Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

BỘ ĐỀ THI THỬ SINH 12 BÌNH ĐỊNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.72 KB, 19 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
PHÙ CÁT

ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2011
Môn: Sinh học 12 THPT
Thời gian: 60 phút
Mã đề thi 132

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Một gen có 1200 Nu, số Nu loại Ađênin chiếm 20%. Số liên kết hiđrô của gen là
A. 3120.
B. 1560.
C. 1440.
D . 1650.
Câu 2: Gen A có hiệu số giữa Guanin với một loại Nu khác bằng 10% và có 3900 liên kết hiđrô. Gen A bị
đột biến điểm thành gen a, gen a có 3897 liên kết hiđrô. Số Nu mỗi loại của gen a là
A. A = T = 600, G = X = 900.
B. A = T = 603, G = X = 897.
C. A = T = 600, G = X = 899.
D. A = T = 900, G = X = 599.
Câu 3: Sơ đồ sau mô tả một dạng đột biến cấu trúc NST: ABCDEFxGHK → ABCGxFEDHK (các chữ cái
biểu thị các gen, x biểu thị tâm động của NST). Dạng đột biến đó là
A. đảo đoạn chứa tâm động.
B. đảo đoạn không chứa tâm động.
C. chuyển đoạn trên cùng NST.
D. chuyển đoạn không tương hỗ.

Câu 4: ADN – pôlimeraza luôn tổng hợp mạch mới theo chiều
A. 3’ → 5’.
B. 3’ → 5’ hoặc 5’ → 3’.
C. 5’ → 3’.


D. bất kỳ.
Câu 5: Trong quá trình phiên mã, loại enzim làm tháo xoắn gen là
A. enzim tháo xoắn. B. ADN – pôlimeraza.
C. ARN – pôlimeraza.
D. ADN –
ligaza.

Câu 6: Trong điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vùng vận hành P của Operon Lac là nơi
A. prôtêin ức chế liên kết làm ngăn cản phiên mã.
B. prôtêin ức chế liên kết và khởi đầu phiên mã.
C. ARN – pôlimeraza bám vào làm ngăn cản phiên mã.
D. ARN – pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
Câu 7: Cà chua, gen A: quả đỏ trội hoàn toàn so với a: quả vàng. Lai các cây tứ bội với nhau thu được 221
cây quả đỏ và 20 cây quả vàng. Kiểu gen của hai cây đem lai là
A. Aaaa x Aaaa.
B. AAaa x Aaaa.
C. AAaa x AAaa.

D. AAaa x aaaa.

Câu 8: Sự không phân li của một cặp NST tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ làm xuất hiện điều gì?
A. Tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến.
B. Chỉ cơ quan sinh dục mang tế bào đột biến.
C. Tất cả các tế bào sinh dưỡng đều mang đột biến, còn tế bào sinh dục thì không.
D. Trong cơ thể sẽ có 2 dòng tế bào: dòng bình thường và dòng mang đột biến.
Câu 9: Theo Menđen, mỗi tính trạng đều do
A. Một cặp nhân tố di truyền quy định.
B. Một nhân tố di truyền quy định.
C. Một cặp alen quy định.
D. Một cặp gen quy định.

Câu 10: Mỗi gen quy định một tính trạng, trội hoàn toàn. Phép lai ♀AaBbDdee x ♂aaBbDdEE cho đời con
có kiểu hình giống bố là
A. 1/8.

B. 1/16.

C. 9/32.

D. 9/64.

Câu 11: Lai cây hoa đỏ và cây hoa trắng thu được F 1 toàn cây hoa trắng. Cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được
129 cây hoa trắng : 31 cây hoa đỏ. Cho F1 lai phân tích, Fa thu được
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
C. 1 hoa đỏ : 3 hoa trắng.

B. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
D. 3 hoa đỏ : 13 hoa trắng.

Câu 12: Thế nào là gen đa hiệu?
A. Gen tạo ra nhiều loại mARN.
B. Gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác.
Trang 1/4 - Mã đề thi 132


C. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao.
D. Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau.
Câu 13: Ruồi giấm, gen A: thân xám trội hoàn toàn so với a: thân đen. Gen B: cánh dài trội hoàn toàn so
với b: cánh cụt. Các cặp gen quy định các tính trạng trên liên kết hoàn toàn trên cùng một NST. Tìm kiểu
gen P để F1 cho 1 xám, dài : 1 xám, cụt : 1 đen, dài : 1 đen, cụt?


A.

Ab aB
x
.
ab ab

B.

Ab ab
x
.
aB ab

C.

AB ab
x
.
ab ab

D.

AB Ab
x
.
ab aB

Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tần số hoán vị gen?
A. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.

B. Tần số hoán vị gen tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen trên cùng NST.
C. Tần số hoán vị gen tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen trên cùng NST.
D. Tần số hoán vị gen bằng tổng tỉ lệ các loại giao tử mang gen hoán vị.
Câu 15: Mù màu do gen lặn trên vùng không tương đồng của NST giới tính X quy định. Bố mẹ đều bình
thường, sinh một con trai bị mù màu. Xác suất để họ sinh ra đứa con thứ 2 là con gái bình thường là
A. 25%.
B. 12,5%.
C. 50%.
D. 37,5%.

Câu 16: Để xác định mức phản ứng của một kiểu gen cần tạo ra các cá thể sinh vật
A. cùng kiểu gen trong môi trường giống nhau. B. cùng kiểu gen trong môi trường khác nhau.
C. khác kiểu gen trong môi trường giống nhau. D. khác kiểu gen trong môi trường khác nhau.
Câu 17: Một quần thể tự thụ phấn ban đầu (P) gồm toàn kiểu gen dị hợp. Qua 3 thế hệ tự thụ phấn liên
tiếp (F3) thì tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trong quần thể bằng bao nhiêu?
A. 12,5%.
B. 43,75%.
C. 50%.

D. 87,5%.

Câu 18: Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,5 AA : 0,5 Aa.
B. 0,04 AA : 0,32 Aa : 0,64 aa.
C. 0,16 AA : 0,35 Aa : 0,49 aa.
D. 0,5 AA : 0,5 aa.
Câu 19: Sinh vật biến đổi gen không được tạo ra bằng cách
A. dung hợp hai tế bào sinh dưỡng khác loài.
B. đưa thêm gen lạ của loài khác vào hệ gen của tế bào.
C. làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen của tế bào.

D. loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.
Câu 20: Nuôi cấy các tế bào đơn bội rồi cho lưỡng bội hóa thành cơ thể có kiểu gen đồng hợp về tất cảc các
gen là phương pháp tạo giống nào?
A. Lai tế bào xôma.
C. Nuôi cấy hạt phấn.

B. Nuôi cấy mô thực vật.
D. Cấy truyền phôi.

Câu 21: Ở một loài, 2n = 44. Số nhóm gen liên kết tối đa của loài đó là
A. 22.
B. 44.
C. 11.
D. 23.
Câu 22: Để xác định quan hệ họ hàng của các loài sinh vật, người ta không dựa vào
A. bằng chứng phôi sinh học.
B. bằng chứng sinh học phân tử.
C. cơ quan tương đồng.
D. cơ quan tương tự.
Câu 23: Nguyên liệu của tiến hóa theo quan niệm hiện đại là
A. biến dị cá thể.
B. biến dị đột biến.
C. biến dị tổ hợp.
D. biến dị di truyền.
Câu 24: Nhân tố tiến hóa nào làm phong phú thêm vốn gen của quần thể: (1) đột biến, (2) di nhập gen, (3)
CLTN, (4) giao phối không ngẫu nhiên, (5) biến động di truyền. Phương án đúng là
A. (1) và (2).
B. (1) và (3).
C. (1) và (5).
D. (3) và (5).


.

Câu 25: Hình thành loài bằng con đường địa lí là phương thức thường gặp ở
A. thực vật và vi khuẩn.
B. thực vật .
C. thực vật và động vật.
D. thực vật và động vật ít di động.
Câu 26: Theo hiện đại, sự cách li địa lí có vai trò
Trang 2/4 - Mã đề thi 132


A. hạn chế giao phối tự do giữa các cá thể cùng loài.
B. tạo điều kiện gây ra những biến đổi kiểu hình ở sinh vật.
C. tác động chọn lọc làm biến đổi kiểu gen ở sinh vật.
D. nhân tố gây ra quá trình đột biến.
Câu 27: Tổ tiên chính của loài người hiện nay là
A. tinh tinh.
B. đười ươi.
C. vượn người hoá thạch.

D. vượn người hiện

đại.

Câu 28: Nội dung nào dưới đây không đúng về sự thích nghi của động vật với nhiệt độ?
A. Động vật hằng nhiệt ở vùng ôn đới có kích thước cơ thể lớn hơn động vật cùng loài ở vùng nhiệt đới.
B. Động vật hằng nhiệt ở vùng ôn đới có kích thước tai, đuôi, chi bé hơn động vật cùng loài ở vùng nhiệt
đới.


