Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

CHUYEN DE ON THI PHAN DUNG DICH PH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (643.07 KB, 16 trang )

Chuyên đề: pH của dung dịch

ôn thi bài tập trắc nghiệm về pH:
CHUYấN 3:
S IN LI
Cõu 1: Phng trỡnh in li no di õy vit khụng ỳng ?
A. HCl H+ + Cl-.
B. CH3COOH CH3COO- + H+ .
+
3C. H3PO4 3H + 3PO4 .
D. Na3PO4 3Na+ + PO43- .
Cõu 2: Phng trỡnh in li no di õy c vit ỳng ?
A. H2SO4 H+ + HSO4- .
B. H2CO3 H+ + HCO3-.
+
2C. H2SO3 2H + SO3 .
D. Na2S 2Na+ + S2-.
Cõu 3:Trong s cỏc cht sau: HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3, C6H12O6, C2H5OH, SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH,
NH3 , H2S. S cht thuc loi cht in li l
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
Cõu 4: Dóy cht no sau õy, trong nc u l cht in li yu ?
A. H2S, H2SO3, H2SO4, NH3.
B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.
C. H2S, CH3COOH, HClO, NH3.
D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
Cõu 5: Dóy cht no sau õy, trong nc u l cht in li mnh ?
A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3.
B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.


C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH.
D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.
Cõu 6: Trong dung dch H3PO4 (b qua s phõn li ca H2O) cha bao nhiờu loi ion ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Cõu 7: Trong dung dch Al2(SO4)3 (b qua s phõn li ca H2O) cha bao nhiờu loi ion ?
A. 2.
B. 3 .
C. 4.
D. 5.
Cõu 8: Chn phỏt biu sai
A. Ch cú hp cht ion mi cú th in li c trong nc.
B. Cht in li phõn li thnh ion khi tan vo nc hoc núng chy.
C. S in li ca cht in li yu l thun nghch.
D. Nc l dung mụi phõn cc, cú vai trũ quan trng trong quỏ trỡnh in li.
Cõu 9: in li ph thuc vo
A. bn cht cỏc ion to thnh cht in li. B. nhit , nng , bn cht cht tan.
C. tan ca cht in li trong nc.
D. tớnh bóo hũa ca dung dch cht in li.
Cõu 10: in li l t s gia s phõn t cht tan ó in li v
A. cha in li.
B. s phõn t dung mụi.
C. s mol cation hoc anion.
D. tng s phõn t cht tan.
Cõu 11: Hng s in li ph thuc vo
A. bn cht cỏc ion to thnh cht in li. B. nhit , bn cht cht tan.
C. tan ca cht in li trong nc.
D. tớnh bóo hũa ca dung dch cht in li.

Cõu 12: ỏnh giỏ mnh, yu ca axit, baz, ngi ta da vo:
A. in li.
B. kh nng in li ra ion H+, OH.
C. giỏ tr pH.
D. hng s in li axit, baz (Ka, Kb).
Cõu 13: Cõn bng sau tn ti trong dung dch: CH3COOH CH3COO- + H+
in li s bin i nh th no khi
a. Pha loóng dung dch
A. gim.
B. tng.
C. khụng i.
D. cú th tng hoc gim.
b.Thờm vi git dung dch HCl loóng vo dung dch
A. gim.
B. tng.
C. khụng i.
D. cú th tng hoc gim.
c. Thờm vi git dung dch NaOH loóng vo dung dch
A. gim.
B. tng.
C. khụng i.
D. cú th tng hoc gim.
Cõu 14: Tr s pH ca dung dch axit foomic 1M (Ka=1,77.10-4) l :
A.1,4.
B.1,1.
C. 1,68.
D. 1,88.
Cõu 15: Dung dch axit axetic trong nc cú nng 0,1M. Bit 1% axit b phõn li . Vy pH ca dd bng bao nhiờu ?
A. 11.
B. 3.

C. 10.
D. 4.
Cõu 16: Bit [CH3COOH] = 0,5M v trng thỏi cõn bng [H+] = 2,9.10-3M. Hng s cõn bng Ka ca axit l :
A. 1,7.10-5.
B.5,95.10-4.
C. 8,4.10-5.
D. 3,4.10-5.
-10
+
Cõu 17: Dung dch CH3COONa 0,1M (Kb=5,71.10 ) cú [H ] l
A. 7,56.10-6 M.
B. 1,32.10-9 M.
C. 6,57.10-6 M.
D. 2,31.10-9 M.
Cõu 18. Pha loóng dung dch HCl cú pH = 3 bao nhiờu ln c dung dch mi cú pH = 4 ?
A. 5.
B. 4.
C. 9.
D. 10.
Cõu 19. Dung dch NH3 1M vi in li l 0,42% cú pH l
A. 9.62.
B. 2,38.
C. 11,62.
D. 13,62.
Cõu 20:Dung dch HCOOH 0,01 mol/l cú pH khong no sau õy?
A. pH = 7.
B. pH > 7.
C. 2 < pH < 7.
D. pH =2.


Vũ văn tình chk19 - đhkhtn - đhqghn





-1-


Chuyên đề: pH của dung dịch
Cõu 21: Cho cỏc dung dch: Na2S, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, K2SO3, AlCl3. S dung dch cú giỏ tr pH > 7 l:
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.


Cõu 22: Cho cỏc cht v ion sau: HSO 4 , H2S, NH +4 , Fe3+, Ca(OH)2, SO32, NH3, PO43- , HCOOH, HS , Al3+, Mg2+, ZnO, H2SO4, HCO3,
CaO, CO32, Cl, NaOH, NaHSO4, NaNO3 , NaNO2, NaClO, NaF, Ba(NO3)2, CaBr2.
a.Theo Bronstet s cht v ion cú tớnh cht axit l
A. 10.
B. 11.
C. 12.
b.Theo Bronstet s cht v ion cú tớnh cht baz l:
A. 12.
B. 10.
C. 13.
c.Theo Bronstet s cht v ion cú tớnh cht trung tớnh l:
A. 2.


B. 1.

C. 3.

D. 9.
D. 11.
D. 4.

Cõu 23: Cho cỏc cht v ion sau: HCO3 , Cr(OH)3 , Al, Ca(HCO3)2, Zn, H2O, Al2O3, (NH4)2CO3, HS, Zn(OH)2, Cr2O3, HPO 24 , H2PO ,


4

HSO3. Theo Bronstet s cht v ion cú tớnh cht lng tớnh l:
A. 12.
B. 11.
C. 13.
D. 14.
Cõu 24: Cú cỏc dung dch sau: Phenylamoniclorua, axit aminoaxetic, ancol benzylic, metyl axetat, anilin, glyxin, etylamin, natri axetat,
metylamin, alanin, axit glutamic, natri phenolat, lysin. S cht cú kh nng lm i mu quỡ tớm l
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Cõu 25: Nhỳng giy qu tớm vo dung dch NaHCO3 thỡ
A. giy qu tớm b mt mu.
B. giy qu chuyn t mu tớm thnh mu xanh.
C. giy qu khụng i mu.
D. giy qu chuyn t mu tớm thnh mu .
Cõu 26: Cho cỏc mui sau õy: NaNO3 ; K2CO3 ; CuSO4 ; FeCl3 ; AlCl3 ; KCl. Cỏc dung dch cú pH = 7 l:

A. NaNO3, KCl.
B. K2CO3, CuSO4 ; KCl.
C. CuSO4 ; FeCl3 ; AlCl3.
D. NaNO3 ; K2CO3 ; CuSO4.
Cõu 27: Trong s cỏc dd: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, nhng dd cú pH > 7 l
A. Na2CO3, NH4Cl, KCl.
B. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa.
C. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4.
D. KCl, C6H5ONa, CH3COONa.
Cõu 28: Dóy sp xp cỏc dung dch loóng cú nng mol/l nh nhau theo th t pH tng dn l:
A. KHSO4, HF, H2SO4, Na2CO3.
B. HF, H2SO4, Na2CO3, KHSO4.
C. H2SO4, KHSO4, HF, Na2CO3.
D. HF, KHSO4, H2SO4, Na2CO3.
Cõu 29: Xột pH ca bn dung dch cú nng mol/lớt bng nhau l dung dch HCl, pH = a; dung dch H2SO4,
pH = b; dung dch NH4Cl, pH = c v dung dch NaOH pH = d. Nhn nh no di õy l ỳng ?
A.dB.cC.aD.bCõu 30: Cú 6 dung dch cựng nng mol/lit l: Dung dch NaCl(1), dung dch HCl(2), dung dch Na 2CO3 (3), dung dch NH4Cl(4), dung
dch NaHCO3(5), dung dch NaOH(6). Dóy sp xp theo trỡnh t pH ca chỳng tng dn nh sau:
A. (1)<(2)<(3)<(4)<(5)<(6).
B. (2)<(3)<(1)<(5)<(6)<(4).
C. (2)<(4)<(1)<(5)<(3)<(6).
D. (2)<(1)<(3)<(4)<(5)<(6).
Cõu 31 Cỏc dung dch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 cú cựng nng mol, dung dch cú pH ln nht l
A. NaOH.
B. Ba(OH)2.
C. NH3.

D. NaCl.
Cõu 32 Cỏc dung dch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 cú cựng nng mol, dung dch cú pH nh nht l
A. HCl.
B. CH3COOH .
C. NaCl.
D. H2SO4.
Cõu 33: Dung dch cú pH=7 l
A. NH4Cl.
B. CH3COONa. C. C6H5ONa.
D. KClO3.
Cõu 34. Hóy cho bit dóy cỏc dung dch no sau õy cú kh nng i mu qu tớm sang (hng)
A. CH3COOH, HCl v BaCl2 .
B. NaOH, Na2CO3 v Na2SO3.
C. H2SO4, NaHCO3 v AlCl3 .
D. NaHSO4, HCl v AlCl3.
Cõu 35: Cho cỏc dung dch mui: Na2CO3 (1), NaNO3 (2), NaNO2 (3), NaCl (4), Na2SO4 (5), CH3COONa (6), NH4HSO4 (7), Na2S (8).
Nhng dung dch mui lm qu hoỏ xanh l:
A. (1), (2), (3), (4).
B. (1), (3), (5), (6) .
C. (1), (3), (6), (8).
D. (2), (5), (6), (7).
Cõu 36: Cho cỏc mui sau: NaHSO4 ;NaHCO3 ;Na2HPO3 . Mui axit trong s ú l:
A. NaHSO4, NaHCO3. B.Na2HPO3.
C. NaHSO4.
D.c 3 mui.
Cõu 37: Mt dd cú cha cỏc ion: Mg2+ (0,05 mol), K+ (0,15 mol), NO3- (0,1 mol), v SO42- (x mol). Giỏ tr ca x l
A. 0,05.
B. 0,075.
C. 0,1.
D. 0,15.

