Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tiet 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.26 KB, 2 trang )

bài 4. một số axit quan trọng

Tiết: 6
Lớp

Ngày soạn

Ngày lên lớp

Số hs vắng

Ghi chú

I. Mục tiêu.
1. Kiến thức
- HS biết các tính chất của HCl, H2SO4 loãng.
- Biết cách viết đúng PTHH thể hiện TCHH chung của axi.
2.Kĩ năng
- Quan sát thí nghiệm, dự đoán, kiểm tra và kết luận đợc tính chất hoá học của HCl,
H2SO4.
- Viết đợc các PTHH của HCl, H2SO4.
3. Trọng tâm
- Tính chất của axit HCl, H2SO4 loãng.
- Tính đợc nồng độ hoặc khối lợng HCl, H2SO4 trong phản ứng.
4. Thái độ
- GD thái độ yêu thích môn học và có ý thức tìm tòi nghiên cứu bộ môn.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: + Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, hút hoá chất.
+ Hoá chất: DD HCl, H2SO4, quỳ tím, Zn,Al, Mg, Cu(OH)2, NaOH, Cu, CuO
- Học sinh: Làm bài tập và đọc trớc bài mới.
III. PHNG PHP:Nêu - giải quyết vấn đề.


IV. Tiến trình bài dạy.
1. ổn định ( 1)
a. Sĩ số học sinh :
b. Sự chuẩn bị bài của học sinh
2. Kiểm tra (7)
- Nêu TCHH chung của axit?
- Chữa BT3tr.14 SGK
3. Bài mới:
Sau khi nghiên cứu tính chất chung của a xit, tiết học hôm nay chúng ta sẽ
nghiên cứu một số a xit cụ thể và kiểm ngiệm xem chúng có tính chất của một a
xit không?
TTG
HOT NG CA THY V TRề
NI DUNG
A. Axit clohiđric- HCl
GV: Cho HS quan sát lọ đựng dd HCl.
I. Tính chất của axit HCl
? Nêu TCVL của axit HCl?
1. Tính chất vật lý.
HS
GV: Axit HCl có các TC của một axit - DD khí clorua tan trong nớc gọi là axit
mạnh. Các em ãy sử dụng bộ dụng cụ thí clohiđric.
- DD axit HCl đậm đặc là dd bão hoà 37%
nghiệm để chứng minh điều đó.
15 ? Chúng ta sẽ tiến hành những thí nghiệm 2. Tính chất hoá học.
- Axit HCl đổi màu quỳ tím thành đỏ.
nào?
- Axit HCl tác dụng với kim loại tạo thành muối
HS
GV: Gọi một nhóm trả lời, các nhóm khác và H2.

nhận xét, bổ sung.
2Al(dd)+6HCl (dd)
2AlCl3(dd)+3H2(k)
GV hớng dẫn các nhóm HS làm TN theo - Tác dụng với bazơ tạo thành muối clorua và nnhóm.
ớc.
? Em hãy quan sát nhận xét hiện tợng? Và
Cu(OH)2(r)+2HCl(dd) CuCl2(dd)+H2O(l)
viết các PTPƯ minh hoạ ?
- Tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối clorua
HS :
và nớc..
? Qua các TN trên em rút ra điều gì?
Fe2O3(r)+6HCl(dd) 2FeCl2(dd)+3H2O(l)
HS :
- Tác dụng với muối ( Học ở bài muối)
GV cho học sinh đọc thông tin SGK
KL: Axit HCl có đầy đủ TC của một axit mạnh.
? Nêu ứng dụng của HCl ?
II. ứng dụng(SGK).
HS :.

GV: Cho HS quan sát lọ đựng H2SO4 đặc.
? Cho biết TCVL của axit sunfric?

B. Axit sunfuric- H2SO4
I. Tính chất vật lý.
- Chất lỏng, sánh, không màu, nặng gấp 2 lần n-


10 HS:

GV làm thí nghiệm pha loãng H2SO4 đặc
* Lu ý: Rót từ từ H2SO4 vào nớc, không
làm ngợc lại.
? Các em quan sát thấy hiện tợng gì?
HS:

ớc (dd 98% d=1,83)
- Không bay hơi, dễ tanvà toả nhiều nhiệt.

II. Tính chất hoá học.
1. Axit H2SO4 loãng có đầy đủ TCHH của một
axit.
- Đổi màu quỳ tím thành đỏ.
- Tác dụng với kim loại tạo thành muối sufat và
GV: Axit H2SO4 có đầy đủ TCHH của một giải phóng khí hidro.
axit mạnh
Mg(r)+H2SO4 (dd) MgSO4(dd)+H2(k)
- Tác dụng với bazơ tạo thành muối sunfat và nGV yêu cầu HS làm các thí nghiệm minh ớc.
hoạvà tự viết lại các PTPƯ.
Cu(OH)2(r)+H2SO4(dd)CuSO4(dd)+2H2O(l)
HS:
- Tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối sunfat
và nớc..
Fe2O3(r)+3H2SO4(dd) Fe2(SO4)3(dd)+3H2O(l)
- Tác dụng với muối ( Học ở bài muối)
KL: Axit H2SO4 có đầy đủ TC của một axit
mạnh.
4.Củng cố(10)
? Nhắc lại nội dung kiến thức trọng tâm của tiết học?
BT6( sgk - 19 )

5. HNG DN HC NH(1)
- BTVN: 1,4,6,7 SGK tr.19(ĐT: + SBT)
- Đọc trớc bài mới, Chuẩn bị 1 thìa đờng kính.
V. RT KINH NGHIM :



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×