Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de dap an thi thu DH lan 3 THPT Thach Thanh 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (524.48 KB, 6 trang )

Sở GD&ĐT thanh hoá
Trờng THPT Thạch Thành I

Kỳ thi khảo sát chất lợng lần 3 năm học 2010- 2011
Môn: Sinh học
Khối 12

Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề 105

Đề chính thức

Họ và tên thí sinh:Số báo danh:
Câu 1 :

phộp lai gia rui gim

AB D d
AB D
X X vi rui gim
X Y cho F1 cú kiu hỡnh ng hp
ab
ab

ln v tt c cỏc tớnh trng chim t l 4,375%. Tn s hoỏn v gen l
A. 35%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
Câu 2 : Mi quan h gia vi khun lam v bốo dõu ; vi khun c nh trong nt sn cõy h u
thuc mi quan h


A. Cng sinh
B. Hi sinh
C. Kớ sinh
D. Hp tỏc
Câu 3 : ngi bnh mự mu do 1 gen ln nm trờn NST gii tớnh X quy nh. Xột 1 qun th 1
hũn o cú 100 cỏ th, trong ú cú 50 ngi ph n v 50 ngi n ụng, 2 ngi n ụng
b bnh mự mu. Nu qun th trng thỏi cõn bng thỡ tn s ph n bỡnh thng mang
gen gõy bnh l :
A. 4%
B. 7,68%
C. 96%
D. 99,84%
Câu 4 : Cho cỏc c th cú kiu gen d hp 2 cp gen( mi cp gen quy nh mt cp tớnh trng) lai
vi nhau to ra 4 loi kiu hỡnh, trong ú loi kiu hỡnh ln v 2 tớnh trng chim 0,09. Phộp
lai no sau õy khụng gii thớch ỳng kt qu trờn?
AB
Ab
vi f = 28%, m cú kiu gen
vi f = 50%
ab
aB
Ab
B. P u cú kiu gen
, xy ra hoỏn v gen 1 bờn.vi f = 36%
aB
Ab
AB
C. B cú kiu gen
vi f = 36%, m cú kiu gen
khụng xy ra hoỏn v gen

aB
ab
AB
D. P u cú kiu gen
vi f = 40% xy ra c 2 bờn.
ab

A. B cú kiu gen

Câu 5 :
A.
B.
C.
D.
Câu 6 :

úng gúp quan trng nht ca hc thuyt acuyn l :
Phỏt hin vai trũ ca chn lc trong s tin hoỏ ca sinh vt
Gii thớch c s hỡnh thnh loi mi.
Gii thớch thnh cụng s hp lớ tng i ca cỏc c m thớch nghi.
Chng minh ton b sinh gii ngy nay cú cựng mt ngun gc chung.
mt loi sinh vt cú s nhúm gen liờn kt bng 10. Do t bin NST , b nhim sc th cú
22 chic. õy l t bin ?
A. Th tam nhim
B. Th t bi
C. Th bn hoc tam kộp. D. Th bn
Câu 7 : Theo quan nim hin i, n v t chc c s ca loi trong t nhiờn l :
A. Qun th.
B. Nũi sinh thỏi
C. Nũi a lớ.

D. Nũi sinh hc.
Câu 8 :
Bnh mỏu khú ụng ngi do gen ln a nm trờn NST gii tớnh X quy nh (khụng cú alen
tng ng trờn Y). Ngi bnh cú kiu gen X aXa n v XaY nam. Cú s ph h sau
õy:
Th h I

1

2

: n bỡnh thng
: nam bỡnh thng

Th h II

1

2
3 4
: nam b bnh
Nu ngi con gỏi II2 ly chng bỡnh thng thỡ xỏc sut con u lũng ca h b
1


