Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi thử môn toán Quốc Gia 2015 trường THPT Trần Phú

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.65 KB, 8 trang )

MINHHAKTHIQUCGIA2015 MễNTON
TRNGTHPTTRNPH
2 x- 1
x+ 1
a)Khosỏtsbinthiờnvvth (C)cahmsócho.
b)Xỏcnhtagiaoimcath (C)vingthng (D): y=x 1
Cõu2: (1im)
a) Giiphngtrỡnh: 3 ( cos 2 x ư sin x ) + cos x ( 2sin x + 1)=0.

Cõu1: (2im)Chohms y =

ỡ z+z = 10.
b) Tỡmphnthc,phn ocacỏcs phcz,bit: ớ
ợ z = 13.
Cõu3: (0,5im)Giiphngtrỡnh 52 x-2 - 26.5x- 2 + 1= 0
3
2
ùỡ y - x + y + 1 = x + 3 y ( x + xy + y- 1) + 1
Cõu4: (1im)Giihphngtrỡnh: ớ
2
ùợy + y - 5 x = 5
p
2

Cõu5: (1im)Tớnhcỏctớchphõn: I =ũ sin 2x.sin3 x.dx
0

Cõu6: (1im)ChokhichúpS.ABCDcúỏyABCDlhỡnhchnht,bitAB=2a,AD=a. Trờncnh
a
ABlyimMsaocho AM = ,cnhACctMDtiH.BitSHvuụnggúcvimtphng(ABCD)v
2


SH=a.Tớnhth tớchkhichúpS.HCDvtớnhkhongcỏchgiahaingthngSDvACtheoa.

Cõu7: (1im)ChohỡnhthangcõnABCDcúAB//CD,CD=2AB.GiIlgiaoimcahai
ổ 2 17ử
ngchộoACvBD.GiMlimixngcaIquaAvi M ỗ ữ .Bitphngtrỡnh ng
ố 3 3 ứ
thngDC:x+y 1=0vdintớchhỡnhthangABCDbng12.Vitphngtrỡnh ngthngBCbit
imCcúhonh dng.

Cõu8: (1im)Trongkhụnggian vihtaOxyz,chomtcu(S):
x 2 + y 2 + z 2 - 2 x + 4 y - 6 z - 2 =0 vmtphng(P):x+y+z+2015=0
a)XỏcnhtatõmIvtớnhbỏnkớnhcamtcu(S).Vitphngtrỡnh ngthngquaIv
vuụnggúcvimtphng(P)
b)Vitphngtrỡnhmtphng(Q)songsongmtphng(P)vtipxỳc(S)
Cõu9: (0,5im)Cú30tmthcỏnhst1n30.Chnngunhiờnra10tmth.Tớnhxỏc
sutcú5tmthmangsl,5tmthmangschntrongúch cúduynht 1tmmangs
chiahtcho10.
Cõu10: (1im)Cho3sdngx,y,zthamónxy+yz+zx=3xyz.
3
xy
yz
zx
Chngminhrng: 3
+
+
Ê
x + y 3 + x 2 z + y 2 z y 3 + z 3 + y 2 x + z 2 x z 3 + x 3 + z 2 y +x 2y 4
ưưưưưưưưưưưưưHTưưưưưưưưưưưư



ĐÁP ÁN ĐỀ MINH HỌA KỲ THI QUỐC GIA 2015 – MÔN TOÁN 
Câu 1. 

1.  y =

(2,0đ) 

2 x - 1 
x + 1 

Tập xác định: D =  ¡ \{–1}. 
Tiệm cận ngang:  y  = 2

lim y = 2

x ®±¥

Tiệm cận đứng:  x = -1

lim y = -¥ ; lim- y = +¥ 

x ®-1+

y ' = 

0,25 

x ®-1 



> 0, "xÎD 
( x + 1 ) 2 
0,25 

Hàm số tăng trên (–¥;–1), (–1;+¥) 
Hàm số không có cực trị. 
x  –¥ 

–1 

+¥ 




y’ 

0,25 


+¥ 



–¥ 







0,25 



­5 

­4 

­3 

­2 

­1 











­1 
­2 

2. Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (D) là : 


Câu 2 

2 x - 1 
= x - 1 Û x 2  – 2x = 0 
x + 1 

0,25

Û x = 0 hay x = 2 suy ra y = ­1 hay y = 1 

0,5 

Vậy tọa độ giao đểm là (0; ­1) hay (2; 1) 

