Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Chuyên đề PT Lượng Giác luyện thi ĐH Năm 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.64 KB, 9 trang )

Chuyên đề Phương trình lượng giác - Luyện thi Đại học
I/ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
A/ Đường tròn lượng giác, giá trị lượng giác:

π



cos2a = cos2a – sin2a = 2cos2a – 1 = 1 – 2 sin2a



tan2a




3. Công thức nhân ba:
sin3a = 3sina – 4sin3a
cos3a = 4cos3a – 3cosa

2

π

α

sinα
0

0



cosα

sin x
cos x

1 + cos 2a
2
1 − cos 2a
sin2a =
2
1 − cos 2a
tg2a =
1 + cos 2a
cos2a =



∗ cot x =

cos x
sin x

Bảng giá trị của các góc đặc biệt:
00
(0)

Góc

300

(

π

450 (
)

GTLG
Sin

0

1
2

Cos

1

3
2

6

π
4

600

)


(

2
2
2
2

π
3

)

3
2
1
2

B/ Các hệ thức Lượng Giác Cơ Bản:

+ sin α + cos α = 1( ∀α ∈ R )
2

2

π


+ tan α.cot α = 1  ∀α ≠ k ,k ∈ Z ÷
2



1
π


+
= 1 + tan 2 α  ∀α ≠ + kπ, k ∈ Z ÷
2
cos α
2


1
+
= 1 + cotg2α ( ∀α ≠ kπ, k ∈ Z )
sin 2 α

Hệ quả:
• sin2x = 1-cos2x ; cos2x = 1- sin2x
• tanx=








1

1
; cot x =
cot x
tan x

• Sin4x + cos4x = 1 - 2sin2x.cos2x
• Sin6x + cos6x = 1 - 3sin2x.cos2x
C/ Giá Trị Các Cung Góc Liên Quan Đặc Biệt:
“ Cos đối, Sin bù, Phụ chéo, tan cot lệch π”
D/. Công thức lượng giác
1. Công thức cộng:
cos (a – b) = cosa.cosb + sina.sinb
cos (a + b) = cosa.cosb – sina.sinb
sin (a – b) = sina.cosb – cosa.sinb
sin (a + b) = sina.cosb + cosa.sinb

tan a − tan b
1 + tan a.tan b
tan a + tan b
tan(a + b) =
1 − tan a.tan b
tan(a – b)

=

2. Công thức nhân đôi:


sin2a = 2sina.cosa ⇒


2 tan a
1 − tan 2 a

4.Công thức hạ bậc:


2

∗ tan x =

=

1
sina.cosa= sin2a
2

900
(

π
2
1

5. Công thức tính sinx, cosx,tanx theo t=tan

)

x
:
2


2t
1− t2

cosx
=
1+ t2
1+ t2
2t
1− t2
tanx =

cotx
=
1− t2
2t

 sinx =

0



6. Công thức biến đổi tổng thành tích

a+ b
a−b
cos a + cos b = 2 cos 
÷cos 
÷

 2 
 2 
 a+ b  a−b
cos a − cos b = −2sin 

÷sin 
÷
 2   2 
a+ b
a−b
sin a + sin b = 2 sin 

÷cos 
÷
 2 
 2 
 a+ b  a−b
 sin a − sin b = 2 cos 
÷sin 
÷
 2   2 
sin(a ± b)
π
tan a ± tan b =
( a, b ≠ + kπ , k ∈ Z )

cos a.cos b
2
sin(a + b)


cot a + cot b =
(a, b ≠ kπ , k ∈ Z )
sin a.sin b
− sin(a + b)

cot a − cot b =
( a , b ≠ kπ , k ∈ Z )
sin a.sin b
π
π
sin a + cos a = 2 sin( a + ) = 2cos(a − )
4
4
π
π
sin a − cos a = 2 sin(a − ) = − 2cos(a + )
4
4
π
π
cos a − sin a = 2cos(a + ) = − 2 sin( a − )
4
4


