n cung c p. N p t
khai và thanh tốn thu theo đ nh k hàng tháng, q (tu theo ch đ n p thu qui
đ nh cho t ng lo i đ i t
ng).
Vi c thối thu : Ph n l n đ
s thu đ
t
c giao cho c quan thu thu , trong tr
ng h p
c kh u tr l n (xu t kh u hàng hố ho c mua s m tài s n giá tr l n, đ i
ng kinh doanh có quy n kê khai đ ngh c quan thu thối tr s ti n đã tr
khâu tr
c. C quan thu ki m tra và thối tr ti n thu đã tr ngay m t l n ho c
thối tr d n trong m t th i gian tu theo qui đ nh c a t ng n
sách m i n
c. Theo cách này c quan thu th
c và kh n ng ngân
ng có m t tài kho n thu GTGT và
s d ng ngu n thu đ thối thu , kho n còn l i n p vào Ngân sách Nhà n
Vi c kh u tr thu GTGT: Các n
c.
c áp d ng kh u tr theo hố đ n đ u vào
và cho kh u tr tồn b s phát sinh t ng k , khi tính thu GTGT ph i n p. H u
h t các n
c cho áp d ng kh u tr thu đ u vào c a tài s n c đ nh nh m khuy n
khích đ u t , c ng có n
c khơng cho áp d ng nh Trung Qu c.
11
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KIL
OBO
OKS
.CO
M
PH N III. TÌNH HÌNH ÁP D NG THU GTGT TRÊN TH
GI I VÀ BÀI H C KINH NGHI M T
D NG.
NH NG N
I./ TÌNH HÌNH ÁP D NG THU GTGT
N
à ÁP
C.
i n: Là m t n
c đi đ u trong vi c áp d ng thu GTGT (1969).
c khi th c hi n GTGT, Thu
i n đã th c hi n c ch thu doanh thu v i m t
1./ Thu
Tr
M TS
C
thu su t 10% áp d ng ch y u đ i v i hàng hố, d ch v ch u thu . M c tiêu c a
s chuy n đ i là khuy n khích hàng xu t kh u và th c hi n hồn thu đ i v i ho t
đ ng xu t kh u.
Q trình chuy n đ i thu
-
Thu
i nđ
c ti n hành qua hai giai đo n:
Mùa xn n m 1968 B Tài Chính gi i trình tr
c Qu c h i và các
doanh nghi p v k ho ch, n i dung chuy n đ i c ch n p thu .
-
Mùa thu n m 1968 đ
c Qu c h i thơng qua và ban hành n m 1969
v i nh ng n i dung c b n:
Th nh t: Các đ i t
Th i k đó có 160.000 đ i t
ng n p thu doanh thu đ u chuy n sang n p GTGT.
ng n p thu doanh thu. Các d ch v khơng ph i n p
thu , 200.000 h nơng dân n m ngồi c ch GTGT.
Th hai: áp d ng tính thu GTGT theo ph
tr
c.
ng pháp kh u tr thu n p khâu
Th ba: Thu su t lúc đ u áp d ng m t m c thu là 10% nh thu doanh thu
nh ng do c ch kh u tr nên làm gi m s thu GTGT.
12
bù đ p ngu n thu, Thu
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
i n ó t ng phớ b o hi m 1% trờn t ng qu l
ng. Trong quỏ trỡnh th c hi n Thu
i n c ng ó i u ch nh thu su t v b sung thờm m c thu vo.
cung
i v i nh ng u t trang thi t b , mỏy múc khi th c hi n GTGT
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Th t :
c kh u tr .
Th n m: Khụng qui nh cho mi n gi m GTGT vỡ khụng th dựng chớnh
sỏch thu GTGT tr c p.
2./ Philipines: Khi Chớnh ph m i ra i (thỏng 12 n m 1986) vi c c i cỏch
s a i h th ng thu l vi c lm tr
c tiờn c a n
c ny. Ch
1986 bao g m 29 khõu c i cỏch ph i ti n hnh v ó
nh ng c i cỏch v c c u a ra trong ch
ng trỡnh thu n m
c so n th o. M t trong
ng trỡnh l ban hnh thu GTGT.
c
th ch hoỏb ng L nh s 273, cú hi u l c thi hnh t 1/1/1988. Nh v y, ban
hnh thu GTGT, Philipines ó tr i qua quỏ trỡnh nghiờn c u v chu n b .