Cõu 38: Dung dch A cha cỏc ion: Fe2+ (0,1 mol), Al3+ (0,2 mol), Cl- (x mol), SO42- (y mol). Cụ cn dung dch A thu c 46,9g mui rn.
Giỏ tr ca x v y ln lt l
A. 0,1 v 0,35.
B. 0,3 v 0,2.
C. 0,2 v 0,3.
D. 0,4 v 0,2.
Cõu 39: c dung dch cú cha cỏc ion: Mg2+ (0,02 mol), Fe2+ (0,03 mol), Cl- (0,04 mol), SO42- (0,03 mol), ta cú th pha vo nc
A. 2 mui.
B. 3 mui.
C. 4 mui.
D. 2 hoc 3 hoc 4 mui.
Cõu 40: Mt dung dch X cú cha 0,01 mol Ba 2+; 0,01 mol NO3-, a mol OH- v b mol Na+. trung ho 1/2 dung dch X ngi ta cn dựng
200 ml dung dch HCl 0,1M. Khi lng cht rn thu c khi cụ cn dung dch X l:

Vũ văn tình chk19 - đhkhtn - đhqghn





-2-


Chuyªn ®Ò: pH cña dung dÞch
A. 16,8 gam.
B. 3,36 gam.
C. 4 gam.
D. 13,5 gam.
Câu 41: Dung dịch E chứa các ion Mg 2+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho phần I tác dụng với dung dịch
NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II tác dụng với dung dịch BaCl 2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng

khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng
A. 6,11g.
B. 3,055g.
C. 5,35g.
D. 9,165g.
Câu 42: Có 500 ml dung dịch X chứa Na + , NH4+ , CO32- và SO42-. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lương dư dung dịch HCl thu 2,24
lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl 2 thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác
dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu 4,48 lít khí NH 3 ( đktc). Tính tổng khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X.
A.14,9 gam.
B.11,9 gam.
C.86,2 gam.
D.119 gam.
Câu 43: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100 ml dung dịch X có chứa các ion: NH 4+, SO42-, NO3- thì có 23,3 gam một kết tủa được tạo
thành và đun nóng thì có 6,72 lít (đktc) một chất khí bay ra. Nồng độ mol/l của (NH 4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X là bao nhiêu?
A. 2M và 2M.
B. 1M và 1M.
C. 1M và 2M.
D. 2M và 2M.
Câu 44:Dung dịch X chứa các ion sau: Al 3+, Cu2+,

SO 24− và NO 3− . Để kết tủa hết ion SO 24− có trong 250 ml dung dịch X cần 50 ml dung

dịch BaCl2 1M. Cho 500 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch NH 3 dư thì được 7,8 gam kết tủa. Cô cạn 500 ml dung dịch X được 37,3


gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol/l NO 3 là :
A.0,2M.
B.0,3M.
C.0,6M.
D.0,4M.

Câu 45: Dung dịch bão hòa có độ tan là 17,4 gam thì nồng độ % của chất tan là
A. 14,82%.
B. 17,4%.
C. 1,74%.
D. 1,48%.
Câu 46: Biết phân tử khối chất tan là M và khối lượng riêng của dung dịch là D. Hệ thức liên hệ giữa nồng độ % và nồng độ mol/l (C M) là
A. C% =

10.D.C M
M

.

B. C% =

M.CM
10.D

.

C. C% =

10.M.CM
D

D. . C% =

D.CM
10.M


.

Câu 47: Hòa tan 25g tinh thể CuSO4.5H2O vào 175g H2O thu được dung dịch muối có nồng độ là
A. 8%.
B. 12,5% .
C. 25% .
D. 16% .
Câu 48: Hòa tan a gam tinh thể CuSO4.5H2O vào 150g dung dịch CuSO4 10% thu được dung dịch mới có nồng độ 43,75%. Giá trị của a là
A. 150.
B. 250.
C. 200.
D. 240.
Câu 49. Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?


A. Na+, Mg2+, NO 3 , SO 24 − .

B. Ba2+, Al3+, Cl–, HSO −4 .

C. Cu2+, Fe3+, SO 24 − , Cl– .
D. K+, NH +4 , OH–, PO 34− .
Câu 50: Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch ?
A.NH4+ ; Na+; HCO3-; OH-.
B.Fe2+; NH4+; NO3- ; SO42-.
+
2+
+
C.Na ; Fe ; H ;NO3 .
D. Cu2+ ; K+ ;OH- ;NO3-.
Câu 51: Dãy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch ?

A. Na+, Cl- , S2-, Cu2+ .
B. K+, OH-, Ba2+, HCO3-.
+
2+
C. NH4 , Ba , NO3 , OH .
D. HSO4-, NH4+, Na+, NO3-.
Câu 52. Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là
A. Na+, NH4+, SO42-, Cl-.
B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.
+
2+
C. Ag , Mg , NO3 , Br .
D. Fe2+, Ag+, NO3-, CH3COO-.
2Câu 53: Ion CO3 cùng tồn tại với các ion sau trong một dung dịch:
A. NH4+, Na+, K+.
B. Cu2+, Mg2+, Al3+.
C. Fe2+, Zn2+, Al3+ .
D. Fe3+, HSO4-.
Câu 54: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. AlCl3 và CuSO4.
B. NH3 và AgNO3 .
C. Na2ZnO2 và HCl.
D. NaHSO4 và NaHCO3
Câu 55: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2?
A.4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 56: Một hỗn hợp rắn X có a mol NaOH; b mol Na 2CO3; c mol NaHCO3. Hoà tan X vào nước sau đó cho tác dụng với dung dịch BaCl 2
dư ở nhiệt độ thường. Loại bỏ kết tủa, đun nóng phần nước lọc thấy có kết tủa nữa. Vậy có kết luận là

A. a = b = c.
B. a > c.
C. b > c.
D. a < c.
Câu 57. Phương trình ion thu gọn: Ca2+ + CO32- → CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây ?
1. CaCl2 + Na2CO3
2.Ca(OH)2 + CO2
3.Ca(HCO3)2 + NaOH 4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3
A. 1 và 2.
B. 2 và 3.
C. 1 và 4.
D. 2 và 4.
Câu 58: Hỗn hợp A gồm Na2O, NH4Cl, NaHCO3, BaCl2 (có cùng số mol). Cho hỗn hợp A vào nước dư, đun nóng sau các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch chứa:
A. NaCl, NaOH.
B. NaCl, NaOH, BaCl2 . C. NaCl.
D. NaCl, NaHCO3, BaCl2.
Câu 59: Cho các chất: MgO, CaCO3, Al2O3, dung dịch HCl, NaOH, CuSO4, NaHCO3. Khi cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi
một thì tổng số cặp chất phản ứng được với nhau là
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.

Vò v¨n t×nh – chk19 - ®hkhtn - ®hqghn






-3-


Chuyªn ®Ò: pH cña dung dÞch
Câu 60: Cho mẩu Na vào dung dịch các chất ( riêng biệt) sau : Ca(HCO3)2 (1), CuSO4 (2), KNO3 (3), HCl (4). Sau khi các phản ứng xảy ra
xong , ta thấy các dung dịch có xuất hiện kết tủa là
A. (1) v à (2).
B. (1) v à (3).
C. (1) v à (4).
D. ((2) v à (3).
Câu 61: Dãy gồm các chất đều bị hoà tan trong dung dịch NH 3 là:
A. Cu(OH)2, AgCl, Zn(OH)2, Ag2O.
B. Cu(OH)2, AgCl, Zn(OH)2, Al(OH)3.
C. Cu(OH)2, AgCl, Fe(OH)2, Ag2O.
D. Cu(OH)2, Cr(OH)2, Zn(OH)2, Ag2O.
Câu 62. Dung dịch Na2CO3 có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. CaCl2, HCl, CO2, KOH.
B. Ca(OH)2, CO2, Na2SO4, BaCl2, FeCl3.
C. HNO3, CO2, Ba(OH)2, KNO3
.
D. CO2, Ca(OH)2, BaCl2, H2SO4, HClO.
Câu 63: Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO3)2 ; NaHSO4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể tích 1: 1 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho
biết các ion có mặt trong dung dịch Y. ( Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự điện ly của nước).
A. Na+ và SO42-.
B. Ba2+, HCO-3 và Na+ . C. Na+, HCO3-.
D. Na+, HCO-3 và SO42-.
Câu 64: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 là:
A. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, HCl, CO2, Na2CO3.B. Mg(NO3)2, HCl, BaCO3, NaHCO3, Na2CO3 .
C. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2 D. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, HCl.
Câu 65: Cho các dung dịch riêng biệt: HNO3, Ba(OH)2, NaHSO4, H2SO4, NaOH. Số chất tác dung với dung dịch Ba(HCO3)2 tạo kết tủa là :

A. 1.
B.3.
C. 2.
D. 4.
Câu 66: Dãy nào sau đây gồm các chất không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch HCl.
A. CuS, Ca3(PO4)2, CaCO3 .
B. AgCl, BaSO3, Cu(OH)2.
C. BaCO3, Fe(OH)3, FeS.
D. BaSO4, FeS2, ZnO.
Câu 67: Cho dãy các chất: H2SO4 , KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với
dung dịch BaCl2 là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Câu 68: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2 , FeCl2, AlCl3, CrCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch
Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 1.
Câu 69: Cho các dung dịch sau: NaHCO3 (X1); CuSO4 (X2); (NH4)2CO3 (X3); NaNO3 (X4); MgCl2 (X5); KCl (X6). Những dung dịch không
tạo kết tủa khi cho Ba vào là:
A. X1, X4, X5.
B. X1, X4, X6.
C. X1, X3, X6.
D. X4, X6.
Câu 70: Cho dung dịch các chất: Ca(HCO3)2, NaOH, (NH4)2CO3, KHSO4, BaCl2. Số phản ứng xảy ra khi trộn dung dịch các chất với nhau
từng đôi một là
A. 6.

B. 7.
C. 8.
D. 9.
Câu 71: Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion trong số các ion sau: Ba 2+, Al3+, Na+, Ag+, CO32-, NO3-, Cl-,
SO42-. Các dung dịch đó là:
A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3 .
B.AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3.
C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4 .
D.Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3.
Câu 72: Trộn các cặp dung dịch các chất sau với nhau: 1.NaHSO4 + NaHSO3; 2. Na3PO4 + K2SO4;
3. AgNO3 + Fe(NO3)2 ;
4.C6H5ONa + H2O; 5. CuS + HNO3; 6. BaHPO4 + H3PO4;
7. NH4Cl + NaNO2 (đun nóng); 8. Ca(HCO3)2 + NaOH; 9. NaOH + Al(OH)3; 10. MgSO4 + HCl.
Số phản ứng xảy ra là
A. 8.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 73: Cho CO2 lội từ từ vào dung dịch chứa KOH và Ca(OH)2, có thể xảy ra các phản ứng sau:
1. CO2 + 2KOH → K2CO3 + H2O
2. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
3. CO2 + K2CO3 + H2O → 2KHCO3
4. CO2 + CaCO3 + H2O → Ca(HCO3)2
Thứ tự các phản ứng xảy ra là
A. 1, 2, 3, 4 .
B. 1, 2, 4, 3.
C. 1, 4, 2, 3.
D. 2, 1, 3, 4.
Câu 74: Xét các phản ứng sau:
1. NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O ;

2. AlCl3 + 3NaAlO2 + 6 H2O → 4Al(OH)3 + 3NaCl
3. CH3NH2 + H2O  CH3NH3+ + OH- ;
4. C2H5ONa + H2O  C2H5OH + NaOH
Phản ứng nào là phản ứng axit - bazơ?
A. 1; 2; 3.
B. 1; 2.
C. 1 ; 3.
D. 1; 2; 3; 4 .
Câu 75: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thuộc loại phản ứng axit – bazơ theo Bronsted?
+