7. Công thức biến đổi tích thành tổng

1
[ cos(a − b) + cos(a + b)]
2

1
• sin a.sin b = [ cos( a − b) − cos( a + b) ]
2

• cos a.cos b =

wWw.VipLam.Info


Chuyên đề Phương trình lượng giác - Luyện thi Đại học
•sin a.cos b =

1
[ sin(a + b) +sin( a − b) ]
2

• sin b.cos a =

1
[ sin(a + b) − sin(a − b)]
2

II/PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC :
1/ Phương trình lượng giác cơ bản:

 u = v + k 2π
b) sinu = sinv ⇔ 
,k ∈ ¢
u = π − v + k 2π
d) cotu = cotv ⇔ u = v + kπ ,k ∈ ¢


a ) cosu = cosv ⇔ u = ± v + k2π , κ ∈ ¢

c) tanu = tanv ⇔ u = v + kπ ,k ∈ ¢
sin α = a

Chú ý: a/ Nếu cung α thoả  −π
π thì α gọi là arcsina cung có sin bằng a. Khi đó phương trình sinx = a ⇔
<
α
<
 2
2
 x = arc sin a + k 2π
 x = π − arc sin a + k 2π k ∈ Z

cos α = a
b/ Nếu cung α thoả 
thì α gọi là arccosa cung có cos bằng a. Khi đó phương trình cos x = a ⇔
0 < α < π
 x = arccos a + k 2π
 x = − arccos a + k 2π k ∈ Z

 tan α = a

c/ Nếu cung α thoả  −π
π thì α gọi là arctana cung có tan bằng a. Khi đó phương trình tanx = a ⇔
 2 < α < 2
x = arctan a + kπ , k ∈ Z
cot α = a

d/ Nếu cung α thoả 
thì α gọi là arccota cung có cot bằng a. Khi đó phương trình cotx = a ⇔
0 < α < π
x = arc cot a + kπ , k ∈ Z
Một số phương trình đặc biệt:

⊕ sin x = 0 ⇔ x = kπ

⊕ sin x = 1 ⇔ x =

π
π
+ k 2π ⊕ sin x = −1 ⇔ x = − + k 2π
2
2

π
+ kπ ⊕ cosx = 1 ⇔ x = k 2π
⊕ cosx = −1 ⇔ x = π + k 2π
2
2/ Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx: a sin x + b cos x = c
a
b
c
sin x +
cos x =
Phương pháp giải: a sin x + b cos x = c ⇔
a 2 + b2
a2 + b2
a 2 + b2

a

sin α =
c
a 2 + b2

Đặt 
đưa phương trình về dạng: cos( x − β) =
rồi tiếp tục giải.
2
b
a + b2
cos α =

a 2 + b2
⊕ cos x = 0 ⇔ x =

Điều kiện có nghiệm a 2 + b 2 ≥ c 2
3/Phương trình bậc 2 theo 1 hàm số lượng giác.
Dạng: a. t2 + b.t + c = 0 trong đó t có thể là một trong các hàm sinx, cosx, tanx, cotx.
Cách giải: Đặt t bằng hàm số lượng giác đã cho đưa về phương trình bậc 2 rồi giải tiếp.
Chú ý: với t = sinx hoặc t = cosx thì có điều kiện

t ≤1.

4/.Phương trình đẳng cấp bậc 2 theo sinx và cosx:
* Dạng: a sin 2 x + b sin x.cos x + c cos 2 x = d (1)

wWw.VipLam.Info



Chuyên đề Phương trình lượng giác - Luyện thi Đại học
* Cách giải:

π
+ kπ có là nghiệm của (1) hay không ?
2
2
2
TH2: cosx ≠ 0 thay d = d ( sin x + cos x ) , chia cả 2 vế phương trình cho cos 2 x , sau đó đặt t = tan x rồi đưa về
TH1: Xét xem cosx = 0 ⇔

x=

phương trình bậc 2 theo biến tanx.

