SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
***
- 2015
Thời gian làm bài: 180 phút
(2,0 điểm). Cho hàm số
mxxmxy 9)1(3
23
(1), với
m
là tham số thực.
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi
1m
.
b. Tìm giá trị của
m
để hàm số (1) đạt cực trị tại
21
, xx
sao cho
12
4xx
.
(1,0 điểm). Giải phương trình:
sin3 2 1 2sin . 2x cos x xcos x
(1,0 điểm). Giải phương trình:
( 3)
1
log 3 1
2
x
x
4 (1,0 điểm).
a. Tìm hệ số của
3
x
trong khai triển
12
32x
.
b. Một lô hàng có 10 sản phẩm cùng loại, trong đó có 2 phế phẩm. Chọn ngẫu nhiên 6 sản
phẩm. Tính xác suất để có nhiều nhất một phế phẩm.
(1,0 điểm). Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm
x 0;1 3
:
2
2 2 1 2 0m x x x( x)
6 (1,0 điểm). Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 4a. Trên cạnh AB và AD lần lượt lấy hai điểm H
và K sao cho
3BH HA
và
3DAK K
. Trên đường thẳng (d) vuông góc với (ABCD) tại H lấy điểm
S sao cho
0
30SBH
. Gọi E là giao điểm của CH và BK.
a. Tính thể tích khối chóp
S.BHKC
b. Chứng minh các điểm
, , , ,S A H E K
nằm trên một mặt cầu và tính thể tích của khối cầu đó.
7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho hình bình hành
ABCD
có
( 6; 6)D
. Đường
trung trực của đoạn DC có phương trình
1
:2 3 17 0xy
và đường phân giác của góc BAC có
phương trình
2
:5 3 0xy
. Xác định tọa độ các đỉnh còn lại của hình bình hành
ABCD
.
8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình:
3 3 3 2
2 2 2 2
16 9 (2 )(4 3)
4 2 3
x y y xy y xy
x y xy y
9 (1,0 điểm). Cho a,b,c là các số thực không âm và thỏa mãn
3abc
.Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức:
3 2 2 2 2 2 2
2( ) 27 3( ) 6( )P ab bc ca a b c a b c ab bc ca
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……………………………………; Số báo danh:……………………
ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT ĐH-CĐ NĂM HỌC 2014-2015
CÂU
NỘI DUNG CHÍNH
ĐIỂM
Câu 1a
Với
1m
ta có
196
23
xxxy
.
* Tập xác định: D = R
* Sự biến thiên
Chiều biến thiên:
)34(39123'
22
xxxxy
;
'
0 1 3y x x
0,25
Các khoảng đồng biến
)1,(
vµ
),3(
; khoảng nghịch biến
).3,1(
Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại
1x
và
3)1( yy
CD
; đạt cực tiểu tại
3x
và
1)3( yy
CT
.
Giới hạn:
yy
xx
lim;lim
.
0,25
Bảng biến thiên:
x
1 3
y
’
+ 0 - 0 +
y
3
-1
0,25
* Đồ thị:
1 2 3 4
-1
1
2
3
x
y
O
0,25
Câu 1b
Ta có
.9)1(63'
2
xmxy
Hàm số đạt cực đại, cực tiểu tại
21
, xx
phương trình
0'y
có hai nghiệm pb là
21
, xx
0,25
03)1(2
2
xmx
có hai nghiệm phân biệt là
21
, xx
.
31
31
03)1('
2
m
m
m
)1(
0,25
+) Theo định lý Viet ta có
.3);1(2
2121
xxmxx
Khi đó
22
1 2 1 2 1 2
4 4 16 4 1 12 16x x x x x x m
2
17
( 1) 7 (2)
17
m
m
m
0,25
Từ (1) và (2) suy ra giá trị của
1 7; 1 7mm
0,25
Câu 2
Phương trình
sin3 2 1 sin3x cos x x sinx
0,25
2
2sin 0x sinx
0,25
sin
1
s
2
x=0
inx
Với
sin 0 ( )x x k k Z
0,25
Với
2
1
6
sin ( )
5
2
2
6
xk
x k Z
xk
Vậy phương trình có 3 họ nghiệm
2;
6
xk
5
2;
6
xk
x k k Z
0,25
Câu 3
Điều kiện:
0 3 1
24
3 1 0
x
x
x
0,25
3
1
log 3 1 3 1 3
2
x
x x x
(1)
. với
2 1:(1) 3 2x x x
Giải phương trình trên được nghiệm
35
x
2
thỏa mãn và
35
2
x
loại
0,25
. với
2
9 29
2
1 4:(1) 3 4 9x 13 0
9 29
2
x
x x x x
x
kết hợp với miền đang xét suy ra
9 29
2
x
thỏa mãn.
0,25
Vậy phương trình đã cho có nghiệm
35
x
2
hoặc
9 29
2
x
0,25
Câu 4
a.