1. H + OH → H 2 O
3. Ba

2+

+ SO 24− → BaSO 4

+

2. 3H + Al(OH)3 → Al


3+

+ 3H 2O

2−


4. SO3 + 2OH → SO 4 + H 2 O

A. 1 và 2.
B. 3 và 4.
C. 1, 2 và 3.
D. 1, 2 và 4.
Câu 76: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào đúng:
A. NaHSO4 + BaCl2 → BaCl2 + NaCl + HCl
B. 2NaHSO4 + BaCl2 → Ba(HSO4)2 + 2NaCl
C. NaHSO4 + NaHCO3 → Na2SO4 + H2O + CO2
D. Ba(HCO3)2+NaHSO4→BaSO4+NaHCO3
Câu 77: Hoà tan hoàn toàn m gam Na vào 1 lít dung dịch HCl aM , thu được dung dịch A và a (mol) khí thoát ra . Dãy gồm cấc chất đều
tác dụng với dung dịch A là

Vò v¨n t×nh – chk19 - ®hkhtn - ®hqghn





-4-


Chuyên đề: pH của dung dịch
A. AgNO3, Na2CO3, CaCO3
B. FeSO4, Zn, Al2O3, NaHSO4
C. Al, BaCl2, NH4NO3, Na2HPO3
D. Mg, ZnO, Na2CO3, NaOH
Cõu 78. Cho s sau : X + Y CaCO3 + BaCO3 + H2O. Hóy cho bit X, Y cú th l:

A. Ba(AlO2)2 v Ca(OH)2
B. Ba(OH)2 v Ca(HCO3)2
C. Ba(OH)2 v CO2
D. BaCl2 v Ca(HCO3)2
Cõu 79. Cho s sau : X + Y + H2O Al(OH)3 + NaCl + CO2. Vy X, Y cú th tng ng vi cp cht no sau õy l:
A. NaAlO2
v Na2CO3. B. NaAlO2 v NaHCO3. C. AlCl3 v NaHCO3.
D. AlCl3 v Na2CO3.
Cõu 80: Trong cỏc cht NaHSO 4, NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3, CO2, AlCl3. S cht khi tỏc dng vi dung dch Na[Al(OH) 4] thu c
Al(OH)3 l
A. 1.
B. 2 .
C. 3.
D. 4.
Cõu 81: Cho 4 ming Al nh nhau vo 4 dung dch cú cựng th tớch v nng C M: CH3COOH , NH4Cl , HCl, NaCl . Trng
hp no khớ H2 bay ra nhiu nht?
A. CH3COOH.
B. NH4Cl.
C. HCl.
D. NaCl.
Cõu 82:Dung dch HCl cú th tỏc dng vi my cht trong s cỏc cht: NaHCO 3, SiO2, NaClO, NaHSO4, AgCl, Sn, C6H5ONa, (CH3)2NH,
CaC2, S.
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Cõu 83: Trn ln 100 ml dd NaHSO41M vi 100 ml dd KOH 2M c dung dch D, Cụ cn dung dch D thu c nhng cht no sau õy ?
A. Na2SO4, K2SO4, KOH.
B. Na2SO4, KOH.
C. Na2SO4, K2SO4. NaOH, KOH.

D. Na2SO4, NaOH, KOH.
Cõu 84: Khớ cacbonic tỏc dng c vi cỏc dung dch trong nhúm no?
A. Na2CO3, Ba(OH)2, C6H5ONa.
B. Na2SO3, KCl, C6H5ONa.
C. Na2CO3, NaOH, CH3COONa.
D. Na2SO3, KOH, C6H5ONa.
Cõu 85: Sc khớ CO2 t t n d vo dung dch Ba(AlO2)2. Hóy cho bit hin tng no sau õy xy ra ?
A. ban u khụng cú kt ta sau ú cú kt ta trng.
B. cú kt ta trng v kt ta khụng tan trong CO2 d.
C. cú kt ta trng v kt ta tan hon ton khi d CO2.
D. khụng cú hin tng gỡ.
Cõu 86: thu c Al2O3 t hn hp Al2O3 v Fe2O3, ngi ta ln lt:
A. dựng dd NaOH (d), dd HCl (d), ri nung núng.
B.dựng dd NaOH (d), khớ CO2 (d), ri nung núng.
C. dựng khớ H2 nhit cao, dung dch NaOH (d).
D. dựng khớ CO nhit cao, dung dch HCl (d).
Cõu 87: Cho dung dch HCl va , khớ CO2, dung dch AlCl3 ln lt vo 3 cc ng dung dch NaAlO2 u thy
A. dung dch trong sut. B. cú khớ thoỏt ra.
C. cú kt ta trng.
D. cú kt ta sau ú tan dn.
Cõu 88:Cú 5 dung dch cựng nng NH4Cl, (NH4)2SO4, BaCl2, NaOH, Na2CO3 ng trong 5 l mt nhón riờng bit. Dựng mt thuc th
di õy phõn bit 5 l trờn.
A. NaNO3
B. NaCl
C. Ba(OH)2
D. dd NH3
Cõu 89: Cú cỏc dung dch mui Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 ng trong cỏc l riờng bit b mt nhón. Nu ch
dựng mt hoỏ cht lm thuc th phõn bit cỏc mui trờn thỡ chn cht no sau õy:
A. Dung dch Ba(OH)2. B. Dung dch BaCl2. C.Dung dch NaOH. D. Dung dch Ba(NO3)2.
Cõu 90: Cú cỏc dung dch: NaCl, Ba(OH)2 , NH4HSO4 , HCl, H2SO4 , BaCl2. Ch dựng dung dch Na2CO3 nhn bit c mydung ?

A. 4 dung dch.
B.C 6 dung dch.
C. 2 dung dch.
D.3ung dch.
Cõu 91: phõn bit cỏc dung dch riờng bit gm NaOH, NaCl, BaCl2, Ba(OH)2 ch cn dựng thuc th
A. H2O v CO2.
B. qu tớm.
C. dung dch H2SO4.
D. dung dch (NH4)2SO4.
Cõu 92: Trong cỏc thuc th sau : (1) dung dch H2SO4 loóng, (2) CO2 v H2O, (3) dung dch BaCl2, (4) dung dch HCl .Thuc t phõn bit
c cỏc cht riờng bit gm CaCO3, BaSO4, K2CO3,K2SO4 l
A. (1) v (2).
B. (2) v (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2), (4.)
Cõu 93: Thuc th duy nht dựng nhn bit cỏc cht sau: Ba(OH)2, NH4HSO4, BaCl2, HCl, NaCl,H2SO4 dng trong 6 l b mt nhón.
A. dd H2SO4 .
B. dd AgNO3 .
C. dd NaOH.
D. qu tớm.
Cõu 94: Cho Na d vo dung dch cha ZnCl2. Hóy cho bit hin tng xy ra?
A. Cú khớ bay lờn.
B.Cú khớ bay lờn v cú kt ta trng xut hin sau ú tan hon ton.
C.Cú khớ bay lờn v cú kt ta trng xut hin sau ú tan 1 phn.
D.Cú khớ bay lờn v cú kt ta trng xut hin
Cõu 95: Cú 3 mu hp kim Fe Al , K Na , Cu Mg. Cú th dựng dung dch no di õy cú th
phõn bit 3 mu hp kim trờn?
A. HCl.
B. NaOH.
C. H2SO4 loóng.

D. MgCl2.
Cõu 96: Cú cỏc l riờng bit ng cỏc dung dch khụng mu: AlCl 3, ZnCl2. FeSO4. Fe(NO3)3. NaCl. Ch dựng dung dch no di õy
phõn bit cỏc l mt nhón trờn ?
A. Na2CO3 .
B. Ba(OH)2.
C. NH3.
D. NaOH.
Cõu 97:Dung dch X cú th cha 1 trong 4 mui l : NH4Cl ; Na3PO4 ; KI ; (NH4)3PO4. Thờm NaOH vo mu th ca
dung dch X thy khớ mựi khai .Cũn khi thờm AgNO 3 vo mu th ca dd X thỡ cú kt ta vng.Vy dung dch X cha :

Vũ văn tình chk19 - đhkhtn - đhqghn





-5-


Chuyên đề: pH của dung dịch
A. NH4Cl.
B.(NH4)3PO4.
C.KI.
D.Na3PO4.
Cõu 98: Sc khớ H2S d qua dd cha FeCl3 ; AlCl3 ;NH4Cl ; CuCl2 n khi bóo ho thu c kt ta cha
A. CuS.
B.S v CuS.
C. Fe2S3 ; Al2S3 .
D. Al(OH)3 ; Fe(OH)3.
Cõu 99: Dung dch thuc th duy nht cú th nhn bit c tt c cỏc mu kim loi: Ba, Mg, Al, Fe, Ag l:

A. HCl.
B. NaOH.
C. FeCl3.
D. H2SO4loóng.
Cõu 100: Ho tan 3,66gam hn hp Na, Ba vo nc d thu c 800ml dung dch A v 0,896 lớt H2(ktc). pH ca dung dch A bng:
A. 13.
B. 12.
C. 11.
D. 10.
Cõu 101: Trn 200 ml dung dch gm HCl 0,1M v H 2SO4 0,05M vi 300 ml dung dch Ba(OH) 2 nng x M thu c m gam kt ta v
500 ml dung dch cú pH = 13. Giỏ tr ca x v m ln lt l
A. x = 0,015; m = 2,33. B. x = 0,150; m = 2,33. C. x = 0,200; m = 3,23. D. x = 0,020; m = 3,23.
Cõu 102: Trn 100 ml dung dch gm Ba(OH)2 0,1M v NaOH 0,1M vi 400 ml dung dch gm H2SO4 0,0375M v HCl 0,0125M thu
c dung dch X.Giỏ tr pH ca dung dch X l:
A.7.
B.2.
C.1.
D.6.
Cõu 103: Cú 50 ml dung dch cha hn hp KOH 0,05M v Ba(OH) 2 0,025M ngi ta thờm V ml dung dch HCl 0,16M vo 50 ml dung
dch trờn thu c dung dch mi cú pH = 2. Vy giỏ tr ca V l
A. 36,67 ml.
B. 30,33 ml.
C. 40,45 ml.
D. 45,67 ml.
Cõu 104: Trn 250 ml dung dch hn hp HCl 0,08 (mol/l) v H2SO4 0,01 (mol/l) vi 250 ml dung dch Ba(OH)2 cú nng x mol thu
c m (g) kt ta v 500 ml dung dch cú pH = 12. Giỏ tr ca m v x l:
A. 0,5825 v 0,06.
B. 0,5565 v 0,06.
C. 0,5825 v 0,03.
D. 0,5565 v 0,03.