5/Phương trình bậc 2 đối xứng dạng: A ( sin x ± cos x )
Cách giải: Đặt

+ B ( sin x.cos x ) + C = 0

t = ( sin x ± cos x ) ; − 2 ≤ t ≤ 2 ⇒ sin x.cos x = ±

t 2 −1
. Đưa phương trình về phương
2

 t 2 −1 
÷+ C = 0
2 



trình đại số theo t: At + B  ±

BÀI TẬP:
I – Phương trình lựơng giác cơ bản :
Bài 1 : Giải các phương trình sau
1. sin 2 x − cos 2 x = 0
2. sin 3 x + 2 cos3 x = 0
3. 4 sin 2 x = 1

sin 2 x + sin 2 2 x = 1
sin 4 x
=1
5.
cos 6 x
4.

6. sin 2x = 2cos x

sin x.cot 5 x
=1
cos 9 x
8. tan3 x = tan 5 x
7.

9. ( 2cos x -1 )( sin x + cos x) =1

sin 2 x
= −2 cos x

1 + sin x
π
π 1
 −3π 
; π  của phương trình sin x cos + cos x.sin =
Bài 2 : Tìm tất cả các nghiệm x ∈ 
8
8 2
 2

10.

II - Phương trình bậc hai, bậc 3 đối với một hàm số lương giác
Bài 1 : Giải các phương trình sau
1. cos 2 x + 3sin x = 2
sin 6 x + cos6
5.
4
2
2. 4 sin x + 12 cos x = 7
cos2 x − sin 2

25sin 2 x + 100 cos x = 89
4. sin 4 2 x + cos 4 2 x = sin 2 x cos 2 x
3.

Bài 2 : Giải các phương trình với m = 0 ; m = 1/ 2 ; m = 1
1. cos 2x – ( 4m + 4) cos x +12 m -5 = 0 ( m là tham số )
2. sin 2x – ( 2m -1) sin x + m 2-1 = 0
( m là tham số )

Bài 3 : Giải các phương trình
1)
2+cos2x = -5sinx
2)
sin3x+2cos2x-2 = 0
3)
4)
5)

6.

tan 2 x +

x 1
= tan 2 x
x 4

3
=9
cos x

x
2
3x
cosx = cos2(
)
4
3
tg2x + sin2x = cotgx
2

2+cosx = 2tg

6)

2 + 3tgx – sin2x = 0

7)

sin 5 x
=1
5 sin x

8)
3cos4x – 2cos2(3x) = 1
9)
2sin3x + cos2x = sinx
10)4(sin3x – cos2x) = 5(sinx – 1)
11)3(tgx + cotgx) = 2(2+sin2x)
12)cho phương trình :sin4x + cos4x -

1 2
sin (2x) + m = 0
4

a.Giải phương trình khi m= 2
b.tìm m để phương trình có nghiệm

wWw.VipLam.Info



Chuyên đề Phương trình lượng giác - Luyện thi Đại học
13) 3cos6(2x) + sin4(2x) + cos4x = 0
14) cos4x + 6sinx.cosx –1 = 0
15) 1 + 3tgx = 2sin2x
16) 4cos3x + 3 2 sin2x = 8cosx

x
x
π x
sinx - cos sin2x + 1 = 2cos2( − )
2
2
3 2
1 − sin 2 x + 1 + sin 2 x
18)
= 4 cos x
sin x
17) sin

19) sin4x = tgx
20) sin3x + sin2x = 5sinx
22) 2cos2x – 8cosx + 7 =
23)

sin 3x
3

=

1

cos x

sin 5x
5

24) Tìm ngiệm thuộc khoảng (0,2 π ) của phương trình

cos 3 x + sin 3 x
) = cos2x + 3 (KA-2002)
1 + 2 sin 2 x
2
25) cotgx – tgx + 4sin2x =
(KB-2003)
sin 2 x
π
π
3
26)sin4x + cos4x + cos( x −
).sin(3x )=0
4
4 2
5(sinx +

III – Phương trình bậc nhất với sin x và cos x
Bài 1 : Giải các phương trình sau
1. sin 3 x + 3 cos3 x = 2

1
2
3. 2 sin17 x + 3 cos5 x + sin 5 x = 0

2.

sin 2 x + sin 2 x =

4.

