Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

giao an so hoc 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.71 KB, 22 trang )

Trờng THCS Thụy Hơng

GV:Trần Văn Dợc

Ngày soạn : 14/8
CHNG I

Ngày giảng: 16/8/2010

ễN TP V B TC V S T NHIấN
Tit 1:

Đ1. TP HP PHN T CA TP HP
============================

Mục tiêu:
- HS c lm quen vi khỏi nim tp hp qua cỏc vớ d v tp hp thng gp
trong toỏn hc v trong i sng.
- HS nhn bit c mt i tng c th thuc hay khụng thuc mt tp hp cho
trc.
- HS bit vit mt tp hp theo din t bng li ca bi toỏn, bit s dng kớ hiu
; .
- Rốn luyn cho HS t duy linh hot khi dựng nhng cỏch khỏc nhau vit mt
tp hp.
II. Chuẩn bị:
GV: Phn mu, phiu hc tp in sn bi tp, bng ph vit sn u bi cỏc bi tp
cng c.
III. Tiến trình dạy học:
1. n nh:
2 .kim tra :
3. Bi mi:


Hot ng ca Thy v trũ
Phn ghi bng
*Hot ng 1: Cỏc vớ d (15)
1. Cỏc vớ d:
GV: Cho HS quan sỏt (H1) SGK
- Tp hp cỏc vt trờn bn
- Cho bit trờn bn gm cỏc vt gỡ?
- Tp hp cỏc hc sinh lp 6A
=> Ta núi tp hp cỏc vt t
- Tp hp cỏc s t nhiờn nh hn 4.
trờn bn.
- Tp hp cỏc ch cỏi a, b, c
- Hóy ghi cỏc s t nhiờn nh hn 4?
=> Tp hp cỏc s t nhiờn nh hn 4.
- Cho thờm cỏc vớ d SGK.
-Yờu cu HS tỡm mt s vd v tp hp.
HS: Thc hin theo cỏc yờu cu ca GV.
2. Cỏch vit - cỏc kớ hiu:(sgk)
*Hot ng 2: Cỏch vit - Cỏc ký hiu
Dựng cỏc ch cỏi in hoa A, B, C, X,
Y t tờn cho tp hp.
GV: Gii thiu cỏch vit mt tp hp
- Dựng cỏc ch cỏi in hoa A, B, C, X, Y, M, Vd: A= {0;1;2;3 }
hay A = {3; 2; 1; 0}
N t tờn cho tp hp.
- Cỏc s 0; 1 ; 2; 3 l cỏc phn t ca
Vd: A= {0; 1; 2; 3}
tp hp A.
hay A= {3; 2; 0; 1}
Ký hiu:

- Cỏc s 0; 1; 2; 3 l cỏc phn t ca A
Btcng c: Vit tp hp cỏc ch cỏi a, b, c : c l thuc hoc l phn t ca
: c l khụng thuc hoc khụng l
v cho bit cỏc phn t ca tp hp ú.
phn t ca
HS: B ={a, b, c} hay B = {b, c, a}
a, b, c l cỏc phn t ca tp hp B
GV: 1 cú phi l phn t ca tp hp A
khụng? => Ta núi 1 thuc tp hp A.
Vd:
Ký hiu: 1 A.
1 A ; 5 A
GV: 5 cú phi l phn t ca tp hp A
khụng? => Ta núi 5 khụng thuc tp hp A
Ký hiu: 5 A
Bt cng c: in ký hiu ; vo ch

1


Trêng THCS Thôy H¬ng

GV:TrÇn V¨n Dîc

trống: (b¶ng phô)
a/ 2… A; 3… A;
7… A
b/ d… B; a… B; c… B
GV: Giới thiệu chú ý (phần in nghiêng
SGK)