Ngy 1/1/1988, Philipines b t u th c hi n GTGT. Cú th túm t t
i m sau:
-
Thu GTGT
m y
c xõy d ng d h p lý hoỏ h th ng ỏnh thu hng
hoỏ v d ch v ch u thu , n gi n hoỏ vi c qu n lý thu v lm cho h th ng
thu Philipines cụng b ng h n.
-
Thu GTGT
c ỏp d ng trờn di n r ng hng hoỏ v m t s d ch v ,
trờn t ng ho t ng bỏn hay nh p kh u nh ng hng hoỏ d ch v ú.
ti n nh n
Thu su t qui nh m t m c l 10% ỏnh trờn t ng giỏ bỏn hay t ng s
c t bỏn hng hoỏ hay d ch v , thay cho thu doanh thu i v i ng
i
s n xu t g m 4 thu su t: 0%, 10%, 20%, 30%, thu trờn d ch v : 15 thu su t t
0% n 30%. Tuy nhiờn, cú mi n thu i v i m t s ho t ng kinh doanh
c
ỏp d ng khuy n khớch m t s ho t ng nh s n xu t nụng s n, gi m b t nh
h
ng n giỏ c m t s m t hng nh d u l a, v n gi n vi c qu n lý thu
13
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
i v i doanh nghi p nh v cỏc d ch v ti chớnh.
-
Thu su t 0% ỏp d ng i v i hng hoỏ xu t kh u.
-
ỏp d ng tớnh thu theo ph
KIL
OBO
OKS
.CO
M
ng phỏp kh u tr v cho kh u tr i v i
ti s n dựng trong th
ng m i ho c kinh doanh.
K t qu thu thu GTGT c a Philipines
c bi u hi n qua ba n m (b ng kốm
theo) ó cho th y t l v s thu VAT so v i s thu CP, GDP, GNP u t ng sau 10
v 20 n m ỏp d ng c ch thu m i.
%s
S thu S thu S thu GDP GNP
thu
t
t
c a
VAT/s
VAT
thu
CP
thu thu
1
2
3
4
5
1/2
13
90
113
826
823
14,5
20
122
154
964
961
16,7
12
69
79
527
527
17,1
N m
1988
1989
1990
3./ Trung Qu c: L n
c cú ch tr
%s
thu
VAT/s
thu CP
1/3
11,8
13,3
14,8
S thu S thu
VAT/ VAT/
GDP
GNP
1/4
1,6
2,1
2,2
1/5
1,6
2,1
2,2
ng nghiờn c u ban hnh thu GTGT t
n m 1980, sau 4 n m nghiờn c u, ngy 18/9/1984 chớnh th c ban hnh. Trung
Qu c ó ti n hnh theo ph
ng phỏp thớ i m. Sau õy c p m t s nh n xột c a
chuyờn gia thu Trung Qu c t 28/6 n 12/7/1993 do ng chớ Tr n Xuõn Th ng T ng c c tr
Ch
ng T ng c c th ng kờ d n u).
ng trỡnh thớ i m v thu GTGT
Trung Qu c ó g p nhi u v
ng m c
do cỏc nguyờn nhõn ch y u:
a.
h pv
Ch a chu n b k v ch h
ng d n th c hi n v x lý cỏc tr
ng
ng m c th c t .
b.
hi n
kh n v
GTGT ch th c hi n cho m t s s n ph m
khõu s n xu t, ch a th c
khõu l u thụng, d ch v , vỡ v y, trong quỏ trỡnh th c hi n g p nhi u khú
ng m c, khụng x lý tri t , chớnh xỏc, ch a t
14
c m c ớch c a
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
GTGT l kh c ph c tri t thu thu trựng l p.
Bờn c nh ú, GTGT c a Trung Qu c cú quỏ nhi u thu su t, m c chờnh l ch
KIL
OBO
OKS
.CO
M
gi a cỏc thu su t cao t 43% n 12%. Vỡ v y, khi th c hi n kh u tr thu ph c
t p, c n c khụng chớnh xỏc, gõy ra v n d ng tu ti n, khụng ki m soỏt
ch vi c kh u tr ti n thu
c quan c p d
c ch t
i.
kh c ph c tỡnh tr ng ny, m b o th c hi n n gi n, d ki m soỏt, hi n
nay Trung Qu c th c hi n khoỏn m c kh u tr thu cho cỏc s n ph m u vo,
b
c u cú nhi u m c, nay th c hi n th ng nh t m t m c 7%.