A.
C©u 9 :
A.
B.
C.

D.
C©u 10 :
A.
C©u 11 :
A.
B.
C.
D.
C©u 12 :
A.
C©u 13 :

A.
C.
C©u 14 :
A.
B.
C.
D.
C©u 15 :
A.
C©u 16 :
A.
B.
C.
D.
C©u 17 :
A.
B.
C.

D.
C©u 18 :
A.
C©u 19 :

bệnh máu khó đông là bao nhiêu?
1/4
B. 1/8
C. 1/16
D. 0%
Để bảo vệ vốn gen của loài người và giảm gánh nặng di truyền biện pháp nào sau đây là
không nên ?
Sử dụng liệu pháp gen- kĩ thuật của tương lai
Tạo môi trường sạch, hạn chế tác nhân gây đột biến
Tư vấn di truyền và sàng lọc trước sinh
Kết hôn gần- sinh con khi tuổi mẹ ngoài 40
Một loài có bộ NST lưỡng bội bằng 18. Số NST của cơ thể thuộc thể bốn nhiễm là :
24
B. 36
C. 19
D. 20
Điều nào sau đây không đúng với mức phản ứng
Tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp
Mức phản ứng không được di truyền
Mức phản ứng do kiểu gen quy định
Tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng
Gen dài 3060A0, có tỷ lệ A= 3/7 G. Sau đột biến, chiều dài gen không đổi và có tỷ lệ A/G ≈
42,18%. Số liên kết hyđrô của gen đột biến là :
2430
B. 2427

C. 2070
D. 2433
Cho bướm tằm đều có kiểu hình kén trắng,dài dị hợp 2 cặp gen(Aa, Bb) giao phối với nhau
thu được F2 có 4 kiểu hình trong đó kiểu hình kén vàng, dài chiếm 7,5%. Tỉ lệ giao tử của
bướm tằm đực F1
AB= ab= 50%
B. Ab=aB = 50%
AB= ab= 35%; Ab = aB = 15%
D. AB = ab = 42,5%; Ab = aB = 7,5%
Nhận xét nào sau đây sai
Kích thước hệ gen giảm dần theo mức độ phức tạp về tổ chức của cơ thể sinh vật
Hệ gen của sinh vật có cấu trúc càng phức tạp thì càng có nhiều nuclêôtit không làm nhiệm
vụ mã hoá cho các prôtêin.
Các sinh vật nhân thực càng có cấu tạo cơ thể phức tạp thì hệ gen của chúng càng có nhiều
intron.
Số lượng gen trung bình trên 1 triệu cặp nu của hệ gen giảm dần từ sinh vật nhân sơ đến
sinh vật nhân thực
Cho một cơ thể thực vật có kiểu gen AaBbDdEEHh tự thụ phấn qua nhiều thế hệ. Số dòng
thuần tối đa có thể được sinh ra qua quá trình tự thụ phấn của cá thể trên là
8
B. 18
C. 16
D. 10
Một đứa trẻ sinh ra được xác định bị hội chứng Đao. Phát biểu nào sau đây chắc chắn là
đúng?
Bố đã bị đột biến trong quá trình tạo giao tử.
Tế bào sinh dưỡng của đứa trẻ nói trên có chứa 47 nhiễm sắc thể.
Đứa trẻ nói trên là thể dị bội một nhiễm.
Đột biến xảy ra trong quá trình giảm phân của mẹ.
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về diễn thế sinh thái ?

Diễn thế sinh thái luôn dẫn đến 1 quần xã ổn định
Một trong những nguyên nhân gây diễn thế sinh thái là sự tác độnh mạnh mẽ của ngoại cảnh
lên quần xã.
Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường trống trơn.
Trong biễn thế sinh thái có sự thay thế tuần tự của các quần xã tương ứng với điều kiện
ngoại cảnh.
Quá trình hình thành một ao cá tự nhiên từ 1 hố bom là diễn thế
Nguyên sinh
B. Liên tục
C. Thứ sinh
D. Phân huỷ
Biết A : Quả dài ; B : quả ngọt ; a : Quả ngắn ; b : quả chua. Hai cặp gen cùng nằm trên 1
2


cặp NST tương đồng.. Đem tự thụ phấn F1 dị hợp 2 cặp gen thu được 4 loại kiểu hình trong
đó có 12,75% cây quả dài ,chua. Kiểu gen và tần số hoán vị gen của F1 ?
A.
C.
C©u 20 :
A.
B.
C.
D.
C©u 21 :
A.
B.
C.
D.
C©u 22 :

