THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
M CL C
KIL
OBO
OK S
.CO
M
L I NểI
U .......................................................................... ................. 1
CH
NG 1: Lí LU N CHUNG V QU TRèNH XY D NG V T
CH C TH C THI CC H P
NG CHO THUấ TI CHNH T I CC
NGN HNG TH
NG M I ............................................... ................. 3
I.T ng quan v cho thuờ ti chớnh v cỏc h p ng cho thuờ ti chớnh... 3
1.S hỡnh thnh v phỏt tri n c a nghi p v cho thuờ ti chớnh .. ................. 5
2. c tr ng c a giao d ch cho thuờ ti chớnh .............................. .............. 13
3.H p ng cho thuờ ti chớnh .................................................... .............. 15
II.Quỏ trỡnh xõy d ng v t ch c th c thi cỏc h p ng cho thuờ ti chớnh
................................................................................................... 19
1. Nguyờn t c xõy d ng v t ch c th c thi cỏc h p ng cho thuờ ti chớnh
................................................................................................... 19
2 Quỏ trỡnh xõy d ng ................................................................. .............. 22
3. Quỏ trỡnh t ch c th c hi n .................................................... .............. 25
CH
NG 2: TH C TR NG QU TRèNH XY D NG V T CH C
TH C THI CC H P
NG CHO THUấ TI CHNH .... .............. 30
I .Tỡnh hỡnh t ch c .................................................................. .............. 30
1.S l c quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt tri n c a cụng ty cho thuờ ti chớnh 1 Ngõn
hng nụng nghi p & phỏt tri n nụng thụn Viờt Nam .................. .............. 30
2.Ch c n ng v nhi m v ........................................................... .............. 31
3. c i m t ch c b mỏy ........................................................ .............. 32
II. Th c tr ng quỏ trỡnh xõy d ng v t ch c th c thi cỏc h p ng cho thuờ
ti chớnh ................................................................................... .............. 34
1.Cụng ty khụng ng ng m r ng ho t ng cho thuờ ................. .............. 34
2.Nh ng k t qu t c ......................................................... .............. 35
3.Th c tr ng quỏ trỡnh xõy d ng t ch c th c thi cỏc h p ng cho thuờ ti chớnh
................................................................................................... 43
CH
NG 3: GI I PHP HON THI N QU TRèNH XY D NG V T
CH C TH C THI CC H P
NG CHO THUấ TI CHNH. .... 48
I. nh h ng chung c a cụng ty cho thuờ ti chớnh 1 ....... .............. 48
1. nh h ng chung .................................................................. .............. 48
2. nh h ng c th ................................................................. .............. 48
3 nh h ng ho t ng trờn th tr ng c a cụng ty cho thuờ ti chớnh I . .49
II.Ki n ngh ............................................................................. .............. 51
1.V t ch c . . ................................................................... .............. 51
2.V mụ hỡnh ho t ng ........................................................... .............. 51
3.V chớnh sỏch ........................................................................ .............. 52
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KIL
OBO
OKS
.CO
M
K T LU N …………………. ………………………………..54
TÀI LI U THAM KH O ....................................................... ……...56
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
L I NĨI
K t khi n
U
c ta chuy n sang n n kinh t th tr
c ta đã đ t đ
KIL
OBO
OKS
.CO
M
k ho ch hố t p trung thì nhìn chung n n kinh t n
ng 6/1986, xố b c ch
t u đáng k . M c dù v y Vi t Nam v n là m t n
c nh ng thành
c kém phát tri n so v i khu v c
và th gi i. Có nhi u lí do đ gi i thích cho s y u kém này nh ng nhìn chung s
thi u ngu n v n m t cách tr m tr ng là m t trong nh ng ngun nhân chính làm
n n kinh t th tr
ng n
c ta ho t đ ng kém hi u qu .
Trong b i c nh c nh tranh kh c li t c a n n kinh t , đ t n t i và phát tri n đáp
ng đ
c các nhu c u c a th tr
v m i ph
ng, các doanh nghi p ph i khơng ng ng đ i m i
ng di n đ c bi t là máy móc, trang thi t b . Nh ng th c t các doanh
nghi p l i đang g p khó kh n v v n đ v n Vì ngu n cung khơng đ tho mãn
nhu c u.
Do v y,v i nh ng đ c đi m, đ c thù, s đa d ng v ph
và tính đ n gi n v th t c so v i các ph
tài chính đã ra đ i và phát tri n
doanh nghi p.
ng th c giao d ch
ng th c tài tr khác, nghi p v cho th
Vi t Nam đ tháo g nh ng khó kh n v v n cho
Sau m t th i gian ho t đ ng, các cơng ty cho th tài chính
đ tđ
c nh ng k t qu b
m iđ it
Vi t nam đã
c đ u r t đáng k v i các hình th c tài tr đa d ng v i
ng khách hàng, m i thành ph n kinh t . Song m c dù r t phù h p v i
tình hình phát tri n kinh t hi n t i, ho t đ ng cho th tài chính v n ch a b c l
h t nh ng u đi m c a nó so v i các hình th c tài tr khác b i v n còn t n t i
nhi u v n đ c n gi i quy t.Vì v y em xin m nh d n nghiên c u đ tài :”Hồn
thi n q trình xây d ng và t ch c th c thi các h p đ ng cho th tài chính t i
Cơng ty cho th tài chính 1 Ngân hàng nơng nghi p và phát tri n nơng thơn
Vi t nam”.
Báo cáo g m 3 ph n:
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Ph n 1: Lý lu n chung v quỏ trỡnh xõy d ng v t ch c th c thi cỏc h p
ng cho thuờ ti chớnh
cho thuờ.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Ph n 2: Th c tr ng quỏ trỡnh xõy d ng v t ch c th c thi cỏc h p ng
Ph n 3: Nh ng gi i phỏp nh m hon thi n quỏ trỡnh xõy d ng v t ch c
th c thi cỏc h p ng cho thuờ ti chớnh.
V i s
giỳp
nhi t tỡnh c a t p th cỏn b
cụng ty cho thuờ ti chớnh 1-
NHNo&PTNTVN v c bi t l PGS.TS Nguy n Ng c Huy n em ó hon thnh
ti ny. Do th i gian th c t p v ki n th c th c t cũn h n ch nờn khụng th
trỏnh kh i thi u sút. Em r t mong nh n
c a cỏc th y cụ.
CH
c ý ki n úng gúp v s ch b o thờm
NG 1 : Lí LU N CHUNG V QU TRèNH XY D NG V T CH C
TH C THI CC H P
NG CHO THUấ TI CHNH T I CC NGN HNG
TH
NG M I VI T NAM
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
I.T NG QUAN V CHO TH TÀI CHÍNH VÀ CÁC H P
NG CHO TH
TH TÀI CHÍNH
1.S hình thành và phát tri n c a nghi p v cho th tài chính
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Trên th gi i, ho t đ ng cho th tài s n đã xu t hi n t r t s m trong l ch s v n
minh nhân lo i. theo các tài li u đ
xu t hi n t tr
c 2000 n m tr
c bi t, các giao d ch th m
c cơng ngun v i vi c cho th các cơng c s n
xu t nơng nghi p , súc v t kéo, quy n s d ng n
c, ru ng đ t nhà c a. Các hình
th c th đ tài tr cho vi c s d ng các cơng c này c ng đ
m nh m d
u th k
s l
n đ u tiên đã
c phát tri n khá
í các n n v n minh c đ i khác nh Hy l p, La mã và Ai c p.