2 sin x (cos x − 1) = 3 cos 2 x

3 sin 4 x − cos 4 x = sin x − 3 cos x
6. 3 cos x − sin 2 x = 3(cos 2 x + sin x )
5.

7.

sin x + 3 cos x + sin x + 3 cos x = 2

3sin 2 x
Bài 2 : Cho y =
2 + cos 2 x

1. Giải phương trình khi y = 0 ; y = 1 ; y = 4
2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của y
Bài 3 : Giải phương trình
1)

3 sin2x + cos2x =

2 ( ĐH Huế 99)

2) 2cos2x + sin2x = 2

3) 3cos3x + 4sinx +

6
=6
3 cos x + 4 sin x + 1

4) sin2x – 3cos2x = 3(4sinx – 1)
5) cosx + 3 sinx = 2cos2x

 2π 6π 
,
6) Tìm x ∈ 
 thoả phương trình
 5 7 
cos7x - 3 sin7x= – 2
7) cos7x.cos5x – 2 sin2x = 1 – sin7x.sin5x
8) 2cosx(sinx – 1) = 3 cos2x
9) 3sinx – 3 cos3x = 4sin3x – 1
π
π
10) 3 sin(x –
) + sin (x +
) = 2sin2006x
3
6

11) 9sinx + 6cosx – 3sin2x + cos2x = 8
12) sin2x + 2cos2x = 1+ sinx – 4cosx
13) 2sin2x – cos2x = 7sinx + 2cosx – 4
14)


(sin 2 x + 3 cos 2 x) 2 −5 = cos(2 x −

π
6

)

15) 2cos3 x + cos 2x + sinx = 0
16)

4(sin 4 x + cos 4 x) + 3 sin 4 x = 2

1
sin4x
2
18) tgx –3cotgx = 4(sin x+ 3 cosx)
17) 1+ sin32x + cos32x =

19)

sin 3 x + cos3 = sin x − cos x

20) sin

4

(x +

wWw.VipLam.Info


π

4

) + cos 4 x =

1
4


Chuyên đề Phương trình lượng giác - Luyện thi Đại học
IV – Phương trình thuần nhất bậc hai ( Đẳng cấp bậc hai ) đối với sin x và cos x
Bài 1 : Giải các phương trình
π
1) 2 sin 2 2 x − 2 3 sin 2 x cos 2 x = 3
3
6) 8 cos ( x + ) = cos3 x

4 sin x + 6 cos x =

2)

1
cos x

3
3
1
7) 8 cos x =

+
sin x cos x
π
3
8) 2 sin ( x + ) = 2 sin x
4
9) sin 3 x + cos3 x + 2 cos x = 0

sin 3 x = 2 cos3 x
4) 4 sin 2 x + 3 3 sin 2 x − 2 cos 2 x = 4
5) cos3 x + sin 3 x = sin x − cos x
3)

Bài 2 :
Giải phương trình :

3 sinx+cosx =

1)

1
cos x

3 cos 4 x − 4 sin 2 x. cos 2 x + sin 4 x = 0
cos 2 x
1
+ sin 2 x − sin 2 x
cotg x – 1=
1 + tgx
2

9)

2) sin2x – 3cos2x + 2sin2x = 2
3)sin3x + cos3x = sinx – cosx
4) 2cos3x = sin3x
5) sin2x(tgx + 1) = 3sinx(cosx – sinx) + 3
6)
sinx – 4sin3x + cosx = 0
7)
sinxsin2x + sin3x = 6cos3x
8)
cos3x – 4sin3x – 3cosx.sin2x + sinx = 0