A.
C.
C©u 23 :
A.
C©u 24 :

A.
C©u 25 :
A.
B.
C.
D.
C©u 26 :

A.
C.
C©u 27 :

A.
C©u 28 :
A.
C©u 29 :

AB
; tần số 40%
ab
Ab
; tần số 40%
aB


B.
D.

Ab
; tần số 30%
aB
AB
; tần số 30%
ab

Theo thuyết tiến hoá tổng hợp thì tiến hoá nhỏ là quá trình
Biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn đến hình thành loài mới
Củng cố ngẫu nhiên những alen trung tính trong quần thể
Duy trì ổn định thành phần kiểu gen của quần thể
Hình thành các nhóm phân loại trên loài
Chỉ số ADN là gì ? Ý nghĩa của việc sử dụng chỉ số ADN ?
Là trình tự lặp lại của 1 đoạn AND không chứa mã di truyền, giống nhau ở những cá thể có
quan hệ huyết thốngnên được sử dụng để xác định chính xác quan hệ huyết thống
Là trình tự lặp lại của 1 đoạn AND chứa mã di truyền, thay đổi theo từng cá thể nên được sử
dụng để xác định chính xác cá thể.
Là trình tự lặp lại của 1 đoạn AND chứa mã di truyền, đặc trưng ở từng cá thể nên được sử
dụng để xác định chính xác cá thể.
Trình tự lặp lại của 1 đoạn ADN không chứa mã di truyền, thay đổi theo từng cá thể nên
được sử dụng để xác định chính xác cá thể.
Nhóm sinh vật có mức năng lượng lớn nhất trong hệ sinh thái là :
Sinh vật sản xuất
B. Động vật ăn thực vật
Sinh vật phân huỷ
D. Động vật ăn thịt
Người ta vận dụng dạng đột biến nào để loại bỏ những gen có hại ?

Đảo đoạn
B. Chuyển đoạn
C. Mất đoạn
D. Thêm đoạn
Cá thể có kiểu gen

AB
AB
tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ kiểu gen
thu được ở F1 nếu biết hoán
ab
Ab

vị gen đều xảy ra trong giảm phân hình thành hạt phấn và noãn với tần số 20%
16%
B. 9%
C. 4%
D. 8%
Theo Đacuyn, kết quả của chọn lọc tự nhiên là :
Những sinh vật nào thích nghi với điều kiện sống thì sống sót và phát triển.
Những sinh vật nào sinh sản được thì sống sót.
Hình thành loài mới.
Những kiểu gen thích nghi được chọn lọc.
Quần thể ruồi nhà ở nhiều vùng nông thôn xuất hiện nhiều vào 1 khoảng thời gian nhất định
trong năm( thường vào mùa hè), còn vào thời giai khác thì hầu như giảm hẳn. Như vậy quần
thể này :
Biến động số lượng theo chu kì mùa
B. Biến động số lượng theo chu kì năm
Biến động số lượng không theo chu kì
D. Không phải là biến động số lượng

Để cải tạo giống lợn Ỉ, người ta dùng con đực giống Đại Bạch để lai cải tiến với con cái tốt
nhất của giống địa phương. Nếu lấy hệ gen của con đực Đại Bạch làm tiêu chuẩn, thì ở thế
hệ F4, tỉ lệ kiểu gen của Đại Bạch trong quần thể là bao nhiêu ?
16%
B. 96,87%
C. 93,75%
D. 87,5%
Thuyết Kimura đề cập tới nguyên lí cơ bản của sự tiến hoá ở cấp độ :
Nguyên tử
B. Cơ thể
C. Quần thể và loài
D. Phân tử
Ở ngô, thể tam nhiễm khi giảm phân cho 2 loại giao tử, giao tử dị bội (n + 1) và giao tử bình
thường (n). Hạt phấn dị bội không đủ sức cạnh tranh với hạt phấn bình thường nên không
tham gia thụ tinh, còn noãn dị bội vẫn tham gia thụ tinh bình thường. Nếu R quy định màu
đỏ và r quy định màu trắng thì tỷ lệ kiểu hình ở đời con trong trường hợp bố có kiểu gen
RRr và mẹ có kiểu gen Rrr là
3


A. 1đỏ : 1trắng
B. 5đỏ : 1trắng.
C. 11đỏ : 1trắng
D. 3đỏ : 1trắng
C©u 30 : Ở một loài thực vật, hai cặp gen không alen phân li độc lập, tác động bổ trợ với nhau, người ta
đem cây F1 lai với một cây khác thì F2 thu tỉ lệ 9 thân cao : 7 thân thấp. Để F2 thu tỉ lệ 3 thân
cao : 1 thân thấp thì F1 phải lai với cây có kiểu gen là
A. aaBb.
B. AABb.
C. aabb.