Cõu 105: trung ho 100 g dung dch HCl 1,825% cn bao nhiờu ml dung dch Ba(OH)2 cú pH bng 13.
A. 500ml.
B. 0,5 ml.
C.250ml.
D. 50ml.
Cõu 106: Khi trn nhng th tớch bng nhau ca dung dch HNO 3 0,01M v dung dch NaOH 0,03M thỡ thu c dung dch cú pH bng
A. 9.
B. 12,30.
C. 13.
D.12.
Cõu 107: Th tớch dung dch Ba(OH)2 0,025M cn cho vo 100ml dung dch hn hp gm HNO3 v HCl cú pH = 1, thu c dung dch
cú pH =2 l
A. 0,224 lớt.
B. 0,15 lớt.
C.0,336 lớt.
D. 0,448 lớt.
Cõu 108: Trn ln 3 dd H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M v HCl; 0,3M vi nhng th tớch bng nhau thu c ddA. Ly 300ml ddA cho
phn ng vi V lớt ddB gm NaOH 0,2M v KOH 0,29M thu c ddC cú pH = 2. Giỏ tr V l
A. 0,134 lớt.
B. 0,214 lớt.
C. 0,414 lớt.
D. 0,424 lớt.
Cõu 109: Trn 100 ml dung dch cú pH = 1 gm HCl v HNO3 vi 100 ml dd NaOH nng a (mol/l) thu c 200 ml dung dch cú pH
= 12. Giỏ tr ca a l (bit trong mi dung dch [H+][OH-] = 10-14)
A. 0,15.
B. 0,30.
C. 0,03.
D. 0,12.
Cõu 110: Trn 3 dung dch HCl 0,3M; H 2SO4 0,2M v H3PO4 0,1M vi nhng th tớch bng nhau thu c dung dch X. Dung dch Y gm
NaOH 0,1M v Ba(OH)2 0,2M. trung hũa 300 ml dung dch X cn va V ml dung dch Y. Giỏ tr ca V l

A.600.
B. 1000.
C. 333,3.
D. 200.
Cõu 111: Dung dch X cú ho tan hai cht CH 3COOH 0,1M v CH3COONa 0,1M. Bit hng s axit ca CH3COOH l Ka=1,8.10-5. Giỏ tr
pH ca dung dch X l:
A. 5,44.
B. 6,74
C. 3,64
D. 4,74.
Cõu 112: Cho m gam hn hp Mg, Al vo 250 ml dd X cha hn hp axit HCl 1M v axit H 2SO4 0,5M, thu c 5,32 lớt H2 ( ktc) v
dung dch Y (coi th tớch dung dch khụng i). Dung dch Y cú pH l
A. 1.
B. 6.
C. 7.
D. 2.
Cõu 113:Ho tan hn hp X gm 1,4 g Fe v 3,6 g FeO trong dd H2SO4 loóng va thu c dd Y. Cụ cn dd Y thu
c 20,85 g cht rn Z .Cht Z l
A.FeSO4.
B.Fe2(SO4)3.
C.FeSO4 .3H2O. D. FeSO4.7H2O.
Cõu 114: Cho 4,48 l ớt CO2 vo 150 ml dung dch Ca(OH)21M, cụ cn hn hp cỏc cht sau phn ng ta thu c cht rn cú khi lng
l:
A. 18,1 gam.
B. 15 gam.
C. 8,4 gam.
D. 20 gam.
Cõu 115: Cho 5,7 gam hn hp bt P gm Mg, Al, Zn, Cu tỏc dng hon ton vi oxi d thu c hn hp rn Q cú khi lng l 8,1
gam. Th tớch ti thiu dung dch HCl 1M cn dựng ho tan hon ton Q l
A. 180 ml.

B. 270 ml.
C. 300 ml.
D. 360 ml.
Cõu 116: Ho tan 14,2 gam hn hp X gm MgCO 3 v mt mui cacbonat ca kim loi M vo mt lng va axit HCl 7,3% thu c
dung dch Y v 3,36 lớt khớ CO2 (ktc). Nng MgCl2 trong Y l 6,028%. Cho dung dch NaOH d vo dung dch Y, lc ly kt ta em
nung ngoi khụng khớ n khi lng khụng i thỡ thu c m gam chy rn. Giỏ tr ca m bng
A. 12,0g.
B. 10,4g.
C. 8,0g.
D. 7,6g.
Cõu 117: Ho tan 17 gam hn hp NaOH, KOH, Ca(OH)2 vo nc c 500 gam dung dch X. trung ho 50 gam dung dch X cn
dựng 40 gam dung dch HCl 3,65%. Cụ cn dung dch sau khi trung ho thu c khi lng mui khan l
A. 3,16 gam.
B. 2,44 gam.
C. 1,58 gam.
D. 1,22 gam.
Cõu 118: Cho 2,76 g Na vo 100ml dung dch HCl 1M sau khi kt thỳc phn ng thu c V lớt khớ H2 (ktc). Giỏ tr V l:
A. 2,688 lớt.
B. 1,12 lớt.
C. 1,344 lớt.
D. 2,24 lớt.
Cõu 119:Ho tan 10,6 gam Na2CO3 v 6,9 gam K2CO3 vo nc thu c dung dch X. Thờm t t m gam dung dch HCl 5% vo X thy
thoỏt ra 0,12 mol khớ. Giỏ tr ca m l:
A.87,6.
B. 175,2.
C. 39,4.
D. 197,1.

Vũ văn tình chk19 - đhkhtn - đhqghn






-6-


Chuyªn ®Ò: pH cña dung dÞch
Câu 120: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol K 2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (đktc) và dung
dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là
A. V = 22,4(a–b).
B. v = 11,2(a–b).
C. V = 11,2(a+b).
D. V = 22,4(a+b).
Câu 121: Hấp thụ hoàn toàn 13,44 lít CO 2 ( đktc) bằng 500 ml dung dịch NaOH aM thu được dung dịch X. Cho từ từ 200 ml dung dịch
HCl 1M vào X có 1,12 lít khí ( đktc) thoát ra. Giá trị của a là:
A. 1,5M.
B. 1,2M.
C. 2,0M.
D. 1,0M.
Câu 122: Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch X. Thêm 250 ml dung dich Y
gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Tính a?
A. 0,02M.
B. 0,04M.
C. 0,03M.
D. 0,015M.
Câu 123: Hoà tan 10g hỗn hợp CaCO3, MgCO3 vào 100ml dung dịch HCl 1,5M, cho tới khi phản ứng xảy ra xong. Thể tích khí CO2 (đktc)
thoát ra là:
A. 15,68 lít.
B. 1,68 lít.

C. 2,24 lít.
D. 2,88 lít.
Câu 124 : Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,8 gam chất rắn
và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 4,2 gam.
B. 6,5 gam.
C. 6,3 gam.
D. 5,8 gam.
Câu 125 : Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có khối lượng là
A. 14,2 gam.
B.15,8 gam.
C.16,4 gam.
D.11,9 gam.
Câu 126 : Dung dịch A có chứa : Mg2+, Ba2+,Ca2+, và 0,2 mol Cl-, 0,3 mol NO3-.Thêm dần dần dung dịch Na2CO3 1M vào dung dịch A cho
đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng lại.Hỏi thể tích dung dịch Na 2CO3 đã thêm vào là bao nhiêu?
A. 300 ml.
B. 200 ml.
C.150 ml.
D. 250 ml.
Câu 127: Lấy 500 ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1,98M và H 2SO4 1,1M trộn với V lít dung dịch chứa NaOH 3M và Ba(OH) 2 4M thì
trung hoà vừa đủ. Thể tích V là:
A. 0,180 lít.
B. 0,190 lít.
C. 0,170 lít.
D. 0,140 lít.
Câu 128: Cho từ từ 150ml dung dich HCl 1M vào 500ml dung dich A gồm Na 2 CO3 và KHCO3 thì thu được 1,008 lít khí (đktc) và dung
dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư thì thu được 29,55g kết tủa. Tính nồng độ của Na 2 CO3 và KHCO3 trong dung
dịch A lần lượt là :
A.0,21 và 0,32M. B.0,2 và 0,4 M.
C.0,18 và 0,26M. D.0,21 và 0,18M.

Câu 129: Cho từ từ 200 ml dung dịch hổn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na2CO3 1M thu được
V lít khí (ở đktc) .Giá trị của V là
A. 1,68 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 130: Dung dịch X chứa axit HCl a mol/l và HNO 3 b mol/l. Để trung hoà 20 ml dung dịch X cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,1 M.
Mặt khác lấy 20 ml dung dịch X cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thấy tạo thành 2,87 gam kết tủa. Giá trị của a, b lần lượt là:
A. 1,0 và 0,5.
B. 1,0 và 1,5.
C. 0,5 và 1,7.
D. 2,0 và 1,0.
Câu 131: Sục 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa Na 2CO3 0,5M và NaOH 0,75M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl 2 dư vào
dung dịch X. Tính khối lượng kết tủa thu được?
A. 39,4 gam.
B. 19,7 gam.
C. 29,55 gam.
D.9,85 gam.
Câu 132: Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 100 ml dung dịch FeSO4 0,7 M thu được kết
tủa Y. Tính khối lượng kết tủa Y.
A. 16,31 gam.
B. 25,31 gam.
C. 14,5 gam.
D. 20,81 gam.
Câu 133: Hoà tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào dung dịch chứa 0,4 mol H2SO4 được dung dịch X. Thêm 1,3 mol Ba(OH)2 nguyên chất
vào dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa Y. Khối lượng tủa Y là:
A. 344,18 g.
B. 0,64 g.
C. 41,28 g.
D. 246,32 g.

Câu 134: Cho 100ml dung dịch hỗn hợp CuSO 4 1M và Al2(SO4)3 1,5M tác dụng với dung dịch NH 3 dư, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối
lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là:
A.23,4 gam.
B. 30,6 gam.
C. 15,3 gam.
D. 8,0 gam.
Câu 135: Hòa tan hoàn toàn 2,81(g) hỗn hợp A gồm Fe2O3 , MgO và ZnO bằng 300ml dung dịch H2SO4 0,1M (vừa đủ).
Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thu được khối lượng muối sunfat khan là:
A. 5,51g.
B. 5,15g.
C. 5,21g.
D. 5,69g.
Câu 136:Cho 5,4 g Al vào dd chứa 0,15 mol HCl và 0,3 mol CuSO4, sau một thời gian thu được 1,68 lit H2(đktc) , dd Y
, chất rắn Z .Cho dd Y tác dụng với dd NH3 dư thu được 7,8 g kết tủa .Khối lượng của chất rắn Z là:
A. 7,5g.
B.4,8g.
C.9,6g.
D. 6,4 g.
Câu 137: Tính V dd Ba(OH)2 0,01 M cần thêm vào 100 ml dd Al2(SO4)3 0,1 M để thu được 4,275 g kết tủa?
A. 1,75 lít.
B.1,5 lít.
C. 2,5 lít.
D.0,8 lít.
Câu 138: Cho 500 ml dung dịch A chứa Cu(NO3)2 và Al(NO3)3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy xuất hiện 9,8 gam. Mặt khác khi
cho 500 ml dung dịch A tác dụng với dung dịch NH3 dư lại thấy tạo 15,6 gam kết tủa. Nồng độ của Cu(NO3)2 và Al(NO3)3 trong dung dịch
A lần lượt là:
A. 0,2 M và 0,15 M.
B. 0,59M và 0,125 M. C. 0,2M và 0,4M.
D. 0,4M và 0,2M.
Câu 139: Cho 1,05 mol NaOH vào 0,1 mol Al2(SO4)3. Hỏi số mol NaOH có trong dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu?

A. 0,65 mol.
B. 0,45 mol.
C. 0,75 mol.
D. 0,25 mol.
Câu 140: Một dung dịch có chứa x mol K[Al(OH) 4] tác dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Điều kiện để sau phản ứng thu được lượng
kết tủa lớn nhất là
A. x > y.
B. y > x .
C. x = y.
D. x <2y.