XIX do s phát tri n c a khoa h c k thu t và n n kinh t hàng hố,
ng và ch ng lo i tài s n cho th đã có s gia t ng đáng k , nh ng nhìn
chung cho đ n đ u th k XX, hình th c th mua tài s n ch y u v n là th mua
ki u truy n th ng.
n đ u th p k 50 c a th k này, giao d ch th mua đã có nh ng b
c nh y v t.
Ngun nhân c a s phát tri n này do ho t đ ng th mua đã có nh ng thay đ i v
tính ch t giao d ch c a nó. Nh m đáp ng nhu c u v n trung và dài h n, nghi p v
tín d ng th mua thu n hay còn g i là th tài chính đ
M
vào n m 1952
t i m t cơng ty t
c sáng t o ra tr
c tiên
nhân có tên United State Leasing
Corporation. Sau đó nghi p v tín d ng th mua phát tri n sang Châu âu và phát
tri n m nh m t i đó t nh ng n m c a th p k 60. Tín d ng th mua c ng phát
tri n m nh m
Châu Á và nhi u khu v c khác t đ u th p k 70. Theo th ng kê
g n đây, nghành cơng nghi p th mua có giá tr trao đ i chi m kho ng 350 t
USD vào n m 1994. Hi n nay
M , nghành th mua thi t b chi m kho ng 25 -
30% t ng s ti n tài tr cho các giao d ch mua bán thi t b hàng n m. Ngun
nhân chính thúc đ y các ho t đ ng cho th tài chính phát tri n nhanh là do nó th
hi n hình th c tài tr có tính ch t an tồn cao ti n l i, và hi u qu cho các bên giao
d ch.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Vi t Nam đã ti p c n lo i hình này t tháng 7 n m 1995, lúc đó m t s Ngân hàng
th
ng m i làm thí đi m theo quy t đ nh s : 149/Q -NH5 ngày 17/5/1995 c a
Th ng đ c Ngân hàng Nhà n
c Vi t Nam.
n tháng 10 n m 1995 sau khi Chính
KIL
OBO
OKS
.CO
M
ph ban hành ngh đ nh 64 CP “Quy ch t m th i v t ch c và ho t đ ng c a
Cơng ty cho th tài chính t i Vi t Nam” và Th ng đ c Ngân hàng Nhà n
Nam có thơng t s 03/TT-NH5 “h
c Vi t
ng d n th c hi n quy ch t m th i v t ch c
và ho t đ ng c a Cơng ty cho th tài chính t i Vi t Nam ” thì m t s cơng ty cho
th tài chính đ
c ra đ i và phát tri n.
n nay Vi t Nam đã có 9 cơng ty cho th tài chính thành l p theo ngh đ nh
64/CP (5 cơng ty cho th tài chính thu c ngân hàng th
doanh, 2 cơng ty 100% v n n
ra đ i đã ch ng t đ
đ
c th tr
ng m i, 2 cơng ty liên
c ngồi. ) Các cơng ty cho th tài chính Vi t Nam
c l i th c a nghi p v này và có b
c phát tri n r t t t,
ng ch p nh n nh m t gi i pháp tín d ng m i có k n ng thu hút v n
đ u t và tài tr tr c ti p cho các doanh nghi p đ i m i cơng ngh th c hiên cơng
nghi p hố, hi n đ i hố đ t n
c.
1.1 Khái ni m v cho th tài chính
T khi ra đ i cho đ n nay, thu t ng cho th (leasing) đ
c h u h t các qu c gia
trên th gi i s d ng nh m hàm ch ho t đ ng cho th tài s n đ
c các đ nh ch
tài chính (trong đó nh t thi t ph i có cơng ty cho th tài chính) mua theo u c u
c a bên th. H t th i h n th bên th đ
c phép chuy n quy n s h u ho c mua
l i tài s n đó theo các đi u ki n đã tho thu n trong h p đ ng cho th tài
chính.T ng s ti n th m t lo i tài s n quy đ nh t i h p đ ng cho th tài chính, ít
nh t ph i t
U
ng đ
ng v i giá tr c a tài s n đó t i th i đi m kí h p đ ng.
ban tiêu chu n k
tốn qu c t
(International Accounting Standards
Committee - IASC) đ a ra đ nh ngh a “th mua tài chính”nh sau:
Th mua tài chính (Financial lease) là m t giao d ch trong đó m t bên (ng
i cho
th) chuy n giao quy n s d ng tài s n thu c s h u c a mình cho bên kia (ng
i
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
đi th) trong m t th i gian nh t đ nh, mà trong th i gian đó, ng
i cho th d
đ nh thu h i v n tài tr cùng các chi phí liên quan, quy n s h u tài s n có th
đ
c chuy n giao hay khơng tu theo s tho thu n gi a hai bên.
chính đ
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Theo ngh đ nh s 64/ CP ngày 9/10/1995 c a chính ph thì khái ni m cho th tài
c hi u nh sau:
Cho th tài chính là m t ho t đ ng tín d ng trung và dài h n, thơng qua vi c cho
th máy móc thi t b và các đ ng s n khác. Bên cho th cam k t mua máy móc
thi t b và đ ng s n theo u c u c a bên th và n m gi quy n s h u đ i v i tài
s n cho th.Bên th s d ng tài s n th và thanh tốn ti n th trong su t th i
h n th đã đ
c tho thu n trong h p đ ng th.
1.2 S c n thi t ph i có cho th tài chính trong n n kinh t th tr
a.L i ích v i ng
-Ng
i th đ
ng .
i th
c tài tr
tồn b giá tr tài s n:
Th tài chính có kh n ng tài tr cho doanh nghi p khơng đ đi u ki n vay v n
ngân hàng. Doanh nghi p mu n đi vay ngân hàng ngồi các đi u ki n tín d ng ng t
nghèo thì doanh nghi p còn ph i có tài s n th ch p .Nh ng v i hình th c cho th
tài chính thhì ng
ì th khơng c n ph i có tài s n th ch p vì tài s n đ ng bên cho
th , chính tài s n này là v t đ m b o cho bên th. M t khác tín d ng ngân hàng
n u có c ng ch tài tr
t i đa đ n 80 - 85 % trong khi cho th tài chính tài tr đ n
100% giá tr tài s n v i đi u ki n vay v n ngân hàng
khó kh n và còn nhi u v
ng m c ch a tháo g đ
n
c ta hi n nay đang g p
c thì cho th tài chính là m t
gi i pháp t t đ t ng v n cho Doanh nghi p.