C. Động vật hằng nhiệt ở vùng ôn đới có tỉ lệ diện tích cơ thể/ thể tích cơ thể (S/V) bé để giảm sự mất
nhiệt.

D. Động vật hằng nhiệt ở vùng ôn đới có tỉ lệ diện tích cơ thể/ thể tích cơ thể (S/V) lớn để giảm sự mất
nhiệt.

Câu 29: Nhóm sinh vật nào sau đây không phải là một quần thể?
A. Các cây cọ sống trên một quả đồi.
B. Các con voi sống trong rừng Tây nguyên.
C. Các con chim sống trong một khu rừng.
D. Các con cá chép sống trong một cái hồ.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về diễn thế sinh thái?
A. Trong diễn thế sinh thái, các quần xã sinh vật biến đổi thay thế lẫn nhau.
B. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường chưa có sinh vật.
C. Diễn thế nguyên sinh xảy ra ở môi trường từng có quần xã sống.
D. Trong diễn thế sinh thái, sự biến đổi của quần xã độc lập với sự biến đổi của ngoại cảnh.
Câu 31: Rêu sống bám trên cây thân gỗ thuộc mối quan hệ
A. kí sinh.
B. cộng sinh.
C. hội sinh.
D. cạnh tranh.
Câu 32: Cho chuỗi thức ăn: Tảo  giáp xác  cá. Năng lượng tích luỹ được nhờ sinh vật sản xuất là 9.10 3
Kcal/m2. Giáp xác chỉ sử dụng được 40% năng lượng do tảo cung cấp. Cá ăn giáp xác tích luỹ được 360
Kcal. Tính hiệu suất sinh thái của cá so với giáp xác?
A. 10%.
B. 1%.
C. 15%.
D. 20%.

II. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)

A. Theo chương trình chuẩn: (8 câu, từ câu 33 đến cân 40)
Câu 33: Một gen của vi khuẩn dài 0,408µm mã hoá một phân tử prôtêin có bao nhiêu axit amin?
A. 398.
B. 399.
C. 798.
D. 400.
Câu 34: Bệnh nào sau đây do đột biến số lượng NST thường ở người?
A. Bạch tạng.
B. Hội chứng Đao.
C. Ung thư máu.
D. Phêninkêtô niệu.
Câu 35: Phương pháp cơ bản để tạo ra biến dị tổ hợp dùng làm nguyên liệu trong chọn giống là
A. công nghệ tế bào.
B. gây đột biến.
C. công nghệ gen. D. lai hữu tính.
Câu 36: Đối tượng tác động chủ yếu của CLTN theo quan điểm hiện đại là
A. cá thể.
B. quần thể.
C. Cá thể và quần thể. D. cá thể và quần xã.
Câu 37: Trong quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí, điều kiện địa lí là nhân tố
A. trực tiếp gây ra những biến đổi sinh lí trên cơ thể sinh vật.
B. chọn lọc những kiểu gen thích nghi.
C. không có vai trò gì đối với quá trình chọn lọc những kiểu gen thích nghi.
D. tạo ra các biến dị tổ hợp.
Câu 38: Đặc điểm nào không có ở quần thể sinh vật?
Trang 3/4 - Mã đề thi 132


A. Quần thể là tập hợp các cá thể cùng loài.
với nhau.

C. Quần thể bao gồm nhiều cá thể sinh vật.
trường.

B. Các cá thể trong quần thể giao phối được
D. Các cá thể trong quần thể thích nghi với môi

Câu 39: Trong quần xã rừng tràm U Minh, cây tràm là
A. loài đặc trưng.

B. loài thứ yếu.

C. loài chủ chốt.

D. loài ưu thế.

Câu 40: Một hệ sinh thái mà năng lượng ánh sáng đầu vào là chủ yếu, có các chu trình chuyển hoá vật chất
và có số lượng loài sinh vật phong phú là
A. hệ sinh thái biển.
C. hệ sinh thái thành phố.

B. hệ sinh thái nông nghiệp.
D. hệ sinh thái tự nhiên.

B. Theo chương trình nâng cao: (8 câu, từ câu 41 đến cân 48)
Câu 41: Điều hoà gen ở sinh vật nhân thực xảy ra
A. chủ yếu ở mức phiên mã.
B. chủ yếu ở mức phiên mã và dịch mã.
C. ở mức phiên mã, dịch mã và sau dịch mã.
D. ở mức trước phiên mã, phiên mã, dịch mã và sau dịch mã.
Câu 42: Cà độc dược, 2n = 24. Kết luận nào sau đây đúng?

A. các thể ba có số lượng NST trong tế bào xôma khác nhau nhưng có hình dạng quả giống nhau.
B. các thể ba có số lượng NST trong tế bào xôma giống nhau nhưng có hình dạng quả khác nhau.
C. các thể ba có số lượng NST trong tế bào xôma và hình dạng quả đều giống nhau.
D. các thể ba có số lượng NST trong tế bào xôma và hình dạng quả đều khác nhau.
Câu 43: Phương pháp nuôi cấy mô thực vật rồi tái sinh ra cây trưởng thành và phương pháp tách phôi
động vật thành 2 hay nhiều phôi sau đó cấy phôi vào con vật khác tạo ra nhiều con vật quí hiếm, hai phương
pháp trên đều có đặc điểm chung là
A. đều tạo ra các cá thể có kiểu gen thuần chủng. B. đều tạo ra các cá thể đa dạng về kiểu gen và kiểu
hình.
C. đều thao tác trên ADN và NST.
D. đều tạo ra các cá thể có kiểu gen đồng nhất.

Câu 44: Phát biểu nào dưới đây không đúng? Chọn lọc tự nhiên
A. tác động đối với cả quần thể.
C. không tác động đối với từng cá thể riêng rẽ.

B. tác động đối với toàn bộ kiểu gen.
D. không tác động đối với từng gen riêng rẽ.

Câu 45: Giải thích nào sau đây phù hợp với quan niệm của Đacuyn về sự hình thành đặc điểm thích nghi?
A. Màu xanh lục của sâu ăn lá là kết quả của quá trình chọn lọc các biến dị có lợi.
B. Hươu cao cổ có cái cổ dài do tập quán ăn lá trên cao.
C. Lá cây rau mác có hình dạng khác nhau trong các môi trường khác nhau.
D. Bướm sâu đo ở môi trường có bụi than có màu đen là kết quả của quá trình đột biến, giao phối và
CLTN.

Câu 46: Các dạng tháp tuổi của quần thể bao gồm
A. dạng đang phát triển, dạng mở rộng và dạng ổn định.
B. dạng đang phát triển, dạng ổn định và dạng suy thoái.
C. dạng đang phát triển, dạng già và dạng suy thoái.

D. dạng đang phát triển, dạng trẻ và dạng ổn định.
Câu 47: Trong chuỗi thức ăn: Cỏ  Châu chấu  Ếch  Rắn  Đại bàng, Rắn thuộc
A. bậc dinh dưỡng cấp 4 và sinh vật ăn thịt bậc 3.
B. bậc dinh dưỡng cấp 4 và sinh vật ăn thịt bậc 2.
C. bậc dinh dưỡng cấp 3 và sinh vật ăn thịt bậc 3.
D. bậc dinh dưỡng cấp 4 và sinh vật tiêu thụ bậc 2..

Câu 48: Phát biểu nào sau đây không đúng đối với một hệ sinh thái?
A. Trong hệ sinh thái, sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng là rất lớn.
Trang 4/4 - Mã đề thi 132


B. Trong hệ sinh thái, càng lên bậc dinh dưỡng cao năng lượng càng giảm dần.
C. Trong hệ sinh thái, sự biến đổi vật chất diễn ra theo chu trình.
D. Trong hệ sinh thái, sự biến đổi năng lượng có tính tuần hoàn.
----------- HẾT -----------

Mã đề
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132

132
132
132
132
132
132
132
132

Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20


Đáp án
B
C
A
C
C
D
B
D
A
C
C
D
A
C
C
B
D
B
A
C

132
132
132
132
132
132
132

132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35

36
37
38
39
40
41

A
D
D
A
C
A
C
D
C
A
C
A
A
B
D
C
B
C
A
D
D
Trang 5/4 - Mã đề thi 132



132
132
132
132
132
132
132

42
43
44
45
46
47
48

B
D
C
A
B
B
D

Trang 6/4 - Mã đề thi 132


-----------------------------------------


Đề thi thử tốt nghiệp
Môn: Sinh học, thời gian làm bài: 60 phút
Lớp: 12A1- 12A8
Mã đề: 123
-Họ và tên học sinh:........................................................................................................................................
-Số báo danh.................................................................
Câu1:Gen không phân mảnh có
A. đoạn intrôn. B. vùng mã hoá không liên tục. C. cả exôn và intrôn.
D. vùng mã hoá liên tục.
Câu2:Ví dụ nào sau đây là các cơ quan tương đồng?
A. Gai hoa hồng và gai xương rồng.
B. Cánh dơi và tay khỉ.
C. Chân chuột chũi và chân dế chũi.
D. Vây cá và vây cá voi.
Câu3:Cơ sở tế bào học của sự liên kết hoàn toàn là
A.Các gen trong nhóm liên kết di truyền không đồng thời với nhau.
B.Các gen trong nhóm liên kết cùng phân li với NST trong quá trình phân bào.
C.Sự thụ tinh đã đưa đến sự tổ hợp của các NST tương đồng. D. sự phân li của NST tương đồng trong giảm phân.
Câu4: Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới sự biến dị
A. ở một loạt tính trạng do nó chi phối.
B. một tính trạng.
C. ở một trong số tính trạng mà nó chi phối.
D. ở toàn bộ kiểu hình.
Ab
Câu5:Ở một loài thực vật cho cá thể có kiểu gen:
cho biết tần số hoán vị gen giữa gen a và B là 20%. Thì tỷ lệ loại giao
aB
tử AB tạo ra sau giảm phân là bao nhiêu:
A.10%
B.40%