Vò v¨n t×nh – chk19 - ®hkhtn - ®hqghn





-7-


Chuyªn ®Ò: pH cña dung dÞch
Câu 141: Cho 20,4 gam hỗn hợp Mg, Zn, Ag vào cốc đựng 600 ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ). Sau khi phản ứng kết thúc thêm dần
NaOH vào để đạt được kết quả tối đa. Lọc kết tủa và nung nóng ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được a gam chất rắn. Giá trị của
a là
A. 23,2 gam.
B. 25,2 gam.
C. 27,4 gam.
D. 28,1 gam.
Câu 142: Cho 3,42 gam Al 2(SO4)3 vào 50 ml dung dịch NaOH thu được 1,56 gam kết tủa và dung dịch X. Nồng độ M của dung dịch
NaOH là

A. 1,2M.
B. 2,4M.
C. 3,6M.
D. 1,2M và 3.6M.
Câu 143:Trộn 200ml dung dịch NaOH1M với 100ml dung dịch HCl xM thu được dung dịch A. Cho dung dịch A vào 200ml dung dịch
AlCl3 0,5M thu được 1,56g kết tủa. Hãy lựa chọn giá trị đúng của x.
A. 0,6M.
B. 1M.
C.1,4M.
D. 2,8M.
Câu 145: 200 ml gồm MgCl2 0,3M; AlCl3 0,45 M; HCl 0,55M tác dụng hoàn toàn với V(lít) gồm NaOH 0,02M và Ba(OH)2 0,01M. Tính giá trị của
V(lít) để được kết tủa lớn nhất và lượng kết tủa nhỏ nhất
A. 1,25lít và 1,475lít.
B. 1,25lít và 14,75lít.
C.12,5lít và 14,75lít.
D. 12,5lít và 1,475lít.
Câu 146: Để thu được Al(OH)3 ta thực hiện thí nghiệm nào là thích hợp nhất ?
A. Cho từ từ muối AlCl3 vào cốc đựng dung dịch NaOH.
B. Cho từ từ muối NaAlO2 vào cốc đựng dung dịch HCl.
C. Cho nhanh dung dịch NaOH vào cốc đựng dung dịch muối AlCl3.
D.Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3 .
Câu 147: Cho a mol NaAlO2 tác dung với dung dịch có chứa b mol HCl . Với điều kiện nào của a và b thì xuất hiện kết tủa ?
A . b < 4a.
B. b = 4a.
C. b > 4a.
D. b ≤ 4a.
Câu 148: 100ml dd A chứa NaOH 0,1M và NaAlO2 0,3M. Thêm từ từ dd HCl 0,1M vào dd A cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần.. Đem nung
kết tủa đến khối lượng không đổi thì được 1,02g chất rắn. Thể tích dd HCl 0,1M dã dùng là:
A. 0,7 lít.
B. 0,5 lít.

C. 0,6 lít.
D. 0,55 lít.
Câu 149: Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dd chứa b mol KOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ
A. a : b = 1 : 4.
B. a : b < 1 : 4.
C. a : b = 1 : 5.
D. a : b > 1 : 4.
Câu 150: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu 2+, 0,03 mol K+, x mol Cl– và y mol SO42–. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là
5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,01 và 0,03.
B. 0,02 và 0,05.
C. 0,05 và 0,01.
D. 0,03 và 0,02.
Câu 151: Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42–, NH4+, Cl-. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dd NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa.
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl 2 , thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung
dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi)
A. 3,73 gam.
B. 7,04 gam.
C. 7,46 gam.
D. 3,52 gam.
Câu 152: Hỗn hợp X gồm K và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dd NaOH (dư)
thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của K trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện)
A. 41,94%.
B. 77,31%.
C. 49,87%.
D. 29,87%.
Câu 153: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dd NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị nhỏ nhất của V

A. 1,2.

B. 1,8.
C. 2,4.
D. 2.
Câu 154: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al 2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được
7,8 gam kết tủa. Giá trị nhỏ nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
A. 0,45.
B. 0,35.
C. 0,25.
D. 0,05.
Câu 155: Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al4C3 vào dung dịch KOH (dư), thu được a mol hỗn hợp khí và dd X. Sục khí CO 2
(dư) vào dd X, lượng kết tủa thu được là 46,8 gam. Giá trị của a là
A. 0,55.
B. 0,60.
C. 0,40.
D. 0,45.
Câu 156: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 5,4.
C. 7,8.
D. 43,2.
Câu 157: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH) 2 0,2M, sinh ra m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,70.
B. 17,73.
C. 9,85.
D. 11,82.
Câu 158: Lấy m gam A (gồm Na, Al) chia làm 2 phần bằng nhau :
Phần 1 cho vào nước cho đến khi hết phản ứng thấy thoát ra 0,448 lít khí H2(đktc);
Phần 2 cho vào dung dịch Ba(OH)2 dư đến khi hết phản ứng thấy thoát ra 3,472 lít khí H2(đktc). Giá trị của m là

A. 5,86 gam.
B. 2,93 gam.
C. 2,815 gam.
D. 5,63 gam.
Câu 159: Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch X chứa hỗn hợp AlCl3, ZnCl2, NiCl2, FeCl3 thu được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khối
lượng không đổi được chất rắn Z, cho luồng CO dư đi qua Z nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn T. Trong T có chứa
A. Fe, Ni, Al2O3.
B. Al2O3, ZnO và Fe. C. Al2O3, Zn.
D. Al2O3 và Fe.
Câu 160: Hoà tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp ACO 3 và BCO3 vào dung dịch HCl thu được dung dịch chứa 5,1 gam muối và V lít khí ở đktc.
Giá trị của V là
A. 11,2.
B. 1,68.
C. 2,24.
D. 3,36.

Vò v¨n t×nh – chk19 - ®hkhtn - ®hqghn





-8-


Chuyªn ®Ò: pH cña dung dÞch
2-

2-


2-

-

+

Câu 27: Dung dịch A chứa các ion: CO 3 , SO3 , SO4 , 0,1 mol HCO3 và 0,3 mol Na . Thêm V lít dung dịch Ba(OH) 2 1M vào A thì thu
được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của V là
A. 0,15.
B. 0,25.
C. 0,20.
D. 0,30.
Câu 161: Cho 1 mol KOH vào dung dịch chứa a mol HNO 3 và 0,2 mol Al(NO3)3. Để thu được 7,8 gam kết tủa thì giá trị lớn nhất của a
thỏa mãn là
A. 0,75 mol.
B. 0,5 mol.
C. 0,7 mol.
D. 0,3 mol.
Câu 162: Hoà tan 0,54 gam Al trong 0,5 lít dung dịch H 2SO4 0,1M thu được dung dịch A. Thêm V lít dung dịch NaOH 0,1 M cho đến khi
kết tủa tan trở lại một phần. Nung kết tủa thu được đến khối lượng không đổi ta được chất rắn nặng 0,51 gam. V có giá trị là:
A. 1,1 lít.
B. 0,8 lít.
C. 1,2 lít.
D. 1,5 lít.
Câu 163: Cho 0,54g Al vào 40ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch
X thu được kết tủa. Để thu được kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch HCl 0,5M là:
A.110ml.
B.40ml.
C.70ml.
D.80ml.

Câu 164: Thêm 240 ml dung dịch NaOH 1M vào 100ml dung dịch AlCl 3 nồng độ aM, khuấy đều tới khi phản ứng hoàn toàn thu
được 0,08 mol kết tủa. Thêm tiếp 100ml dd NaOH 1M thì thấy có 0,06 mol kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,5M.
B. 0,75M.
C. 0,8M.
D. 1M.
Câu 165 : Hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu và ZnO trong đó các chất lấy cùng số mol. Hoà tan X bằng dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng
kết thúc thu được dung dịch Y. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y thu được kết tủa Z. Thành phần các chất trong Z là
A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.
B. Zn(OH)2 và Fe(OH)2.
C. Cu(ỌH)2 và Fe(OH)3.
D. Fe(OH)2 và Fe(OH)3.
Câu 166 : Cho V lít dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng thu được dung dịch X. Biết dung dịch X hoà tan
hết 2,04 gam Al2O3. Giá trị của V là
A. 0,16 lít hoặc 0,32 lít. B. 0,24 lít.
C. 0,32 lít.
D. 0,16 lít hoặc 0,24 lít.
Câu 167: Cho 250 ml dung dịch NaOH 4M vào 50 ml dung dịch Al 2(SO4)3 2M. Sau phản ứng thu được dung dịch X. Thành phần các chất
trong X gồm
A. Na2SO4 và NaOH.
B. Na2SO4, Na[Al(OH)4], NaOH.
C. Na2SO4 và Al2(SO4)3.
D. Na2SO4 và Na[Al(OH)4].
Câu 168: Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H+, CH3COO- .
C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.
+
B. H , CH3COO , H2O.
D. CH3COOH, CH3COO-, H+.
Câu 169: Có 4 dung dịch :Natri clorua, rượu etylic, axit axetic, kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện

của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau
A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 . B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4.
C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl .
D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4.
Câu 170: Có 1 dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nồng độ của dung dịch ( nhiệt độ không đổi ) thì
A. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
B. Độ điện li và hằng số điện li đều không thay đổi.
C. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.
D. Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.
Câu 171: Đổ 10 ml dung dịch KOH vào 15 ml dung dịch H2SO4 0,5 M, dung dịch vẫn dư axit. Thêm 3ml dd NaOH 1M
vào thì dung dịch trung hoà. Nồng độ mol/l của dd KOH là:
A. 1,2 M.
B. 0,6 M.
C. 0,75 M.
D. 0,9 M.
Câu 172: Trộn 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,3M và HClO4 0,5M với 200 ml dd Ba(OH)2 a M thu được
dung dịch có pH = 3. Vậy a có giá trị là:
A. 0,39.
B. 3,999.
C. 0,399.
D. 0,398.
Câu 173: Hòa tan hết m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Cho 110ml dung dịch KOH 2M vào X, thu được a gam
kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 20,125.
B. 12,375.
C. 22,540.
D. 17,710.
Câu 174: Câu 34. Dung dịch A gồm HCl 0,2M; HNO3 0,3M; H2SO4 0,1M; HClO4 0,3M, dung dịch B gồm KOH 0,3M;
NaOH 0,4M Ba(OH)2 0,15M. Cần trộn A và B theo tỉ lệ thể tích là bao nhiêu để được dung dịch có pH = 13
A. 11: 9.

B. 9 : 11.
C. 101 : 99.
D. 99 : 101.
Câu 175: Cho 200 ml dung dịch X chứa hỗn hợp H2SO4 aM và HCl 0,1M tác dụng với 300 ml dung dịch Y chứa hỗn hợp
Ba(OH)2 bM và KOH 0,05M thu được 2,33 gam kết tủa và dung dịch Z có pH = 12. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,01 M và 0,01 M.
B. 0,02 M và 0,04 M.
C. 0,04 M và 0,02 M
D. 0,05 M và 0,05 M.
Câu 176: Cho dung dịch A chứa hỗn hợp H2SO4 0,1M và HNO3 0,3M, dung dịch B chứa hỗn hợp Ba(OH)2 0,2M
và KOH 0,1M. Lấy a lít dung dịch A cho vào b lít dung dịch B được 1 lít dung dịch C có pH = 13. Giá trị a, b lần lượt là:
A. 0,5 lít và 0,5 lít.
B. 0,6 lít và 0,4 lít.
C. 0,4 lít và 0,6 lít.
D. 0,7 lít và 0,3 lít.
Câu 177: Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ?
A. Pb(OH)2, ZnO,Fe2O3 .
C. Na2SO4, HNO3, Al2O3.
B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3.
D. Na2HPO4 , ZnO , Zn(OH)2.
Câu 178: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol

Vò v¨n t×nh – chk19 - ®hkhtn - ®hqghn





-9-



Chuyªn ®Ò: pH cña dung dÞch
ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M
B. [H+] < [CH3COO-] C. [H+] > [CH3COO-] D. [H+] < 0,10M
Câu 179: Sục 4,48 lít CO2 (đkc) vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch sau phản
ứng , màu của dung dịch thu được là:
A. màu đỏ.
B. màu xanh.
C. màu tím.
D. không màu.
Câu 180: Trộn lẫn Vml dung dịch NaOH 0,01M với Vml dung dịch HCl 0,03M được 2Vml dung dịch Y. Dung dịch Y
có pH là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 181: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch .
B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
Câu 182: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi
A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.
B. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.
C. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng .
D. Phản ứng không phải là thuận nghịch.
Câu 183: Trộn hai dung dịch chứa chất tan Pb(NO3)2 và KI, tỉ lệ số mol Pb(NO3)2 : KI = 1:2. Trong dung dịch mới có
chứa các ion



A. Pb2+, NO 3 , K+,
C. K+,

NO 3− .

