THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
CH
NG I: NH NG V N
I. NH NG V N
CHUNG V
UT
XDCB
CHUNG V XDCB
1.Khỏi ni m:
OBO
OK S
.CO
M
XDCB ú l nh ng ho t ng cú ch c n ng t o ra TSC
cho cỏc ngnh
c a n n kinh t thụng qua cỏc hỡnh th c xõy d ng m i, m r ng ho c khụi ph c
cỏc TSC .
TSC
cú hai lo i ú l TSC
tớnh ch t s n xu t.
TSC
x
cú tớnh ch t s n xu t v TSC
khụng cú
cú tớnh ch t s n xu t l nh ng ti s n tr c ti p t o ra l i nhu n: Nh
ng, v t ki n trỳc, ph
- TSC
ng ti n thi t b dựng cho s n xu t xõy l p.
khụng cú tớnh ch t s n xu t: V n phũng, qu n lý hnh chớnh, sinh
ho t y t , nh ng ti s n ny khụng tr c ti p t o ra l i nhu n t ng thờm.
Ngu n g c c a m i TSC
c a cỏc ngnh kinh t do l nh v c XDCB t o ra.
2. í ngh a c a ho t ng XDCB i v i n n kinh t .
Ho t ng XDCB mang m t ý ngh a h t s c quan tr ng trong vi c t o ra
nh ng ti n c b n ph c v m c tiờu phỏt tri n kinh t t n
C th l:
c.
- XDCB l ngnh duy nh t t o ra nh ng c s v t ch t k thu t ch y u v
c n thi t trong n n kinh t , hỡnh thnh cụng trỡnh xõy d ng, d ỏn xõy d ng gúp
ph n t o ra ti s n m i...
- Ho t ng XDCB t o ra h th ng c s h t ng ph c v cho s phỏt tri n
kinh t t n
c, l ti n c b n th c hi n CNH- H H t n
c.
- Ho t ng XDCB gúp ph n t o ra c c u kinh h p lý gi a cỏc ngnh, cỏc
ng trong c n
KIL
vựng v a ph
c, ng th i tao ra tớch lu cho n n kinh t
qu c dõn khi cỏc d ỏn hon thnh v a vo s d ng.
3. N i dung v c i m c a xõy d ng c b n.
Ho t ng xõy d ng c b n núi chung l m t ph m trự r ng bao g m c
ho t ng XDCB v ho t ng khỏc. Vớ d nh xõy d ng nh c a ph c cho sinh
ho t c a ng
i dõn, xõy d ng cụng trỡnh dõn d ng m cỏc ho t ng ny khụng
t o ra nh ng ti n c s v t ch t cho n n kinh t .
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
3.1. N i dung c a ho t đ ng xây d ng c b n.
L nh v c XDCB g m có ba ho t đông: ho t đ ng kh o sát thi t k , xây
d ng và l p đ t, mua s m máy móc, v t li u thi t b .
KIL
OBO
OKS
.CO
M
3.1.1Kh o sát thi t k
Kh o sát thi t k là m t ho t đ ng c a l nh v c XDCB có ch c n ng mô t
hình dáng ki n trúc, n i dung k thu t và tính kinh t c a công trình.
- Kh o sát kih t nh m tr l i câu h i s c n thi t ph i xây d ng công trình
và tính kinh t c a công trình.
- Kh o sát k thu t tr l i câu h i kh n ng, đi u ki n, ph
ng ti n đ ti n
hành xây d ng công trình.
Thông th
thu t.
ng kh o sát v m t kinh t đ
c ti n hành tr
c kh o sát k
Nh ng tài li u s d ng trong kh o sát thi t k : đ i hình đ a ch t, thu v n
khí t
ng các tài li u này ph i đ
c t ch c có chuyên môn thi t l p và l p nên
đ m b o tính ch t k thu t đ ra.
3.1.2. Xây d ng và l p đ t: (ho t đ ng xây l p)
Xây d ng và l p đ t ti n hành thi công trên hi n tr
ng đ t o ra nh ng s n
ph m xây d ng theo nh trong thi t k b o đ m k ho ch đ ra.
K t qu xây l p bao g m: nh ng công trình xây d ng, công tác s a ch a
nhà x
ng, ki n trúc, thành qu c a công tác l p đ t máy móc thi t b , k t qu
c a công tác thi t k , th m dò, kh o sát phát sinh trong quá trình xây l p.
- Trình t đ u t và xây d ng bao g m 3 giai đo n:
Chu n b đ u t , th c hi n đ u t , v n hành k t qu đ u t .
Th c hi n đ u t : chu n b xây d ng, ti n hành xây d ng và l p đ t.
ãChu n b xây d ng: K t khi lu n ch ng ho c d án đ
đ
c ghi vào k ho ch đ u t cho đ n khi th c hi n đ
c phê duy t và
c nh ng công vi c ch
y u đ m b o t o đi u ki n thu n l i cho vi c kh i công xây d ng công
trình:chu n b m t b ng xây d ng, l a ch n t ch c t v n.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Ti n hành xây d ng và l p đ t: T o ki n trúc, k t c u công trình theo nh
trong thi t k . Th c hi n vi c l p đ t máy móc thi t b vào công trình, rút ng n
th i gian xây d ng nh ng v n đ m b o ti n đ k thu t, ch t l
ng công trình.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
3.1.3. Mua s m v t li u, máy móc thi t b nó chi m t tr ng l n trong t ng v n
đ u t xây d ng.
3.2.
c đi m c a XDCB .
-
c đi m c a XDCB mang đ c đi m c a đ u t phát tri n.
ã Ti n v n, v t t , lao đ ng c n thiêt cho m t công cu c đ u t th
ng r t
ã Th i gian xây d ng dài, th i gian v n hành k t qu XDCB th
ng kéo
l n.
dài có khi là v nh vi n.
ã Các thành qu c a ho t đ ng XDCB có th đ
c t o d ng v t ch t k
thu t, có th ngu n l c ( công trình xây d ng, v t ki n trúc nh nhà máy h m
m , các công trình thu l i, đ
t o d ng lên.
ng xá...) thì s v n hành
ngay n i mà nó đ
c
Do tính c đ nh c a nó nên xây l p có tính l u đ ng: m i công trình, h ng
m c công trình có m t đ c thù riêng ph thu c vào ch c n ng, đ c đi m xây
d ng công trình.
XDCB có tính ch t liên ngành, nó liên quan đ n nhi u đ i t
l nh v c nên nó là s k t h p, ph i h p nhi u l c l
ng, nhi u
ng tham gia.
XDCB là m t quá trình s d ng đ t đai, tài nguyên thiên nhiên đ t n
vì v y có s k t h p các l c l
XH.
ng đ đ m đi u ki n đ u t : môi tr
c
ng, KT-
T nh ng đ c đi m đó nên s n ph m c a XDCB:
Ho t đ ng c a XDCB t o ra s n ph m có tính đ n chi c, cá bi t: m i công
trình xây d ng đ u có nét đ c thù riêng khác v i quá trình s n xu t liên t c ho c
gián đo n thì k t qu c a XDCB không ph i là s n ph m s n xu t hàng lo t mà
có tính khác bi t cao, s n ph m mà do XDCB đem l i là duy nh t. Các y u t
đ u vào ph c v cho s n xu t s n ph m s n xu t s n ph m không c đ nh và
th
ng xuyên ph i di chuy n vì v y tính n đ nh trong s n xu t r t khó b o đ m
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
đi u này ph thu c nhi u vào khâu qu n lý s n xu t c a nhà th u trong q trình
thi cơng cơng trình.
Q trình s n xu t thi cơng XDCB th
ng ti n hành ngồi tr i nên ph
th
KIL
OBO
OKS
.CO
M
thu c nhi u vào đi u ki n khí hâ , t nhiên n i thi cơng. S n ph m xây d ng
ng có quy mơ l n vì v y th i gian thi cơng kéo dài, trong th i gian thi cơng
có hi n t
ng
đ ng v n.