(ĐHBKA-2003)
sin3x + cos3x + 2cosx = 0

5 sin 4 x. cos x
2 cos 2 x
2
2
tgx. sin x − 2 sin x = 3(cos 2 x + sin x. cos x)
6 sin x − 2 cos 3 x =

V – Phương trình đối xứng với sin x và cos x
Bài 1 : Giải các phương trình

12(sin x + cos x ) − 4 sin x cos x − 12 = 0
2 . sin 2 x + 5(sin x + cos x ) + 1 = 0
3 . 5(1 − sin 2 x ) − 11(sin x + cos x ) + 7 = 0
1

4 . sin 2 x + (sin x − cos x ) + = 0
2
5 . 5(1 − sin 2 x ) − 16(sin x − cos x ) + 3 = 0

1
−1
(sin x − cos x + 1)(sin 2 x + ) =
2
2
8 . sin x − cos x + 4 sin 2 x = 1

1.

6.

2(sin 3 x + cos3 x ) − (sin x + cos x ) + sin 2 x = 0

7.

9.

sin x + cos x − sin 2 x = 0

2(sin x + cos x ) = tanx + cot x
11 . cot x − tan x = sin x + cos x
2 sin 2 x + 1
sin x + cos x
12 .
=
2 sin 2 x − 1 sin x + cos x − 1

10 .

Bài 2 : Cho phương trình m( sin x+ cos x) + sin x cos x +1 = 0
1.
Giải phương trình với m = - 2
2.
Tìm m để phương trình có nghiệm
Bài 3 : Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất hàm số
y = 2( sin x – cos x) + 3sin 2x -1
Bài tập 4:
1) (1 + cosx)(1 + sinx) =2
(ĐH An ninh 98-D)
2) cotgx – tgx = sinx –cosx
(ĐH Ngoại ngữ HN 97)
3)

sin x − cos x + 2 sin 2 x

= 1 (ĐH An ninh 98-A)

3(1 + sin x)
π x
− 8 cos 2 ( − ) = 0
2
4 2
cos x

1)

3tg3x – tgx +


2)
3)
4)

(Kiến trúc HN 98)
sinx+ sin2x+sin3x+sin4x = cosx+cos2x+cos3x+cos4x
sin3x+ cos3x = 1
sin3x+ cos3x + sin2x(sinx + cosx) = 1

5)

1 + sin3x+ cos3x =

3
sin2x
2

(ĐH GT VT 99)

6) cos2x +5 = 2(2-cosx)(sinx-cosx)
(ĐH Công đoàn 97)
7) Cho phương trình :sinx + cosx = m+sin2x
a.Giải khi m= -1

wWw.VipLam.Info


Chuyên đề Phương trình lượng giác - Luyện thi Đại học
b.Ttìm m để phương trình có nghiệm

10) sin3x+ cos3x = sin2x + sinx + cosx
11) sinx.cosx + 2sinx + 2cosx = 2
12) 2sinx+cotgx = 2sin2x + 1
13) 1 + sin3x- cos3x = sin2x
VI – Phương trình lượng giác khác
A- phương trình giải bằng cách dặt ẩn phụ
Bài 1 : Giải các phương trình

cot 2 x +

1.

1
+1 = 0
sin x

2.

B- Sử dụng công thức hạ bậc
Bài 2 : Giải các phương trình
1. sin 2 x + sin 2 3 x = cos 2 2 x + cos 2 4 x

sin 2 x + sin 2 2 x + sin 2 3 x =

2.

3
2

C – Phương trình biến đổi về tích

Bài 3 : Giải phương trình
1 . cos x + cos 2 x + cos 3 x + cos 4 x = 0
2. 1 + sin x + cos 3 x = cos x + sin 2 x + cos 2 x
3. 2 cos3 x + cos 2 x + sin x = 0
4 . cos x + cos 3 x + 2 cos 5 x = 0
5 . cos3 x + sin 3 x = sin 2 x + sin x + cos x

sin 2 x + cos3 x + sin x = 0

6.