C.25%
D.20%
Câu6: Sự tăng một số nguyên lần số NST đơn bội của một loài và lớn hơn 2n là hiện tượng
A.Tứ bội.
B.Tam bội.
C. Tự đa bội.
D. Dị đa bội
Câu7: Các kết quả nghiên cứu về sự phân bố của các loài đã diệt vong cũng như các loài đang tồn tại có
thể cung cấp bằng chứng cho thấy sự giống nhau giữa các sinh vật chủ yếu là do
A. chúng sống trong cùng một môi trường.
B. chúng sống trong những môi trường giống nhau.
C. chúng có chung một nguồn gốc.
D. chúng sử dụng chung một loại thức ăn.
Câu8:Trật tự nào sau đây của chuổi thức ăn là không đúng?
A. Cây xanh->Chuột-> Cú-> Diều hâu->Vi khuẩn. B. Cây xanh-> Chuột-> Mèo-> Diều hâu-> Vi khuẩn.
C. Cây xanh-> Rắn-> Chim-> Diều hâu-> Vi khuẩn. D. Cây xanh-> Chuột-> Rắn-> Diều hâu->Vi khuẩn
Câu9:Trong một hệ sinh thái , cho biết sản lượng sinh vật toàn phần của sinh vật sản xuất là: 16700 Kcal/m 2/ngày, sản
lượng sinh vật toàn phần của sinh vật tiêu thụ cấp 1 là: 2000 Kcal/m2/ngày của sinh vật tiêu thụ cấp 2 là:
80 Kcal/m2/ngày.Hiệu suất sinh thái của sinh vật tiêu thụ cấp 1 và sinh vật tiêu thụ cấp 2 lần lượt là:
A. 14% và 4%
B.12% và 5%
C.11,97% và 4%
D.10% và 5%
Câu10:Cho phép lai sau P.AaBbDd x AaBbDd , với các gen trội là trội hoàn toàn và nằm trên các cặp nhiễm sắc
thể tương đồng khác nhau .Thì tỷ lệ phân li kiểu gen AabbDd ở đời con lai F1 là:
A.4/64
B.4/16
C.8/64
D.9/64
Câu11:ở một loài thực vật.tính trạng màu sắc hoa di truyền theo quy luật tương tác gen. Nếu trong kiểu gen

A-B- quy đinh hoa màu đỏ. kiểu gen A-bb hoặc aaB- quy đinh hoặc aabb cùng biểu hiện hoa màu trắng.Cho
phép lai sau: P AaBb x aaBb.Thì tỷ lệ phân li kiểu hình ở F1 như thế nào.
A. 3 đỏ 1 trắng
B. 5 đỏ 3 trắng
C. 3 đỏ : 5 trắng
D. 6 đỏ 2 trắng
Câu12: Diễn thế sinh thái là:
A. quá trình biến đổi của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
B. quá trình biến đổi của quần xã tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
C. quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
D. quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, từ lúc khởi đầu cho đến lúc kết thúc.
Câu13. Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,36Aa : 0,48AA : 0,16aa
B. 0,70AA : 0,30aa
C. 0,30AA : 0,60Aa : 0,10aa
D. 0,42Aa : 0,49AA : 0,09aa
Câu14: Tiêu chí nào sau đây là đặc trưng sinh thái của quần xã SV?


A. S phõn b theo nhúm.
B. Nhúm tui.
C. Mt cỏ th.
D. S phõn b theo chiu thng ng hay theo chiu ngang.
Cõu15: Bnh phờnilkờtụnuria (phờnilkờtụ niu) xy ra do:
A. Chui bờta trong phõn t hờmụglụbin cú s bin i 1 axit amin
B. t bin cu trỳc nhim sc th gii tớnh X
C. Thiu enzim xỳc tỏc cho phn ng chuyn phờnilalanin trong thc n thnh tirụzin
D. Tha enzim chuyn tirụzin thnh phờnilalanin lm xut hin phờnilalanin trong nc tiu
Cõu16:Trong mt qun th ngu phi.cú 3 gen gen 1 cú 2 alen, gen 2 cú 3 alen gen 3 cú 4 alen.Cỏc gen ny u
nm trờn nhim sc th thng.S loi kiu gen ti a cú th cú trong qun th ny l:

A.109
B.180
C.1080
D.72
Câu17: Một gen cu trỳc (A) có 90 chu kỳ xoắn và 2160 liên kết H2. Nếu gen (A) b đột biến làm mất 3 cặp GX.thnh gen a.Thì số lợng từng loại nuclờụtớt của gen (a) là bao nhiêu
A. A=T=543 G=X=357 B. A=T=537 G=X=360 C. A=T=540 G=X=357
D. A=T=540 G=X=360
Cõu 18:Th a bi thng him gp ng vt vỡ
A. c ch xỏc nh gii tớnh b ri lon, nh hng ti quỏ trỡnh sinh sn.
B. quỏ trỡnh nguyờn phõn khụng din ra bỡnh thng.
C. quỏ trỡnh th tinh luụn din ra gia cỏc giao t bỡnh thng.
D. quỏ trỡnh gim phõn luụn din ra bỡnh thng.
Câu19:Theo quan im hin i.Tốc độ hình thành quần thể sinh vật thích nghi khụng phụ thuộc vào gì?
A. Tốc độ phát sinh đột biến
B Tốc độ sinh sản của loài
C .áp lực của chọn lọc tự nhiên
D. Ch n ca qun th
Cõu 20: Cu ụly c to ra nh phng phỏp
A. lai khỏc loi.
B. gõy t bin.
C. chuyn gen.
D. nhõn bn vụ tớnh
Cõu 21: Nhõn t lm thay i tn s alen ca qun th theo hng xỏc nh l
A. giao phi khụng ngu nhiờn v chn lc t nhiờn.
B. quỏ trỡnh t bin.
C. chn lc t nhiờn.
D. cỏc yu t ngu nhiờn.
Cõu 22: Mt qun th trng thỏi cõn bng Hỏci Vanbộc. Xột 1 gen cú 2 alen A v a, trong ú kiu hỡnh
ln chim t l 4% . Tn s tng i ca alen A v alen a trong qun th ú l
A. 0,8A : 0,2 a.

B. 0,6A : 0,4 a.
C. 0,64A : 0,36
D. 0,84A : 0,16 a.
Cõu23: Trong cỏc mc cu trỳc siờu hin vi ca nhim sc th sinh vt nhõn thc, si c bn cú
ng kớnh
A. 11nm.
B. 30nm.
C. 2nm.
D. 300nm.
Cõu 24: Nhiu b ba khỏc nhau cú th cựng mó húa mt axit amin tr AUG v UGG, iu ny biu hin c
im gỡ ca mó di truyn?
A. Mó di truyn luụn l mó b ba.
B. Mó di truyn cú tớnh ph bin.
C. Mó di truyn cú tớnh c hiu.
D. Mó di truyn cú tớnh thoỏi húa.
Cõu25: Khong giỏ tr xỏc nh ca mt nhõn t sinh thỏi m trong khong ú sinh vt cú th tn ti v phỏt
trin n nh theo thi gian c gi l
A. gii hn sinh thỏi.
B. mụi trng.
C. sinh cnh.
D. sinh thỏi.
Cõu26: u H Lan, gen A quy nh thõn cao, alen a quy nh thõn thp; gen B quy nh hoa , alen b quy
nh hoa trng, gen quy nh chiu cao thõn v mu sc hoa nm trờn 2 cp NST tng ng. Cho u thõn
cao, hoa d hp v 2 cp gen t th phn c F 1. Nu khụng cú t bin, tớnh theo lớ thuyt, s cõy thõn
thp, hoa trng F1 chim t l
A. 9/16.
B. 1/3.
C. 1/16.
D. 3/16.
Cõu27: Tp hp sinh vt no sau õy khụng phi l qun th?