4. S c n thi t c a vi c nghiên c u s th t thốt lãng phí v n trong đ u t
XDCB .
B tk m tn
c nào mu n t ng tr
ng và phát tri n c n đ n m t đi u ki n
khơng th thi u là v n. Vi t Nam c ng n m trong quy lu t đó. Nh ng hi n nay
chúng ta đang đ ng tr
n ng đáp ng ch a t
c hai mâu thu n: Nhu c u v n đ u t l n, nh ng kh
ng x ng do tích lu t n i b n n kinh t còn th p. Trong
khi đó, vi c qu n lý và s d ng v n còn kém hi u qu , nên làm cho nhu c u v n
tr nên l n h n.
Trong th i gian qua, t i các k h p qu c h i, trên các ph
ng ti n thơng tin
đ i chúng và trong d lu n xã h i nói chung v n đ th t thốt v n trong XDCB
đ
ng
c đ c p nhi u l n. Có nhi u ý ki n khác nhau v m c đ th t thốt: Nh ng
i th n tr ng thì cho r ng t l th t thốt 5%-7%, m t s ng
i m nh d n
h n thì cho r ng t l đó lên t i 15%-20%.
u n m 1994 Q 92/Ttg c a th t
ng chính ph v vi c t ng c
lý, ch ng th t thốt, l ng phí và tiêu c c trong đ u t XDCB đ
ng qu n
c ban hành
,nh ng xem ra tình hình th t thốt v n trong l nh v c này v n ch a có chuy n
bi n đáng k . Nhi u n i, nhi u cơng trình t l th t thốt lên đ n 20%-30% th m
chí 50%-60%.
Th t thốt trong XDCB khơng ch có v n đ u t , mà nó c n bi u hi n
nhi u khâu d
i nhi u hình th c khác nhau. Nh ng khái qt có th quy
ba
d ng ch y u sau: Th t thốt c a c i v t ch t nh vi c s d ng máy móc, thi t
b , đ m t mát và h h ng NVL; th t thốt d
con ng
i d ng lãng phí s c lao đ ng c a
i mà bi u hi n tr c ti p rõ nh t là lãng phí ngày cơng lao đ ng c a
cơng nhân trong các đ n v thi cơng xây l p; th t thốt d
i d ng ti n v n, t c là
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
kho n v n b ng ti n khơng đ
c đ u t cho cơng trình mà đ
c chui vào
“túi”m t s cá nhân nào đ y.
Suy cho cùng các kho n th t thốt trên đ u t p trung vào v n đ u t . B i
cơng nhân....
KIL
OBO
OKS
.CO
M
vì, v n ph i b ra đ mua s m máy móc, thi t b đ mua NVL, đ tr l
Ngun nhân c a hi n t
ng cho
ng th t thốt v n trong XDCB có nhi u, có
ngun nhân ch quan và ngun nhân khách quan , v t nhiên, kinh t và xã
h i...nh ng có th t p h p thành các nhóm ngun nhân sau đây:
ã Các ngun nhân thu c v c
chính sách nhà n
c, c
ch qu n lý
XDCB, mà v n đ hàng đ u là qu n lý c p phát v n đ u t .
ãH th ng tiêu chu n kinh t k thu t, đ nh m c tiêu hao v t ch t, d n giá
xây d ng, đ u th u ch a phù h p v i c ch th tr
ã Ch tr
ng
n
c ta hi n nay.
ng đ u t , thanh ki m tra, tham nh ng, n ng l c, trình đ tay
ngh cơng nhân trong tồn b h th ng t c quan c p phát v n, qu n lý v n đ n
s d ng v n.
T nh ng v n đ b c xúc gây lãng phí, th t thốt l n trong XDCB nh v y
nên em đã ch n đ tài đ nghiên c u. Tuy nhiên trong bài vi t này thì em ch đi
vào nghiên c u m t s gi i pháp ch ng th t thốt, lãng phí v n đ u t XDCB .
II. V N VÀ C
C UV N
TXDCB.
1. Phân lo i v n đ u t XDCB.
V n đ u t XDCB là tồn b các chi phí đ đ t đ
c m c đích đ u t ,
bao g m chi phí cho vi c kh o sát, quy ho ch xây d ng, chu n b đ u t , chi phí
thi t k xây d ng, chi phí mua s m l p đ t máy móc thi t b và các chi phí khác
đ
c ghi trong t ng quy t tốn.
1.1 . Theo y u t c u thành.
Theo y u t c u thành ta chia v n đ u t XDCB thành: V n xây l p, v n
mua s m máy móc thi t b , v n ki n thi t c b n khác.
- V n xây l p: chi phí cho vi c chu n b m t b ng xây d ng, chi phí cho
xây d ng cơng trình, h ng m c cơng trình.Chi phí cho vi c l p đ t hồn thi n
cơng trình.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- V n mua s m máy móc thi t b , d ng c đ
c l p vào cơng trìnhtheo d
tốn. C th : Giá tr c a b n thân máy móc thi t b , chi phí c a b o qu n, chi phí
gia cơng tu s a, ki m tra máy móc thi t b tr
c khi l p đ t. Giá tr c a nh ng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
d ng c : cơng c d ng c có th dùng cho s n xu t, qu n lý. V n cho mua s m
máy móc thi t b , d ng c chi m t l t
đ ut .
ng đ i l n 35%-40% trong t ng v n
V n ki n thi t c b n khác:
Bao g m: Nh ng chi phí ki n thi t c b n đ
c tính vào giá tr cơng trình:
Nh chi phí cho t v n đ u t , chi phí kh o sát thi t k , chi phí cho ban qu n lý,
chi phí cho vi c đ n bù, gi i phóng m t b ng, di d i, di chuy n.
.Chi phí ki n thi t c b n đ
c tính vào giá tr tài s n l u đ ng bàn giao
bàn giao: Bao g m chi phí cho mua s m súc v t, cây gi ng, đào t o cán b cơng
nhân viên.
ã Nh ng chi phí ki n thi t c b n khác đ
c Nhà n
c cho phép khơng
tính vào giá tr cơng trình g m: Chi phí cơng trình h h ng do thiên tai, thi t h i
do cơng trình b d ng l i ho c hu b ...
1.2. C c u theo ngu n v n hình thành.
1.2.1. Ngu n v n ngân sách nhà n
Th c hi n đ
c.
ng l i đ i m i kinh t c a
ng đ ra, Nhà n
c đã có nhi u
chính sách đ i m i và d n đ n nh ng thay đ i c b n trong n n kinh t đ t n
trong đó có s thay đ i v c c u ngu n v n đ u t XDCB. N u nh tr
c
c kia
trong n n kinh t t p trung thì ngu n v n d u t XDCB ch y u t ngân sácg
nhà n
Giá tr l
c, v n t có c a các doanh nghi p nhà n
c và v n tín d ng nhà n
c.
ng v n đ u t XDCB này nh trong khi đó vi c đ u t l i dàn đ u cho
t t c các ngành, t t c các l nh v c trong n n kinh t khi n cho hi u qu đ ng
v n khơng cao. Tuy nhiên, trong nh ng n m tr l i đây c c u ngu n v n đ u t
XDCB đã có s thay đ i. Hi n nay v n đ u t XDCB thu c khu v c nhà n
c
ch chi m kho ng 40% t ng ngu n v n đ u t xây d ng c b n c a tồn xã h i.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Xột v t tr ng thỡ v n u t XDCB t ngõn sỏch gi m khỏ l n nh ng giỏ
tr tuy t i c a nú hng n m u t ng lờn nh m ỏp ng nhu c u phỏt tri n c a
tn
c.
c: ngõn sỏch TW, ngõn sỏch a ph
KIL
OBO
OKS
.CO
M
V n ngõn sỏch nh n
ng dựng
u t XDCB, D ỏn u t phỏt tri n xó h i. Nh ng d ỏn ú khụng cú kh
n ng tr c ti p thu h i v n. V n ngõn sỏch
c c p theo k ho ch nh n
c t
ra hng n m chi 24%- 26%.