Ta có
12
12
12
12
0
3 2 .3 .( 2 )
k k k
k
x C x
. Để số hạng tổng quát chứa
3
x
thì k = 3.
0,25
Vậy hệ số của
3
x
là
39
12
.3 .( 8) 34642080C
.
0,25
b.
Số cách chọn 6 sản phẩm từ 10 sản phẩm là
6
10
C
Số cách chọn 6 sản phẩm mà không có phế phẩm là
6
8
C
Số cách chọn 6 sản phẩm mà có đúng một phế phẩm là
51
82
.CC
0,25
Số cách chọn 6 sản phẩm mà có nhiều nhất 1 phế phẩm là
6 5 1
8 8 2
.C C C
Xác suất cần tìm là:
6 5 1
8 8 2
6
10
.
2
3
C C C
C
0,25
Câu 5
Đặt
2
t x 2x 2
dox [0;1 3]
nên
1;2t
0,25
0,25
Bất phương trình trở thành:
2
t2
m
t1
Khảo sát hàm số
t
g(t)
t
2
2
1
với
1;2t
Ta có:
2
2
22
0
1
tt
g'(t)
(t )
. Vậy
t
g(t)
t
2
2
1
đồng biến trên
12;
Và do đó:
2
( ) (2)
3
Maxg t g
0,25
Từ đó:
2
t2
m
t1
có nghiệm t [1,2]
t
m g t g
1;2
2
max ( ) (2)
3
Kết luận:
2
3
m
0,25
Câu 6
Tam giác SHB vuông tại H có
0
30SBH
nên
0
S tan30 3H BH a
Từ giả thiết
3a; ; 3a; DBH HA a AK K a
0,25
2
DD
25a
2
BHKC ABC AHK C K
S S S S
Thể tích khối chóp SBHKC là
3
.
1 25 3
.
36
S BHKC BHKC
a
V S SH
E
A
B
C
D
S
H
K
0,25
Ta có:
0
AD , D D 90AB A SH A SA SAK
(1)
SH AH
nên
0
90SHK
(2)
0
, ( ) 90CH BK BK SH BK SHE SEK
(3)
Từ (1) (2) và (3) suy ra 5 điểm S, A, H, E, K cùng nằm trên một mặt cầu có đường kính là
SK
0.25
Ta có:
2 2 2 2 2 2
S 3a 10a 13a 3K SH HK SK a
Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.AHEK là
3
3
4 13 13 13
.
3 2 6
aa
V
0,25
Câu 7
Gọi I là trung điểm của CD, do
1
2 17
( ; )
3
a
I I a
nên
12
( 6; )
3
a
DI a
, đường thẳng
1
có VTCP
1
( 3;2)u
vì
1
. 0 4DI u a
do đó
( 4; 3)I
suy ra
( 2;0)C
0,25
Gọi C’ đối xứng với C qua
2
. Ta có phương trình CC’: x-5y+2=0
Gọi J là trung điểm của CC’. Tọa độ J là nghiệm hệ
5 2 0
11
( ; )
5 3 0
22
xy
J
xy
nên
'
(3;1)C
0,25
Đường thẳng AB qua C’ nhận
DC
làm VTCP có phương trình: 3x-2y-7=0 .\
Tọa độ A là nghiệm hệ:
3 2 7 0
(1; 2)
5 3 0
xy
A
xy
0,25
Do ABCD là hình bình hành nên
AB DC
suy ra
(5;4)B
Vậy
(1; 2)A
,
(5;4)B
,
( 2;0)C
0,25
Câu 8
3 3 3 2
2 2 2 2
16 9 (2 )(4 3) (1)
4 2 3 (2)
x y y xy y xy
x y xy y
Xét
0,y
thay vào (2) ta được:
0 3 0y
không thỏa mãn hệ phương trình.
0,25
Xét
0y
ta có:
3
3 3 3 2
2
2 2 2 2
2
2
3
16 9 (2 1)(4 ) (3)
16 9 (2 )(4 3)
3
4 2 3
4 2 1 (4)
x x x
x y y xy y xy
y
x y xy y
xx
y
0,25
Thay (4) vào (3) ta được:
32
16 9 (2 1)(4 4 2 1) 1x x x x x x
0,25
1y
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm là:
1
1
x
y
0,25
Câu 9
Ta có:
3
3 . .ab bc ca abbcca
2 2 2 3
27 ( )a b c ab bc ca
Lại có:
2 2 2 2 2 2
3( ) 3( )a b c ab bc ca a b c ab bc ca
0,25
Do đó
33
( ) 3( ) 3 ( )P ab bc ca ab bc ca t t f t
với
2
()
01
3
abc
t ab bc ca
0,25
Ta có bảng bt của hàm số f(t) trên
0;1
0,25
Từ BBT ta có:
0;1
ax ( ) 2
t
M f t
khi t=1
Từ đó ta có GTLN của P bằng 2 khi
1
3
abc
0,25
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
t 0 1
f’(t) + 0
f(t)
0
2