A. Tp hp cỏ chộp sinh sng H Tõy.
B. Tp hp cõy c trờn qu i Phỳ Th.
C. Tp hp cõy thụng trong mt rng thụng Lt.
D. Tp hp cõy c trờn mt ng c.
Cõu28: dit sõu c thõn lỳa, ngi ta th ong mt vo rung lỳa. ú l ng dng da vo hin tng
A. cnh tranh cựng loi B. khng ch sinh hc.C. cõn bng sinh hc. D. cõn bng qun th.
Cõu29: Mt khu rng rm b cht phỏ quỏ mc, dn mt cõy to, cõy bi v c chim u th, ng vt him
dn. Qỳa trỡnh ny l
A. din th nguyờn sinh B. din th th sinh.
C. din th phõn hu. D. bin i tip theo.
Cõu30: ngi, hi chng ao l dng t bin
A. th ba (2n+1).
B. th bn (2n+2).
C. th mt (2n-1).
D. th khụng (2n-2).


Câu31: Kĩ thuật nào sau đây không phải là kĩ thuật tạo giống bằng công nghệ tế bào
A. Nuôi cấy tế bào thực vật
B. Chọn dòng tế bào xôma biến dị
C. Nuôi cấy hạt phấn chưa thụ tinh trong ống nghiệm
D. Tạo ADN tái tổ hợp trong tế bào
Câu 32: Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực dài 4080 Å và có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số
nuclêôtit. Số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là
A. 360.
B. 480.
C. 720.
D. 240.
Câu33: Ở biển có loài cá ép thường bám chặt vào thân cá lớn để “đi nhờ”, thuận lợi cho phát tán và kiếm ăn
của loài. Đây là biểu hiện của mối quan hệ

A. cộng sinh.
B. hội sinh.
C. hợp tác.
D. kí sinh.
Câu34:Cho các bệnh và hội chứng sau đây ở người ?
(1) Bênh phêninkêtôniệu (2) Bệnh tiểu đường
(3) Bệnh đao
(4) Hội chứng suy giảm hệ thống miễn dịch mắc
phải ( AIDS) (5) Hội chứng tớc nơ (6) Bệnh hồng cầu lưỡi liềm
-Những bệnh và hội chứng nào là bệnh do đột biến gen gây nên?
A,1,2,3,5
B.1,2,5,
C.1,2,6
D.2,3,6
Câu 35: Đặc điểm nổi bật của ưu thế lai là
A. con lai xuất hiện kiểu hình mới.
B. con lai biểu hiện những đặc điểm tốt.
C. con lai có nhiều đặc điểm vượt trội so với bố mẹ.
D. con lai có sức sống mạnh mẽ.
d
Câu36: Ở người bệnh máu khó đông do gen lặn X , máu đông bình thường XD. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ
kiểu hình 3:1ở đời con?
A. Xd Xd x XDY
B. XDXD x XdY
C. XD Xd x XDY
D. XD Xd x XdY
Câu 37: Thành phần cấu tạo của operon Lac ở vi khuẩn E. coli bao gồm
A. một vùng vận hành (O), một nhóm gen cấu trúc.
B. một vùng khởi động (P), một vùng vận hành (O), một nhóm gen cấu trúc.
C. một vùng khởi động (P), một nhóm gen cấu trúc.

D. một vùng khởi động (P), một vùng vận hành (O), một nhóm gen cấu trúc và gen điều hòa.
Câu38:Câu nào dưới đây nói về nội dung của học thuyết Đacuyn là đúng nhất?
A. Chỉ có các biến dị tổ hợp xuất hiện trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu cho chọn giống và
tiến hóa.
B. Những biến dị di truyền xuất hiện một cách riêng rẽ trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu cho
quá trình chọn giống và tiến hóa.
C. Chỉ có đột biến gen xuất hiện trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống
và tiến hóa.
D. Những biến dị xuất hiện một cách đồng loạt theo một hướng xác định mới có ý nghĩa tiến hóa.
Câu39: Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu. Trong chuỗi thức
ăn này, rắn hổ mang thuộc bậc dinh dưỡng
A. cấp 1.
B. cấp 2.
C. cấp 4.
D. cấp 3.
Câu40:Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cho cây
thân cao 4n có kiểu gen Aaaa giao phấn với cây thân cao 4n có kiểu gen Aaaa thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là:
A. 35 cao: 1 thấp.
B. 11 cao: 1 thấp.
C. 3 cao: 1 thấp.
D. 5 cao: 1 thấp
.................................................................................Hết............................................................................


Đề thi thử tốt nghiệp lần 2
Môn: Sinh học, thời gian làm bài: 60 phút
Lớp: 12A1- 12A8
Mã đề: 234
-Họ và tên học sinh:........................................................................................................................................
-Số báo danh.................................................................

Câu1: Các kết quả nghiên cứu về sự phân bố của các loài đã diệt vong cũng như các loài đang tồn tại có
thể cung cấp bằng chứng cho thấy sự giống nhau giữa các sinh vật chủ yếu là do
A. chúng sống trong cùng một môi trường.
B. chúng sống trong những môi trường giống nhau.
C. chúng có chung một nguồn gốc.
D. chúng sử dụng chung một loại thức ăn.
Câu2:Trật tự nào sau đây của chuổi thức ăn là không đúng?
A. Cây xanh->Chuột-> Cú-> Diều hâu->Vi khuẩn. B. Cây xanh-> Chuột-> Mèo-> Diều hâu-> Vi khuẩn.
C. Cây xanh-> Rắn-> Chim-> Diều hâu-> Vi khuẩn. D. Cây xanh-> Chuột-> Rắn-> Diều hâu->Vi khuẩn
Câu3:Trong một hệ sinh thái , cho biết sản lượng sinh vật toàn phần của sinh vật sản xuất là: 16700 Kcal/m 2/ngày, sản
lượng sinh vật toàn phần của sinh vật tiêu thụ cấp 1 là: 2000 Kcal/m2/ngày của sinh vật tiêu thụ cấp 2 là:
80 Kcal/m2/ngày.Hiệu suất sinh thái của sinh vật tiêu thụ cấp 1 và sinh vật tiêu thụ cấp 2 lần lượt là:
A. 14% và 4%
B.12% và 5%
C.11,97% và 4%
D.10% và 5%
Câu4:Cho phép lai sau P.AaBbDd x AaBbDd , với các gen trội là trội hoàn toàn và nằm trên các cặp nhiễm sắc
thể tương đồng khác nhau .Thì tỷ lệ phân li kiểu gen AabbDd ở đời con lai F1 là:
A.4/64
B.4/16
C.8/64
D.9/64
Câu5:ở một loài thực vật.tính trạng màu sắc hoa di truyền theo quy luật tương tác gen. Nếu trong kiểu gen AB- quy đinh hoa màu đỏ. kiểu gen A-bb hoặc aaB- quy đinh hoặc aabb cùng biểu hiện hoa màu trắng.Cho
phép lai sau: P AaBb x aaBb.Thì tỷ lệ phân li kiểu hình ở F1 như thế nào.
A. 3 đỏ 1 trắng
B. 5 đỏ 3 trắng
C. 3 đỏ : 5 trắng
D. 6 đỏ 2 trắng
Câu6: Diễn thế sinh thái là:
A. quá trình biến đổi của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường.

B. quá trình biến đổi của quần xã tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
C. quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
D. quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, từ lúc khởi đầu cho đến lúc kết thúc.
Câu7: Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,36Aa : 0,48AA : 0,16aa
B. 0,70AA : 0,30aa
C. 0,30AA : 0,60Aa : 0,10aa
D. 0,42Aa : 0,49AA : 0,09aa
Câu8: Tiêu chí nào sau đây là đặc trưng sinh thái của quần xã SV?
A. Sự phân bố theo nhóm.
B. Nhóm tuổi.
C. Mật độ cá thể.
D. Sự phân bố theo chiều thẳng đứng hay theo chiều ngang.
Câu9: Bệnh phênilkêtônuria (phênilkêtô niệu) xảy ra do:
A. Chuỗi bêta trong phân tử hêmôglôbin có sự biến đổi 1 axit amin
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể giới tính X
C. Thiếu enzim xúc tác cho phản ứng chuyển phênilalanin trong thức ăn thành tirôzin
D. Thừa enzim chuyển tirôzin thành phênilalanin làm xuất hiện phênilalanin trong nước tiểu
Câu10:Trong một quần thể ngẫu phối.có 3 gen gen 1 có 2 alen, gen 2 có 3 alen gen 3 có 4 alen.Các gen này đều
nằm trên nhiễm sắc thể thường.Số loại kiểu gen tối đa có thể có trong quần thể này là:
A.109
B.180
C.1080
D.72
Câu 11: Nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể theo hướng xác định là
A. giao phối không ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiên.
B. quá trình đột biến.
C. chọn lọc tự nhiên.
D. các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu12: Một quần thể ở trạng thái cân bằng Hácđi – Vanbéc. Xét 1 gen có 2 alen A và a, trong đó kiểu hình

lặn chiếm tỉ lệ 4% . Tần số tương đối của alen A và alen a trong quần thể đó là
A. 0,8A : 0,2 a.
B. 0,6A : 0,4 a.
C. 0,64A : 0,36
D. 0,84A : 0,16 a.
Câu13: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có
đường kính
A. 11nm.
B. 30nm.
C. 2nm.
D. 300nm.
Câu14: Để diệt sâu đục thân lúa, người ta thả ong mắt đỏ vào ruộng lúa. Đó là ứng dụng dựa vào hiện tượng