0,25 

1. Giải phương trình:

3 ( cos 2 x ­ sin x ) + cos x ( 2sin x + 1) = 0 


(1,0đ) 

Û sin 2 x + 3 cos 2 x = 3 sin x - cos x 

3
3
1
sin x -  cos x
Û sin 2 x +

cos 2 x =
2
2
2

Û sin 2 x cos

p
3

+ cos 2 x sin

Û sin(2 x +

p
3

= sin x cos

p

p
6

p

- cos x sin 

p


) = sin( x -  ) 

3


0,25 

p
p
é
+ k 2 p
=
2
+
x
x
ê

3
(k Î ¢ ) 
Ûê
ê 2 x + p = p - ( x - p ) + k 2 p
êë

3
p
é
ê x = - 2  + k 2 p
(k Î ¢ ) 
Ûê

ê x = 5p + k 2 p
êë

18

0,25 

ì z + z  = 10 . 

2. Tìm phần thực, phần ảo của các số phức z, biết: í

î z  = 13 . 

Giả sử z = x + yi => z = x– yi.   (x, yÎIR) 

ìï2 x  = 10 . 

ïî x 2  + y 2  = 13 . 

0,25

Theo đề bài ta có : í

ì x = 5 

Ûí
î y  = ±12 
Câu 3 

0,25 


Giải phương trình  5 2 x - 2  - 26 . 5 x - 2  + 1 = 0 

(0,5đ) 

ét  = 1 
ët  = 25 

Đặt t = 5 x >0.  Pt <=> t 2 –26t + 25 = 0 <=> ê

é x = 0 

ë x = 2 

<=> ê
Câu 4 
(1,0đ) 

ìï y - x + y + 1 = x 3 + 3 y ( x 2  + xy + y - 1) + 1 
0
Giải hệ phương trình :  í

ïî y + y - 5 x  = 5

0,25 

0,25 


ì y > 0 

( vì y=0 không thỏa hpt) 
î x + y ³ -1

Điều kiện :  í

(1) Û

-( x + 1) 
= ( x + 1)( x 2  - x + 1) + 3 y ( x + 1)( x + y - 1) 
y + x + y + 1
0,25 


2

Û ( x + 1)[ x - x + 3 xy + 3 y - 3 y + 1 +


]
y + x + y + 1

Û ( x + 1)[ x 2 + (3 y - 1) x + 3 y 2  - 3 y + 1 +


]  (3) 
y + x + y + 1

0,25 

Xét A = x 2  + (3y – 1 )x + 3y 2  – 3y + 1


D = ­3(y ­ 1) 2  £ 0 "x ΠR  =>  A ³ 0 "x, y ΠR 

0,25 

(3) Û  x = ­1 
Thay x = ­1 vào (2)  ta có  :  y 2  +

y + 5 = 5

é
-1 + 17 
ê y =

Ûê
ê
-1 - 17 
(l ) 
êy =
2
ë 

0,25 

Vậy hệ phương trình có nghiệm ( ­ 1 ; 
Câu 5 

-1 +  17 

2





(1,0đ) 

Tính các tích phân: I  =  ò sin 2 x . sin 3  x . dx 





I = 2 sin 4  x . cos x . dx . 

ò 


0,25 

Đặt  t=sinx => dt=cosxdx 


▪ I  =  2 t 4 dt . 

ò

0,25 






t 5 
=  2 
=  . 
5  0  5 

0,25x2


Câu 6(1,0 
điểm) 

* Tính thể tích khối chóp S.HCD: 
Hai tam giác vuông AMD và DAC có 

AM AD 1 
=
=  nên đồng dạng, 
AD DC 2

· = DCH
· = 90o Þ DHC
·  = 90o
· , mà  ADH
· + HDC
Suy ra  ADH
D ADC vuông tại D:  AC 2 = AD 2 + DC 2  Þ AC = a 5
Hệ thức lượng D ADC: DH.AC = DA.DC 
Suy ra:  DH =


DC.DA 2a 
=
AC 
5

0,25 

D DHC vuông tại H:  HC = DC 2 - DH 2  = 

Do đó diện tích D HCD:  SHCD  =

4a 
5

4a 2 
1
DH.HC = 
2
5
0,25 


Thể tích khối chóp SHCD:  VS.HCD =

4a 
1
SH.S HCD  = 
15
3


Tính khoảng cách giữa SD và AC: 
Dựng  HE ^ SD
Ta có SH ^  (ABCD) nên SH ^  AC và DH ^  AC , do đó AC ^ (SHD) 
Mà HE Ì  (SHD) nên HE ^  AC 