-Ng
i th khơng b ràng bu c v h n m c tín d ng vay ngân hàng:
Vì cho th tài chính là m t lo i hình tín d ng đ c bi t nên ng
vay ngân hàng v i các đi u kho n tín d ng bình th
i th v n có th
ng. H u h t các n
c đ u
khơng h n ch cho các Doanh nghi p vay ngân hàng khi h đã th tài chính.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
-X lý nhanh chúng do chuyờn mụn hoỏ:
Nhi u n
c trờn th gi i thnh l p cỏc Cụng ty cho thuờ ti chớnh l Cụng ty con
c a ngõn hng ho c ho t ng c l p h n l coi nú thu c phũng tớn d ng c a
i u ny ó lm t ng kh n ng chuyờn mụn hoỏ trong l nh v c cho thuờ
KIL
OBO
OKS
.CO
M
ngõn hng.
v cú th a n nhi u l i ớch nh chớ phớ th p, giao d ch nhanh chúng..
-Khụng c n ũi h i uy tớn l n:
V i cỏc doanh nghi p i thuờ ti chớnh thỡ h khụng c n ph i cú uy tớn l n. H
khụng c n ph i cú bỏo cỏo ti chớnh trong ba n m liờn t c v ph i cú lói, khụng n
quỏ h n nh yờu c u c a cỏc ngõn hng.Vỡ
ng
õy quy n s h u ti s n v n thu c v
i cho thuờ nờn lam cho r i ro tớn d ng ớt x y ra h n. M t khỏc i t
thuờ c a Cụng ty cho thuờ ti chớnh th
ng cho
ng l cỏc doanh nghi p v a v nh ch a cú
nhi u uy tớn v i cỏc ngõn hng, do cỏc ngõn hng th
ng khụng ch p nh ncho vay
di h n nh t l khi trong h s tớn d ng c a khỏch hng ch a cú m t kho n vay di
h n no.
- C ch thanh toỏn ti n thuờ linh ho t
V i cỏc ngõn hng thỡ yờu u tiờn v i ng
ph i cú th i gian thanh toỏn c nh.
i vay l th i gian tr n v tr lói, c n
i u ny ó lm cho cỏc quy
nh cho vay
tr nờn c ng nh c.Trong khi ú cỏc Cụng ty cho thuờ ti chớnh l i khụng cú nghi p
v nh n ti n v g i ti n nờn nú khụng b rng bu c v th i h n thanh toỏn. Vỡ v y
m cụng ty cú th a ra m t c c u thanh kho n h p lớ v i ng
m t cỏch linh ho t kh n ng tr n
c a ng
i thuờ ỏp ng
i thuờ c ng nh phự h p v i chu kỡ
kinh doanh c a h .
Cho thuờ tr t ng d n hay gi m d n. H p ng cho thuờ quy nh cỏc kho n ti n
thanh toỏn trong m t th i h n thuờ t ng d n hay gi m d n tu theo kh n ng c a
ng
i thuờ.
Thanh toỏn theo mựa ho c ng t quóng. Vớ d nh cho phộp ng
i thuờ thanh toỏn
trong m t vi thỏng nh t nh trong n m phự h p v i nh ng ngnh s n xu t cú tớnh
ch t th i v .
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Th i h n thanh tốn linh ho t: Các kho n thanh tốn có th đ nh k theo tháng, q,
n m và có th tr tr
c hay tr ch m. Lãi su t c đ nh hay th n i.
-Khơng c n tài s n th ch p, c m c
i th khơng c n ph i dùng tài s n th ch p vì tài
KIL
OBO
OKS
.CO
M
V i cho th tài chính thì ng
s n th đã là tài s n th ch p h u hi u nh t. Trong h p đ ng cho th đã ghi rõ
ch s h u v i tài s n cho th là thu c Cơng ty cho th tài chính.
i u này đã
làm n i b t u đi m c a cho th tài chính v i vay ngân hàng , vì tài s n s đ
s d ng đúng m c đích nh đã tho thu n. Tr
c
ng h p x u nh t có th x y ra thì
Cơng ty v n có th thu h i l i tài s n cho th m t cách nhanh chóng.. Nh ng s
d ng khác, n u có ch gây thi t h i cho ng
quy n s h u tài s n th c s ln
nh khơng x y ra.
i th. Trong m i tr
trong tay ng
ng h p thì
i cho th nên vi c m t v n h u
i th có th ti p c n v i cơng ngh tiên ti n hi n đ i.
-Ng
Nh đã trình bày
trên, các cơng ty cho th tài chính chun mơn hố trong l nh
v c c a h nên h r t am hi u th tr
nhà n
ng tài s n (hàng hố v n) và th
c cho phép qu n xu t nh p kh u tr c ti p. Ng
mà ti p c n đ
c nh ng ng
ng đ
c
i cho th thơng qua đó
i cung c p các s n ph m tiên ti n hi n đ i.
i u này
t o kh n ng đ i m i cơng ngh nhanh chóng v i chi phí th p, đ c bi t r t có ý
ngh a trong b i c nh c nh tranh gay g t nh hi n nay. H n n a, cùng v i vi c
chuy n giao máy móc thi t b hi n đ i, ít nh t trong th i gian đ u nhà cung c p
n
c ngồi s cùng v i cơng ty cho th tài chính (trong ho c ngồi n
trách nhi m v đào t o k s v n hành, h
ng d n s d ng, b o d
c) ch u
ng, nh v y
c ng nâng cao trình đ lao đ ng.
M t khác, m i quan h kinh doanh v i cơng ty cho th cho phép ng
i th có th
bán tài s n c , tài s n khơng mu n s d ng n a, hay đ n gi n đ y đi đ đ i m i
cơng ngh thơng qua chính cơng ty cho th tài chính.Th c t là các cơng ty cho
th tài chính là ng
i rành nh t v th tr
n u khơng thơng qua h , ng
i mua và ng
ng mua bán máy móc, thi t b c mà
i bán h u nhi u khi r t khó g p nhau.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
b.L i ớch v i ng
i cho thuờ.
- Cho thuờ ti chớnh cú m c r i ro th p h n so v i cho vay.
Trong su t th i h n thuờ ng
i cho thuờ luụn n m gi quy n s h u phỏp lý i
KIL
OBO
OKS
.CO
M
v i ti s n thuờ nờn h cú th nhanh chúng chi m h u l i ti s n n u ng
i thuờ
khụng tuõn th h p ng. Ti s n thuờ úng thờm vai trũ l v t th ch p, khụng h n
H p ng cho vay no c ng cú ti s n th ch p.