A. cạnh tranh cùng loài B. khống chế sinh học.C. cân bằng sinh học. D. cân bằng quần thể.
Câu15: Một khu rừng rậm bị chặt phá quá mức, dần mất cây to, cây bụi và cỏ chiếm ưu thế, động vật hiếm
dần. Qúa trình này là
A. diễn thế nguyên sinh B. diễn thế thứ sinh.
C. diễn thế phân huỷ. D. biến đổi tiếp theo.
Câu16: Ở người, hội chứng Đao là dạng đột biến
A. thể ba (2n+1).
B. thể bốn (2n+2).
C. thể một (2n-1).
D. thể không (2n-2).
Câu17: Kĩ thuật nào sau đây không phải là kĩ thuật tạo giống bằng công nghệ tế bào
A. Nuôi cấy tế bào thực vật
B. Chọn dòng tế bào xôma biến dị
C. Nuôi cấy hạt phấn chưa thụ tinh trong ống nghiệm
D. Tạo ADN tái tổ hợp trong tế bào
Câu18: Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực dài 4080 Å và có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số

nuclêôtit. Số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là
A. 360.
B. 480.
C. 720.
D. 240.
Câu19: Ở biển có loài cá ép thường bám chặt vào thân cá lớn để “đi nhờ”, thuận lợi cho phát tán và kiếm ăn
của loài. Đây là biểu hiện của mối quan hệ
A. cộng sinh.
B. hội sinh.
C. hợp tác.
D. kí sinh.
Câu20:Cho các bệnh và hội chứng sau đây ở người ?
(1) Bênh phêninkêtôniệu (2) Bệnh tiểu đường
(3) Bệnh đao
(4) Hội chứng suy giảm hệ thống miễn dịch mắc
phải ( AIDS) (5) Hội chứng tớc nơ (6) Bệnh hồng cầu lưỡi liềm
-Những bệnh và hội chứng nào là bệnh do đột biến gen gây nên?
A,1,2,3,5
B.1,2,5,
C.1,2,6
D.2,3,6
Câu21: Đặc điểm nổi bật của ưu thế lai là
A. con lai xuất hiện kiểu hình mới.
B. con lai biểu hiện những đặc điểm tốt.
C. con lai có nhiều đặc điểm vượt trội so với bố mẹ.
D. con lai có sức sống mạnh mẽ.
d
Câu22: Ở người bệnh máu khó đông do gen lặn X , máu đông bình thường XD. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ
kiểu hình 3:1ở đời con?
A. Xd Xd x XDY

B. XDXD x XdY
C. XD Xd x XDY
D. XD Xd x XdY
Câu23: Thành phần cấu tạo của operon Lac ở vi khuẩn E. coli bao gồm
A. một vùng vận hành (O), một nhóm gen cấu trúc.
B. một vùng khởi động (P), một vùng vận hành (O), một nhóm gen cấu trúc.
C. một vùng khởi động (P), một nhóm gen cấu trúc.
D. một vùng khởi động (P), một vùng vận hành (O), một nhóm gen cấu trúc và gen điều hòa.
Câu24:Câu nào dưới đây nói về nội dung của học thuyết Đacuyn là đúng nhất?
A. Chỉ có các biến dị tổ hợp xuất hiện trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu cho chọn giống và
tiến hóa.
B. Những biến dị di truyền xuất hiện một cách riêng rẽ trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu cho
quá trình chọn giống và tiến hóa.
C. Chỉ có đột biến gen xuất hiện trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống
và tiến hóa.
D. Những biến dị xuất hiện một cách đồng loạt theo một hướng xác định mới có ý nghĩa tiến hóa.
Câu25: Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu. Trong chuỗi thức
ăn này, rắn hổ mang thuộc bậc dinh dưỡng
A. cấp 1.
B. cấp 2.
C. cấp 4.
D. cấp 3.
Câu26:Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cho cây
thân cao 4n có kiểu gen Aaaa giao phấn với cây thân cao 4n có kiểu gen Aaaa thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là:
A. 35 cao: 1 thấp.
B. 11 cao: 1 thấp.
C. 3 cao: 1 thấp.
D. 5 cao: 1 thấp
Câu27:Gen không phân mảnh có
A. đoạn intrôn. B. vùng mã hoá không liên tục. C. cả exôn và intrôn.

D. vùng mã hoá liên tục.
Câu28:Ví dụ nào sau đây là các cơ quan tương đồng?
A. Gai hoa hồng và gai xương rồng.
B. Cánh dơi và tay khỉ.
C. Chân chuột chũi và chân dế chũi.
D. Vây cá và vây cá voi.
Câu29:Cơ sở tế bào học của sự liên kết hoàn toàn là
A.Các gen trong nhóm liên kết di truyền không đồng thời với nhau.
B.Các gen trong nhóm liên kết cùng phân li với NST trong quá trình phân bào.


C.S th tinh ó a n s t hp ca cỏc NST tng ng. D. s phõn li ca NST tng ng trong gim phõn.
Cõu30: Khi mt gen a hiu b t bin s dn ti s bin d
A. mt lot tớnh trng do nú chi phi.
B. mt tớnh trng.
C. mt trong s tớnh trng m nú chi phi.
D. ton b kiu hỡnh.
Ab
Cõu31: mt loi thc vt cho cỏ th cú kiu gen:
cho bit tn s hoỏn v gen gia gen a v B l 20%. Thỡ t l loi giao
aB
t AB to ra sau gim phõn l bao nhiờu:
A.10%
B.40%
C.25%
D.20%
Cõu32: S tng mt s nguyờn ln s NST n bi ca mt loi v ln hn 2n l hin tng
A.T bi.
B.Tam bi.
C. T a bi.

D. D a bi
Cõu33: Nhiu b ba khỏc nhau cú th cựng mó húa mt axit amin tr AUG v UGG, iu ny biu hin c
im gỡ ca mó di truyn?
A. Mó di truyn luụn l mó b ba.
B. Mó di truyn cú tớnh ph bin.
C. Mó di truyn cú tớnh c hiu.
D. Mó di truyn cú tớnh thoỏi húa.
Cõu34: Khong giỏ tr xỏc nh ca mt nhõn t sinh thỏi m trong khong ú sinh vt cú th tn ti v phỏt
trin n nh theo thi gian c gi l
A. gii hn sinh thỏi.
B. mụi trng.
C. sinh cnh.
D. sinh thỏi.
Cõu35: u H Lan, gen A quy nh thõn cao, alen a quy nh thõn thp; gen B quy nh hoa , alen b quy
nh hoa trng, gen quy nh chiu cao thõn v mu sc hoa nm trờn 2 cp NST tng ng. Cho u thõn
cao, hoa d hp v 2 cp gen t th phn c F 1. Nu khụng cú t bin, tớnh theo lớ thuyt, s cõy thõn
thp, hoa trng F1 chim t l
A. 9/16.
B. 1/3.
C. 1/16.
D. 3/16.
Cõu36: Tp hp sinh vt no sau õy khụng phi l qun th?
A. Tp hp cỏ chộp sinh sng H Tõy.
B. Tp hp cõy c trờn qu i Phỳ Th.
C. Tp hp cõy thụng trong mt rng thụng Lt.
D. Tp hp cõy c trờn mt ng c.
Câu37: Một gen cu trỳc (A) có 90 chu kỳ xoắn và 2160 liên kết H2. Nếu gen (A) b đột biến làm mất 3 cặp GX.thnh gen a.Thì số lợng từng loại nuclờụtớt của gen (a) là bao nhiêu
A. A=T=543 G=X=357 B. A=T=537 G=X=360 C. A=T=540 G=X=357
D. A=T=540 G=X=360
Cõu38:Th a bi thng him gp ng vt vỡ

A. c ch xỏc nh gii tớnh b ri lon, nh hng ti quỏ trỡnh sinh sn.
B. quỏ trỡnh nguyờn phõn khụng din ra bỡnh thng.
C. quỏ trỡnh th tinh luụn din ra gia cỏc giao t bỡnh thng.
D. quỏ trỡnh gim phõn luụn din ra bỡnh thng.
Câu39:Theo quan im hin i.Tốc độ hình thành quần thể sinh vật thích nghi khụng phụ thuộc vào gì?
A. Tốc độ phát sinh đột biến
B Tốc độ sinh sản của loài
C .áp lực của chọn lọc tự nhiên
D. Ch n ca qun th
Cõu40: Cu ụly c to ra nh phng phỏp
A. lai khỏc loi.
B. gõy t bin.
C. chuyn gen.
D. nhõn bn vụ tớnh
.................................................................................Ht............................................................................