Do thu theo ph
ng phỏp kh u tr chung cho m t m c thoỏt ly hoỏ n, nờn
ph m vi kh u tr thu r ng th c t cú khi thu thu th p vỡ trong s thu
tr cú ph n thu ch a
c kh u
c tớnh n p Ngõn sỏch.
M t trong nh ng i u ki n tiờn th c hi n thnh cụng GTGT l th c
hi n c ch giỏ th tr
ng. Nh ng hi n nay Nh n
c Trung Qu c v n qu n lý giỏ
h n 100 m t hng, vỡ v y, quỏ trỡnh th c hi n GTGT c a Trung Qu c g p khú
kh n.
Th c hi n GTGT
t p.
t
khõu s n xu t c a Trung Qu c g p nhi u khú kh n, ph c
vi c qu n lý, th c hi n GTGT cú hi u qu , Trung Qu c phõn ra t ng i
ng cú bi n phỏp thu thu : Xớ nghi p qui mụ nh thu khoỏn, Xớ nghi p cú qui
mụ l n v v a thu c n c vo s sỏch k toỏn. Th c t hi n nay GTGT ch ỏp d ng
trong cỏc xớ nghi p qu c doanh.
II./ M T S
THU GTGT.
N
C KINH T
PHT TRI N V N CH A P D NG
Cho dự GTGT l m t lo i thu cú nhi u u i m nh ng cho n nay cú m t
sụ n
c kinh t phỏt tri n ch a ỏp d ng. Chỳng ta s nghiờn c u nh ng nguyờn
nhõn c a v n trờn thụng qua phõn tớch tỡnh hỡnh hai n
15
c i bi u l M v
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Austraylia
Hoa K (M ): Là m t n
c
ng qu c có nh h
c có n n kinh t phát tri n b c nh t th gi i. M t
ng sâu s c đ n nhi u l nh v c trên th gi i, tuy nhiên, cho
đ n nay M v n ch a ch p nh n GTGT. Vì v y đau là nh ng lý do ng n c n con
đ
ng GTGT xâm nh p vào M ?
V c b n M tho mãn v i h th ng thu doanh thu khâu bán l c p bang
và liên bang hi n hành. Thu su t doanh thu bán l c p bang t
bình kho ng 4,6%, di n đánh thu c ng t
không đánh thu l
ng đ i th p, trung
ng đ i h n ch . Ví d :
M có 29 bang
ng th c th c ph m, 25 bang mi n thu cho h u h t các d ch
v . C ch thu hi n hành c a M không gây tr ng i l m cho ho t đ ng s n xu t
d ch v trong n
thu m i.
c. Chính vì v y, n
c M ch a th c s có nhu c u v m t c ch
Tuy nhiên, M c ng đã quan tâm đ n GTGT trong th i gian t
ng đ i dài
(20 n m qua), và trong cu c tranh lu n g n đây, các chuyên gia đã nêu ra m t s lý
do đ M ban hanh GTGT là:
-
GTGT s thay th 1 ph n thu đánh trên qu l
(52 t USD).
ng (b o hi m xã h i)
-
GTGT se thay th 1 ph n thu thu nh p công ty (28 t USD).
-
M t lý do n a đ
c đ a ra n m 1983 là GTGT còn có th tài tr cho
qu c phòng (th c t là đ t ng s thu cho Ngân sách).
N m 1984, m t s th o n a đ
c đ a ra v i ý đ dùng GTGT đ thay th
cho thu thu nh p cá nhân, thu thu nh p công ty và thu th a k , thu su t GTGT
16
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
là 15%. GTGT s là đ ng l c t o ngu n thu ch y u cho Ngân sách. N m 1985,
M đ a ra m t d th o v mơ hình GTGT n a, áp d ng theo ph
ng án đ a ra nh mban hành GTGT cu i cùng c ng ch
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Nói chung, các ph
ng án tr c ti p.
là đ t ng s thu cho Ngân sách. Dù v y các Ngh s đã bác b vi c ban hành
GTGT v i nh ng lý do ch y u sau:
a.
Lo s v tính lu thối c a GTGT.
b.
Lo l ng v vi c GTGT gây l m phát.
c.
Cán b thu bang và qu n (đ a ph
ng) lo s v vi c ban hành GTGT
s xâm ph m đ n ngu n thu c a h .
d.