Nhấn mạnh: Nếu có phần tử là số ta thường *Chú ý:
dùng dấu “ ; ” => tránh nhầm lẫn giữa số tự
+ Có 2 cách viết tập hợp :
nhiên và số thập phân.
- Liệt kê các phần tử.
HS: Đọc chú ý (phần in nghiêng SGK).
GV: Giới thiệu cách viết khác của tập hợp Vd: A= {0; 1; 2; 3}
- Chỉ ra các tính chất đặc trưng cho các
các số tự nhiên nhỏ hơn 4.
phần tử của tập hợp đó.
A= {x ∈ N/ x < 4}
Vd: A= {x ∈ N/ x < 4}
Trong đó N là tập hợp các số tự nhiên.
GV: Như vậy, ta có thể viết tập hợp A theo
2 cách:
Biểu diễn:
A
- Liệt kê các phần tử của nó là: 0; 1; 2; 3
- Chỉ ra các tính chất đặc trưng cho các
.1 .2 .0 .3
phần tử x của A là: x ∈ N/ x < 4 (tính chất
đặc trưng là tính chất nhờ đó ta nhận biết
được các phần tử thuộc hoặc không thuộc + ?1; ?2.
tập hợp đó)
HS: Đọc phần in đậm đóng khung SGK
GV: Giới thiệu sơ đồ Ven là một vòng khép
kín và biểu diễn tập hợp A như SGK.
HS: lên vẽ sơ đồ biểu diễn tập hợp B.
GV: Cho HS hoạt động nhóm, làm bài ?1, ?
2

HS: Thảo luận nhóm.
GV: Yêu cầu đại diện nhóm
Nhận xét đánh giá.
GV: Nhấn mạnh: mỗi phần tử chỉ được liệt
kê một lần; thứ tự tùy ý.
4. Củng cố:(3’)
- Viết các tập hợp sau bằng 2 cách:
a) Tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 7.
b) T ập hợp D các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 15.
- Làm bài tập 1, 2 / 6 SGK .
5. Hướng dẫn về nhà:(2’)
- Bài tập về nhà 3,4,5 trang 6 SGK.
- Học sinh khá giỏi : 6, 7, 8, 9/3, 4 SBT.
+ Bài 3/6 (Sgk) : Dùng kí hiệu ∈ ; ∉
+ Bài 5/6 (Sgk): Năm, quý, tháng dương lịch có 30 ngày (4, 6, 9, 11)
======================================================

Ngµy so¹n : 14/8
Tiết 2:

Ngµy gi¶ng : 16,18/8/2010

2


Trêng THCS Thôy H¬ng

GV:TrÇn V¨n Dîc

§2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN

=======================

I. Môc tiªu:
- HS biết được tâp hợp các số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong số
tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn
bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.
- Học sinh phân biệt được tập hợp N và N*, biết sử dụng các ký hiệu ≤ và ≥ biết
viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên.
- Rèn luyện học sinh tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu.
- Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một
tập hợp.
II. ChuÈn bÞ :
GV: SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn đề bài ? và các bài tập củng cố.
III. TiÕn tr×nh d¹y häc:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:(3’)
HS1: Có mấy cách ghi một tập hợp?
- Làm bài tập 1 SBT .
HS2: Viết tập hợp A có các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách.
HS3: Làm bài 7 SBT.
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trò
Phần ghi bảng
* Hoạt động 1: Tập hợp N và tập hợp N*(17’)
1. Tập hợp N và tập hợp N*:
GV: Hãy ghi dãy số tự nhiên đã học ở tiểu học?
a/ Tập hợp các số tự nhiên.
HS: 0; 1; 2; 3; 4; 5…
Ký hiệu: N
GV: Ở tiết trước ta đã biết, tập hợp các số tự nhiên