D. AaBb.
C©u 31 : Ở 1 loài bọ cánh cứng : Gen A quy định mắt dẹt ; a : quy định mắt lồi ; B : mắt xám ; b :
mắt trắng( Gen A, B trội hoàn toàn). Biết gen nằm trên NST thường và thể mắt dẹt đồng
hợp tử bị chết ngay sau khi sinh ra. Trong phép lai AaBb x AaBb người ta thu được 780 cá
thể con sống sót. Hỏi số cá thể mắt lồi, màu trắng là bao nhiêu ?
A. 130
B. 260
C. 195
D. 65
C©u 32 : Mỗi vùng ánh sáng đều có tác động đặc trưng lên cơ thể sinh vật. Các tia hồng ngoại đóng
vai trò :
A. Tạo nguồn nhiệt sưởi ấm cho sinh
B. Tạo điều kiện cho cây xanh tổng hợp chất hữu
vật

C. Gây ra các đột biến
D. Cần để tổng hợp vitamin D
C©u 33 : Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu là 0,2 BB : 0,6Bb : 0,2bb. Sau 2 thế hệ tự thụ phấn
liên tiếp thì cấu trúc di truyền của quần thể này là :
A. 0,4625 BB: 0,075 Bb : 0,4625 bb
B. 0,35 BB: 0,2 Bb : 0,35bb
C. 0,25 BB: 0,5 Bb : 0,25 bb
D. 0,425 BB: 0,15 Bb: 0,425 bb
C©u 34 : Trong phương pháp phả hệ, việc xây dựng phả hệ phải được thực hiện qua ít nhất bao nhiêu
thế hệ ?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
C©u 35 : Một quần thể cây trồng có thành phần kiểu gen 0,36BB : 0,54 Bb : 0,1 bb. Biết gen trội tiêu

biểu cho chỉ tiêu kinh tế mong muốn nên qua chọn lọc người ta đã đào thải các cá thể lặn.
Qua ngẫu phối, thành phần kiểu gen của quần thể ở thế hệ sau được dự đoán là :
A. 0,3969BB: 0,4662 Bb: 0,1369 bb
B. 0,55BB: 0,3 Bb: 0,15 bb
C. 0,495 BB: 0,27 Bb : 0,235 bb
D. 0,49 BB: 0,42 Bb : 0,09 bb
C©u 36 : Màu lông ở thú do gen gồm 4 alen quy đinh. Trong quần thể này có tối đa bao nhiêu kiểu
gen của 4 alen này ?
A. 8
B. 10 hoặc 14
C. 10
D. 24
C©u 37 : Trên 1 cây to, có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao, loài sống dưới thấp hình
thành nên các........khác nhau.
A. Ổ sinh thái
B. Sinh cảnh
C. Quần thể
D. Quần xã
C©u 38 : Khi lai phân tích F1 dị hợp 2 cặp gen, thu được 42,5% cây quả đỏ, chín muộn : 42,5% cây
quả xanh, chín sớm : 7,5% cây quả đỏ, chín sớm : 7,5% cây quả xanh, chín muộn. Biết A :
quả đỏ ; B : Chín sớm ; a : Quả xanh ; b : chín muộn. Hai cặp gen cùng nằm trên 1 cặp NST
tương đồng. Kiểu gen và tần số hoán vị gen của F1 là :
A.
C.

Ab
; tần số hoán vị gen bằng 7,5%
aB
AB
; tần số hoán vị gen bằng 15%

ab

B.
D.

AB
; tần số hoán vị gen bằng 7,5%
ab
Ab
; tần số hoán vị gen bằng 15%
aB

C©u 39 : Cho 1 cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với một cây lưỡng bội có kiểu gen Aa. Quá
trình giảm phân ở các cây bố, mẹ xảy ra bình thường, các loại giao tử được tạo ra đều có
khả năng thụ tinh.
Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn ở đời con là:
A. 1/36
B. 1/4
C. 1/12
D. 1/6
C©u 40 : Để tạo ưu thế lai, khâu quan trọng nhất là :
A. Thực hiện lai khác dòng đơn
B. Thực hiện lai thuận nghịch
C. Tạo dòng thuần
D. Thực hiện lai khác dòng kép
C©u 41 : Theo quan niệm hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên :
4


A.