M t khỏc, nhi u khi t ch thu ti s n th ch p trong cho vay khụng d , c bi t l
n
c ta khi h th ng Phỏp lu t cũn thi u, nh ng qui nh ch a ng b . Trong cho
thuờ ti chớnh, ng
i thuờ th
ng ớnh hi u s h u lờn ti s n v ng ký cụng
ch ng H p ng thuờ nờn vi c thu h i d dng h n. Tuy v y cho thuờ ti chớnh
c ng cú nh ng khú kh n c thự riờng. Trong cho vay bi n phỏp t ch thu ti s n th
ch p th
ng l bi n phỏp cu i cựng v cỏc ngõn hng trụng ch nhi u vo ph m
ch t v kh n ng ti chớnh c a ng
i vay h n l bi n phỏp t ch thu ti s n. C ng
nh v y thu h i l i ti s n khụng ph i l bi n phỏp c b n nh t trỏnh r i ro cho
thuờ taỡ chớnh. Kh n ng gi m r i ro b ng ti s n thuờ ũi h i ph i cú hai y u t :
Mụi tr
ng phỏp lu t thu n l i, c bi t l lu t v quy n s h u.
n
r t y u kộm
ny.
T n t i th tr
c ta v ngay c cỏc ngõn hng c ng ang g p khú kh n v v n
ng liờn quan n mỏy múc thi t b c ti s n cho thuờ cú th thu
h i d dng cho thuờ ti p ho c bỏn i trang tr i chi phớ. Hi n nay
cú th tr
-
i u ny th c t
n
c ta ch a
ng no nh th .
m b o s d ng v n ỳng m c ớch:
Nh ó trỡnh by v tho thu n ba bờn, ng
t phớa nh cung c p. Ng
i thuờ s ch n mang mỏy múc thi t b
i cho thuờ mua mỏy múc thi t b ú v tr ti n tr c ti p
cho nh cung c p ch khụng a ti n cho ng
i thuờ h mua. V phớa nh cung
c p h chuy n quy n s h u Phỏp lý cho ng
i cho thuờ nh m t tho thu n mua
bỏn bỡnh th
ti n u
ng. Sau ú h giao l i ti s n cho ng
i thuờ. Nh v y m i kho n
c thanh toỏn tr c ti p cho nh cung c p v ng
i thuờ khụng cú c h i
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
no s d ng v n vo m c ớch khỏc. Trong nhi u tr
thuờ ti chớnh ng
i u kho n ng
i thuờ v nh cung c p th
i thuờ cú
ng l
ng h p cỏc Cụng ty cho
ng v i nhau v h u h t cỏc
c ti s n nh ý. H ch ph trỏch v cỏc i u
KIL
OBO
OKS
.CO
M
kho n thanh toỏn v chuy n giao quy n s h u. Trong nh ng tr
ng h p nh th
t t c cụng vi c c a Cụng ty cho thuờ ch l trờn gi y t .
- Giỳp cho ng
i thuờ linh ho t h n trong kinh doanh
Trong th i gian di n ra giao d ch cho thuờ ti chớnh, v n ti tr
cho phộp ng
c thu h i d n
i cho thuờ cú th tỏi u t vo ho t ng kinh doanh sinh l i v gi
v ng nh p ho t ng.
Ng
i cho thuờ cú th nõng cao hi u qu ho t ng kinh doanh do cú th t p trung
vo l nh v c h p, cú i u ki n u t theo chi u sõu v c ki n th c kinh t k thu t
v nghi p v tớn d ng.
M c dự cho thuờ ti chớnh mang l i nhi u l i ớch nh v y nh ng nú v n cũn
nh ng khuy t i m :
Bờn c nh nh ng l i ớch m cho thuờ ti chớnh em l i cho cỏc doanh nghi p i thuờ
thỡ v n cũn m t s b t c p ph i xem xột:
- Phớ ti tr cho thuờ ti chớnh th
-
ng cao h n lói su t cho vay trung v di h n.
giai o n cu i c a tho thu n cho thuờ ti chớnh, dự ó tr g n s ti n thuờ
nh ng ng
i thuờ v ch a
c quy n s h u ti s n cho nờn ch a
ti s n thuờ vo m c ớch khỏc.
h p d li u mua ti s n t
ng tr ng b phỏ v , ng
c s d ng
- Trong tr
ng
i thuờ b thi t h i do m t quy n
u tiờn ny do trong phớ thuờ ó n p c ph n ti n tr cho quy n ch n mua.
- Chi phớ thuờ ti chớnh th
ng cao h n chi phớ vay v n cụng ty t u t vỡ
Cụng ty cho thuờ ti chớnh thu l i nhu n c a h trờn cỏc kho n ti n.
- Doanh nghi p khụng
ti n m t.
- Doanh nghi p khụng
kho n ti n thuờ.
ch
c h
ng cỏc kho n ti n chi t kh u nh mua ti s n b ng
ng nh ng kho n ti n thuờ mi n gi m dnh cho
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- Có th ch u m t s ràng bu c b i m t s bi n pháp b o đ m cho tài s n th nh
ph i cam k t khơng vay dài h n, th, mua ch u khi ch a có ý ki n c a ng
i cho
th.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
c.S c n thi t ph i có cho th tài chính trong n n kinh t th tr
ng
*Cho th tài chính là kênh thu hút v n h p d n cho n n kinh t .
Nh đã trình bày, v th c ch t thì cho th tài chính là m t hình th c tài tr b ng
tài s n cho th hay m t hình th c tín d ng mà tài s n th ch p chính là tài s n cho
th, nó có nhi u u đi m h n các hình th c tín d ng thơng th
ng nh r i ro th p,
ph m vi tài tr r ng rãi h n. Do đó có th xem đây là lo i hình tín d ng trung và
dài h n chi m u th và có nhi u tri nv ng. Các cơng ty cho th tài chính ho t
đ ng hi u qu có th thu đ
c nhi u ngu n v n nhàn r i trong n n kinh t đ đ u
t cho s n xu t. Cho th tài chính qu c t (ng
i cho th và ng
qu c gia khác nhau) đ
ng th c thu hút v n n
c nhìn nh n nh m t ph
tài tr trung dài h n cho các doanh nghi p trong n
khi mà v n đ u t n
c ngồi vào n
c.
iv in
i th
hai
c ngồi
c ta hi n nay,
c ta đang ch ng l i thì cho th tài chính có
th là m t kênh h p d n nh p v n đ u t n
c ngồi có hi u qu .
-Ho t đ ng cho th tài chính thúc đ y vi c hồn thi n h th ng tài chính
qu c gia.
M t h th ng tài chính hồn thi n, t c là có th ph c v t t cho n n kinh t , ph i
t n t i các kênh v n ng n h n, trung và dài h n. còn t i các n
khi th tr
th
c đang phát tri n,
ng ch ng khốn ch a ho t đ ng ho c ho t đ ng ch a đ ng b thì
ng thi u nghiêm tr ng v n đ u t trung và dài h n. Tín d ng thơng th
ng ch
đáp ng nhu c u v n ng n h n là ch y u. Do đó r t c n ph i tìm ki m các hình
th c tài tr trung h n hi u qu .