C c quan thu bang và liên bang đ u lo ng i vi c áp d ng GTGT s
tác đ ng v ph
ng di n qu n lý.
Autralia: Autralia c ng là m t trong nh ng n
c OECD đ n nay ch a ch p
nh n GTGT vì m t s lý do nh sau:
a.
Lo s v chi phí qu n lý cao.
b.
Lo s v kh n ng tr n thu t ng.
c.
Nh ng u c u v hồn thu khai t ng thêm có th là m t l h ng
c ng nghiêm tr ng t
d.
ng đ
ng nh l p hố đ n sai.
Chi phí cho vi c c
ng ch thu t ng. Lo s v tính lu thối.
Nh v y, nh ng lý do ch y u c a vi c ch a ban hành thu GTGT
M và
Autralia là các lý do mang màu s c chính tr ch khơng ph i v kinh t , do đ c thù
c a các n
c đó (quan h liên bang và bang đang n đ nh, h khơng mu n có s
xáo tr n đ dàng gây nên tình hình m t n đ nh chung).
III./ BÀI HOC KINH NGHI MUT RA T
17
CÁC N
C
à TÍNH
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
THU GTGT.
Qua nghiờn c u kinh nghi m c a cỏc n
c ỏp d ng GTGT c h i tho , trao
n
KIL
OBO
OKS
.CO
M
i kinh nghi m v i cỏc chuyờn gia thu GTGT c a cỏc t ch c qu c t v m t s
c cú th rut ra m t s bi h c kinh nghi m nh sau:
Thu GTGT l m t lo i thu cú nhi u u i m c n nghiờn c u ỏp
1.
d ng nh m gúp ph n thỳc d y ho t ng s n xu t kinh doanh phỏt tri n theo c ch
th tr
ng, m r ng kinh t i ngo i, t o ngu n thu n nh v phỏt tri n cho Ngõn
sỏch qu c gia. Nh ng khụng th v khụng nờn ỏp d ng thớ i m thu GTGT trong
ph m vi h p
2.
m t s nghnh v m t s n v .
N i dung chớnh sỏch thu GTGT ban hnh ph i
qui nh c th lm c s phỏp lý cho vi c th c hi n
c nghiờn c u k ,
c rừ rng, th ng nh t. Ph i
tuõn th cỏc nguyờn t c c b n c a thu GTGT v i s v n d ng v qui nh phự
h p v i t ng n
-
c.
C ng c ch hoỏ n, ch ng t , h ch toỏn, k toỏn, nh ng khụng
th i n lỳc th c hi n y hoỏ n ch ng t m i ỏp d ng GTGT, vỡ vi c ỏp
d ng GTGT c ng thỳc y vi c s d ng hoỏ n ch ng t .
m i it
thu ph i
-
C n lm t t cụng tỏc tuyờn truy n v h
ng, m i ng
ng d n ch thu ny
i u hi u v th c hi n ỳng.
Cụng tỏc o t o b i d
ng nghi p v qu n lý thu GTGT cho cỏn b
c quan tõm v chu n b tr úc.
Ph i t ng b
c hi n i hoỏ trang thi t b cụng c qu n lý thu , trong
ú trang b h th ng mỏy vi tớnh l quan tr ng nõng cao hi u qu cụng tỏc qu n
lý thu núi chung, v thu GTGT núi riờng.
-
ng th i v i vi c ban hnh thu GTGT c n s a i h th ng thu
ng b nh m xỏc nh rừ ph m vi , m c tiờu i u ch nh c a t ng lo i thu (thu
xu t nh p kh u, thu TT B...). M c thu v chớnh sỏch thu c n cú tớnh n nh
18
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
khụng nờn thay i luụn.
-
C n nh n th c ỳng v y tỏc ng cú th x y ra trong giai o n
u ỏp d ng GTGT cú ph
ng ỏn x lý, trong ú v n i u hnh Ngõn sỏch,
KIL
OBO
OKS
.CO
M
qu n lý giỏ c l v n quan tr ng.
PH N IV. S
C N THI T PH I P D NG THU GTGT.
I./ NH NG T N T I C A HấN TH NG THU HI N HNH.