1 2
2
5
tan x −
+ =0
2
cos x 2

sin 2 x + sin 2 2 x − sin 2 3 x = 0
17
8
8
. sin x + cos x =
cos 2 2 x
16
3.

1 + sin x
1 + cos x

8 . sin 3 x − cos3 x = sin x + cos x
cos x cos 5 x
9.

= 8sin x sin 3 x
cos 3 x cos x
7.

tan 2 x =

10. sin x( 1+ cos x) = 1 + cos x + cos 2 x

D- Phương trình lượng giác có điều kiện
Bài 1 : Giải các phương trình sau

3
1
+
sin x sin x
1 − cos 2 x
2. 1 + cot g 2 x =
sin 2 2 x
sin 4 2 x + cos 4 2 x
= cos 4 4 x
3.
π
π
tan( − x)tan( + x)
4
4

1.

8cos x =

Bài 2: Giải các phương trình
1. tan 3x= tan 5x
2. tan2xtan7x=1

cos 2 x(1 + cot x) − 3
= 3cos x
4.
π
2 sin( x − )
4
cos x − 2sin x cos x
5.
= 3
2 cos 2 x − sin x − 1


)
4 = cos 2 x
5.
π
π
sin( − 2 x) cos( x + )
2
4
6. cos 3 x.tan5 x = sin 7 x
sin( x +


sin 4x
=1
co s 6x
sin x cot 5 x
=1
4.
cos 9 x
3.

Bài 3 : Giải các phương trình

sin x + sin 2 x + sin 3 x
= 3
cos x + cos 2 x + cos 3 x
1 + 2sin 2 x − 3 2 sin x + sin 2 x
2.
=1
2sin x cos x − 1
sin 3 x + cos3 x
3.
= cos 2 x
2 cos x − sin x
π
1
1
4. 2 2 sin( x + ) =
+
4
sin x cos x

1.

1
2(cos x − sin x)
=
tanx + cot 2 x
cot x − 1
2
6. 3tan3 x + cot 2 x = 2tanx +
sin 4 x
1
1
7. cos x +
= sin x +
cos x
sin x
1
1
2
8. cos x −
= sin 2 x − 2
2
cos x
sin x
5.

wWw.VipLam.Info


Phương trình lượng giác có chứa tham số

Khi đặt ẩn phụ t = f ( x) ta cần chú ý các yêu cầu sau :
* Tìm điều kiện của ẩn phụ t : Thường dùng các cách sau :
Cách 1 : Coi t là tham số tìm t để phương trình f(x) = t có nghiệm với ẩn x
Cách 2 : Tìm miền giá trị của hàm số f (x)
Cách 3 : áp dụng bất đẳng thức
* Với x ∈ D thì t phải thoã mãn điều kiện gì ? Giả sử t ∈ T
* Với mỗi t ∈ T thì phương trình f(x) = t có mấy nghiệm ẩn x
Bài toán 1: Cho phương trình lượng giác f ( x , m) = 0 . Tìm m để phương trình có nghiệm x
Xác định m để các phương trình sau :
1.
2.

 π π
x∈− ; ÷
 3 2
 π
m cos 2x + sin 2x = 2 có nghiệm x ∈  0 ; ÷
 2
Cos 2x – 3 cos x +m = 0 có nghiệm

3.

m( sin x+ cos x -1 ) = 1 + 2sin x cos x có nghiệm

4.

( m-1 ) ( sin x – cos x ) –( m+ 2) sin 2x = 0

5.


m cos 2 2x – 4 sin x cos x + m -2 =0 có nghiệm

6.
7.
8.