Trong s cỏc ngu n v n u t XDCB c a khu v c nh n
c thỡ v n thu c
ngõn sỏch chi m t tr ng l n nh t. Tuy nhiờn, trong nh ng n m qua t tr ng c a
nú gi m liờn t c m c dự n u xột v quy mụ thỡ v n u t v n t ng liờn t c.
L
ng v n u t XDCB t ngõn sỏch nh n
n n m 1999 l
c n m 1995 l 8925 t ng v
ng ny lờn d n13546 t ng. V t tr ng thỡ n m 1995 chi m
t tr ng l 55,8%, n n m 1999 l 33.5%.
i u ny cho th y quy t tõm chuy n
i c c u v n u t xõy d ng c b n trong nh ng n m g n õy c a nh n
l r t
Nh n
c chỳ tr ng, t ng v n ngõn sỏch gi m nh
c, v n c a cỏc doanh nghi p Nh n
c
ng ch cho v n tớn d ng
c.
Trong ng n v n u t XDCB t ngõn sỏch Nh n
c thỡ cú s úng gúp
r t ỏng k c a v n ODA. Trong nh ng n m qua v n ODA cho u t XDCB
t ng lờn r t nhanh t 1720 t ng n m 1995 n n m 1999 ó t ng lờn 4620 t
ng, n m 2001 l 6420 t ng v d ki n n m 2002 t ng 10%. Ti n gi i
ngõn v n ODA di n ra nhanh h n. N m 2001, Vi t Nam ó gi i ngõn
c
1.711 t USD v n ODA, a t ng v n ODA ó gi i ngõn cho nay t 9,72 t
USD. M c tiờu 2002 n
c ta ph i t ng gi i ngõn v n ODA lờn kho ng 1,9 t
USD. S t ng v n ODA trong XDCB ch ng t Nh n
ngu n ny v c ng ch ng t
ODA
c ó quan tõm h n ộn
c r ng cỏc d ỏn u t XDCB s d ng v n
c th c hi n ngy cng cú hi u qu .
Theo B KH- T, trong thỏng 1/2002 v n u t XDCB t p trung thu c
ng n v n ngõn sỏch Nh n
c
c th c hi n t
ng i khỏ, v i kh ng 2250 t
ng, b ng 10,4% k ho ch n m 2002 v t ng 82,2% so v i cựng k n m 2001.
Tớnh n nay, ch tiờu k ho ch v d toỏn ngõn sỏch Nh n
c n m 2002 ó
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
giao xong t i các B , ngành, t ng công ty 91 và các đ a ph
ng. Theo nh d
báo c a các nhà ho ch đ nh chính sách v mô thì đ duy trì t c đ t ng tr
ng
kinh t bình quân hàng n m t 7%-8% trong giai đo n 2001-2010 thì nhu c u
KIL
OBO
OKS
.CO
M
v n đ u t XDCB c n th c hi n trong giai đo n này là 2555 nghìn t đ ng.
Trong đó d ki n v n ngân sách nhà n
v i nh ng n m tr
c chi m 20%-25%, là m t t l th p so
c đây.
1.2.2.V n tín d ng u đãi Nhà n
V n tín d ng u đãi Nhà n
c.
c tuy có quy mô nh nh t trong s các ngu n
v n đ u t XDCB c a khu v c Nhà n
ch tr
ng
này đã đ
ng và Nhà n
c Nhà n
c, nh ng trong nh ng n m g n đây do
c là gi m bao c p trong đ u t XDCB, nên ngu n
c chú tr ng h n, t 2351 t đ ng n m 1995, n m 1998 là
7840 t đ ng. S d có s t ng đ t bi n n m 1998 là do cu c kh ng ho ng tài
chính ti n t trong khu v c đã làm gi m FDI nên đ đ m b o gi v ng đ
đ phát tri n kinh t thì nhà n
tín d ng nhà n
c ph i t ng l
ng v n này. Vì v y, ngu n v n
c t n m 1995-1999 có s t ng tr
ngu n v n thu c khu v c Nhà n
ct c
ng liên t c v t tr ng trong
c. Nh ng đ n 1999 thì t tr ng c a nó là
25,9%. N m 2000, 2001 t c đ gi i ngân v n tín d ng đ u t XDCB ch m, m t
ph n do lãi su t không còn tính u đãi. Và d ki n n m 2002- 2010 t tr ng v n
tín d ng u đãi Nhà n
c là 30%- 35%.
1.2.3. V n c a các doanh nghi p Nhà n
V n này đ u t
c.
phát tri n đ nâng cao ch t l
thi t b , t ng tính c nh tranh trên th tr
Ph n v n DNNN có đ
ng s n, thay đ i máy móc
ng.
c có th do tích lu , kh u hao c b n, v n vay.
Trong nh ng n m qua v n đ u t XDCB t ngu n t có c a các DNNN
t ng nhanh nh t trong s các ngu n v n đ u t . T n m 1995 ngu n v n này
m c 4720 t đ ng thì đ n n m 1999 là 16418 t đ ng, v i t c đ t ng bình quân
hàng n m kho ng 50%. Ngu n v n đ u t XDCB t v n t có c a DNNN t
ch , n m 1995 ch chi m 29.5% trong t ng s các ngu n v n thu c khu v c Nhà
n
c thì đ n n m 1999 t l này là 40,8%, cao nh t trong s các ngu n v n khu
v c Nhà n
c, đi u này ph n ánh chính xác ch tr
ng c a
ng và Nhà n
c,
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
ú l gi m bao c p trong u t XDCB t ngõn sỏch Nh n
c, khuy n khớch
cỏc DNNN t b v n u t .
1.2.4. Ngu n v n t dõn c .
c õy khi m t n
c cũn duy trỡ n n kinh t k
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Trong nh ng n m tr
ho ch t p trung thỡ ngu n v n u t c a t nhõn v dõn c b lóng quờn nh ng
k t khi chuy n sang n n kinh t th tr
ng thỡ Nh n
c ó quan tõm khai thỏc
ngu n v n cú ti m n ng r t l n t trong dõn, trong cỏc ngu n v n c a ton xó
h i u t XDCB thỡ v n c a dõn c , t nhõn chi m kho ng 30%. N m 1995
ngu n v n c a khu v c dõn c l 11700 t ng n n m 1999 l 19483. Tuy
v y, t tr ng v n u t c a dõn c trờn ton b cỏc ngu n v n u t XDCB
n m 1999 l 25,2%, gi m so v i n m 1995.
i u ny cho th y l nh v c u t
XDCB ch a th c s h p d n cú th thu hỳt
n ng trong dõn c .
cl
ng v n nhn r i ti m
õy l m t trong nh ng v n m Nh n
phỏp s m gi i quy t t n d ng ngu n v n v v n u t
y phỏt tri n kinh t t n
c c n cú bi n
trong n
c thỳc
c.
1.2.5.V n FDI .
V n FDI úng m t vai trũ quan tr ng i v i t ng tr
t n
c ta. Nh ng n m qua
ng v Nh n
ng v phỏt tri n kinh
c ta ó cú nhi u ch tr
ng chớnh
sỏch nh m huy ng t i a ngu n v n FDI vo l nh v c XDCB. V n FDI liờn
t c t ng t 1995-1997.