Ngồi ra, cho th tài chính còn góp ph n làm cho h th ng tài chính g n li n vào
l nh v c s n xu t, thơng qua quan h th- cho th (g n t li u s n xu t) ch
khơng ch là quan h vay- cho vay. Vì l đó mà nó th
các n
ng đóng vai trò r t tích c c
c đang phát tri n. Kinh nghi m cho th y vi c thành l p các cơng ty cho
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
th tài chính
các n
c đang phát tri n có xúc tác m nh lên tồn b h th ng tài
chính. Tuy nhiên v i nh ng n
c có nên kinh t còn ch m phát tri n nh n
c ta
thì đi u này ch a th c s đem l i hi u qu cao, b i l :
ng m i thành l p m t ( phòng) ph trách ho t
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Th nh t, vi c các ngân hàng th
đ ng cho th tài chính hay
m c đ cao h n là thành l p cơng ty cho th tài
chính nh là cơng ty con đ u khơng đánh gía đúng v trí c a ho t đ ng này. M t s
n
c, coi cho th tài chính nh là m t lo i hình tài tr , do đó nó khơng x p vào
ho t đ ng ngân hàng mà là ho t đ ng tài chính và do cơng ty tài chính hay cơng ty
cho th tài chính đ m nhi m. S khác bi t trong quan ni m này th c ra c ng ra
khơng nh h
ng l n l m đ i v i vi c nghiên c u lý thuy t nh ng l i có nh h
ng
r t l n trên th c t .
Trên th c t , khuynh h
ng th nh t th
ng làm cho cho th tài chính nh m t b
ph n nh trong ho t đ ng ngân hàng đa n ng và nó ít có kh n ng phát tri n. Nó có
th ít đ
c các giám đ c ngân hàng giành nhi u n l c. M t khác nó đ
ch nh b i các v n b n pháp lu t ban hành b i các c quan nhà n
c
c đi u
c p cao nh t
c ng ch là c p B ho c ngang B , t c là ph m vi tác đ ng r t h n ch . Khuynh
h
ng th hai, t c là thiên v thành l p các cơng ty cho th tài chính đ c l p v i
ngân hàng và có v th t
cao h n, ch ng h n đ
v nb n
ng đ
ng, làm cho ho t đ ng này đ
c quan tâm
c p
c đi u ch nh b i các v n b n c a chính ph ch khơng ph i
c p B . K t qu là t o ra cho nghành tài chính non tr này tri n v ng
phát tri n nh chính kh n ng c a nó.
Th hai các cơng ty cho th tài chính chun doanh th
ng có kh n ng cung c p
d ch v này m t cách h u hi u h n các t ch c khác cung c p nhi u d ch v khác
nhau. Vi c chun mơn hố nh v y theo kinh nghi m trên th gi i , th
c
ng t ng
ng c nh tranh và do đó đ y nhanh s phát tri n c a l nh v c ti n t , ngân hàng
nói chung. Các t ch c chun doanh đ c l p ít b ràng bu c b i ngân hàng m tr
nên linh ho t và n ng đ ng h n trong vi c tun truy n các d ch v cho th và
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
c ng d qu n lý h n. B ng ch ng là th m chí
nh ng n i có s c nh tranh đáng k
c a các t ch c tài chính khác
Cung ng d ch v này thì các doanh nghi p v n đ n v i cơng ty chun doanh
nh ng n i đó khi mà khơng có nh ng u tiên nào cho ho t
KIL
OBO
OKS
.CO
M
nhi u h n. Ngồi ra
đ ng cho th tài chính ( u đãi v th ch ng h n ) so v i các lo i hình tài tr
khác thì cho th tài chính v n chi m t tr ng l n trong th tr
ng tài tr máy móc
thi t b và nh v y đã đóng góp tr c ti p m r ng ho t đ ng kinh t và phát tri n
lành m nh c u trúc tài chính.
-Cho th tài chính góp ph n đ i m i cơng ngh s n xu t
Cho th tài chính giúp cho các doanh nghi p có th ti p c n v i ngu n v n m t
cách d dàng. Do đó s thúc đ y h khơng ng ng c i ti n cơng ngh , k thu t s n
xu t nh m nâng cao n ng su t, m r ng th tr
2.
ng.
c tr ng c a giao d ch cho th tài chính
Cho th tài chính là m t ph
ng th c tài tr tín d ng trung, dài h n khơng th
hu ngang b ng tài s n và b ng ti n. Theo ph
mua tài s n, thi t b mà ng
i th c n và đã th
mua tài s n đó v i nhà cung c p ho c ng
ng
i th.
Thơng th
ng m t giao d ch cho th th
i cho th đ đ
th th
ng l
ng t tr
i cho th th
ng
c các đi u ki n
i cho th cung c p tài s n c a h cho
ng đ
* Th i h n th c b n: là th i h n mà ng
ng
ng th c này, ng
c chia thành ba ph n nh sau:
i th tr nh ng kho n ti n th cho
c quy n s d ng tài s n. Trong su t giai đo n này, ng
i cho
ng k v ng thu h i đ s ti n đã b ra ban đ u c ng v i ti n lãi trên s
v n đã tài tr .
ây là th i h n mà t t c các bên khơng đ
c quy n hu ngang h p
đ ng n u khơng có s ch p thu n c a bên kia.
* Th i h n gia h n tu ch n: Trong giai đo n gia h n th hai này, ng
i th có th
ti p t c th thi t b tu theo ý mu n c a h . Ti n th trong su t giai đo n này
th
ng r t th p so v i ti n th trong th i h n c b n, th
t ng s v n đ u t ban đ u và th
ng ph i tr tr
ng chi m t l 1- 2 %
c vào đ u m i k thanh tốn.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
* Ph n giá tr còn l i Theo thông l , t i th i đi m k t thúc giao d ch cho thuê ng
i
cho thuê th
c
ng u quy n cho ng
i thuê làm đ i lý bán tài s n. Ng
phép h
ng ph n ti n bán tài s n l n h n so v i giá mà ng
ho c đ
c kh u tr vào ti n thuê hay đ
KIL
OBO
OKS
.CO
M
i thuê có quy n l a ch n m t trong
nh ng hình th c mua l i tài s n v i giá tr h p lý hay giá t
c d li u tr
i cho thuê đ a ra,
c coi nh m t kho n hoa h ng bán hàng.
* Khi th i h n cho thuê c n b n đáo h n, ng
tho thu n đã đ
i thuê đ
c trong h p đ ng - ho c ng
ng tr ng tu theo s
i thuê c ng có th ti p
t c thuê tài s n ho c nh n làm đ i lý bán tài s n đó tu theo s u quy n c a ng
cho thuê. Ph
ng th c cho thuê đ
c th hi n trong b ng sau
i
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
S đ 1: Ph
ng th c cho thuê
Ng
i cho thuê
KIL
OBO
OKS
.CO
M
H p đ ng thuê TS
Quy n s d ng TS
Ng
i thuê
Tr ti n thuê TS
H
mua
bán
tài
s n
Quy n
s h u
pháp lý
đ iv i
tài s n
Giao
tài
s n
Tr
ti n
mua
tài
s n
B o
trì
và
ph
tùng
thay
th
Tr
ti n
B o trì
và ph
tùng
thay
th
Nhà cung c p
3. H p đ ng cho thuê tài chính
3.1 Khái ni m:
H p đ ng cho thuê tài chính là m t lo i h p đ ng kinh t đ
c kí k t gi a bên cho
thuê và bên thuê v viêc cho thuê m t ho c m t s máy móc thi t b , đ ng s n khác
trong m t th i gian nh t đ nh.
