Bài tập Chương I: Bản chất và đối tượng
của kế toán
Bài 1
Phân loại các khoản mục sau theo các đối tượng của kế toán:
- Tiền mặt
- Nợ phải trả cho người bán
- Hàng hoá tồn kho
- Phải thu của khách hàng
- Quỹ dự trữ
- Vay ngắn hạn ngân hàng
- Tiền gửi ngân hàng
- Nguyên vật liệu ở trong kho
Bài 2
- Vay dài hạn ngân hàng
- Thuế phải nộp nhà nước
- Khoản tạm ứng
- Nguồn vốn kinh doanh
- Tài sản cố định vô hình
- Lãi chưa phân phối
- Lương phải trả cho cán bộ
- Công cụ, dụng cụ ở trong kho
Có số liệu về tình hình tài sản và nguồn vốn tại một doanh nghiệp vào thời điểm
1/1/N như sau (đơn vị: 1000 đ):
Tên tài sản
Tiền mặt tại quỹ
Tiền gửi ngân hàng
Phải trả cho người bán
Vay ngắn hạn
Phải thu của khách hàng
Trả trước cho người bán
Các khoản phải trả phải nộp khác
Phải trả công nhân viên
Các khoản phải thu khác
Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
Nợ dài hạn đến hạn trả
Chi phí trả trước
Vay dài hạn
Hàng mua đang đi đường
Giá trị
600.000
2.250.000
370.000
870.000
380.000
110.000
40.000
47.000
20.000
480.000
350.000
7.000
1.650.000
370.000
/storage1/vhost/convert.123doc.vn/data_temp/document/lwt1447155209-1322908-14471552092020/lwt1447155209.doc
1
Nguyên vật liệu tồn kho
Các khoản thế chấp, kí cược, kí quỹ
Hàng hoá tồn kho
Nhận ký quỹ, kí cược dài hạn
Nguồn vốn kinh doanh
Quỹ đầu tư phát triển
Tài sản cố định hữu hình
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
Quỹ khen thưởng và phúc lợi
Lợi nhuận chưa phân phối
210.000
270.000
4.400.000
120.000
5.400.000
960.000
3.200.000
1.530.000
630.000
330.000
Yêu cầu:
- Hãy phân loại tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp. (12.297.000)
- Xác định giá trị tài sản của doanh nghiệp ở đầu kỳ kinh doanh, và tính tỷ lệ vốn
chủ sở hữu trong toàn bộ nguồn vốn của doanh nghiệp?
Bài 3
Có tình hình vốn kinh doanh của doanh nghiệp A vào ngày 1/1/N như sau (đơn vị :
triệu đồng)
Tiền mặt
25 Hàng hóa tồn kho
Tiền gửi ngân hàng
70 Hàng gửi bán
Phải trả người bán
Thuế phải nộp nhà nước
Phải thu của khách hàng
Vay ngắn hạn
Vay dài hạn
120 Nguồn vốn kinh doanh
10 Lãi chưa phân phối
330 Phải trả công nhân viên
150
60
600
70
15
85 TSCĐ hữu hình
650
400 Công cụ, dụng cụ
15
Yêu cầu :
1. Phân loại vốn của doanh nghiệp theo hai hình thái biểu hiện là tài sản và nguồn
hình thành tài sản.
/storage1/vhost/convert.123doc.vn/data_temp/document/lwt1447155209-1322908-14471552092020/lwt1447155209.doc
2
2. Xác định :
- Tổng giá trị tài sản (chi tiết theo tài sản cố định và tài sản lưu động)
- Tổng số nguồn vốn (chi tiết theo nguồn vốn chủ sở hữu và công nợ
phải trả).
Bài 4* : Có các số liệu tổng hợp tình hình kinh doanh quý IV của doanh nghiệp
thương mại B vào ngày 31/12/1999 như sau (đơn vị : triệu đồng) :
Tiền gửi ngân hàng
Phải trả công nhân viên
100 Vay ngắn hạn
70 Nợ dài hạn
40
100
Tiền mặt
115 Hàng hóa tồn kho
220
Nguồn vốn kinh doanh
800 Tài sản cố định hữu hình
600
Quỹ đầu tư phát triển
20 Phải trả người bán
Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
75 Lợi nhuận chưa phân phối
230
X
Doanh thu bán hàng
450 Chi phí bán hàng
24
Giá vốn hàng bán
340 Chi phí quản lý doanh nghiệp
30
Phải thu của khách hàng
260 Thu nhập hoạt động tài chính
33
Khấu hao tài sản cố định
36 Chi phí tài chính
15
Yêu cầu :
1. Xác định giá trị của X.
2. Phân loại tài sản, nguồn hình thành tài sản của doanh nghiệp B vào ngày
31/12/1999.
3. Xây dựng bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp B vào ngày 31/12/1999.
(X = 74, TSCĐ : 600, hao mòn : 36, TSLĐ : 770, Nguồn vốn CSH : 894, Nợ : 440)
/storage1/vhost/convert.123doc.vn/data_temp/document/lwt1447155209-1322908-14471552092020/lwt1447155209.doc
3