N m 1995 l
t XDCB.
ng v n FDI l 15820 t ng chi m t tr ng 36,3% v n u
n n m 1997 l
ng v n FDI l 20185 t ũng chi m t tr ng 30,7%
v n u t XDCB. Tuy nhiờn m c t ng khụng l n, bỡnh quõn hng n m
kho ng 13%.
n n m 1998 do kh ng h ng kinh t ti chớnh trong khu v c ó
khi n cỏc nh u t n
thỡ l
c ngoi gi m l
ng u t vo vi t nam v trong 1998
ng v n FDI ch cũn 16486 t ng gi m kho ng 19% so v i n m 1997.
Tuy nhiờn n n m 1999 thỡ do cu c kh ng ho ng trong khu v c ó qua, nhi u
n n kinh t trong ú cú Vi t Nam ó cú u hi u ph c h i, ngoi ra cũn do hng
lo t chớnh sỏch m r ng nh m thu hỳt u t n
c ngoi thỡ l
ng FDI ó t ng
lờn v t m c 17396 t ng. Tuy v y, t tr ng v n FDI trong ton b cỏc
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
ngu n v n đ u t XDCB liên t c gi m d n t 1995(36,3%) d n n m 1999(
22,5%) đi u này ch ng t chính sách khuy n khích đ u t n
còn nh ng h n ch nên v n ch a thu hút đ
c ngồi c a ta v n
c nhi u v n đ u t n
ng, mơi tr
KIL
OBO
OKS
.CO
M
n nh ng n m 2000, 2001 do ch tr
c ngồi.
ng đ u t
thơng
thống h n, c i ti n các th t c hành chính, có bi n pháp kêu g i v n FDI nên
trong 2000, 2001 FDI t ng đáng k . V n FDI th c hi n n m 2001
c 2,3 t
USD, t ng 200 tri u so v i n m 2000, đ a t ng v n FDI. Th c hi n đ n nay đ t
g n 21,5 t USD.
Tóm l i, v i m t quy mơ v n l n cho đ u t XDCB hàng n m, nhà n
c
c n có nh ng chính sách c th đ i v i m i ngu n v n đ t o m t c c u ngu n
v n h p lý.
M t c c u ngu n v n h p lý ph i là m t c c u ph n ánh kh n ng huy
đ ng v n t i đa m i ngu n l c c a xã h i cho đ u t phát tri n. Là c c u thay
đ i theo h
ng gi m d n t tr ng ngu n v n đ u t t ngân sách và t ng t
tr ng ngu n v n tín d ng u đãi và ngu n v n c a dân c .
2.C c u v n đ u t XDCB theo các ngành kinh t th i k 1995-1999.
th y đ
c tình hình đ u t XDCB trong nh ng n m qua thì bên c nh
vi c xem xét v c c u ngu n v n ta ti p t c xem xét vi c phân b ngu n v n
này nh th nào trong n n kinh t .
Ta th y
các ngành kinh t đ u có nhu c u v n đ u t XDCB, tuy nhiên
vi c phân b ngu n v n nh th nào thì ph thu c vào ch tr
đ ng và Nhà n
Nhà n
ng đ
ng l i c a
c ta trong t ng giai đo n, t ng th i k c a n n kinh t .
ng và
c c n c vào đ c đi m, tình hình c a n n kinh t đ phân b v n đ u t
cho các ngành.
Vi c xem xét c c u v n đ u t XDCB là vi c nghiên c u, xem xét các
quan h t l c a kh i l
đ
ng v n đ u t XDCB vào các ngành kinh t ta s th y
c m c tiêu phát tri n kinh t xã h i c a đ t n
đ nh. M t khác nghiên c u v n đ u t cho ta th y đ
c u kinh t . B i vì, khi nhà n
c trong t ng giai đo n nh t
c nh ng thay đ i trong c
c t p trung phát tri n ngành nào thì v n đ u t
XDCB s t p trung nhi u cho ngành đó phát tri n nhanh h n.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Tr
c h t ta xem xét s phân b chi đ u t XDCB c a ngân sách Nhà n
Phân b chi đ u t XDCB c a ngân nhà n
c.
c( %).
1991-1995
1996-2000
13,4
8,7
8,5
25,7
38,7
40,2
2
1,7
1,8
Khoa h c cơng ngh .
0,5
0,2
1,2
Y t c u tr xã h i.
1,3
0,8
0,9
1
1,1
1,1
41,4
24,5
25
KIL
OBO
OKS
.CO
M
1986
1.Khu v c SXv t ch t.
Trong đó:
Nơng lâm và thu s n.
Cơng nghi p và xây d ng
2. Khu v c d ch v c b n:
Giáo d c- đào t o.
V n hố th thao.
Ph c v cá nhân c ng đ ng.
Qua bi u trên ta th y, s phân b v n ngân sách nhà n
xu t chi m t tr ng l n.
nhà n
c cho khu v c s n
c bi t là cơng nghi p và xây d ng ngày càng đ
c
c quan tâm phát tri n. N m 1986 t tr ng này là 25,7% đ n giai đo n
1991-1995 t tr ng cơng nghi p và xây d ng chi m t tr ng 38,7% và giai đo n
1996-2000 là 40,2%.
T tr ng v n đ u t cho nơng nghi p và thu s n gi m d n t 13,4% n m
1986 xu ng 8,5% giai đo n 1996-2000.
Trong khu v c d ch v c b n thì d ch v ph c v cá nhân, c ng đ ng gi m
m nh: t 41,4% n m 1986 xu ng 25% giai đo n 1996-2000.
Y t c u tr xã h i gi m t 1,3% n m 1986 xu ng 0,9% giai đo n 19962000. V n cho khoa h c cơng ngh l i t ng t 0,5% n m 1986 đ n 1,2% giai
đo n 1996-2000.
- Còn xét trên tồn t ng v n đ u t XDCB trong nh ng n m qua ta th y:
N
c ta đang trong giai đo n xây d ng c s n n t ng cho s nghi p CNH-
H H, vì v y nhà n
c c n giành l
ng v n l n cho đ u t XDCB cho ngành
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
cụng nghi p. Trong nh ng n m 1996 n nay v n u t XDCB c a Nh n
c
dnh cho ngnh cụng nghi p liờn t c t ng khụng nh ng con s tuy t i m cũn
c v t tr ng ( s t
ng i ) th hi n, n m n m 1999 giỏ tr v n u t XDCB
KIL
OBO
OKS
.CO
M
cho ngnh cụng nghi p t m c 42686 t ng chi m t tr ng 55,21%.
i u ny v n ph n ỏnh s
u tiờn c a Nh n
ngnh cụng nghi p thỡ giao thụng v n t i c ng
c cho ngnh ny. Cựng v i
c Nh n
c quan tõm u t
nh m hon thi n c s h t ng v giao thụng, t o i u ki n giao l u kinh t gi a
cỏc vựng trong c n
c
c thu n ti n, thỳc y kinh t phỏt tri n.
N m 1995 v n u t XDCB dnh cho GTVT l 5930 t ng v n n m
1999 l 10816 t ng, tuy nhiờn v t tr ng v n u t cho ngnh GTVT trong
t ng v n u t cho XDCB cú lỳc t ng lỳc gi m (t 1995-1999) nh ng xột v
t ng th thỡ n m 1999 cao h n n m 1995. Bờn c nh vi c t p trung cao cho
cỏc ngnh cú tớnh ch t m i nh n Nh n
c c ng cú s quan tõm n cỏc ngnh
khỏc m t cỏch thớch ỏng m b o s cõn i c a c c u u t trỏnh sai l m
m ta cú th i k m c ph i trong vi c t p trung vo cụng nghi p n ng. Vỡ v y,
m cỏc ngnh nụng nghi p, lõm nghi p, thu s n, GD-YT, VH-TT c ng
nh n
c
c quan tõm u t . Trong nh ng n m tr l i õy nh ti n b khoa h c k
thu t
c ỏp d ng vo nụng nghi p, g n s n xu t nụng nghi p v i ch bi n.