Đề thi thử tốt nghiệp lần 2
Môn: Sinh học, thời gian làm bài: 60 phút
Lớp: 12A1- 12A8
Mã đề: 345
-Họ và tên học sinh:........................................................................................................................................
-Số báo danh.................................................................
Câu1:ở một loài thực vật.tính trạng màu sắc hoa di truyền theo quy luật tương tác gen. Nếu trong kiểu gen AB- quy đinh hoa màu đỏ. kiểu gen A-bb hoặc aaB- quy đinh hoặc aabb cùng biểu hiện hoa màu trắng.Cho
phép lai sau: P AaBb x aaBb.Thì tỷ lệ phân li kiểu hình ở F1 như thế nào.
A. 3 đỏ 1 trắng
B. 5 đỏ 3 trắng
C. 3 đỏ : 5 trắng
D. 6 đỏ 2 trắng
Câu2: Diễn thế sinh thái là:

A. quá trình biến đổi của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
B. quá trình biến đổi của quần xã tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
C. quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
D. quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, từ lúc khởi đầu cho đến lúc kết thúc.
Câu3: Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,36Aa : 0,48AA : 0,16aa
B. 0,70AA : 0,30aa
C. 0,30AA : 0,60Aa : 0,10aa
D. 0,42Aa : 0,49AA : 0,09aa
Câu4: Tiêu chí nào sau đây là đặc trưng sinh thái của quần xã SV?
A. Sự phân bố theo nhóm.
B. Nhóm tuổi.
C. Mật độ cá thể.
D. Sự phân bố theo chiều thẳng đứng hay theo chiều ngang.
Câu5: Bệnh phênilkêtônuria (phênilkêtô niệu) xảy ra do:
A. Chuỗi bêta trong phân tử hêmôglôbin có sự biến đổi 1 axit amin
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể giới tính X
C. Thiếu enzim xúc tác cho phản ứng chuyển phênilalanin trong thức ăn thành tirôzin
D. Thừa enzim chuyển tirôzin thành phênilalanin làm xuất hiện phênilalanin trong nước tiểu
Câu6:Trong một quần thể ngẫu phối.có 3 gen gen 1 có 2 alen, gen 2 có 3 alen gen 3 có 4 alen.Các gen này đều
nằm trên nhiễm sắc thể thường.Số loại kiểu gen tối đa có thể có trong quần thể này là:
A.109
B.180
C.1080
D.72
Câu7: Nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể theo hướng xác định là
A. giao phối không ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiên.
B. quá trình đột biến.
C. chọn lọc tự nhiên.
D. các yếu tố ngẫu nhiên.

Câu8: Một quần thể ở trạng thái cân bằng Hácđi – Vanbéc. Xét 1 gen có 2 alen A và a, trong đó kiểu hình lặn
chiếm tỉ lệ 4% . Tần số tương đối của alen A và alen a trong quần thể đó là
A. 0,8A : 0,2 a.
B. 0,6A : 0,4 a.
C. 0,64A : 0,36
D. 0,84A : 0,16 a.
Câu9: Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực dài 4080 Å và có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số
nuclêôtit. Số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là
A. 360.
B. 480.
C. 720.
D. 240.
Câu10: Ở biển có loài cá ép thường bám chặt vào thân cá lớn để “đi nhờ”, thuận lợi cho phát tán và kiếm ăn
của loài. Đây là biểu hiện của mối quan hệ
A. cộng sinh.
B. hội sinh.
C. hợp tác.
D. kí sinh.
Câu11:Cho các bệnh và hội chứng sau đây ở người ?
(1) Bênh phêninkêtôniệu (2) Bệnh tiểu đường
(3) Bệnh đao
(4) Hội chứng suy giảm hệ thống miễn dịch mắc
phải ( AIDS) (5) Hội chứng tớc nơ (6) Bệnh hồng cầu lưỡi liềm
-Những bệnh và hội chứng nào là bệnh do đột biến gen gây nên?
A,1,2,3,5
B.1,2,5,
C.1,2,6
D.2,3,6
Câu12: Đặc điểm nổi bật của ưu thế lai là
A. con lai xuất hiện kiểu hình mới.

B. con lai biểu hiện những đặc điểm tốt.
C. con lai có nhiều đặc điểm vượt trội so với bố mẹ.
D. con lai có sức sống mạnh mẽ.
Câu13:Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cho cây
thân cao 4n có kiểu gen Aaaa giao phấn với cây thân cao 4n có kiểu gen Aaaa thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là:
A. 35 cao: 1 thấp.
B. 11 cao: 1 thấp.
C. 3 cao: 1 thấp.
D. 5 cao: 1 thấp
Câu14:Gen không phân mảnh có


A. on intrụn. B. vựng mó hoỏ khụng liờn tc. C. c exụn v intrụn.
D. vựng mó hoỏ liờn tc.
Cõu15:Vớ d no sau õy l cỏc c quan tng ng?
A. Gai hoa hng v gai xng rng.
B. Cỏnh di v tay kh.
C. Chõn chut chi v chõn d chi.
D. Võy cỏ v võy cỏ voi.
Cõu16:C s t bo hc ca s liờn kt hon ton l
A.Cỏc gen trong nhúm liờn kt di truyn khụng ng thi vi nhau.
B.Cỏc gen trong nhúm liờn kt cựng phõn li vi NST trong quỏ trỡnh phõn bo.
C.S th tinh ó a n s t hp ca cỏc NST tng ng. D. s phõn li ca NST tng ng trong gim phõn.
Cõu17: Khi mt gen a hiu b t bin s dn ti s bin d
A. mt lot tớnh trng do nú chi phi.
B. mt tớnh trng.
C. mt trong s tớnh trng m nú chi phi.
D. ton b kiu hỡnh.
Ab
Cõu18: mt loi thc vt cho cỏ th cú kiu gen:

cho bit tn s hoỏn v gen gia gen a v B l 20%. Thỡ t l loi giao
aB
t AB to ra sau gim phõn l bao nhiờu:
A.10%
B.40%
C.25%
D.20%
Cõu19: S tng mt s nguyờn ln s NST n bi ca mt loi v ln hn 2n l hin tng
A.T bi.
B.Tam bi.
C. T a bi.
D. D a bi
Cõu20: Nhiu b ba khỏc nhau cú th cựng mó húa mt axit amin tr AUG v UGG, iu ny biu hin c
im gỡ ca mó di truyn?
A. Mó di truyn luụn l mó b ba.
B. Mó di truyn cú tớnh ph bin.
C. Mó di truyn cú tớnh c hiu.
D. Mó di truyn cú tớnh thoỏi húa.
Cõu21: Khong giỏ tr xỏc nh ca mt nhõn t sinh thỏi m trong khong ú sinh vt cú th tn ti v phỏt
trin n nh theo thi gian c gi l
A. gii hn sinh thỏi.
B. mụi trng.
C. sinh cnh.
D. sinh thỏi.
Cõu22: u H Lan, gen A quy nh thõn cao, alen a quy nh thõn thp; gen B quy nh hoa , alen b quy
nh hoa trng, gen quy nh chiu cao thõn v mu sc hoa nm trờn 2 cp NST tng ng. Cho u thõn
cao, hoa d hp v 2 cp gen t th phn c F 1. Nu khụng cú t bin, tớnh theo lớ thuyt, s cõy thõn
thp, hoa trng F1 chim t l
A. 9/16.
B. 1/3.

C. 1/16.
D. 3/16.
Cõu23: Tp hp sinh vt no sau õy khụng phi l qun th?
A. Tp hp cỏ chộp sinh sng H Tõy.
B. Tp hp cõy c trờn qu i Phỳ Th.
C. Tp hp cõy thụng trong mt rng thụng Lt.
D. Tp hp cõy c trờn mt ng c.
Câu24: Một gen cu trỳc (A) có 90 chu kỳ xoắn và 2160 liên kết H2. Nếu gen (A) b đột biến làm mất 3 cặp GX.thnh gen a.Thì số lợng từng loại nuclờụtớt của gen (a) là bao nhiêu
A. A=T=543 G=X=357 B. A=T=537 G=X=360 C. A=T=540 G=X=357
D. A=T=540 G=X=360
Cõu25:Th a bi thng him gp ng vt vỡ
A. c ch xỏc nh gii tớnh b ri lon, nh hng ti quỏ trỡnh sinh sn.
B. quỏ trỡnh nguyờn phõn khụng din ra bỡnh thng.
C. quỏ trỡnh th tinh luụn din ra gia cỏc giao t bỡnh thng.
D. quỏ trỡnh gim phõn luụn din ra bỡnh thng.
Câu26:Theo quan im hin i.Tốc độ hình thành quần thể sinh vật thích nghi khụng phụ thuộc vào gì?
A. Tốc độ phát sinh đột biến
B Tốc độ sinh sản của loài
C .áp lực của chọn lọc tự nhiên
D. Ch n ca qun th
Cõu27: Cu ụly c to ra nh phng phỏp
A. lai khỏc loi.
B. gõy t bin.
C. chuyn gen.
D. nhõn bn vụ tớnh
Cõu28: Cỏc kt qu nghiờn cu v s phõn b ca cỏc loi ó dit vong cng nh cỏc loi ang tn ti cú
th cung cp bng chng cho thy s ging nhau gia cỏc sinh vt ch yu l do
A. chỳng sng trong cựng mt mụi trng.
B. chỳng sng trong nhng mụi trng ging nhau.
C. chỳng cú chung mt ngun gc.