3.2 N i dung các h p đ ng cho thuê tài chính
a. H p đ ng cho thuê liên k t (United Leasing Contract):
Lo i h p đ ng này bao g m nhi u bên tài tr cho ng
i thuê. S liên k t này có th
x y ra theo chi u d c ho c chi u ngang tu theo tính ch t c a lo i tài s n hay kh
n ng tài chính c a nhà tài tr . Tr
ng h p tài s n có giá tr l n nhi u đ nh ch tài
chính hay các nhà ch t o cùng chia nhau h p tác đ tài tr cho ng
thành s liên k t theo chi u ngang. Còn đ i v i tr
i thuê t o
ng h p các đ nh ch tài chính
ho c các nhà ch t o l n giao cho chi nhánh c a h (Dealers) th c hi n giao d ch
tài tr cho khách hàng thì hình thành s liên k t theo chi u d c (Trust leases).
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Hình th c cho thuê liên k t nên đ
trong tr
c các công ty cho thuê tài chính v n d ng vào
ng h p tài tr cho các d án có giá tr l n. Cách tài tr đó c ng giúp cho
công ty ch u r i ro th p h n khi t mình tài tr nh vi c chia đ u r i ro cho các nhà
KIL
OBO
OKS
.CO
M
đ ng tài tr cho d án theo t tr ng v n tài tr .
b. H p đ ng cho thuê tr c ti p (Direct Lease Contract):
S đ 1.2 - H p đ ng cho thuê tr c ti p
Ng i
cho thuê
hay
Các
nhà s n
xu t
(Lessor)
Thi t b (quy n s d ng)
Các lo i d ch v , b o trì và ph
tùng
Tr ti n thuê và d ch v , ph tùng
Ng i
thuê
hay
ng i
tiêu th
( The
Lessee)
Bán l i các thi t b l c h u
Trong lo i h p đ ng này, ng
tr cho ng
i đi thuê. Ng
các nhà s n xu t th
i cho thuê s d ng thi t b c a h có s n tr c ti p tài
i cho thuê th
ng là nhà s n xu t.
ây là hình th c mà
ng s d ng đ đ y m nh tiêu th s n ph m do h s n xu t ra.
Công ty cho thuê tài chính c ng có th s d ng lo i h p đ ng này đ ti p t c cho
thuê các tài s n mà h có. Các tài s n thu h i do k t thúc h p đ ng s m h n th i
h n, tài s n có đ
c do xi t n , tài s n th ch p....
c. H p đ ng cho thuê b c c u (Leveraged Lease Contract):
Hình th c này cho phép ng
nhi u ng
i cho vay nào đó (tuy nhiên, theo lu t pháp c a m t s qu c gia kho n
ti n vay này không th v
th
ng đ
i cho thuê đi vay đ mua tài s n cho thuê t m t hay
t quá 80% giá tr tài s n tài tr ).Lo i hình cho thuê này
c s d ng trong các giao d ch thuê mua đòi h i m t l
ch ng h n thuê m t máy bay th
ng v n đ l n,
ng m i ho c là m t tàu ch hàng ho c là m t t
h p chuyên nghành l n.
S đ 1.3: H p đ ng cho thuê b c c u:
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Ng
i cho vay (Lender)
Ti n cho
vay
Ng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Ti n tr
n
i cho th
(Lessor)
Ng
Tài s n
i th (Lessee)
Ti n th
d. H p đ ng cho th giáp l ng (Under Leasing Contract):
ây là ph
ng
ng th c tài tr mà trong đó đ
i th th nh t cho ng
đã th t ng
c s tho thu n c a ng
i th th hai th l i tài s n mà ng
i cho th,
i th th nh t
i cho th.
S đ 1.5: Tho thu n th mua giáp l ng.
Ng i cho
th
(lessor)
Quy n s
d ng tài s n
Ng i
th th
nh t
(lessee I)
Ti n th
Quy n s
d ng tài
s n
Ng i
th th
hai
(lessee II)
Ti n th
Hình th c tho thu n cho th này th
ng đ
hồn tr tồn b đ
i cho th v i ng
c ký k t gi a ng
c th c hi n d
i d ng h p đ ng
i th nh t. Lo i h p
đ ng này là lo i tho thu n khơng th hu ngang. Nh ng do ng
i cho th th
nh t sau khi th c hi n m t ph n h p đ ng khơng còn nhu c u n a hay vì m t lý
do nào đó nên ph i tìm ng
cho th ti p đ
i th th hai đ chuy n giao h p đ ng. B i n u khơng
c thì dù khơng s d ng tài s n v n ph i tr ti n th. Qua đó, kh
n ng thanh tốn c a khách hàng đ
d ng
c nâng cao h n góp ph n h n ch r i ro tín
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
e. H p đ ng bán và tái thuê (Sales and Leaseback Contract):
KIL
OBO
OKS
.CO
M
S đ 1.4 - Hình th c bán và tái thuê
Tho thu n mua bán tài
Công ty
Leasing
Quy n s
h u pháp lý
Ch
h u
đ u
s
ban
Ti n mua tài s n
Ng i
mua
Quy n s d ng tài s n
Ng
i bán
Tr ti n thuê
Ng i cho
thuê
H p đ ng thuê mua
Bán và tái thuê là m t hình th c đ c bi t c a ph
ng th c thuê mua thu n. Bán và
cho thuê l i là m t tho thu n tài tr tiêu dùng mà bên A (ng
s n c a chính h cho bên B (ng
thuê mua đ
i cho thuê).
Ng i
thuê
i thuê) bán m t tài
ng th i, ngay lúc đó m t h p đ ng
c th o ra v i n i dung bên B đ ng ý cho bên A thuê l i chính tài s n
mà h v a bán.
Lo i h p đ ng bán và tái thuê xu t hi n khi các doanh nghi p g p khó kh n v v n
l u đ ng trong khi vay v n s g p nhi u th t c, đi u ki n có th làm l c h i
kinh doanh.
ng th i, trong tr
ng h p doanh nghi p có nhu c u ph i duy trì
n ng l c s n xu t nên không th bán b t tài s n c đ nh đ chuy n thành tài s n l u
đ ng. Do đó, hình th c bán và tái thuê có th đáp ng nhu c u này.
i u đáng l u ý là nh ng tài s n đ
c s d ng vào giao d ch này là nh ng tài s n
có giá tr s d ng h u ích. Giá mua c a tài s n tu thu c vào giá c h p lý c a tài
s n trên th tr
ng vào th i đi m l p h p đ ng mua bán. Các thi t b m i hay đã
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
đ
c s d ng đ u có th bán và tái th, giá c a thi t b m i th
ng c n c vào hố
đ n c a nhà cung c p, còn giá tr c a thi t b đã qua s d ng đ
c đ nh giá đ c l p.