Nh n
c ó u t cỏc cụng trỡnh thu l i, ờ di u ph c v s n xu t phũng
ch ng thiờn tai.
i v i ngnh thu s n t 1997 nh n
vay tớn d ng u ói ỏnh b t thu s n xa b v i l
c ta ó cú ch
ng cho
ng v n tớn d ng m i n m
l hng nghỡn t ng u t cho úng m i tu cú tr ng t i l n s c v
kh i xa. M t khỏc, nh ng n m qua nh n
n ra
c c ng ó u t cho nhiờu l nh v c
ch bi n thu c ngnh nụng lõm thu s n nh m nõng cao giỏ tr s n ph m c a cỏc
ngnh ny.
V v i s phỏt tri n m nh m c a cụng ngh thụng tin trờn th gi i, Nh
n
c ó chỳ tr ng u t cho l nh v c cụng ngh thụng tin trỏnh s t t h u quỏ
xa so v i cỏc n
c phỏt tri n, t ng b
trớ th c. T n m 1995 l
c an
c ta ti n k p th i i n n kinh t
ng v n u t cho l nh v c ny l 2100 t ng.
n m 1999 l 4569 t ng t ng bỡnh quõn hng n m kho ng 23%. Cựng v i s
n
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
phỏt tri n kinh t trong nh ng n m g n õy thỡ nh n
c c ng b t u cú s
quan tõm ỳng m c h n n i s ng tinh th n c a nhõn dõn.
i u ny th hi n
s gia t ng v quy mụ c ng nh t c c a v n u t cho ngnh GD-YT TT.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
C th v n d u t XDCB cho ngnh ny t 1898 t ng n m 1995 lờn 3540 t
ng n m 1999.
Túm l i, vi c nghiờn c u c c u u t
nh ng n m qua cho th y nh n
XDCB c a nh n
c ta trong
c ó khụng ng ng t ng quy mụ v n u t
m b o nhu c u phỏt tri n kinh t t n
c ng th i qua ú ta th y
chuy n i v c c u u t XDCB c a nh n
b o m c tiờu cụng nghi p hoỏ hi n i hoỏ t n
c trong th i k ny nh m m
c. Tuy nhiờn, l
ng v n ngy
m t t ng nh ng li u t t c v n cú n chõn cụng trỡnh hay khụng?
cõu h i
cs
õy l m t
c bn lu n r t nhi u, s ti s n c nh m i t ng v n ng l c s n xu t
m i t ng trong nh ng n m qua khụng ph n ỏnh h t s v n m nh n
cho u t XDCB.
c ó chi
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
CH
NGII. TH C TR NG CễNG TC QU N Lí TI CHNH
TRONG
UT
XY D NG C
B N
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Trong nh ng n m qua vi c th c hi n u t XDCB nhi u cụng trỡnh l n
nh ó hon thnh v
c a vo s d ng. Trong ú cú nhi u cụng trỡnh cú
vai trũ quan tr ng i v i s phỏt tri n kinh t c n n kinh t qu c dõn nh thu
I n Thỏc M ,
Phũng,
n
ng dõy I n 500 KV b c nam,
ng qu c l 5 H N i H I
ng cao t cLỏng Ho L c... Nh ng k t qu ú lm t ng thờm cho t
c nhi u n ng l c s n xu t m i trờn nhi u l nh v c kinh t xó h i.
Bờn c nh ú cũn r t nhi u t n t i trong l nh v c ny, vỡ v y ta i vo tỡm
hi u th c tr ng c a nú.
I.CễNG TC QU N Lí TI CHNH TRONG
UT
XY D NG C
B N HI N NAY
Ph n 2 tỡnh hỡnh s d ng v qu n lý v n u t xõy d ng c b n trong
nh ng n m qua (1991- 2000)
Cỏc chớnh sỏch c a ng v nh n
Sau nh ng n m i m i
c v qu n lý u t XDCB
ng l i kinh t (1986-1990) N n kinh t n
c
ta cú s chuy n d ch c b n . S chuy n d ch ny l do chỳng t c hi n k ho ch
u t vo ba ch
ng trỡnh l n. V n u t trong nh ng n m ny tuy khụng
t ng m nh nh ng ó ỏnh d u s i m i v c ch qu n lý u t .
i h i l n th 7 c a ng vo n m 1991 quy t nh chi n l
v phỏt tri n kinh t - xó h i 1991-2000 .
ng l i i m i ó
v phỏt huy tỏc d ng tớch c c .Nhi u c ch chớnh sỏch m i
c n nh
c tri n khai
c ỏp d ng trờn
h u h t cỏc l nh v c phỏt tri n kinh t xó h i núi chung v l nh v c u t núi
riờng . i li n v i s i m i v hon thi n cỏc c ch phỏp lu t v dõn s , kinh
,t .....thỡ cỏc v n b n phỏp lu t v u t
khuy n khớch u t trong n
nh lu t u t n
c ngoi, lu t
c
v cỏc c ch qu n lý u t v xõy d ng ngy cng hon thi n .Ngh nh 385
H BT ngy 7/11/1990 v qu n lý v c p phỏt v n u t xõy d ng c b n thay
th ngh nh 232/CP ngy 6/6/1981 l b
c chuy n bi n cú tớnh ch t b n l v
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
xúa b bao c p trong u t .Nghi nh 177/CP ngy 20/10/1994 v qu n lý u
t v xõy d ng c b n thay th nghi nh 385/H BT r i ộn ngh nh 42/CP
ngy 16/7/1996 v n nay l ngh d nh 52/CP ngy 8/7/1999 . ó a c ch
ch th tr
ng .
C th :
i t
-
c m i phự h p v i c
KIL
OBO
OKS
.CO
M
qu n lý cụng tỏc u t v xõy d ng ti n lờn m t b
ng u t b ng v n ngõn sỏch c p phỏt tr c ti p thu h p d n
.T ng v n tớn d ng u ói c a nh n
c m r ng s n xu t .
- N i dung ,trỡnh t l p ,th m d nh d ỏn , i u ki n c p phỏt v n u t
ch t ch h n .
- Kh ng nh rừ h n cụng tỏc u th u ,xột ch n th u v h n ch n hỡnh
th c ch nh th u.
- Kh ng nh vai trũ t v n v cụng tỏc ti chớnh.
i u ny núi lờn vi c qu n lý v n u t XDCB s m b o tớnh hi u qu
trỏnh
c lóng phớ th t thoỏt v nh h
ng t i l nh v c u t .
II.TèNH HèNH TH C HI N V QU N Lí V N
U T
XDCB
TRONG NH NG N M V A QUA (1991- 2000).
tn
c ta t khi b c ch qu n lý t p trung bao c p chuy n sang n n
kinh t th theo nh h
ng xó h i ch ngh a ,d
i s qu n lý c a nh n
c ó
cú nh ng chuy n bi n tớch c c v c ch qu n lý m i v trong l nh v c u t
phỏt tri n cú nhi u ti n b ỏng k nh : Phỏt huy m i ngu n l c ,a d ng hoỏ
ngu n v n u t ,chuy n m t s b ph n quan tr ng thu c cỏc ngnh s n xu t
d ch v t tr
c t i nay v n
phỏt c a nh n
c bao c p v v n t ngu n v n ngõn sỏch c p
c chuy n sang t vay t tr ch u trỏch nhi m v i k t qu u t
c a mỡnh ,m r ng quy n t ch ,quy n quy t i nh u t c a cỏc ngnh ,c a
cỏc a ph
ng v cỏc c s ,nh t l i v i cỏc cụng trinh xõy d ng b ng
ngu n v n t cú .Nhi u ngnh , n v ó phỏt huy kh n ng ti m l c c a mỡnh
t ng n ng l c s n xu t ,xõy d ng cỏc cụng trỡnh m i i vo s d ng nh i n
,d u khớ ,thu l i i n t ,nuụi tr ng thu s n ,d t may
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
C c u đ u t đã đ
,kém hi u qu ,chuy n h
c đi u ch nh ,gi m đ
c s b trí đ u t phân tán
ng đ u t cho các cơng trình quy mơ thích h p phát
huy hi u qu nhanh ,nhi u n i đã chú tr ng đ n đ u t chi u sâu và đ ng b .Tuy
KIL
OBO
OKS
.CO
M
nhiên ,c ng còn b c l nhi u h n ch đó là s chuy n bi n c a đ u t còn ch m
ch a có tác d ng nhi u trong vi c chuy n đ i c c u đ u t theo h
ng hình
thành c c u kinh t h p lý v n còn tình tr ng giàn tr i phân tán v n đ u t ,kéo
dài th i gian xây d ng d n đ n th t thốt ,lãng phí v n đ u t gây h u qu đ u
t kém hi u qu .
có th nh n xét đúng đ n v tinìh hình qu n lý v n đ u t XDCb tr
c
h t chúng ta ph i xem xét qúa trình th c hi n v n đ u t XDCb trong các n m
qua và k t qu c a nó.