N = { 0 ;1 ;2 ;3 ; ...}
được ký hiệu là N.
Các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; ... là các phần
- Hãy lên viết tập hợp N và cho biết các phần tử tử của tập hợp N.
của tập hợp đó?
HS: N = { 0 ;1 ;2 ;3 ; ...}
0 1 2 3 4
Các số 0;1; 2; 3... là các phần tử của tập hợp N
- Mỗi số tự nhiên được biểu biểu
diễn bởi 1 điểm trên tia số.
GV: Treo bảng phụ.Giới thiệu tia số và biểu diễn - Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên
các số 0; 1; 2; 3 trên tia số.
tia số gọi là điểm a.
GV: giới thiệu tên điểm.
=> Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số gọi là
điểm a.
GV: Hãy biểu diễn các số 4; 5; 6 trên tia số và gọi
tên các điểm đó.
HS: Lên bảng phụ thực hiện.
GV: Nhấn mạnh: Mỗi số tự nhiên được biểu diễn
một điểm trên tia số. Nhưng điều ngược lại có thể b/ Tập hợp số các tự nhiên khác 0.
không đúng.
Ký hiệu: N*
Vd: Điểm 5,5 trên tia số không biểu diễn số tự
N* = { 1; 2; 3; .....}
nhiên nào trong tập hợp N.
Hoặc : {x ∈ N/ x ≠ 0}
GV: Giới thiệu tập hợp N*, cách viết và các phần
tử của tập hợp N* như SGK.
- Giới thiệu cách viết chỉ ra tính chất đặc trưng cho

các phần tử của tập hợp N* là:
N* = {x ∈ N/ x ≠ 0}

3


Trêng THCS Thôy H¬ng

GV:TrÇn V¨n Dîc

Bµi tËp cñng cè
a) Biểu diễn các số 6; 8; 9 trên tia số.
b) Điền các ký hiệu ∈ ; ∉ vào chỗ trống(BP)
12…N;

5
…N; 100…N*; 5…N*; 0… N*
3

1,5… N; 0… N; 1995… N*; 2005… N.
* Hoạt động 2: Thứ tự trong tập hợp số tự
nhiên.(20’)
GV: So sánh hai số 2 và 5?
HS: 2 nhỏ hơn 5 hay 5 lớn hơn 2
GV: Ký hiệu 2 < 5 hay 5 > 2 => ý (1) mục a Sgk.
GV: Hãy biểu diễn số 2 và 5 trên tia số?
- Chỉ trên tia số (nằm ngang) và hỏi:
Điểm 2 nằm bên nào điểm 5?
HS: Điểm 2 ở bên trái điểm 5.
GV: => ý (2) mục a Sgk.

GV: Giới thiệu ký hiệu ≥ ; ≤ như Sgk
=> ý (3) mục a Sgk.
Bt cñng cè. Viết tập hợp A={x ∈ N / 6 ≤ x ≤ 8}
Bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
HS: Đọc mục (a) Sgk.
GV: Treo bảng phụ, gọi HS làm bài tập.
Điền dấu < ; > thích hợp vào chỗ trống:
2…5; 5…7; 2…7
GV: Dẫn đến mục(b) Sgk
HS: Đọc mục (b) Sgk.
GV: Có bao nhiêu số tự nhiên đứng sau số 3?
HS:
GV: Có mấy số liền sau số 3?
HS:
GV: => Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy
nhất.
GV: Tương tự đặt câu hỏi cho số liền trước và kết
luận.
Bt củng cố: Bài 6/7 Sgk.
GV: Giới thiệu hai số tự nhiên liên tiếp.
Hai số t/nhiên liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?
HS: Hơn kém nhau 1 đơn vị.
GV: => mục (c) Sgk.
HS: Đọc mục (c) Sgk.
? Sgk ; 9/8 Sgk
GV: Trong tập N số nào nhỏ nhất?
HS: Số 0 nhỏ nhất
GV: Có số tự nhiên lớn nhất không? Vì sao?
HS: Không có số tự nhiên lớn nhất. Vì bất kỳ số tự
nhiên nào cũng có số liền sau lớn hơn nó.