I− .



B. Pb2+, NO 3 , K+.
D. K+,

NO 3− , I − .

Câu 184: Cho phản ứng sau: Fe(NO 3)3 + A → B + KNO3. Vậy A, B lần lượt là:
A. KCl, FeCl3.
B. K2SO4, Fe2(SO4)3.
C. KOH, Fe(OH)3.
D. KBr, FeBr3.
Câu 185: Cho 3,78g bột Al phản ứng vừa đủ với dd muối XCl3 tạo thành dd Y. Khối lượng chất tan trong dd Y giảm 4,06g
so với dd XCl3. Xác định công thức của muối XCl3 là
A. BCl3
B.CrCl3
C. FeCl3
D. AlCl3
Câu 186: Trộn 250 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,08M và H2SO4 0,01 M với 250 ml dung dịch NaOH aM thu được
500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị a là
A. 0,13M.
B. 0,12M.

C. 0,14M.
D. 0.10M.
Câu 187: Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,12M và Ba(OH)2 0,12M,
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,940.
B. 1,182.
C. 2,364.
D. 1,970.
Câu 188: Độ điện li α của CH3COOH trong dung dịch 0,01M là 4,25%. Nồng độ ion H+ trong dung dịch này là bao nhiêu ?
A.0,425M.
B.0,0425M.
C.0,85M.
D.0,000425M.
Câu 189: Cho biết : pKa(CH3COOH) = 4,75 , pKa(H3PO4) = 2,13, pKa(H2PO4-)= 7,21 và pKa = -lgKa.
Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit của các axit trên:
A. CH3COOH < H2PO4- < H3PO4.
B. H2PO4- < H3PO4 < CH3COOH.
C. H2PO4- < CH3COOH < H3PO4.
D. H3PO4 < CH3COOH < H2PO4-.
Câu 190: Trong các muối cho dưới đây: NaCl, Na2CO3,K2S, K2SO4,NaNO3, NH4Cl, ZnCl2
Những muối nào không bị thuỷ phân ?
A. NaCl, NaNO3, K2SO4.
B. Na2CO3, ZnCl2, NH4Cl.
C. NaCl, K2S, NaNO3, ZnCl2.
D. NaNO3, K2SO4, NH4Cl.
Câu 191: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y.
Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là
A. 15,76%.
B. 24,24%.
C. 11,79% .

D. 28,21%.
Câu 192: Trộn 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,1 M và H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ a
mol/lít thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị a và m lần lượt là
A. 0,15 M và 2,33 gam.
B. 0,15 M và 4,46 gam.
C. 0,2 M và 3,495 gam.
D. 0,2 M và 2,33 gam..
Câu 193: Một dung dịch A chứa hỗn hợp AgNO3 0,1 M và Pb(NO3)2 0,05 M, dung dịch B chứa hỗn hợp HCl 0,2M và
NaCl 0,05 M. Cho dung dịch B vào 100 ml dung dịch A để thu được kết tủa lớn nhất lµ m gam chất rắn. Thể tích dung dịch B cần cho vào
100 ml dung dịch A và giá trị m là
A. 80 ml và 1,435 gam.
B. 100 ml và 2,825 gam.
C. 100 ml và 1,435 gam.
D. 80 ml và 2,825 gam.
Câu 194: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol; Al2(SO4)3 và
0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,568.
B. 1,560.
C. 4,908.
D. 5,064.
Câu 195: Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M,

Vò v¨n t×nh – chk19 - ®hkhtn - ®hqghn





- 10 -



Chuyên đề: pH của dung dịch
thu c m gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 3,940.
B. 1,182.
C. 2,364.
D. 1,970.
Cõu 196: Cho dung dch cha cỏc ion sau: {K+, Ca2+, Ba2+, Mg2+, H+, Cl- }. Mun tỏch c nhiu cation ra khi dung dch m khụng a
ion l vo ú thỡ ta cú th cho dung dch trờn tỏc dng vi dung dch no trong s cỏc dd sau :
A. Na2SO4 va .
B. K2CO3 va .
C. NaOH va .
D. Na2CO3 va .
Cõu 197: Cú 4 dung dch: HCl, K2CO3, Ba(OH)2, KCl ng trong 4 l riờng bit. Nu ch dựng quỡ tớm thỡ cú th nhn bit c
A. HCl, Ba(OH)2
B. HCl, K2CO3 , Ba(OH)2
C. HCl, Ba(OH)2, KCl
D. C bn dung dch.
Cõu 198: Trong s cỏc dd cho di õy: Na 2SO3, K2SO4, NH4NO3, (CH3COO)2Ca, NaHSO4, Na2S, Na3PO4, K2CO3, cú bao nhiờu dd cú
pH >7?
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Cõu 199: Cho 2,24 lớt khớ CO2(ktc) vo 20 lớt dd Ca(OH)2, ta thu c 6 gam kt ta. Vy nng mol/l ca dd Ca(OH)2l:
A. 0,004M.
B. 0,002M.
C. 0,006M.
D. 0,008M.
Cõu 200: Mt cc nc cú cha a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol HCO3-. H thc liờn h gia a,b,c,d l:

A. 2a+2b=c-d.
B. a+b=c+d.
C. 2a+2b=c+d.
D. a+b=2c+2d.

Câu 1: Tính pH của các dung dịch sau:
a. 100 ml dung dịch X có hoà tan 2,24ml khí HCl (đktc)
b. Dung dịch HNO3 0,02M
c. Dung dịch KOH 0,01M
d. Dung dịch H2SO4 0,0005M
e. Dung dịch Ba(OH)2 0,025M ( = 0,8 )
f. Dung dịch CH3COOH 0,01M ( = 4, 25% )
g. Trộn lẫn 50 ml dung dịch HCl 0,12M với 50ml dung dịch NaOH0,1M đợc dung dịch Y
h. Trộn dung dịch HNO3 0,02M vơi dung dịch NaOH 0,01M với tỉ lệ thể tích 1:1 đcợ dung dịch Z
Câu 2: Trộn 200ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch HCl 0,1M ta đợc dung dịch D
a. Tính nồng độ mol/l của các dung dịch axit thu đợc
b. Tính pH của dung dịch D
c. Lấy 150 ml dung dịch D trung hoà bởi 50 ml dung dịch KOH. Tính nồng độ mol/l của dung dịch KOH đem
dùng
Câu 3: Tính nồng độ mol/l của các dung dịch sau:
a. Dung dịch H2SO4 có pH=4
b. Dung dịch KOH có pH=11
c. Dung dịch HCl có pH=3
d. Dung dịch NaOH có pH=13
Câu 4: Dung dịch Ba(OH)2 có pH=13 (dung dịch A). Dung dịch HCl có pH=1 (dung dịch B)
a. Tính nồng độ mol/l của dung dịch A và B
b. Trọn 2,75 lít dung dịch A với 2,25 lít dung dịch B. Xác định nồng độ mol/l của dung dịch đợc tạo ra và tìm
pH của dung dịch này. Giả sử sự hao hụt thể tích không đáng kể
Câu 5:Cho dung dịch HCOOH 0,1M có hằng số axit Ka=1,8.10-5 . Tính pH của dung dịch này?
Câu 6:

a. So sánh pH của dung dịch có cùng nồng độ mol/l của HCl và CH3COOH ?Giải thích?
b. So sánh có giải thích nồng độ mol/l của các dung dịch CH3COONa và NaOH có cùng pH
c. Tính pH của dung dịch thu đợc sau khi trộn lẫn 100ml dung dịch HCl 0,1M với 100ml dung dịch H2SO4
0.05M
Câu 7: Tính thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100ml dung dịch gồm HNO3 và HCl có pH=1 để đợc
dung dịch có pH=2
Câu 8: Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M , HNO3 0.2M , HCl 0.3M với những thể tích bằng nhau thu đợc dung dịch A.
Lây 300ml dung dịch A cho tác dụng với 1 dung dịch B gồm NaOH 0.2M và KOH 0.29M. Tính thể tích
dung dịch D cần dùng để sau khi tác dụng với 300 ml dung dịch A đợc dung dịch có pH=2
Câu 9:
a. Dung dịch CH3COOH 0,1M có độ điện li = 1% . Viết phơng trình điện ly của CH3COOH và tính pH của
dung dịch này
Vũ văn tình chk19 - đhkhtn - đhqghn





- 11 -


Chuyên đề: pH của dung dịch
b. A là dung dịch HCl 0,2M; B là dung dịch H2SO4 0,1M. Trộn các thể tích bằng nhau của A và B đợc dung
dịch X. Tính pH của dung dịch X?
Câu 10: Độ pH là gì? Dung dịch HCl có pH=3. Tính nồng độ H+ và OH- có trong dung dịch?
Câu 11: Pha loãng 10ml dung dịch HCl với nớc thành 250ml dung dịch thu đcợ có pH =3. Hãy tính nồng độ của
HCl trớc khi pha loãng và pH của dung dịch đó?
Câu 12: Pha loãng 250ml dung dịch Ba(OH)2 với 1,3 lít nớc thu đợc dung dịch có pH=12. Tính nồng độ mol/l của
dung dịch ban đầu. Biết Ba(OH)2 phân ly hoàn toàn
Câu 13: Cho dung dịch HCl có pH =4.Hỏi phải thêm 1 thể tích nớc gấp bao nhiêu lần thể tích dung dịch ban đầu để