1.Tình hình th c hi n đ u t XDCB th i k 1991- 1996.
1.1.Tình hình th c hi n.
V i n n t ng d i m i kinh t c a 5 n m tr
c đó ,cùng v i s tích lu v
kinhnghi mk trong c ch chính ssách qu n lý và xây d ng phù h p v i tình
hình c a đ t n
c .Các chính sách này đã góp ph n tích c c trong vi c qu n lý
v n đ u t và xây d ng mang tính h p lý và và hi u qu c a c c u đ u t …
Ho t đ ng đ u t XDCb th i k 1991-1995 đã tác đ ng r t l n cho q trình
phát tri n kinh t c a đ t n
c bình qn t ng tr
ng trong giai đo n này là
8,3% c th vi c th c hi n v n đ u t XDCB tồn xã h i nh sau:
N m
91
92
93
94
95
T ng s v n(t đ)
13471
24737
42177
54296
68048
T l v n/GDP (%)
17,6
22,4
30,1
30,4
29,7
Qua b ng bi u trên ta th y v n đ u t t ng d n qua các n m t 13471 t
đ ng n m 91 t ng lên 24737 t đ ng n m 92; 42177 t đ ng n m 93; 54296 t
đ ng n m 94; 68048 t đ ng n m 95. Trong s c u thành lên t ng ngu n v n
đ u t XDCB thì ngu n v n nhà n
c có t c đ t ng nhanh nh t, n m 91 t ng
so v i n m 90 là 67,8%, n m 92 so v i n m 90 là 185%, n m 93 so v i n m 90
là 509%, n m 94 so v i n m 90 là 582,4%, n m 95 là 754,7%. Trong khi đó
ngu n v n ngồi qu c doanh t ng v i t c đ ch m l i; n u l y n m 91 làm g c
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
thì n m 92 t ng là 68,9%, n m 93 t ng 102,1%... Còn ngu n v n tr c ti p c a
n
c ngồi trong giai đo n này thì t ng nhanh t 1926 t đ ng n m 1991 t ng
5185 t đ ng n m 92; 1062 t đ ng n m 93; 16500 t đ ng n m 94; 22.000 t
KIL
OBO
OKS
.CO
M
n m 95. Nh v y các ngu n v n trong giai đo n này nói chung đã t ng nhanh.
V c c u v n đ u t phân theo ngành kinh t c ng đã có nh ng chuy n bi n
tích c c.
Ngành cơng nghi p là ngành có vai trò quan tr ng trong q trình cơng
nghi p hố, hi n đ i hố đ t n
c. Trong giai đo n này t tr ng v n đ u t cho
cơng nghi p chi m bình qn m i n m t 43% - 44% t ng v n đ u t . V n dành
cho ngành cơng nghi p c ng b t đ u t ng d n, bình qn m i n m chi m t 11 12% t ng v n đ u t . V n đ u t t giao thơng v n t i B u đi n c ng t ng
nhanh vì nó là m ch máu c a n n kinh t . Bình qn hàng n m trong giai đo n
này là 14% - 15% t ng v n đ u t . Các ngành y t xã h i v n th thao, giáo d c
- đào t o đ u có t c đ t ng quy mơ đ u t hàng n m tuy s l
ng khơng nhi u,
còn khoa h c cơng ngh l i có quy mơ đ u t gi m n m 91 là 104 t đ ng, n m
92 là 98 t đ ng, n m 93 là 75 t đ ng, 94 là 95 t đ ng, n m 95 là 167 t đ ng
hay bình qn chi m kho ng 0,35% t ng v n đ u t hàng n m.
i u này ph n
ánh trình đ khoa h c cơng ngh c a chúng ta còn l c h u nh ng v n đ u t ít
có th do nhi u ngun nhân nh ng ch y u là do ngu n v n ngân sách còn h n
h p.
Nh v y trong giai đo n này v i s gia t ng đ ng đ u c a v n đ u t XDCB
vào t ng th i đi m thích h p c a n n kinh t t o nên m t m c t ng tr
n đ nh. Tuy khơng q cao nh ng t
ng khá
ng đ i đ ng đ u h p lý và s d ng có
hi u qu h n trong l nh v c đ u t là do trong th i k này đã có c ch m i v
qu n lý đ u t và xây d ng c ch qu n lý đ u t và xây d ng đã góp ph n qu n
lý t t hi u qu t ng b
c h n ch th t thốt lãng phí v n đ u t XDCB. Có th
coi đây là m t thành t u.
1.2. K t qu và hi u qu v v n đ u t XDCB.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
1.2.1. K t qu c a đ u t XDCB trong giai đo n này có s thay đ i v c ch
qu n lý nên nh ng k t qu đ t đ
đ
c th hi n
c vơ cùng to l n. N ng l c s n xu t t ng thêm
b ng bi u sau:
nv
N ng l c s n xu t t ng thêm
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Ngành
I. Cơng nghi p
1. D u khí
Tri u t n
5,8
2. i n
MW
1800
3. Thép
Tri u t n
1
4. Phân bón
ngành t n
400
5. Xi m ng
Tri u t n
1,6
Nghìn ha
280
II. Nơng nghi p
N ng l c t
i
III. Giao thơng v n t i
1.
ng làm m i
Km
870
2.
ng nâng c p
Km
11.000
Km
19.000
3. C u làm m i
M t s cơng trình tr ng đi m qu c gia đ
c đ a vào s d ng có m t ý
ngh a r t to l n trong cơng cu c cơng nghi p hố đ t n
c trong nh ng n m ti p
theo đó là: Nhà máy th y đi n Hồ bình 1920MW, th y đi n Thác M 150 MW,
đ
ng dây 500 KV, 220KW... đ
ng cao t c B c Th ng Long - N i Bài... trong
khi đó nh m g i đ u cho k ho ch 5 n m 96 - 2000 đã kh i cơng xây d ng 1 s
cơng trình nh nhà máy th y đi n IALY, đ
Th ch.
ng qu c l 5, xi m ng Hồng
1.2.2. Hi u qu v n đ u t XDCB.
Nh đã nói trên, giai đo n này có t c đ t ng tr
trong đó n m cao nh t 1995 đ t 9,54%.
đ tđ
ng ngo n m c là 8,3%:
c k t qu trên thì ph n l n do
ho t đ ng đ u t tác đ ng đi u này c ng có ngh a ICOR trong giai đo n này là
t
ng đ i phù h p chúng ta có th th y qua b ng bi u sau:
N m
91
92
93
94
95
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
T c t ng GDP
5,81
8,7
8,08
8,83
9,54
ICOR
3,0
2,6
3,7
3,4
3,1
Tớnh bỡnh quõn giai o n ny ICOR bỡnh quõn l 2,7 cú ngh a l hi u qu
m c khỏ t t phự h p v i n n kinh t lỳc b y gi .