Nh ng ti n ích c a d ch v này là ngồi m c đích gi i quy t nhu c u v n l u đ ng,
KIL
OBO
OKS
.CO
M
nh ng cơng ty mu n t o ra l i nhu n ghi s hay l i nhu n tính thu v i đi u ki n
giá bán tài s n cao h n ph n kh u hao còn l i trong s sách c ng có th áp d ng
hình th c này.
Ngồi ra hình th c này c ng còn đ
các tài s n tr
c đó đ
c s d ng đ tái tài tr trung, dài h n đ i v i
c mua b ng ngu n ti n vay hay đ
c dùng đ gi m chi phí
huy đ ng v n n u hình th c này có m c lãi su t th p h n các chi phí s d ng v n
khác.
II. Q TRÌNH XÂY D NG VÀ T
CH C TH C THI CÁC H P
NG
CHO TH TÀI CHÍNH
1.Ngun t c xây d ng và t ch c th c thi các h p đ ng cho th tài chính
1.1.Khái ni m
Qu n lí các h p đ ng cho th tài chính là q trình ki m tra các h p đ ng cho
th tài chính nh m đơn đ c khách hàng thanh tốn ti n th đúng th i h n nh đã
tho thu n, đ m b o cho ngu n v n ln đ
c s d ng m t cách có hi u qu .
1.2 Vai trò c a qu n lí các h p đ ng cho th tài chính
Vi c qu n lí các h p đ ng cho th giúp cho vi c đáp ng nhu c u c a khách hàng
đ
c hồn h o h n.
Trong hồn c nh hi n nay vi c tham gia h i nh p kinh t ngày càng m nh m gi a
các qu c gia, các t p đồn kinh t thì s c nh tranh trên th tr
đ ng và kh c li t h n bao gi h t, thách th c đ t ra là r t l n.
r t l n v i các doanh nghi p n
ng càng tr nên sơi
ây c ng là c h i
c ta trong q trình h i nh p và phát tri n nh ng
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
ng th i c ng l nh ng thỏch th c khụng nh c bi t l v i nh ng doanh nghi p
cũn non tr . Nguy c thua l , phỏ s n l hi n h u vỡ cỏc doanh nghi p ny ch a cú
nhi u kinh nghi m ho t ng, ngu n v n nh , s
ng khỏch hng cũn h n
c thỡ m t trong nh ng nhi m v
KIL
OBO
OKS
.CO
M
ch .Vỡ v y cú th t n t i v phỏt tri n
l
quan tr ng hng u i v i cỏc doanh nghi p ny l v n qu n lớ ti chớnh.
i
v i cỏc Cụng ty cho thuờ ti chớnh l v n qu n lớ m t cỏch cú hi u qu cỏc h p
ng cho thuờ ti chớnh.
1.3.Cỏc nguyờn t c qu n lớ h p ng cho thuờ ti chớnh
Qu n lớ ti chớnh gi m t v trớ tr ng y u trong ho t ng cho thuờ c a Cụng ty cho
thuờ ti chớnh I. Trong ú qu n lớ cỏc h p ng cho thuờ ti chớnh l m t nhi m v
quan tr ng hng u trong qu n lớ ti chớnh c a Cụng ty. Nú quy t nh n tớnh
c l p, s phỏt tri n c a Cụng ty trong ho t ng kinh doanh. Tuy nhiờn t
c m c tiờu kinh doanh c a mỡnh thỡ qu n lớ cỏc h p ng cho thuờ ti chớnh c n
tuõn th m t s nguyờn t c sau:
Tụn tr ng phỏp lu t
Trong n n kinh t th tr
ng, m c tiờu chung c a cỏc doanh nghi p u h
ng t i
l i nhu n cao.L i nhu n t i a, m t m t, l ng l c m nh m thỳc y c nh
tranh t ng tr
ng kinh t . M t khỏc t
c l i nhu n t i a cỏc doanh nghi p
cú th khụng t b b t c m t th o n no.T ú d n t i s h n lo n lm suy
thoỏi n n kinh t .Do v y nguyờn t c hng u c a qu n lớ ti chớnh núi chung v
qu n lớ cỏc h p ng cho thuờ ti chớnh núi riờng l ph i tụn tr ng phỏp lu t.Hi u
lu t lm ỳng phỏp lu t, ng th i hi u lu t doanh nghi p cú nh h
ng
kinh doanh ỳng n.
Gi ch tớn trong ho t ng qu n lớ cỏc h p ng cho thuờ.
Trong quỏ trỡnh qu n lớ cỏc h p ng, gi ch tớn c n nghiờm tỳc tụn tr ng cỏc
i u kho n trong h p ng cho thuờ nh giao ti s n ỳng h n, ỳng quy cỏch m u
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
mã.Thơng báo k p th i các kho n n đ n kì thanh tốn cho khách hàng…đ ng th i
ph i t nh táo đ phòng s b i tín c a khách hàng nh m đ m b o an tồn v v n
ây là c s cho s t n t i và phát tri n c a Cơng ty Cho th tài
chính I
KIL
OBO
OKS
.CO
M
kinh doanh.
Tơn tr ng ngun t c cho th c a Cơng ty
Tài s n cho th thu c quy n s h u h p pháp c a bên cho th trong su t th i h n
cho th.
Bên th ph i đ
c thành l p và ho t đ ng theo pháp lu t hi n hành c a Vi t Nam,
có th i gian ho t đ ng t i thi u b ng th i h n th tài chính.Tr
ng h p bên th
là cá nhân ph i có đ y đ n ng l c pháp lu t dân s và ch u trách nhi m dân s
theo quy đ nh c a pháp lu t.
Bên th ph i có d án ho c ph
ng án s n xu t kinh doanh, d ch v , ph c v đ i
s ng kh thi và phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t.Nh ng tr
án ph i có phê duy t thì ph i đ
ng h p quy đ nh d
c phê duy t c a c p có th m quy n.
V i cán b tín d ng c a Cơng ty c n ph i có thái đ khách quan t n tu trong qu n
lí h p đ ng, tránh thái đ ch quan hay c tình làm sai l ch các đi u kho n trong
h p đ ng, làm gi m uy tín c a Cơng ty.
2. Q trình xây d ng
2.1.Khái ni m v xây d ng h p đ ng cho th tài chính
Là q trình hồn thi n h p đ ng cho th tài chính b t đ u t khâu ti p nh n
thơng tin v nhu c u th tài chính c a khách hàng đ n khi h p đ ng đ
*S n ph m c a q trình này chính là nh ng h p đ ng cho th đ
khách hàng và cơng ty cho th tài chính. Sau khi h p đ ng đ
lúc q trình xây d ng k t thúc. H p đ ng s đ
c kí k t.
c kí k t gi a
c kí k t thì chính là
c chuy n giao cho cán b tín d ng
qu n lí trong su t q trình cho th.
2.2. Q trình xây d ng m t h p đ ng cho th tài chính
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Trong m t h p đ ng cho th tài chính , ln ln ít nh t ph i có hai bên tham gia
đó là khách hàng xin th và ng
i cho th. Do đó, tr
c h t khách hàng có nhu
*H s pháp lý:
KIL
OBO
OKS
.CO
M
c u xin th tài s n s thi t l p m t b h s xin th bao g m nh ng h s sau:
- Quy t đ nh thành l p doanh nghi p, gi y phép kinh doanh, đi u l ho t đ ng c a
doanh nghi p.