đợc 1 dung dịch có pH=5?
Câu 14: Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H2SO4 0.01M với 250ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/lthu
đợc m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH=12. Tính m và a
Câu 15:
a. Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H2SO4 0.01M với 250 ml dung dịch NaOH a mol/l đợc
500ml dung dịch có pH=12. Tính a
b. Trộn 300ml dung dịch HCl 0,05M với 200ml dung dịch Ba(OH)2 a M thu đợc 500ml dung dịch có pH=12.
Tính a?
Câu 16: em trn 50 ml dung dch H2SO4 1M vi 50 ml dung dch KOH 2,1M. Sau khi phn ng xong, thu c
100 ml dung dch A. tr s pH ca dung dch A l:
a) 13,74 b) 13,50 c) 12,70 d) 12,30
Câu 17: Hũa tan 0,74 gam Ca(OH)2 trong 100 ml dung dch HCl 0,21M. Sau khi kt thỳc phn ng, thu c
100 mL dung dch X. Tr s pH ca dung dch X l:
a) 0,5 b) 1,0
c) 1,5
d) 2,0
Câu 18: Cho 100 ml dung dch hn hp A gm HCl 1M H2SO4 0,6M tỏc dng vi 100 ml dung dch hn hp
B gm NaOH 2M , Ba(OH)2 0,12M. Sau khi phn ng xong thu c 200 ml dung dch C. Tr s pH
ca dung dch C l:
a) 6,3
b) 7,0 c) 13,7 d) 12,3
Câu 19: Mt hc sinh cõn m gam tinh th CuSO4.5H2O nhm cho vo 100 gam dung dch CuSO4 2% thu c
dung dch CuSO4 5%. Tr s ca m l:
a) 4,34 gam b) 5,08 gam c) 5,75 gam d) 6,72 gam (Cu = 64; S = 32;O = 16; H = 1)
Câu 20: T dung dch H2SO4 62%, cú khi lng riờng 1,52 g/cm3 , mun pha loóng thnh dung dch H2SO4
35%, cú khi lng riờng 1,26 g/cm3, thỡ cn phi pha loóng bao nhiờu ln?
a) 2,137 ln b) 3,250 ln c) 2,5 ln d) 1,771 ln
Câu 21: Khi trn 40 ml dung dch HCl 0,2M vi 60 ml dung dch NaOH 0,1M, thu c 100 ml dung dch A.
Nng mol/l ca cht tan trong dung dch A l:
a) NaCl 0,15M

b) NaCl 0,02M; HCl 0,02M
c) NaCl 0,02M; HCl 0,06M d) NaCl 0,06M; HCl 0,02M
Câu 22: Nng mol/lớt ca dung dch KI 5%, cú khi lng riờng 1,038 g/cm3, l:
a) 0,03M b) 0,313M c) 0,5M d) 0,625M (K = 39; I = 127)
Câu 23: Th tớch dung dch H2SO4 95%, cú khi lng riờng 1,84 g/ml, cn ly khi cho hũa tan trong nc
nhm thu c 250 ml dung dch H2SO4 2M l:
a) 24 ml
b) 28 ml c) 32 ml
d) 36 ml
Câu 24: Trn 100 ml dd ( Ba(OH)2 0,1M v NaOH 0,1M) vi 400 ml dd (H2SO4 0,0375M v HCl 0,0125M) thu
c dd X .Tỡm pH ca X
a.7
b.2
c.1
d.6
Câu 25: (Cõu 6C) Khi cho 100ml dung dch KOH 1M vo 100ml dung dch HCl thu c dung dch cú cha
6,525 gam cht tan. Nng mol (hoc mol/l) ca HCl trong dung dch ó dựng l (Cho H = 1; O = 16; Cl
= 35,5; K = 39)
A. 0,75M. B. 1M. C. 0,25M. D. 0,5M.
Câu 26: (Cõu 14h): Cho 13,44 lớt khớ clo ( ktc) i qua 2,5 lớt dung dch KOH 100 C.Sau khi phn ng xy ra
hon ton, thu c 37,25 gam KCl. Dung dch KOH trờn cú nng l (cho Cl = 35,5; K = 39)
0,24M. B. 0,48M. C. 0,4M. D. 0,2M
Câu 27: (Cõu 33h): Trn 100 ml dung dch (gm Ba(OH)2 0,1M v NaOH 0,1M) vi 400 ml dung dch (gm
H2SO4 0,0375M v HCl 0,0125M), thu c dung dch X. Giỏ tr pH ca dung dch X l :A. 7. B. 2. C. 1.
D. 6.
Câu 28: Hũa tan 47,4 gam phốn chua KAl(SO4)2.12H2O vo nc c dung dch A. Thờm n ht dung dch
cha 0,1 mol Ba(OH)2 vo dung dch A thỡ lng kt ta thu c bng :
Câu 29: Hũa tan hon ton m gam Na kim loi vo 100 ml dung dch HCl 1M thu c dung dch A. Trung hũa
dung dch A cn 100 ml dung dch H2SO4 1M. Giỏ tr ca m l:
Vũ văn tình chk19 - đhkhtn - đhqghn






- 12 -


Chuyên đề: pH của dung dịch
A. 2,3 gam B. 4,6 gam C. 6,9 gam
D. 9,2 gam
Câu 30: Phải lấy dung dịch HCl có pH=5 cho vào dung dịch KOH có pH=9 theo tỷ lệ thể tích nh thế nào để có pH=8
Câu 31: Trộn V ml dung dịch NaOH 0.01M vơi V ml dung dịch HCl 0,03M đcợ 2V ml dung dịch Y. Xác định pH
của dung dịch Y?
Câu 32: Cho V ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng
hoàn toàn , thu đcợ 7,8g kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu đcợ lợng kết tủa trên là bao nhiêu?
2+
2+
Câu 33: Cho một dung dịch A chứa các ion Ca , Mg , Cl , HCO3 . Đun nóng A để cô cạn đợc hỗn hợp rắn B.
Hoà tan B vào nớc, lấy phần dung dịch thu đcợ cô cạn thu đcợ rắn B. Hỏi B gồm những chất nào?
Câu 34: Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75 M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M.
Tính pH của dung dịch thu đợc.
Câu 35: Khi hũa tan hiroxit kim loi M(OH)2 bng mt lng va dung dch H2SO= 20% thu c dung dch
mui trung ho cú nng 27,21%. Kim loi M l (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65)
A. Cu. B. Zn.
C. Fe. D. Mg.
Câu 36: Trong s cỏc dung dch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, nhng dung dch cú pH
> 7 l :
A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa.

B. Na2CO3, NH4Cl, KCl.
C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa.
D. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4.
Câu 37: Khi cho 100ml dung dch KOH 1M vo 100ml dung dch HCl thu c dung dch cú cha 6,525
gam cht tan. Nng mol (hoc mol/l) ca HCl trong dung dch ó dựng l (Cho H = 1; O = 16; Cl = 35,5;
K = 39)
A. 0,75M.
B. 1M.
C. 0,25M.
D. 0,5M.
Câu 38: Cho mt mu hp kim Na-Ba tỏc dng vi nc (d), thu c dung dch X v 3,36 lớt H2 ( ktc). Th
tớch dung dch axit H2SO4 2M cn dựng trung ho dung dch X l
A. 150ml.
B. 75ml.
C. 60ml.
D. 30ml.
Câu 39: Thờm m gam kali vo 300ml dung dch cha Ba(OH)2 0,1M v NaOH 0,1M thu c dung dch X. Cho t
t dung dch X vo 200ml dung dch Al2(SO4)3 0,1M thu c kt ta Y. thu c lng kt ta Y ln
nht thỡ giỏ tr ca m l (Cho H = 1; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; K = 39; Ba = 137)
A. 1,59.
B. 1,17.
C. 1,71.
D. 1,95.
Câu 40: Mt dung dch cha 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- v y mol SO42-. Tng khi lng cỏc mui tan
cú trong dung dch l 5,435 gam. Giỏ tr ca x v y ln lt l (Cho O = 16; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Cu =
64)
A. 0,03 v 0,02.
B. 0,05 v 0,01.
C. 0,01 v 0,03.
D. 0,02 v 0,05.

Câu 41: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1 M và H 2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ
a mol/l thu đợc m gam kếtt tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13.
Câu 42: Dung dịch X chứa đồng thời HCl và H2SO4 , cho 200g dung dịch đó tác dụng với BaCl2 d, tạo thành 46,6g
kết tủa . Để trung hoà nớc lọc (phần nớc lọc thu đợc), ngời ta phải ding 500ml dung dịch NaOH 1,6M. Nồng
độ % của HCl và H2SO4 trong dung dịch ban đầu là bao nhiêu?
A. 7,3; 9,8
B. 3,6; 4,9
C. 10,2; 6,1 D. 2,4; 5,3
Câu 43: Cho các muối : NaNO3 , NaCl, Na 2 CO3 , K 2 S, CH 3COONa, NH 4 Cl, ZnCl 2 , AlCl3 , CH 3COONH 4 . Khi tan
trong nớc, muối nào không bị thuỷ phân?
Câu 44: Lấy 2,5ml dung dịch CH 3COOH 4 M rồi pha loãng với H2O thành dung dịch A. Hãy tính độ điện li của
CH 3COOH và pH của dung dịch, biết rằng trong 1ml dung dịch có 6, 28.1018 ion và phấn tử không phân li
(4,32%.)
Câu 45: Hãy tính hằng số điện li của CH 3COOH , biết rằng dung dịch 0,1M có độ điện li là 1,32%?
Câu 46: Tính pH của dung dịch HClO 0,1M. Suy ra độ điện li (Ka=5.10-8)
Câu 47: Giá trị pH của một đơn axit là 2,536. Sau khi pha loãng gấp đôi thì pH của dung dịch là 2,692
a. Tính hằng số phân li của axit
b. Tính nồng độ mol ban đầu của axit
c.
(Ka=1,83.10-4
C=0.049)
Câu 48: Tính độ điện li của axit fomic, nếu dung dịch 0,46% có d=1g/ml của axit có pH = 3? (1%)
Vũ văn tình chk19 - đhkhtn - đhqghn





- 13 -



Chuyên đề: pH của dung dịch
Câu 49: Thêm vào 1 lít dung dịch CH 3COOH 0,1M , Ka = 1,85.10-5 một lợng HCl với số mol là 10-3 mol. (thể tích
dung dịch không thay đổi). Xác định pH của dung dịch này? (pH=2,63)
Câu 50: Dung dịch NH3 1M có = 0, 43% .Hãy tính hằng số Kb và pH của dung dịch đó?
(pH=11,63)
+
Câu 51: Tính nồng độ mol của ion H và của các ion trong dung dịch axit Selenơ 0,1M.Cho biết
K1 = 3,5.10 3 , K 2 = 5.10 8
Câu 52: Dung dịch CH 3COOH 0,1M có Ka=1,85.10-5 . Cần phải thêm bao nhiêu gam CH 3COOH vào 1 lít dung
dịch để có độ điện li giảm đi một nửa (Xem nh thể tích không thay đổi). Tính pH của dung dịch mới này?(18;
2,6)
Câu 53: Dung dịch A là dung dịch HCl, dung dịch B là dung dịch NaOH. Lấy 10ml dung dịch A pha loãng bằng nớc thành 1000 ml thì thu đợc dung dịch có pH=2. Tính nồng độ mol của dung dịch A. Để trung hoà 150g
dung dịch B cần 150 ml dung dịch A. Tính C% của dung dịch B?
4%
Bài 54: Một dung dịch có chứa hai loại cation là Fe2 + (0,1mol) và Al 3+ (0,2mol) cùng hai loại anion là Cl ( x mol)
và SO24 y mol. Hãy tính x, y , biết rằng khi cô cạn dung dịch và làm khan thì thu đợc 46,9g chất rắn khan (0,2
và 0,3)
Câu 55: Thêm 500ml H2O vào 250ml dung dịch NaOH 20% (d=1,2g/ml). Tìm nồng độ mol/l và nồng độ % của
dung dịch?
Câu 56: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 20% (d=1,14g/ml) với 400g dung dịch BaCl2 5,2%. Tính lợng kết tủa tạo
thành và % các chất trong dung dịch sau phản ứng?
Câu 57: Phải lấy dung dịch axit có pH=5 và dung dịch bazơ có pH=9 theo tỉ lệ thể tích thế nào để đợc dung dịch có
pH=8? (9:11)
Câu 58: Cho các muối : NaNO3 , NaCl, Na 2 CO3 , K 2 S, CH 3COONa, NH 4 Cl, ZnCl 2 , AlCl3 , CH 3COONH 4 . Khi tan
trong nớc, muối nào không bị thuỷ phân?
Câu 59: (Cõu 6C) Khi cho 100ml dung dch KOH 1M vo 100ml dung dch HCl thu c dung dch cú cha
6,525 gam cht tan. Nng mol (hoc mol/l) ca HCl trong dung dch ó dựng l (Cho H = 1; O = 16; Cl =
35,5; K = 39)
A. 0,75M. B. 1M. C. 0,25M. D. 0,5M.