0,25

Từ đó HE là đoạn vuông góc chung của SD và AC. 
nên HE = d ( SD; AC ) 

D SHD vuông tại H nên: 

0,25


1
HE

2

=

1
SH

2

+


1
HD



Vậy d ( SD; AC ) = HE = 

Þ HE = 

2a 


2a 
3

Câu 7(1,0 
điểm) 















Ta có : tam giác MDC vuông tại D 
=>(MD) : x – y + 5 = 0 
=> D(­2; 3) 
MD = 

0,25 

8 2

=> HD =  MD = 2  2 


0,25 

Gọi AB = a => SABCD  = 

3a.2 2 
= 12 => a = 2  2 


=>DC = 4  2 

0,25 

Gọi C(c; 1 –c ) => DC 2  = 2(c + 2 ) 2  => c = 2 hay c = ­6 (loại)=>C(2; ­1) 
=>B(3; 2) 
0,25 
=> (BC): 3x – y – 7 = 0 
Câu 8 (1,0  (S):  x 2 + y 2 + z 2  - 2 x + 4 y - 6 z - 2 = 0  và  (P): x + y + z + 2015 = 0 

điểm) 
a)  (S) có tâm I(1; ­2; 3) và R = 4 

ì x = 1 + t 

ï
(D) qua I(1; ­2; 3) và có VTCP  u  = (1; 1; 1;) có ptts :  í y = -2 + t 
ïz = 3 + t
î 

0,25 

0,25 

b)  (Q)// (P) => (Q): x + y + z + D = 0 (D ¹ 2015)

d ( I , ( Q ) ) = 4 Û D = -2 ± 4 3 

0,25


0,25

Vy(Q):x+y+z -2 4 3 =0
GiAlbinclyc5tmthmangs l,5tmthmangs chntrong
úch cú1tmthmangs chiahtcho10.

Cõu9:
(0,5im)


Chn10tmth trong30tmth cú:C1030 cỏchchn
Taphichn:
0.25

5tmthmangs l trong15tmmangs l cúC155 cỏchchn.
1tmth chiahtcho 10trong3tmthmangs chiahtcho10,cú:C13 cc
4tmthmangs chnnhngkhụngchiahtcho10trong12tmnhvy,cú:
C412
Vyxỏcsutcntỡml:P(A)=

Cõu 10(1,0 Chngminhrng:
im)
xy
3

2

3

2

x +y +x z+y z

+

yz
3

3


2

2

y +z +y x+z x

Tacú:xy+yz+zx=3xyz

+

zx

x3 + y3 + x 2z + y 2z


Ê

Ê

xy
x3 + y3 + x 2z + y 2z

3

2

2

Ê


3
4

1 1 1
+ + =3
x y z
1
1 1 1
Ê ( + ) x2 +y2 2xy
x + y 4 x y

xy
xy(x + y) + (x 2 + y 2 )z
Ê

3

z + x + z y +x y

Vix>0y>0z>0tacúx3 +y3 xy(x+y)

xy

0.25

C155 .C124 .C31 99
=
10
C30
667


Ê

0,25


1
1
xyộ
+ 2


4 ở xy(x + y) (x + y 2)z ỷ

1ộ 1
1 ử
xy ự 1 ổ 1
+
Ê
+ 2




4 ở (x + y) (x + y 2)z ỷ 4 ố (x + y) 2zứ

0,25

1 ộ 1 ổ 1 1 ử 1 ự 1 ổ 1 1 ử 1
(1)

ờ ỗ + ữ+ ỳ = ỗ + ữ+
4 ở 4 ố x y ứ 2 z ỷ 16 ố x y ứ 8z

Chngminhtngt:

yz
1 ổ 1 1 ử 1
(2)
Ê ỗ + ữ+
3
3
2
2
y + z + y x + z x 16 ố y z ứ 8x

0,25


zx 
1 æ 1 1 ö 1 
£ ç + ÷+
(3) 
2

z + x + z y + x y 16 è z x ø  8 y 
3

3

T


Công (1) ; (2); (3) theo vế ta được đpcm 

DE

TH

ITH
U

DH

.NE

Đẳng thức xảy ra khi x = y = z = 1 

0,25 



×