Trong quỏ trỡnh th c hi n, h th ng chớnh sỏch thu hi n hnh ó
cs a
i, b xung nhi u l n ỏp ng y u c u c a tỡnh hỡnh th c t . Nh ng cho n nay,
n n kinh t n
c ta ó cú nh ng b
kinh t Nh n
c
c phỏt tri n theo c ch th tr
c s p x p t ch c l i, b
c u ho t ng cú hi u qu ; khu
v c kinh t ngoi qu c doanh phỏt tri n a d ng d
nghi p ho t ng theo Lu t u t n
ng, khu v c
i nhi u hỡnh th c, cỏc xớ
c ngoi t i Vi t Nam ngy cng t ng. Chớnh
trong b i c nh ny, h th ng chớnh sỏc thu ó b c l nh ng khuy m khuy t v cỏc
m t:
-
Ch a bao quỏt h t cỏc ngu n thu ó, ang v s phỏt sinh trong n n
kinh t th tr
ng nh : lói c ph n, lói ti n g i, thu nh p t chuy n nh
ph n, thu nh p t chuy n nh
-
ng c
ng ti s n; ch a bao quỏt h t cỏc ho t ng dich v .
Trong m i lo i thu ph i cựng m t lỳc v a th c hi n m ctiờu b o m
ngu n thu cho Ngõn sỏch Nh n
c v th c hi n m c tiờu nhi u chớnh sỏch khỏc,
do ú, lm cho n i dung chớnh sỏch thu ph c t p, gõy khú kh n trong quỏ trỡnh
th c hi n c i v i cỏn b thu c ng nh i t
-
ng n p thu .
V m t k thu t, h th ng thu hi n hnh c ng nh trong t ng s c thu
cũn quỏ ph c t p, trựng l p, nh t l thu doanh thu, nờn hi u qu ch a cao, cũn gõy
tõm lớ ch ng chộo n ng n .
-
Trong chớnh sỏch cũn cú nh ng i m ch a phự h p v i thụng l qu c
19
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
t , do đó, có thêt tr thành nh ng c n tr trong q trình m r ng quan h h p tác
kinh t v i các n
c trong khu v c và trên th gi i (đ c bi t là chính sách thu
II./ S
THU .
c ngồi c ng nh trong n
C N THI T PH I C I CÁCH H
Nh ng thành t u đã đ t đ
t n
c.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
trong vi c thu hút đ u t n
TH NG CHÍNH SÁCH
c trong 10 n m đ i m i đã t p ti n đ đ a kinh
c ta sang m t giai đo n cơng nghi p hố hi n đ i hố đ t n
ngày càng m r ng quan h h p tác kinh t v i các n
và trên th gi i. Ph
ng h
c, đ ng th i
c trong khu v c trong n
ng phát tri n kinh t v i các n
c
c trong k 1996 -
2000 nh n i trên đ t ra u c u phát tri n kinh t m r ng h p tác trong th i gian
t i. Vì v y c i cách thu là m t đi u t t y u nh m m c đích:
Th nh t: Kh c ph c nh ng nh
thích ng c a nó trong c ch th tr
sách mà
i h i l n th VII c a
c đi m c a h th ng thu hi n hành, t o s
ng, b o đ m u c u đ ng viên vào Ngân
ng đã đ ra cho nh ng n m t i: ;àm cho thu
th c s là m t cơng c có hi u l c c a Nhà n
xu t phát tri n và t ng tr
c trong giai đo n m i, thúc đ y s n
ng kinh t c a đ t n
nghi p hố, hi n đ i hố đ t n
c theo h
ng đ y m nh cơng
c.
Th hai: Làm cho h th ng chính sách thu c ng nh t ng s c thu ti n t i
nh ng y u t t
ng đ ng v i the các n
c và phù h p v i thơng l qu c t , t o
đi u ki n m r ng quan h h p tác, giao l u kinh t gi a n
c ta v i các n
c
trong khu v c và th gi i.
III./ S
C N THI T PH I ÁP D NG THU GTGT
VI T NAM.