C©u 42 :
A.
C©u 43 :

A.
C©u 44 :

A.
C©u 45 :
A.
C.
C©u 46 :
A.
B.
C.
D.
C©u 47 :
A.
C©u 48 :

A.
C©u 49 :

A.
B.
C.
D.
C©u 50 :
A.
C.


Alen
B. Kiểu hình
C. Kiểu gen
D. Nhiễm sắc thể
Thực hiên phép lai P. AaBbDdEe x aaBBDdEd. tỉ lệ kiểu gen AaBbddee ở F1 là
1/32
B. 1/64
C. 1/16
D. 1/128
Ở người, kiểu tóc do 1 gen gồm 2 alen(A, a) nằm trên NST thường. Một người đàn ông tóc
xoăn lấy vợ cũng tóc xoăn, sinh lần thứ nhất được 1 trai tóc xoăn và lần thứ hai được 1 gái
tóc thẳng. Xác suâts họ sinh được hai người con nêu trên là :
3/32
B. 1/4
C. 3/64
D. 3/16
Một phân tử ADN của sinh vật nhân thực khi thực hiện quá trình tự nhân đôi đã tạo ra 3 đơn
vị tái bản. Đơn vị tái bản 1 có 15 đoạn Okazaki, đơn vị tái bản 2 có 18 đoạn Okazaki và đơn
vị tái bản 3 có 20 đoạn Okazaki. Số đoạn ARN mồi cần cung cấp để thực hiện quá trình tái
bản trên là
53
B. 59
C. 56
D. 50
Cho 1 quần thể giao phối ngẫu nhiên, ở thế hệ xuất phát P có 0,4BB : 0,6Bb. Nếu đến F3 số
cá thể trong quần thể là 1000 thì số cá thể của từng kiểu gen là :
160BB: 360 Bb: 480 bb
B. 90 BB: 490 Bb : 420 bb
490 BB: 420 Bb : 90 bb

D. 480 BB : 360 Bb : 160 bb
Một trong những vai trò của quá trình giao phối ngẫu nhiên đối với tiến hoá là :
Tạo alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể
Phát tán các đột biến trong quần thể
Phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể
Tăng cường sự phân hoá kiểu gen trong quần thể bị chia cắt
Chất hữu cơ đầu tiên có khả năng tự nhân đôi và có hoạt tính enzim là :
AND
B. Lipit
C. Prôtêin
D. ARN
Ở đậu Hà Lan, gen A : thân cao, alen a : thân thấp ; gen B : hoa đỏ, alen b : hoa trắng nằm
trên 2 cặp NST tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được
F1. Chọn ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa trắng và 1 cây thân thấp, hoa đỏ ở F 1 cho giao phấn
với nhau. Nếu không có đột biến và chọn lọc, tính theo lí thuyết thì xác suất xuất hiện đậu
thân cao hoa đỏ ở F2 là :
1/9
B. 2/9
C. 4/9
D. 8/9
Một nhà sinh học tế bào phát hiện thấy hai loại prôtêin có cấu trúc khác nhau được dịch mã
từ hai phân tử mARN khác nhau. Tuy nhiên, những mARN này được phiên mã từ cùng một
gen trong nhân tế bào. Cơ chế nào sau đây lí giải điều đó?
Một đột biến đã làm thay đổi gen.
Exon trong cùng một gen được xử lí theo những cách khác nhau để tạo nên các phân tử
mARN khác nhau.
Hệ thống mở ADN khác nhau dẫn đến tổng hợp hai loại mARN khác nhau.
Gen được phiên mã theo những hướng khác nhau.
Những cơ quan nào theo từng cặp dưới đây là cơ quan tương đồng ?
Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt B. Cánh sâu bọ và cánh dơi.

của các động vật khác.
Mang cá và mang tôm.
D. Chân chuột chũi và chân dế chũi
-------------------- Hết---------------------------

5


phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : sinh lan 3
M· ®Ò : 105
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

20
21
22
23
24
25
26
27

{
)
{
{
)
{
)
{
{
{
{
{
{
)
{
{
)
)
{
)
{

)
{
{
)
)
{

|
|
)
)
|
|
|
)
|
|
)
|
|
|
|
)
|
|
|
|
|
|
|

|
|
|
|

)
}
}
}
}
)
}
}
}
}
}
}
)
}
)
}
}
}
}
}
}
}
)
}
}

}
)

~
~
~
~
~
~
~
~
)
)
~
)
~
~
~
~
~
~
)
~
)
~
~
)
~
~
~


28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

{
{
{
{
)

{
{
{
{
)
{
{
{
{
{
{
{
{
{
{
{
{
)

|
)
)
|
|
|
|
|
)
|
|

|
|
)
)
|
)
|
)
|
|
)
|

}
}
}
}
}
}
)
}
}
}
}
)
)
}
}
)
}

)
}
}
)
}
}

)
~
~
)
~
)
~
)
~
~
)
~
~
~
~
~
~
~
~
)
~
~
~


6



×