D. chỳng s dng chung mt loi thc n.
Cõu29:Trt t no sau õy ca chui thc n l khụng ỳng?
A. Cõy xanh->Chut-> Cỳ-> Diu hõu->Vi khun. B. Cõy xanh-> Chut-> Mốo-> Diu hõu-> Vi khun.
C. Cõy xanh-> Rn-> Chim-> Diu hõu-> Vi khun. D. Cõy xanh-> Chut-> Rn-> Diu hõu->Vi khun


Câu30:Trong một hệ sinh thái , cho biết sản lượng sinh vật toàn phần của sinh vật sản xuất là: 16700 Kcal/m 2/ngày, sản
lượng sinh vật toàn phần của sinh vật tiêu thụ cấp 1 là: 2000 Kcal/m2/ngày của sinh vật tiêu thụ cấp 2 là:
80 Kcal/m2/ngày.Hiệu suất sinh thái của sinh vật tiêu thụ cấp 1 và sinh vật tiêu thụ cấp 2 lần lượt là:
A. 14% và 4%
B.12% và 5%
C.11,97% và 4%
D.10% và 5%
Câu31:Cho phép lai sau P.AaBbDd x AaBbDd , với các gen trội là trội hoàn toàn và nằm trên các cặp nhiễm sắc
thể tương đồng khác nhau .Thì tỷ lệ phân li kiểu gen AabbDd ở đời con lai F1 là:
A.4/64
B.4/16
C.8/64
D.9/64
Câu32: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có
đường kính
A. 11nm.
B. 30nm.
C. 2nm.
D. 300nm.
Câu33: Để diệt sâu đục thân lúa, người ta thả ong mắt đỏ vào ruộng lúa. Đó là ứng dụng dựa vào hiện tượng
A. cạnh tranh cùng loài B. khống chế sinh học.C. cân bằng sinh học. D. cân bằng quần thể.
Câu34: Một khu rừng rậm bị chặt phá quá mức, dần mất cây to, cây bụi và cỏ chiếm ưu thế, động vật hiếm
dần. Qúa trình này là
A. diễn thế nguyên sinh B. diễn thế thứ sinh.

C. diễn thế phân huỷ. D. biến đổi tiếp theo.
Câu35: Ở người, hội chứng Đao là dạng đột biến
A. thể ba (2n+1).
B. thể bốn (2n+2).
C. thể một (2n-1).
D. thể không (2n-2).
Câu36: Kĩ thuật nào sau đây không phải là kĩ thuật tạo giống bằng công nghệ tế bào
A. Nuôi cấy tế bào thực vật
B. Chọn dòng tế bào xôma biến dị
C. Nuôi cấy hạt phấn chưa thụ tinh trong ống nghiệm
D. Tạo ADN tái tổ hợp trong tế bào
d
Câu37: Ở người bệnh máu khó đông do gen lặn X , máu đông bình thường XD. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ
kiểu hình 3:1ở đời con?
A. Xd Xd x XDY
B. XDXD x XdY
C. XD Xd x XDY
D. XD Xd x XdY
Câu38: Thành phần cấu tạo của operon Lac ở vi khuẩn E. coli bao gồm
A. một vùng vận hành (O), một nhóm gen cấu trúc.
B. một vùng khởi động (P), một vùng vận hành (O), một nhóm gen cấu trúc.
C. một vùng khởi động (P), một nhóm gen cấu trúc.
D. một vùng khởi động (P), một vùng vận hành (O), một nhóm gen cấu trúc và gen điều hòa.
Câu39:Câu nào dưới đây nói về nội dung của học thuyết Đacuyn là đúng nhất?
A. Chỉ có các biến dị tổ hợp xuất hiện trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu cho chọn giống và
tiến hóa.
B. Những biến dị di truyền xuất hiện một cách riêng rẽ trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu cho
quá trình chọn giống và tiến hóa.
C. Chỉ có đột biến gen xuất hiện trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống
và tiến hóa.

D. Những biến dị xuất hiện một cách đồng loạt theo một hướng xác định mới có ý nghĩa tiến hóa.
Câu40: Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu. Trong chuỗi thức
ăn này, rắn hổ mang thuộc bậc dinh dưỡng
A. cấp 1.
B. cấp 2.
C. cấp 4.
D. cấp 3.
.................................................................................Hết............................................................................


thi th tt nghip ln 2
Mụn: Sinh hc, thi gian lm bi: 60 phỳt
Lp: 12A1- 12A8
Mó :456
-H v tờn hc sinh:........................................................................................................................................
-S bỏo danh.................................................................
Cõu1:Trong mt qun th ngu phi.cú 3 gen gen 1 cú 2 alen, gen 2 cú 3 alen gen 3 cú 4 alen.Cỏc gen ny u
nm trờn nhim sc th thng.S loi kiu gen ti a cú th cú trong qun th ny l:
A.109
B.180
C.1080
D.72
Cõu2: Nhõn t lm thay i tn s alen ca qun th theo hng xỏc nh l
A. giao phi khụng ngu nhiờn v chn lc t nhiờn.
B. quỏ trỡnh t bin.
C. chn lc t nhiờn.
D. cỏc yu t ngu nhiờn.
Cõu3: Mt qun th trng thỏi cõn bng Hỏci Vanbộc. Xột 1 gen cú 2 alen A v a, trong ú kiu hỡnh ln
chim t l 4% . Tn s tng i ca alen A v alen a trong qun th ú l
A. 0,8A : 0,2 a.

B. 0,6A : 0,4 a.
C. 0,64A : 0,36
D. 0,84A : 0,16 a.
Cõu4:Gen khụng phõn mnh cú
A. on intrụn. B. vựng mó hoỏ khụng liờn tc. C. c exụn v intrụn.
D. vựng mó hoỏ liờn tc.
Cõu5:Vớ d no sau õy l cỏc c quan tng ng?
A. Gai hoa hng v gai xng rng.
B. Cỏnh di v tay kh.
C. Chõn chut chi v chõn d chi.
D. Võy cỏ v võy cỏ voi.
Cõu6:C s t bo hc ca s liờn kt hon ton l
A.Cỏc gen trong nhúm liờn kt di truyn khụng ng thi vi nhau.
B.Cỏc gen trong nhúm liờn kt cựng phõn li vi NST trong quỏ trỡnh phõn bo.
C.S th tinh ó a n s t hp ca cỏc NST tng ng. D. s phõn li ca NST tng ng trong gim phõn.
Cõu7: Khi mt gen a hiu b t bin s dn ti s bin d
A. mt lot tớnh trng do nú chi phi.
B. mt tớnh trng.
C. mt trong s tớnh trng m nú chi phi.
D. ton b kiu hỡnh.
Ab
Cõu8: mt loi thc vt cho cỏ th cú kiu gen:
cho bit tn s hoỏn v gen gia gen a v B l 20%. Thỡ t l loi giao
aB
t AB to ra sau gim phõn l bao nhiờu:
A.10%
B.40%
C.25%
D.20%
Cõu9: S tng mt s nguyờn ln s NST n bi ca mt loi v ln hn 2n l hin tng

A.T bi.
B.Tam bi.
C. T a bi.
D. D a bi
Cõu10: Tp hp sinh vt no sau õy khụng phi l qun th?
A. Tp hp cỏ chộp sinh sng H Tõy.
B. Tp hp cõy c trờn qu i Phỳ Th.
C. Tp hp cõy thụng trong mt rng thụng Lt.
D. Tp hp cõy c trờn mt ng c.
Câu11: Một gen cu trỳc (A) có 90 chu kỳ xoắn và 2160 liên kết H2. Nếu gen (A) b đột biến làm mất 3 cặp GX.thnh gen a.Thì số lợng từng loại nuclờụtớt của gen (a) là bao nhiêu
A. A=T=543 G=X=357 B. A=T=537 G=X=360 C. A=T=540 G=X=357
D. A=T=540 G=X=360
Cõu12:Th a bi thng him gp ng vt vỡ
A. c ch xỏc nh gii tớnh b ri lon, nh hng ti quỏ trỡnh sinh sn.
B. quỏ trỡnh nguyờn phõn khụng din ra bỡnh thng.
C. quỏ trỡnh th tinh luụn din ra gia cỏc giao t bỡnh thng.
D. quỏ trỡnh gim phõn luụn din ra bỡnh thng.
Câu13:Theo quan im hin i.Tốc độ hình thành quần thể sinh vật thích nghi khụng phụ thuộc vào gì?
A. Tốc độ phát sinh đột biến
B Tốc độ sinh sản của loài
C .áp lực của chọn lọc tự nhiên
D. Ch n ca qun th
Cõu14: Cu ụly c to ra nh phng phỏp
A. lai khỏc loi.
B. gõy t bin.
C. chuyn gen.
D. nhõn bn vụ tớnh
Cõu15: Cỏc kt qu nghiờn cu v s phõn b ca cỏc loi ó dit vong cng nh cỏc loi ang tn ti cú
th cung cp bng chng cho thy s ging nhau gia cỏc sinh vt ch yu l do