Hi n nay n n kinh t Vi t Nam đang trong q trình chuy n sang c ch th
tr
ng có s đi u ti t c a Nhà n
c. Ho t đ ng cà v n hành c a th tr
20
ng ch a
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
th t linh ho t, nhi u doanh nghi p có trình đ cơng ngh , k thu t c ng nh trình
đ qu n lý th p, n ng su t lao đ ng th p, kh n ng c nh tranh kém, ch a thích nghi
và đi u ch nh nhanh nh y đ phù h p v i chính sách kinh t m i. Vì v y vi c áp
KIL
OBO
OKS
.CO
M
d ng thu GTGT trong giai đo n này là h t s c c n thi t. Thu GTGT có nh ng u
đi m n i b t có th kh c ph c đ
c ph n nào khó kh n khi th c hi n lu t thu c :
Th nh t: Thu GTGT có th kh c ph c đ
c nh
c đi m c a thu doanh
thu là khơng thu trùng l p thu nên có tác đ ng tích c c đ i v i s n xu t d ch v .
ng th i vi c th c hi n thu GTGT và thu thu nh p doanh nghi pcòn đòi h i các
doanh nghi p c a t t c các thành ph n kinh t ph i t ng c
ng qu n lý nh : ghi
chép ban đ u, m s sách k tốn và mua, bán hàng hố có hố đ n ch ng t , đ i
m i cơng ngh , nâng cao ch t l
m i.
ng s n ph m đ đ s c c nh tranh trong tình hình
V l u thơng hàng hố, tuy trong b i c nh n n kinh t gi m phát kéo dài,
nh ng vì thu GTGT ch đi u ti t trong ph n giá tr t ng thêm c a hàng hố, d ch
v nên s thúc đ y vi c l
thơng hàng hố thu n l i.
Th hai: Thu GTGT s khu n khích đ u t trong n
c, m r ng quy mơ
s n xu t, kinh doanh, đ i m i cơng ngh hi n đ i. Thu GTGT khơng đánh vào
ho t đ ng đ u t tài s n c đ nh, tồn b s thu GTGT ph i tr l i khi mua s m tài
s n c đ nh s đ
c Nhà n
c cho kh u tr ho c hồn l i cho doanh nghi p.
ng
th itong q trình tr c hi n, Chính ph còn có nh ng bi n pháp khuy n khích thêm
nh đ i v i nh ng cơng trình, h ng m c cơng trình đã hồn thành bàn giao.
N m 1998 sang n m 1999 m i thanh tốn thì đ
c n p thu theo m c thu
nh c . T 01/09/1999 đã gi m 50% m c thu GTGT cho xây d ng, l p đ t. Nh
đó s v n đ u t s t ng lên.
Th ba: Thu GTGT s góp ph n khuy n khích xu t kh u, m r ng th
tr
ng tiêu th s n ph m hàng hố, kích thích phát tri n s n xu t kinh doanh hàng
21
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
hố xu t kh u, gi i quy t nhu c u ngày càng t ng c a xã h i.
Thu t thu GTGT qui đ nh hàng hố xu t kh u đ
ng thu xu t 0% và
c hồn thu GTGT đ u vào nên đã khuy n khích xu t kh u và t o đi u ki n đ
KIL
OBO
OKS
.CO
M
đ
ch
hàng hố Vi t Nam có th c nh tranh v giá c so v i hàng hố t
n
c trên th tr
ng t c a các
ng qu c t .
Th t : Vi c th c hi n thu GTGT đ i v i hàng hố nh p kh u s góp ph n
b o h hàng hố s n xu t trong n
c. K t h p v i c ch đi u hành xu t nh p kh u
hàng hố n m 1999, thu GTGT s góp ph n h n ch tiêu dùng, nh t là hàng tiêu
dùng cao c p t n
c ngồi, th c hi n ti t ki m cho s n xu t.
i v i v t t ,
ngun v t li u nh p kh u v n th c hi n thu thu GTGT khi hàng nh p v , nh ng
đã có xem xét đi u ch nh gi m thu nh p kh u đ
n đ nh s n xu t trong n
c.
Th n m: Thu GTGT còn góp ph n c c u l i n n kinh t t s n xu t thay
th nh p kh u chuy n m nh sang s n xu t h
ng xu t kh u. Thu GTGT s
khuy n khích vi c s n xu t, xu t kh u nh ng m t hàng n
c ta có th m nh nh
nơng s n, lâm s n, thu s n... b ng các qui đ nh c th nh khơng thu thu GTGT
đ i v i hàng do ng
các c s ch bi n, th
i s n xu t bán ra, cho kh u tr thu GTGT đ u vào đ i v i
ng m i mua các m t hàng, hồn thu đ u vào cho các c s
xu t kh u các m t hàng này n u có hố đ n GTGT đ u vào...