 π
x∈0 ; ÷
 2

 π
x∈0 ; ÷
 4
4tanx
 π
cos 4x = 2 m có nghiệm x ∈  0 ; ÷
2
1 + tan x
 2
 π
m( sin x+ cos x -1 ) = 1 + 2sin x cos x có nghiệm x ∈  0 ; ÷
 2
 π
Cos 2x = m cos 2x 1 + tanx có nghiệm 0; 
 3
9. tan2x + cot2x + m( tan x+ cot x) +m = 0 có nghiệm
10. 2 sin x cos 2x sin 3x – 2m + 3 cos 2x = 0 có nghiệm
Bài toán 2 :
Cho phương trình lượng giác f ( x , m) = 0. Tìm m để phương trình có n nghiệm x∈D
Tìm m để các phương trình sau thoã mãn :


3.

 −π π 
x∈
; ÷
 2 2
 3π 
m sin2 x – 3 sin x cos x – m -1 = 0 có đúng ba nghiệm phân biệt x x ∈  0;
÷
 2 
m( sin x – cos x ) + 2 sin x cosx = m có đúng hai nghiệm x ∈ [ 0; π ]

4.

( 1- m) tan 2 x -

1.
2.

5.
6.
7.
8.

m cos 2x- 4( m-2) cos x +2m -1 = 0 có dúng hai nghiệm phân biệt

2
 π
+ 1 + 3m = 0 có nhiều hơn một nghiệm x ∈  0; ÷

cos x
 2
 π
(2sin x-1)( cos 2x + m sin x+m+1) = 3- 4cos 2x có đúng hai nghiệm x ∈  0; 
 2
 π
cos 3x – cos 2x + m cos x – 1 = 0 có đúng bảy nghiệm x ∈  0; ÷
 2
sin 3x – m cos 2x – ( m+1) sin x + m = 0 có đúng tám nghiệm x ∈ ( 0;3π )
4 sin 2x + m cos x = cos 3x có đúng ba nghiệm

 −π 
x∈
;3 ÷
 6 

VII Phương trình lượng giác đặc biệt
1.Phương pháp tổng bình phương
Sử dụng
1)

A = 0
A2 + B 2 = 0 ⇔ 
B = 0

4 cos 2 x + 3tg 2 x − 4 3 cos x + 2 3tgx + 4 = 0

∈D



2)

x 2 − 2 x sin x − 2 cos x + 2 = 0

3) cos2x– cos6x +4(3sinx -4sin3x + 1) = 0
4)

y 2 −4 y +5 =sin 2 x

2. Phương pháp đánh giá
Cách giải: Cho phương trình f(x) = g(x)
Nếu có số thực a sao cho

f ( x) ≤ a ≤ g ( x)

thì

f ( x ) =a
f ( x ) =g ( x ) ⇔

g ( x ) =a

1)

2 cos x = cos x +

1
cos x

cos 2 x = 2


2) cosx +

3) ln(sin2x) – 1+ sin3x = 0
4) sin3x(cosx –2sin3x) + cos3x(1+sinx –2cos3x) = 0
( ĐH kiến trúc HN97)
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC.
(Tổng hợp luyện thi đại học)
2/ 1 + sinx + cosx + sin2x + cos2x = 0

1/ cos23x.cos2x – cos2x = 0

π 
π 3
. sin  3x −  - = 0 4/ 5sinx – 2 = 3(1 – sinx)tan2x
4 
4 2
cos 2 x
1
+ sin 2 x − sin2x.
5/ (2cosx – 1)(2sinx + cosx) = sin2x – sinx.
6/ cotx – 1 =
1 + tan x
2
π
2
2 x
2
2 x
=0

7/ cotx – tanx + 4sin2x =
8/ sin  − . tan x − cos
2
sin 2 x
2 4
cos 3 x + sin 3 x 

9/ 5 sin x +
 = cos 2 x + 3 với 0 < x < 2 π 10/ sin23x – cos24x = sin25x – cos26x
1
+
2
sin
2
x


11/ cos3x – 4cos2x + 3cosx – 4 = 0 với 0 ≤ x ≤ 14



3/ cos4x + sin4x + cos  x −

12/ cosx + cos2x + cos3x = sinx + sin2x + sin3x
14/ cos3x + sin7x = 2. sin

2

13/


 π 5x 
2 9x
 +  − 2 cos
2
4 2 

 3x π 
π x 
sin  +  = 3. sin  − 
 2 4
 4 2

26/ cos3x + 2cos2x = 1 – 2sinxsin2x
28/ sin3x + cos3x = sinx – cosx
30/ 4cos2x – 2cos22x = 1 + cos4x