Câu 60: (Cõu 14h): Cho 13,44 lớt khớ clo ( ktc) i qua 2,5 lớt dung dch KOH 100 C.Sau khi phn ng xy ra
hon ton, thu c 37,25 gam KCl. Dung dch KOH trờn cú nng l (cho Cl = 35,5; K = 39)
A. 0,24M. B. 0,48M. C. 0,4M. D. 0,2M.
Câu 61: (Cõu 33h): Trn 100 ml dung dch (gm Ba(OH)2 0,1M v NaOH 0,1M) vi 400 ml dung dch (gm
H2SO4 0,0375M v HCl 0,0125M), thu c dung dch X. Giỏ tr pH ca dung dch X l
A. 7. B. 2. C. 1. D. 6.
Câu 62: (Cõu 25): Hn hp X cha Na2O, NH4Cl, NaHCO3 v BaCl2 cú s mol mi cht u bng nhau. Cho
hn hp X vo H2O (d), un núng, dung dch thu c cha
A.NaCl, NaOH, BaCl2. B. NaCl, NaOH. C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. D. NaCl.
Câu 63: Hũa tan hon ton m gam Na kim loi vo 100 ml dung dch HCl 1M thu c dung dch A. Trung hũa
dung dch A cn 100 ml dung dch H2SO4 1M. Giỏ tr ca m l
A. 2,3 gam B. 4,6 gam C. 6,9 gam
D. 9,2 gam
Câu 64: T dung dch NaOH 40%, cú khi lng riờng 1,43 g/ml, mun pha thnh dung dch NaOH 2M thỡ phi
pha loóng bao nhiờu ln? (Na = 23; O = 16; H = 1)
a) 7,15 ln
b) 8,50 ln
c) 6,32 ln
d) 9,4 ln
Câu 65: T dung dch NH3 24%, cú t khi 0,91, mun pha thnh dung dch NH3 2M, thỡ thc hin nh th no?
(N = 14; H = 1)
a) Ly mt th tớch dung dch NH3 24% thờm nc ct cho n 5 th tớch dung dch sau cựng
b) Ly 1 lớt dung dch NH3 24% thờm nc ct vo cho 7,56 lớt dung dch sau cựng
c) Ly 100 ml dung dch NH3 24% thờm nc ct vo cho 642 ml dung dch
d) Ly 100 ml dung dch NH3 24% thờm nc ct vo cho 525 ml dung dch
Câu 66: Dung dch axit photphoric 3M, cú khi lng riờng 1,15 g/ml, cú nng phn trm khi lng bng
bao nhiờu? (H = 1; P = 31; O = 16)
a) Khong 20%
b) Khong 25,5%
c) Khong 30,2%

d) Khong 12%
Vũ văn tình chk19 - đhkhtn - đhqghn





- 14 -


Chuyên đề: pH của dung dịch
Câu 67: Cho 200 ml dung dch HNO3 cú pH = 1 vo 300 ml dung dch Ba(OH)2 cú pH = 13, thu c 500 ml
dung dch A. pH dung dch A bng bao nhiờu?
a) 7,00
b) 12,30
c) 5,70
d) 13,56
Câu 68: Dung dch cha cht tan Y cú nng phn trm khi lng l C (C%). Y cú khi lng phõn t l M
(vC, u). Dung dch ny cú khi lng riờng l D (g/ml). S mol Y cú trong V (lớt) dung dch ny l:
a) CVD/100M;
b) 100VCD /M
c) 10CVD /M
d) Mt biu thc khỏc
Câu 69: Mt dung dch cú cha cỏc ion: x mol Fe3+; y mol Cl-; 0,03 mol SO42- v 0,05 mol Mg2+. em cụ
cn dung dch, thu c 8,75 gam hn hp cỏc cht rn khan. Tr s ca x, y l:
a) x = 0,1; y = 0,02
b) x = y = 0,03
c) x = 0,15; y = 0,01
d) x = 0,02; y = 0,1
Câu 70: em trn 50 mL dung dch H2SO4 1M vi 50 mL dung dch KOH 2,1M. Sau khi phn ng xong, thu

c 100 mL dung dch A. tr s pH ca dung dch A l:
a) 13,74 b) 13,50 c) 12,70 d) 12,30
Câu 71: Cho 100 mL dung dch hn hp A gm HCl 1M H2SO4 0,6M tỏc dng vi 100 ml dung dch hn
hp B gm NaOH 2M , Ba(OH)2 0,12M. Sau khi phn ng xong thu c 200 mL dung dch C. Tr s
pH ca dung dch C l:
a) 6,3
b) 7,0 c) 13,7 d) 12,3
Câu 72: Mt hc sinh cõn m gam tinh th CuSO4.5H2O nhm cho vo 100 gam dung dch CuSO4 2% thu c
dung dch CuSO4 5%. Tr s ca m l:
a) 4,34 gam b) 5,08 gam c) 5,75 gam d) 6,72 gam (Cu = 64; S = 32;O = 16; H = 1)
Câu 73: T dung dch H2SO4 62%, cú khi lng riờng 1,52 g/cm , mun pha loóng thnh dung dch H2SO4 35%,
cú khi lng riờng 1,26 g/cm3, thỡ cn phi pha loóng bao nhiờu ln?
a) 2,137 ln b) 3,250 ln c) 2,5 ln d) 1,771 ln
Câu 74: Phn ng: aCu + bNO3- + cH+ dCu2+ + eNO + fH2O
Tng cỏc h s (a + b + c + d + e + f) l:
a) 16 b) 18
c) 20
d) 22
Câu 75: Khi trn 40 mL dung dch HCl 0,2M vi 60 mL dung dch NaOH 0,1M, thu c 100 mL dung dch A.
Nng mol/L ca cht tan trong dung dch A l:
a) NaCl 0,15M
b) NaCl 0,02M; HCl 0,02M
c) NaCl 0,02M; HCl 0,06M d) NaCl 0,06M; HCl 0,02M
Câu 76: Nng mol/lớt ca dung dch KI 5%, cú khi lng riờng 1,038 g/cm3, l:
a) 0,03M b) 0,313M c) 0,5M d) 0,625M (K = 39; I = 127)
Câu 77: Cho 31,32 gam Ba(NO3)2 v 11,48 gam Na3PO4 vo mt cc thy tinh ng mt lng khỏ nhiu nc.
Khuy u cỏc mui trong nc. Sau ú yờn, lng cht rn nhiu nht lng xung ỏy cc bng bao
nhiờu gam?
a) 21,035 b) 24,040 c) 18,03 d) 42,8 (Ba = 137; N = 14; O = 16; Na = 23; P = 31)
Câu 78: Th tớch dung dch H2SO4 95%, cú khi lng riờng 1,84 g/mL, cn ly khi cho hũa tan trong nc

nhm thu c 250 mL dung dch H2SO4 2M l:
a) 24 mL
b) 28 mL c) 32 mL
d) 36 mL
(H = 1; S = 32; O = 16)
Câu 79: trn 100 ml dd ( Ba(OH)2 0,1M v NaOH 0,1M) vi 400 ml dd (H2SO4 0,0375M v HCl 0,0125M) thu
c dd X .Tỡm pH ca X:
a.7
b.2
c.1
d.6

Câu 80: Cho dung dịch NaOH 20% phản ứng vừa đủ với dung dịch FeCl2 10%, đun nóng
trong không khí để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính nồng độ % của muối tạo thành
trong dung dịch sau phnả ứng ứng ? coi nớc bay hơi trong qúa trình đun nóng không
đáng kể.
Câu 81: Cho dung dịch Ba(OH)2 25% phản ứng vừa đủ với dung dịch FeCl2 30%, đun nóng
trong không khí để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính nồng độ % của muối tạo thành
trong dung dịch sau phnả ứng ứng ? coi nớc bay hơi trong qúa trình đun nóng không
đáng kể.
Vũ văn tình chk19 - đhkhtn - đhqghn





- 15 -


Chuyên đề: pH của dung dịch


Câu 82: Trộn lẫn 100 ml dd KOH 1M với 50 ml dd H3PO4 1M thì nồng độ mol/lit của muối trong dd thu đợc là:

A. 0,33M
B. 0,66M
C. 0,44M
D. 1,1M
E. Kết quả khác
Câu 16:
Cho 2,81g hỗn hợp A gồm 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dd H2SO4 0,1M thì khối lợng hỗn hợp các muối
sunfat khan tạo ra là:
A. 3,81g
B. 4,81g
C. 5,21g
D. 4,8g E. Kết quả khác
Câu 7:
Cho 855g dd Ba(OH)2 10% vào 200g dd H2SO4. Lọc để tách bỏ kết tủa. Để trung hoà nớc lọc ngời ta phải dùng 125 ml dd
NaOH 25%, d = 1,28
Nồng độ % của H2SO= trong dd đầu:

A. 63;

B. 25

C. 49

D. 83

E. Kết quả khác


Ví dụ 38.
Cần phải pha chế theo tỉ lệ nào về khối lợng giữa 2 dung dịch KNO3 có nồng độ % tơng ứng là 45% và 15% để đợc
một dung dịch KNO3 có nồng độ 20%.
A. 2/3
B. 2/5
C. 1/5
D. 3/4
Ví dụ 39.
Làm bay hơi 500ml dung dịch HNO3 20% (D = 1,2g/ml) để chỉ còn 300 g dung dịch. Nồng độ phần trăm của dung
dịch này là :
A. 30%
B. 40%
C. 35%
D. 38%
Ví dụ 40.
Tính số ml H2O cần thêm vào 2 lít dung dịch NaOH 1M để thu đợc dung dịch mới có nồng độ 0,1M.
A. 9000ml
B. 18000ml
C. 11000ml
D. 17000ml
Ví dụ 41.
Trộn 100ml dung dịch KOH có pH = 12 với 100ml dung dịch HCl 0,012M. Độ pH của dung dịch thu đợc sau khi
trộn là :
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Ví dụ 42.
Để trung hoà hoàn toàn 50ml hỗn hợp X gồm HCl và H2SO4 cần dùng 20ml NaOH 0,3M. Cô cạn dung dịch sau khi
trung hoà thu đợc 0,381 g hỗn hợp muối khô. Tính nồng độ mol của mỗi axit và pH của hỗn hợp X (coi H2SO4 phân

li hoàn toàn thành ion).
A. CM(HCl) = 0,120M ; C M(H2SO4 ) = 0,080M và pH = 0,85
B. CM(HCl) = 0,072M ; C M(H2SO4 ) = 0,024M và pH = 0,92
C. CM(HCl) = 0,065M ; C M(H2SO4 ) = 0,015M và pH = 0,89
D. Kết quả khác

Câu 49: Khi lng tinh th FeSO4.7H2O cn dựng thờm vo 198,4 gam dung dch FeSO4 5% nhm thu
c dung dch FeSO4 15% l:
A. 65,4 gam
B. 30,6 gam
C. 50 gam
D. Tt c u khụng ỳng

Vũ văn tình chk19 - đhkhtn - đhqghn





- 16 -



×