KIL
OBO
OKS
.CO
M
u t c ng
Qua nh ng k t qu v hi u qu trờn ta th y u t XDCB ó ỳng h
v h p lý.
t
ng
i u ny ch ng t cỏc h th ng v n b n phỏp quy v qu n lý u t
ng i hon thi n. Hi n ang tri n khai nhi u c ch , chớnh sỏch, ỏp d ng
nhi u bi n phỏp phự h p v i tỡnh hỡnh th c t v trờn c s ú nh h
ng quy
ho ch u t XDCB 96 - 2000.
2. Tỡnh hỡnh th c hi n v qu n lý u t XDCB th i k 96 - 2000
2.1. Tỡnh hỡnh th c hi n.
Nh m a t n
cb
c vo th k m i,
ng v Nh n
c ta luụn quan
tõm t i vi c qu n lý v s d ng v n u t XDCB. Nh ú m t n m 96 2000, th c hi n v n u t phỏt tri n ngy cng t ng cao v
b ng bi u sau:
N m
T ng s v n (t )
T l v n/GDP: (%)
c th hi n qua
96
97
98
99
2000
79367
96.870
97.336
10.5200
120.600
29,2
30,9
27
26,3
27,2
Cú th th y v n u t t ng liờn t c t 79367 t n m 96 lờn 96870 t n m
97; 97336 t ng n m 98; 105200 t n m 99; 120600 t n m 2000. Nh v y,
k t qu th c hi n v n u t giai o n 1996 - 2000 nhỡn chung liờn t c t ng v i
t c cao tr n m 1998 cú s t ng ch m chỳt ớt so v i cỏc n m khỏc, do ch u s
nh h
ng c a cu c kh ng ho ng ti chớnh c a cỏc n
c trong khu v c. N u so
v i n m 95 n m 96 l 16,6%; 1997 t ng 42,35%; n m 1998 t ng 43,04%; n m
99 t ng 54,6% v n m 2000 t ng 77,2%. Tớnh chung t ng v n u t phỏt tri n
xó h i, th c hi n c giai o n 96 - 2000 thỡ c n
T
tr ng v n u t
28,6%/n m.
c t 499,373 ngn t ng.
giai o n 96 - 2000 chi m trong GDP bỡnh quõn l
V n u t phỏt tri n ton xó h i 96 - 2000 ó t p trung vo nh ng m c
tiờu phỏt tri n kinh t - xó h i ch y u c a t n
c nh phỏt tri n nụng nghi p
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
và nơng thơn, xố đói gi m nghèo, phát tri n ngu n nhân l c, khoa h c và cơng
ngh , phát tri n k t c u h t ng, phát tri n các khu cơng nghi p và d ch v ...
Trong s các ngu n v n c u thành nên t ng ngu n v n đ u t thì ngu n
c có t c đ t ng tr
ng nhanh nh t. C th t c đ t ng c a ngu n
v n nhà n
c so v i n m 95 là: n m 96 t ng 37,8% n m 97 là 78,8% n m 98 là:
KIL
OBO
OKS
.CO
M
v n nhà n
101%, n m 99 là 150,6%, n m 2000 là 186,7%. Trong khi các ngu n v n thu c
nhà n
h
c có t c đ t ng nhanh thì ngu n v n ngồi qu c doanh l i có chi u
ng khơng t ng ho c t ng khơng đáng k . N u l y n m 95 làm g c so sánh thì
n m 96 t ng 3,6% n m 97 khơng t ng, n m 98 2,5% n m 99 t ng 5% n m 2000
t ng 17,5%.
Cùng v i tình tr ng trên, v n đ u t tr c ti p n
c ngồi giai đo n 96 -
2000 c ng gi m sút nh t là n m 1998 - 1999, tr n m 97 c th so v i 95 n m
96 t ng 3,2% n m 97 t ng 37,7%; 98 t ng 10,45%; n m 99 gi m 14,1% n m
2000 gi m 1%.
V c c u v n đ u t phân theo ngành c ng đã có nh ng chuy n bi n theo
h
ng tích c c.
T tr ng v n đ u t dành cho ngành nơng, lâm nghi p, thu l i, th y s n
chi m trong t ng ngu n v n đ u t có xu h
là 15,6% và n m 2000 kho ng 15,8%.
ng và Nhà n
ng t ng d n. N m 98 là 9,1%, 99
i u này phù h p v i ch tr
ng c a
c ta và chuy n d ch c c u kinh t nơng nghi p và nơng thơn,
đã t o đi u ki n thu n l i cho nơng nghi p phát tri n liên t c, đ m b o an tồn
l
ng th c qu c gia, xu t kh u l
ng th c m i n m t 3 đ n 4 tri u t n. T
tr ng v n đ u t cho ngành cơng nghi p c ng khá l n. T 98 - 2000 bình qn
m i n m chi m t 45 - 46% t ng v n đ u t phát tri n. V n đ u t cho giao
thơng v n t i, b u đi n c ng đ
c chú tr ng, giai đo n 96 - 2000 v n đ u t cho
ngành này bình qn hàng n m
m c 16 - 17% t ng ngu n v n. Cùng v i vi c
t ng c
ng đ u t cho các ngành s n xu t v t ch t, xây d ng c s h t ng, v n
đ u t vào các ngành giáo d c - đào t o, khoa h c - cơng ngh , y t xã h i, v n
hố th thao đ u t ng. C th là:
u t cho giáo d c - đào t o n m 1998 chi m
2%, 99 chi m 2,3% và n m 2000 kho ng 2,5%. T
ng ng v i th i gian trên
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
đ u t cho y t xã h i là 1,5%, 1,7% và kho ng 2%.
ngh là 0,4%; 0,3% và kho ng 0,5%;
u t cho khoa h c cơng
u t cho v n hố th thao 0,8%; 0,8%
và kho ng 1,4%.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Xét theo vùng lãnh th giai đo n 1996 - 2000 đ u t XDCB c ng t
h p lý và quy mơ đ u t
các vùng đ u t ng so v i 5 n m tr
phía B c g p 1,8 l n, vùng
ng đ i
c c th vùng núi
ng b ng Sơng H ng g p 1,3 l n, vùng B c Trung
B g p 1,5 l n, vùng Dun h i mi n Trung g p 1,7 l n, vùng Tây ngun g p
1,9 l n, vùng
g n 2 l n.
ơng Nam B g p 1,7 l n, vùng đ ng b ng Sơng C u Long g p
Có th nói th c hi n v n đ u t XDCB giao đo n 96 - 2000 đã đem l i
nhi u thành t u to l n trong cơng cu c đ i m i, xây d ng và phát tri n kinh t
xã h i góp ph n n đ nh và nâng cao đ i s ng nhân dân b o đ m an ninh chính
tr và tr t t xã h i t o đà cho đ t n
Hi n đ i hố.
c ti n vào con đ
ng cơng nghi p hố -
2.2. K t qu và hi u qu th c hi n v n đ u t XDCB
2.2.1. K t qu th c hi n:
Nh t ng v n đ u t , mà s cơng trình hồn thành đ a vào s d ng c ng
nh n ng l c c a h u h t các ngành s n xu t, d ch v k t c u h t ng kinh t xã h i đ u đ
c nâng lên, t o ra m t s n ng l c s n xu t m i c th là:
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
nv
Ngnh
96
97
98
99
2000
I. Cụng nghi p
i n
Thộp
Xi m ng
G ch nung
Than
u vo
V i, l a
II. Nụng nghi p
Di n
n
tớch
t
c
Di n tớch tiờu n
KIL
OBO
OKS
.CO
M
tớnh
tri u kwh
16962
19253
21699
23806
28602
nghỡn t n
686
978
1077
1224
1672
nghỡn t n
6585
8019
9738
10381
13348
tri u viờn
7119
7262
7697
8030
8996
tri u t n
9,8
11,4
11,7
9,1
10,9
tri u t n
8,8
10,1
12,5
15
16,3
tri u một
285
299
315
317
379
i
nghỡn ha
-
-
-
-
386
c
-
106,4
R ng t ng 5 n m 1,1 tri u 1 hỡnh nh.