A. chúng sống trong cùng một môi trường.
B. chúng sống trong những môi trường giống nhau.
C. chúng có chung một nguồn gốc.
D. chúng sử dụng chung một loại thức ăn.
Câu16:Trật tự nào sau đây của chuổi thức ăn là không đúng?
A. Cây xanh->Chuột-> Cú-> Diều hâu->Vi khuẩn. B. Cây xanh-> Chuột-> Mèo-> Diều hâu-> Vi khuẩn.
C. Cây xanh-> Rắn-> Chim-> Diều hâu-> Vi khuẩn. D. Cây xanh-> Chuột-> Rắn-> Diều hâu->Vi khuẩn
Câu17:Trong một hệ sinh thái , cho biết sản lượng sinh vật toàn phần của sinh vật sản xuất là: 16700 Kcal/m 2/ngày, sản
lượng sinh vật toàn phần của sinh vật tiêu thụ cấp 1 là: 2000 Kcal/m2/ngày của sinh vật tiêu thụ cấp 2 là:
80 Kcal/m2/ngày.Hiệu suất sinh thái của sinh vật tiêu thụ cấp 1 và sinh vật tiêu thụ cấp 2 lần lượt là:
A. 14% và 4%
B.12% và 5%
C.11,97% và 4%
D.10% và 5%
Câu18:Cho phép lai sau P.AaBbDd x AaBbDd , với các gen trội là trội hoàn toàn và nằm trên các cặp nhiễm sắc
thể tương đồng khác nhau .Thì tỷ lệ phân li kiểu gen AabbDd ở đời con lai F1 là:
A.4/64
B.4/16
C.8/64
D.9/64
Câu19: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có
đường kính
A. 11nm.
B. 30nm.
C. 2nm.
D. 300nm.
Câu20: Kĩ thuật nào sau đây không phải là kĩ thuật tạo giống bằng công nghệ tế bào
A. Nuôi cấy tế bào thực vật
B. Chọn dòng tế bào xôma biến dị

C. Nuôi cấy hạt phấn chưa thụ tinh trong ống nghiệm
D. Tạo ADN tái tổ hợp trong tế bào
d
Câu21: Ở người bệnh máu khó đông do gen lặn X , máu đông bình thường XD. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ
kiểu hình 3:1ở đời con?
A. Xd Xd x XDY
B. XDXD x XdY
C. XD Xd x XDY
D. XD Xd x XdY
Câu22: Thành phần cấu tạo của operon Lac ở vi khuẩn E. coli bao gồm
A. một vùng vận hành (O), một nhóm gen cấu trúc.
B. một vùng khởi động (P), một vùng vận hành (O), một nhóm gen cấu trúc.
C. một vùng khởi động (P), một nhóm gen cấu trúc.
D. một vùng khởi động (P), một vùng vận hành (O), một nhóm gen cấu trúc và gen điều hòa.
Câu23:Câu nào dưới đây nói về nội dung của học thuyết Đacuyn là đúng nhất?
A. Chỉ có các biến dị tổ hợp xuất hiện trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu cho chọn giống và
tiến hóa.
B. Những biến dị di truyền xuất hiện một cách riêng rẽ trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu cho
quá trình chọn giống và tiến hóa.
C. Chỉ có đột biến gen xuất hiện trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống
và tiến hóa.
D. Những biến dị xuất hiện một cách đồng loạt theo một hướng xác định mới có ý nghĩa tiến hóa.
Câu24: Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu. Trong chuỗi thức
ăn này, rắn hổ mang thuộc bậc dinh dưỡng
A. cấp 1.
B. cấp 2.
C. cấp 4.
D. cấp 3.
Câu25:ở một loài thực vật.tính trạng màu sắc hoa di truyền theo quy luật tương tác gen. Nếu trong kiểu gen
A-B- quy đinh hoa màu đỏ. kiểu gen A-bb hoặc aaB- quy đinh hoặc aabb cùng biểu hiện hoa màu trắng.Cho

phép lai sau: P AaBb x aaBb.Thì tỷ lệ phân li kiểu hình ở F1 như thế nào.
A. 3 đỏ 1 trắng
B. 5 đỏ 3 trắng
C. 3 đỏ : 5 trắng
D. 6 đỏ 2 trắng
Câu26: Diễn thế sinh thái là:
A. quá trình biến đổi của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
B. quá trình biến đổi của quần xã tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
C. quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
D. quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, từ lúc khởi đầu cho đến lúc kết thúc.
Câu27: Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,36Aa : 0,48AA : 0,16aa
B. 0,70AA : 0,30aa
C. 0,30AA : 0,60Aa : 0,10aa
D. 0,42Aa : 0,49AA : 0,09aa
Câu28: Tiêu chí nào sau đây là đặc trưng sinh thái của quần xã SV?
A. Sự phân bố theo nhóm.
B. Nhóm tuổi.
C. Mật độ cá thể.
D. Sự phân bố theo chiều thẳng đứng hay theo chiều ngang.
Câu29: Bệnh phênilkêtônuria (phênilkêtô niệu) xảy ra do:
A. Chuỗi bêta trong phân tử hêmôglôbin có sự biến đổi 1 axit amin


B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể giới tính X
C. Thiếu enzim xúc tác cho phản ứng chuyển phênilalanin trong thức ăn thành tirôzin
D. Thừa enzim chuyển tirôzin thành phênilalanin làm xuất hiện phênilalanin trong nước tiểu
Câu30: Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực dài 4080 Å và có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số
nuclêôtit. Số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là
A. 360.

B. 480.
C. 720.
D. 240.
Câu31: Ở biển có loài cá ép thường bám chặt vào thân cá lớn để “đi nhờ”, thuận lợi cho phát tán và kiếm ăn
của loài. Đây là biểu hiện của mối quan hệ
A. cộng sinh.
B. hội sinh.
C. hợp tác.
D. kí sinh.
Câu32:Cho các bệnh và hội chứng sau đây ở người ?
(1) Bênh phêninkêtôniệu (2) Bệnh tiểu đường
(3) Bệnh đao
(4) Hội chứng suy giảm hệ thống miễn dịch mắc
phải ( AIDS) (5) Hội chứng tớc nơ (6) Bệnh hồng cầu lưỡi liềm
-Những bệnh và hội chứng nào là bệnh do đột biến gen gây nên?
A,1,2,3,5
B.1,2,5,
C.1,2,6
D.2,3,6
Câu33: Đặc điểm nổi bật của ưu thế lai là
A. con lai xuất hiện kiểu hình mới.
B. con lai biểu hiện những đặc điểm tốt.
C. con lai có nhiều đặc điểm vượt trội so với bố mẹ.
D. con lai có sức sống mạnh mẽ.
Câu34:Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cho cây
thân cao 4n có kiểu gen Aaaa giao phấn với cây thân cao 4n có kiểu gen Aaaa thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là:
A. 35 cao: 1 thấp.
B. 11 cao: 1 thấp.
C. 3 cao: 1 thấp.
D. 5 cao: 1 thấp

Câu35: Để diệt sâu đục thân lúa, người ta thả ong mắt đỏ vào ruộng lúa. Đó là ứng dụng dựa vào hiện tượng
A. cạnh tranh cùng loài B. khống chế sinh học.C. cân bằng sinh học. D. cân bằng quần thể.
Câu36: Một khu rừng rậm bị chặt phá quá mức, dần mất cây to, cây bụi và cỏ chiếm ưu thế, động vật hiếm
dần. Qúa trình này là
A. diễn thế nguyên sinh B. diễn thế thứ sinh.
C. diễn thế phân huỷ. D. biến đổi tiếp theo.
Câu37: Ở người, hội chứng Đao là dạng đột biến
A. thể ba (2n+1).
B. thể bốn (2n+2).
C. thể một (2n-1).
D. thể không (2n-2).
Câu38: Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa một axit amin trừ AUG và UGG, điều này biểu hiện đặc
điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
B. Mã di truyền có tính phổ biến.
C. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
D. Mã di truyền có tính thoái hóa.
Câu39: Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát
triển ổn định theo thời gian được gọi là
A. giới hạn sinh thái.
B. môi trường.
C. sinh cảnh.
D. ổ sinh thái.
Câu40: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp; gen B quy định hoa đỏ, alen b quy
định hoa trắng, gen quy định chiều cao thân và màu sắc hoa nằm trên 2 cặp NST tương đồng. Cho đậu thân
cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F 1. Nếu không có đột biến, tính theo lí thuyết, số cây thân
thấp, hoa trắng ở F1 chiếm tỉ lệ
A. 9/16.
B. 1/3.
C. 1/16.

D. 3/16.
.................................................................................Hết............................................................................




×