21/

38/ 3 – tanx(tanx + 2sinx) + 6cosx = 0

sin x + 2
=1
1 + cos 2 x

23/ 2(cos4x – sin4x) + cos4x – cos2x = 0
25/ (2sinx – 1)(2cosx + sinx) = sin2x – cosx

π
π
π




cos x +  + cos x +  = cos x + 
3
6
4



π
2
2
29/ 2. sin  x −  = 2. sin x − tan x
4

1
31/ cos3x.sìnx – cos4x.sinx = sin 3 x + 1 + cos x .
2
27/

32/ (2sinx – 1)(2cos2x + 2sinx + 3) = 4sin2x – 1

sin x − sin 2 x
34/
= 3
cos x − cos 2 x
cos 6 x + sin 6 x 13
36/
= tan 2 x

cos 2 x − sin 2 x 8

2 +1
2

19/ sin3x + cos2x =2 ( sin2x.cosx – 1)

20/ 4cosx – 2cos2x – cos2x – cos4x = 0
22/ cosx + sin2x = 0
24/ (5sinx – 2)cos2x = 3(1 – sinx)sin2x

15/ sin3x + sinx.cosx = 1 – cos3x

17/ sinx.cosx + cos2x =

16/ 2 + cos2x = 2tanx
18/

3. sin 2 x − 2 2 . sin 2 x = 6 − 2 .

33/ cosx.cos7x = cos3x.cos5x
35/ sinx + sin2x + sin3x = 0
37/ cos2x.sin4x + cos 2x = 2cosx(sinx + cosx) – 1
39/ cos2x + cosx(2tan2x – 1) = 2


x π
(2 − 3 ) cos x − 2 sin 2  − 
40/ 3cos4x – 8cos x + 2cos x + 3 = 0
41/

2 4=1
2 cos x − 1
2
2 cos 4 x
cos x(cos x − 1)
42/
43/ cotx = tanx +
= 2(1 + sin x )
sin 2 x
sin x + cos x
4
4
sin x + cos x 1
1
(2 − sin 2 2 x) sin 3 x
44/
45/ tan 4 x + 1 =
= cot 2 x −
5. sin 2 x
2
8. sin 2 x
cos 4 x
x
46/ tanx + cosx – cos2x = sinx(1 + tanx.tan )
47/ sin( π . cos x) = 1
2
48/ cos3x – sìnx = 3 (cos2x - sin3x)
49/ 2cos2x - sin2x + sinx – cosx = 0
6


2

50/ sin3x + cos2x = 1 + sinx.cos2x
52/ cos2x + 5sinx + 2 = 0
54/ 8.sin2x + cosx = 3 .sinx + cosx
56/ 1 + cosx – cos2x = sinx + sin2x
58/

51/ 1 + sinx + cosx + sin2x + cos2x = 0
53/ cos2x.sin2x + cos2x = 2(sinx + cosx)cosx – 1
55/ 3cos2x + 4cos3x – cos3x = 0
57/ sin4x.sin2x + sin9x.sin3x = cos2x

1 + sin x + cos x = 0

59/

1

2

x
 x
60/  sin + cos  + 3. cos x = 2
2
 2

61/ sin x

62/ 2sin 2x + sin7x – 1 = sinx





64/ cotx + sinx 1 + tan x. tan

63/

x
=4
2

)

2

 7π

1

+




sin  x −

3π 

= 4 sin 


÷
2 

2(cos x + sin x) − sin x cos x
6

2

(

3 cos x 1 − sin x − cos 2x = 2 sin x.sin x − 1

6

2 − 2sin x

=0

65/ cos3x + cos2x – cosx – 1 = 0

 4



− x÷






×