Th sáu: Thu GTGT khơng làm t ng giá c hàng hố. B n ch t thu GTGT
khơng làm t ng giá vì nó thay th thu doanh thu đã đ
i u này c ng đòi h i các B , Nghành đ a ph
h
c k t c u vào trong giá.
ng ph i có bi n pháp qu n lý
ng d n k p th i và đúng đ n vi c th c hi n thu GTGT. Tránh tình tr ng m t s
doanh nghi p hay h kinh doanh ch a hi u rõ, có th s c ng thêm thu vào giá c
đ bán làm giá c hàng hố t ng thêm.
22
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
NH GI TèNH HèNH TRI N KHAI TH C
KIL
OBO
OKS
.CO
M
PH N V.
HI N THU GTGT
Th c hi n ch
VI T NAM.
ng trỡnh c i cỏch thu b
c II, Qu c h i ó thụng qua hai lu t
thu m i: Lu t thu Giỏ tr gia t ng (thu giỏn thu), Lu t thu thu nh p (thu tr c
thu) v s a i b xung Lu t thu tiờu th c bi t: Lu t thu xu t kh u, thu nh p
kh u.
ng th i s a i, b xung cỏc lu t thu cú liờn quan nh : Lu t Nhõn sỏch,
Lu t khuy n khớch u t trong n
c... th c hi n ng b cỏc lu t thu m i.
V i nh n th c r ng vi c tri n khai th c hi n cỏc Lu t thu m i
c thi hnh
t 01/01/1999, cú tỏc ng nhi u m t n tỡnh hỡnh kinh t xó h i, nờn th i gian
u khụng trỏnh kh i nh ng khú kh n v l i cng khú kh n h n khi kinh t n
ang b
nh h
ng c a cu c kh ng ho ng ti chớnh ti n t trong khu v c, thiờn tai
l i liờn ti p s y ra.
Ba yờu c u ph i t
-
c khi th c hi n tri n khai cỏc lu t thu m i:
B o m cụng b ng v quy n l i v ngh a v c a cỏc doanh nghi p,
cỏc h kinh doanh trong n n kinh t , giỳp cỏc doanh nghi p n nh
ng s n xu t, kinh doanh, t ng c
B o m khụng nh h
c, trờn th tr
ng qu c t .
ng l n n k ho ch thu c a Ngõn sỏch Trung
ng trong nh ng n m u th c hi en. T o i u ki n Ngõn sỏch a ph
nh ngu n thu, nõng d n t l cỏc a ph
cho Ngõn sỏch Trung
-
c ho t
ng h ch toỏn kinh t , nõng cao n ng l c qu n
lý, nõng cao cao kh n ng c nh tranh trong n
-
c ta
ng n
ng cõn i Ngõn sỏch v cú úng gúp
ng.
B o m n nh th tr
ng trong n
c, trỏnh gõy ra nh ng bi n ng
m nh v giỏ c , c bi t l giỏ v t t , hng hoỏ quan tr ng dựng cho s n xu t v
tiờu dựng thi t y u
n nh s n xu t v khụng nh h
ng n i s ng nhõn dõn.
Ngh quy t s 18/1998/QH10 ngy 25/11/1988: "Chớnh ph c n t p chung
23
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
ch đ o th c hi n các lu t thu m i, nh t là lu t thu GTGT.
ch đ ng gi i
quy t k p th i nh ng khó kh n cho các doanh nghi p khi th c hi n Lu t thu
GTGT nh m n đinhj và phát tri n s n xu t, kinh doanh. Qu c h i cho phép Chính
c áp d ng quy đ nh t i
KIL
OBO
OKS
.CO
M
ph trong th i gian đ u th c hi n đ
GTGT đ gi m thu đ i v i ho t đ ng th
i u 28 Lu t thu
ng m i, d ch v du l ch, n u ng, và
khơng kh ng ch m c gi m t i đa 50% s thu GTGT ph i n p. Sau m t th i gian
th c hi n, Chính ph trình UBTVQH s a đ i b sung các m c thu su ttheo qui
đ nh t i i u 8 c a Lu t thu GTGT và báo cáo Qu c h i trong k h p g n nh t.
I./ NH NG K T QU
HI N.
T
C SAU H N HAI N M TH C
Trong hai n m đ u tiên tri n khai các Lu t thu m i tuy g p nhi u khó kh n,
nh ng v i tinh th n ch đ ng, l i đ
tr , c a UBTVQH, và s đi u hành th
c s lãnh đ o, ch đ o sát sao c a B chính
ng xun, c th c a Chính ph , cùng v i
s c g ng c a các nghành, các c p, c a các c quan đồn th , s h
các đ i t
ng ng c a
ng n p thu , s đ ng tình c a nhân dân, s n l c c a nghành tài chính,
nghành thu , đ n nay sau m t n m th c hi n các Lu t thu m i đã đi vào cu c
s ng, s n xu t kinh doanh gi đ
huy đ
c n đ nh, b
c đ u các Lu t thu m i đã phát
c tác d ng trên các m t.