- Quy t đ nh b nhi m ho c cơng nh n t ng giám đ c (giám đ c), k tốn tr
ng.
Trong th i gian th c hi n h p đ ng, n u có thay đ i, đi u ch nh h s nói trên, Bên
th ph i b sung k p th i cho cơng ty đ
*H s kinh t :
-
c bi t.
n đ ngh th tài chính.
- D án đ u t đ
c duy t ho c ph
ng án s n xu t kinh doanh là c s xin th tài
chính có kh n ng th c thi, có hi u qu .
- Các tài li u v tài s n th và v n b n tho thu n v i bên cung ng tài s n.
- Báo cáo v tình hình tài chính hai n m li n k và q g n k v i q th c hi n
th tài chính trong n m k ho ch hi n hành. Các l n sau ch c n g i báo cáo tháng
ho c q li n k .
- B ng kê d n vay, th các t ch c tín d ng và các kho n ph i tr khác đ n ngày
xin vay.
- B ng kê v n đ u t ra ngồi doanh nghi p n u có.
2.2.1 Cơng tác th m đ nh h s xin th:
Cán b chun qu n th c hi n th m đ nh và l p báo cáo th m đ nh, ghi rõ ý ki n và
lý do đ ng ý hay khơng đ ng ý trình tr
ng phòng kinh doanh. Tr
ng phòng kinh
doanh có trách nhi m ki m tra b h s và báo cáo k t qu th m đ nh. Sau khi có
k t qu th m đ nh, tr
ng phòng kinh doanh ghi rõ ý ki n đ ng ý ho c khơng đ ng
ý trình c p trên có th m quy n xem xét quy t đ nh.
2.2.2.Phê duy t và thơng báo
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
H s sau khi
c giỏm c phờ duy t, cỏn b chuyờn qu n thụng bỏo cho khỏch
hng th c hi n cỏc b
c ti p theo c a quy trỡnh cho thuờ.
thuờ.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
N u khụng cho thuờ, cụng ty thụng bỏo rừ lý do v tr l i b h s cho khỏch hng
2.2.3. m phỏn, ký k t v ng ký h p ng cho thuờ
Cỏn b chuyờn qu n tr c ti p m phỏn v so n th o cỏc i u kho n trong
h p ng cho thuờ v i bờn thuờ. Sau khi th ng nh t n i dung h p ng i n ký
k t h p ng.
Sau khi h p ng cho thuờ ó
c kớ k t cỏn b tớn d ng s th c hi n ng kớ h p
ng cho thuờ ti chớnh.Trờn c s h p ng cho thuờ ti chớnh v v n b n tho
thu n c a bờn thuờ i v i nh cung c p v c tớnh k thu t, ch ng lo i, giỏ c ,
cỏch th c, th i gian v a i m giao nh n l p t v b o hnh ti s n thuờ, cỏn b
chuyờn qu n so n th o h p ng mua bỏn ti s n. Sau khi th ng nh t n i dung h p
ng i n ký k t.
Sau khi h p ng cho thuờ v h p ng mua ti s n ó
c ký k t, phũng kinh
doanh s chớnh th c ti p nh n h p ng v theo dừi vi c thanh toỏn ti n mua ti
s n c a khỏch hng.
.2.2.4 Giao nh n v qu n lý ti s n thuờ.
Bờn thuờ tr c ti p nh n ti s n thuờ t ng
i bỏn theo tho thu n trong h p ng
thuờ ti chớnh, h p ng mua ti s n. Trong m t s tr
ng h p cú th nh n t bờn
cho thuờ. Bờn thuờ ch u trỏch nhi m ki m tra tỡnh tr ng k thu t c a ti s n thuờ
theo i u ki n ó
c tho thu n trong h p ng mua ti s n. N u phỏt hi n ti
s n thuờ khụng ỏp ng
c cỏc c tớnh k thu t, ch ng lo i ó
c th a thu n
trong h p ng mua ti s n, bờn thuờ cú quy n t ch i nh n hng b ng v n b n,
nờu rừ lý do t ch i g i cho bờn cho thuờ v nh cung c p.
Vi c giao nh n v ki m tra tỡnh tr ng k thu t c a ti s n thuờ ph i cú s ch ng
ki n c a bờn cho thuờ (phũng kinh doanh). K t thỳc ki m tra giao nh n ph i cú
biờn b n giao nh n cú y d ch ký c a cỏc bờn cú liờn quan.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Phũng kinh doanh lm th t c ng ký quy n s h u ti s n v ng ký b o hi m
ti s n theo quy nh, ớnh ký hi u s h u ti s n. Kớ hi u s h u cú th cú nhi u
thu c vo lo i ti s n thuờ do Giỏm c Co;ong ty quy t nh.
Bờn thuờ
c quy n s d ng ti s n thuờ trong su t th i h n thuờ nh ng ph i m
KIL
OBO
OKS
.CO
M
lo i tu
b o ỳng cỏc cam k t v qu n lớ ti s n thuờ trong h p ng cho thuờ.
2.2.5Ki m tra sau khi cho thuờ.
Sau khi hi u l c h p ng cho thuờ
c b t u, cỏn b chuyờn qu n ki m tra sau
khi cho thuờ bao g m: Ki m tra l n u (sau khi bờn thuờ nh n ti s n thuờ 30
ngy), ki m tra nh k (
ki m tra t xu t do tr
nh khi c n thi t.
c th c hi n phự h p v i k thanh toỏn ti n thuờ) v
ng phũng kinh doanh xu t v i giỏm c cụng ty quy t
M i l n ki m tra, cỏn b ki m tra ph i l p biờn b n v bỏo cỏo v i tr
ng phũng
kinh doanh cú ý ki n x lý cỏc vi ph m (n u cú) trỡnh giỏm c quy t nh. Biờn
b n ki m tra c n vi t ng n g n, nờu rừ n i dung sai ph m v gi i phỏp ch nh s a.
Sau ú l u vo b h s thuờ ti chớnh c a t ng mún vay.
Cỏn b chuyờn qu n s qu n lớ h p ng cho thuờ ti chớnh trong su t th i gian
hi u l c c a h p ng.Hng ngy,hng thỏng cỏn b chuyờn qu n s ph i ki m tra
cỏc kho n n n kỡ thanh toỏn v c thỳc khỏch hng tr n .
3.Quỏ trỡnh t ch c th c hi n
3.1 Khỏi ni m th c hi n h p ng cho thuờ ti chớnh
Quỏ trỡnh th c hi n h p ng cho thuờ ti chớnh l quỏ trỡnh khỏch hng s nh kỡ
tr g c v lói nh ó tho thu n, Cụng ty s ki m tra ti kho n d Cú c a mỡnh
cho n khi h t h n h p ng cho thuờ.
H p ng cho thuờ ti chớnh cú hi u l c t ngy cỏc bờn tho thu n trong h p ng.