III. Giao thụng v n t i v B u chớnh
1.
ng b 5 n m lm m i 1200 km
2. Nõng c p trong 5 n m l 3790 km
3. C u
4.
ng b lm m i 11,5 km
ng s t: 200 km
5. i n tho i: 3.120.000 cỏi
IV. Y t - xó h i
B nh vi n qua 5 n m l: 990 gi
ng
Cú th núi trong 5 n m qua t n
c c.
c ta ó cú
c nhi u thnh t u tớch
ú l m t s ngnh ó ỏp ng v i nhu c u trong n
c nh : xi m ng,
i n, thộp, v t li u xõy d ng. Trong nụng nghi p chỳng ta ó xu t kh u g o,...
v m t s nụng s n khỏc.
m tb
i s ng tinh th n c a ng
c ỏng k , ngnh Giỏo d c ó t
i dõn c ng
c nõng lờn
c nhi u thnh t u nh t l b
h c, gi m, trỡnh dõn trớ cao gúp ph n thỳc y quỏ trỡnh cụng nghi p hoỏ.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
2.2.2. Hi u qu th c hi n v n
u t XDCB
V i quy mụ v n u t t ng theo cỏc n m nh ng hi u qu s d ng v n dó
sau:
N m
KIL
OBO
OKS
.CO
M
cú nh ng tớn hi u x u chỳng ta cú th th y qua b ng bi u v H s ICOR nh
96
97
98
99
2000
T c t ng GDP
9,34
8,15
5,76
4,77
6,75
ICOR
3,1
3,8
4,7
5,5
4,2
Bỡnh quõn ICOR giai o n ny l: 4,26 l n nh v y l hi u qu u t giai
o n ny th p v cũn b t c p
n
c ta. Trờn õy l ton b tỡnh hỡnh s d ng v
qu n lý v n u t XDCB. Ngoi nh ng k t qu t
c, chỳng ta v n cũn
nh ng t n t i c b n trụng cụng tỏc qu n lý v n u t XDCB, nú nh h
l n n k t qu ho t ng u t .
ng r t
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
CH
NG III. M T S
GI I PHÁP CH NG LÃNG PHÍ TH T THỐT
V N
TR
1. Ch tr
XDCB.
NG VÀ CƠNG TÁC K HO CH HỐ.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
I. CH
UT
ng đ u t .
Vì s lãng phí đáng báo đ ng c a l nh v c XDCB đã trình bày
trên, trong
ph n này xin đ a ra m t s gi i pháp nh m h n ch và gi m thi u m c đ lãng
phí trong đ u t XDCB.
M t d án đ u t XDCB d u tr i qua 3 giai đo n: Quy t đ nh đ u t , th c
hi n đ u t , v n hành k t qu đ u t . N u xãy ra sai sót trong b t k giai đo n
nào c ng có th d n đ n s lãng phí, nghiêm tr ng nh t là sai sót trong ra quy t
đ nh đ u t . Th c t đã ch ng minh đi u này khi ta đ u t vào hai ngành mía
đ
ng và xi m ng, c ng nh các cơng trình c s h t ng. Vi c đ a ra quy t
đ nh đ u t nhi u khi còn mang tính ch quan, n ng v hình th c, thiên v l i
ích tr
c m t mà khơng quan tâm tính tốn đ y đ kh n ng sinh l i, hồn v n
c a d án, khơng tính đ n lâu dài. V v n đ này m t s gi i pháp đ a ra là:
- Khi ra các quy t đ nh v ch tr
ng đ u t (quy t đ nh đ u t , duy t thi t
k , t ng d tốn, d tốn chi ti t...) c n quy đ nh c th u c u đ i v i t ng lo i
quy t đ nh và kh ng đ nh trách nhi m v thi t k và lu t pháp c a ng
quy n ký các quy t đ nh qu n lý đó trong tr
lãng phí.
- Tr
ng án đ tìm đ
ng h p đ v n đ u t b th t thốt,
c d án có hi u qu kinh t nh t. Ngay trong
q trình l p d án, đã ph i kh ng ch ,
l
c
c h t, khi nghiên c u các d án kh thi, c n cân nh c tính tốn so
sánh nhi u ph
cách t
iđ
c tính đ
c giá thành xây d ng m t
ng đ i h p lý. Do đó, khi l p d án kh thi ph i c n c quy ho ch chi n
c, quy ho ch t ng th c a t ng đ a ph
ng, t ng vùng, đi u ki n KT-XH
n i s xây d ng cơng trình. N i dung d án kh thi ph i nêu đ
c s c n thi t,
nh ng c n c đ xác đ nh ph i đ u t xây d ng, hình th c đ u t , các ph
l a ch n đ a đi m c th , ph
ng án
ng án l a chơn cơng ngh , gi i pháp xây d ng,
nh ng khó kh n thu n l i khi xây d ng cơng trình, ngu n cung c p ngun li u,
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
v t li u, n ng l
ng, nhân l c trong q trình khai thác, v n hành sau này, giá
thành s n ph m cơng trình khi đi vào khai thác n đ nh, kh n ng tiêu th s n
ph m, d báo phát tri n t
ng lai g n.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Hai là, v thi t k cơng trình, các tài li u th m dò, kh o sát đ a ch t thu
v n và nh ng tài li u khác có liên quan đ thi t k xây d ng cơng trình ph i do
t ch c có chun mơn có đ t cách pháp nhân l p theo quy chu n, tiêu chu n
xây d ng c a nhà n
c ban hành. N u áp d ng các quy chu n tiêu chu n k
thu t xây d ng c a n
c ngồi, ph i có tho thu n c a B xây d ng.
Ba là, v thi cơng xây l p, sau khi có thi t k , d tốn đ
c duy t, thì t
ch c đ u th u thi cơng xây l p cơng trình.
Cơng trình h ng m c cơng trình, d án đ u t khi hồn thành ph i đ
c
quy t tốn v n v n đàu t theo đúng quy đ nh. Trong th i h n cơng trình đ p c
th chi n trong nhi u n m thì hàng n m ph i quy t tốn v n xây d ng ph n kh i
l
ng dã th c hi n.
1. Cơng tác k ho ch hố.
kh c ph c tình tr ng trong cơng tác k ho ch hố, c n s m đ
thi n theo h
c hồn
ng:
- Xây d ng k h ch đ u t dài h n (5n m) theo ngánh, vùng, lãnh th . Trên
c s đó b trí thích đáng v n đ u t cho cơng tác chu n b đ u t , đ m b o
cơng tác này đi tr
cm tb
c đ làm c s cho k ho ch đ u t hàng n m.
i v i k ho ch đ u t hàng n m, ch b trí k ho ch đ u t khi đã xác
đ nh ch c ch n kh n ng ngu n v n và theo ngun t c sau:
ãTh t
ng chính ph giao t ng m c v n đ u t và danh m c các d án
đ u t nhóm A, các m c tiêu, giá tr , hi n v t, th i gian.
ãNh ng d án còn l i giao B tr
ng, ch t ch UBND thành ph tri n khai
trong khn kh t ng m c v n đ u t đã đ
c nhà n
c giao song ph i đ m
b o: Th c hi n đúng ti n đ , m c tiêu hi n v t, giá tr , th i gian. Nh ng d án
có m c v n 3 t đ ng tr xu ng ch đ
c bb trí trong m t n m k ho ch, t 2-3
t đ ng t i đa khơng q 2 n m k ho ch ; Quy đ nh s l
ng d án t i đa