1./ V s n xu t kinh doanh.
V i vi c th c hi n Lu t thu GTGT t o đi u ki n cho giá thành các cơng
trình đ u t xây d ng c b n gi m kho ng 10% so v i tr
GTGT c a cơng trình xây d ng c b n đ
c đâu. tồn b thu
c h ch tốn riêng khơng tính vào giá
cơng trình nh thu doanh thu, vì v y chi phí kh u hao tài s n c ng gi m th p h n.
Các doanh nghi p xây d ng mua s m tài s n c đ nh có thu GTGT đ u đ
tr ho c hồn thu . M t khác khi nh p kh u thi t b máy móc, ph
chun dùng, lo i trong n
c ch a s n xu t đ
c kh u
ng ti n v n t i
c đ đ u t thành tài s n c đ nh
theo d án, thì khơng thu c di n ch u thu GTGT trong th i gian ba ngày k t
24
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
ngày n p t khai. T khi th c hi n Gnh đ nh só 78?N -CP gi m 50% m c thu
GTGT đ i v i s n ph m xây d ng c b n thì m c thu GTGT các doanh nghi p
xây l p còn ph i n p sau khi kh u tr đ u vào bình qn ch còn kho ng 1% đ n
KIL
OBO
OKS
.CO
M
2%, th p h n so v i m c 4% khi n p thu doanh thu, th m chí còn đ
c hồn thu .
Th c hi n thu GTGT còn thuc đ y s n xu t kinh doanh, l u thơng hàng hố
phát tri n do thu GTGT ch thu trên giá tr t ng thêm c a hàng hố, d ch v qua
các khâu s n xu t, l u thơng đ n khâu tiêu dùng cu i cùng v i hai ph
tính thu (ph
nh
ng pháp kh u tr thu , và ph
ng pháp tr c ti p).
ng pháp
ã kh c ph c
c đi m c a thu doanh thu là thu trùng lên thu , đã thuc đ u chun mơn hố,
hi p tác s n xu t, nh t là trong l nh v c s n xu t có khí nh : s n xu t, l p ráp xe
đ p, xe máy, ơ tơ, đi n, đi n t ...
Lu t thu thu nh p doanh nghi p c ng có qui đ nh ch đ khuy n khích đ i
v i đ u t các c s s n xu t m i thành l p đ
c mi n thu hai n m đ u, đ
c
gi m 50% trong hai n m sau n a. N u đ u t vào nh ng l nh v c, nghành ngh ,
vùng kinh t đ
c u đãi đ u t s đ
d án khác (đ u t trong n
ch
ngồi là 10%, 15%, 20%) và còn đ
Th i gian đ
ch
ng m c thu su t th p h n so v i các
ng thu su t là 15%, 20%, 25%, đ u t n
c
c u đãi mi n gi m thu th i gian dài h n.
c mi n gi m thu cao nh t là 13 n m trong dó mi n thu 4 n m đ u
và gi m 50% thu trong 9 n m ti p theo. Ngồi ra, Lu t thu thu nh p doanh
nghi p còn khuy n khích mi n, gi m thu đ i v i các tr
ng h p đ u t
chuy n s n xu t m i, m r ng qui mơ, đ i m i cơng ngh , c i thi n mơi tr
dây
ng
sinh thái, nâng cao n ng l c s n xu t, di chuy n có s kinh doanh.
i v i Nhà n
c đã gi m m c thu chuy n quy n s d ng đát t 10%
xu ng còn 2% đ i v i đát s n xu t nơng nghi p, lâm nghi p, ni tr ng thu s n,
đát làm mu i và gi m t 20% xu ng 4% đ i v i đát , đ t xây d ng cơng trình, đ t
khác. Các s s kinh doanh chuy n quy n s d ng đ t th, khơng ph i n p thu
chuy n quy n s d ng đ t.
xây d ng nhà
i v i các c s kinh doanh đ
c Nhà n
c giao đ t
đ bán, xây d ng k t c u h t ng cho th thì đ t chuy n quy n
25