GV: => mục (d) Sgk.
GV: Tập hợp N có bao nhiêu phần tử?
HS: Có vô số phần tử.

4

2.Thứ tự trong tập hợp số tự
nhiên:
a) (Sgk)
+ a ≤ b chỉ a < b hoặc a = b
+ a ≥ b chỉ a > b hoặc a = b

b) a < b và b < c thì a < c

c) (Sgk)

d) Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất
Không có số tự nhiên lớn nhất.
e) Tập hợp N có vô số phần tử


Trờng THCS Thụy Hơng

GV:Trần Văn Dợc

GV: => mc (e) Sgk
4. Cng c:(3)
Bi 8/8 SGK : A = { x N / x 5 }
A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 }
5. Hng dn v nh:(2)

- Bi tp v nh : 7, 10/ 8 SGK.
- Bi 11; 12; 13; 14; 15/5 SBT
- Hng dn :
+ Bi 7: Lit kờ cỏc phn t ca A , B , C . Tp N * (khụng cú s 0)
+ Bi 10: in s lin trc, s lin sau.
========================================================
Ngy son:16/8
Tit 3:

Ngày giảng: 18,20/8/2010

Đ3. GHI S T NHIấN
==================

I. Mục tiêu:
- HS hiu th no l h thp phõn, phõn bit s v ch s trong h thp phõn Hiu
rừ trong h thp phõn giỏ tr ca mi ch s trong mt s thay i theo v trớ.
- HS bit c v vit cỏc s La Mó khụng quỏ 30 .
- HS thy c u im ca h thp phõn trong vic ghi s v tớnh toỏn .
II. Chuẩn bị:
GV: Bng ph k sn khung ch s La Mó / 9 SGK, k sn khung / 8, 9 SGK,
bi ? v cỏc bi tp cng c.
III. Tiến trình dạy học:
1. n nh:
2. Kim tra bi c:(3)
HS1: Vit tp hp N v N* . Lm bi tp 12/5 SBT .
HS2: Vit tp hp A cỏc s t nhiờn x khụng thuc N* . HS: ghi A = {0}
- Lm bi tp 11/5 SBT .
3. Bi mi:
Hot ng ca Thy v trũ

Phn ghi bng
* Hot ng 1: S v ch s.(15)
GV: Gi HS c vi s t nhiờn bt k.
- Treo bng ph k sn khung/8 nh SGK.
- Gii thiu: Vi 10 ch s 0; 1; 2; 3; ; 9 cú th
ghi c mi s t nhiờn.
GV: T cỏc vớ d ca HS => Mt s t nhiờn cú th
cú mt, hai, ba . ch s.
GV: Cho HS c phn in nghiờng ý (a) SGK.
- Hng dn HS cỏch vit s t nhiờn cú 5 ch s
tr lờn ta tỏch riờng ba ch s t phi sang trỏi cho
d c. VD: 1 456 579
GV: Gii thiu ý (b) phn chỳ ý SGK.
- Cho vớ d v trỡnh by nh SGK.
Hi: Cho bit cỏc ch s, ch s hng chc, s
chc, ch s hng trm, s trm ca s 3895?
HS: Tr li.
Bi 11/ 10 SGK.

5

1. S v ch s:
- Vi 10 ch s : 0; 1; 2;...8; 9; 10
cú th ghi c mi s t nhiờn.
- Mt s t nhiờn cú th cú mt,
hai. ba. .ch s.
Vd : 7
25
329


Chỳ ý :
(Sgk)

2. H thp phõn :


Trờng THCS Thụy Hơng

GV:Trần Văn Dợc

* Hot ng 2: H thp phõn.(15)
Trong h thp phõn : C 10 n
GV: Gii thiu h thp phõn nh SGK.
v mt hng thỡ thnh mt n
Vd: 555 cú 5 trm, 5 chc, 5 n v.
v hng lin trc.
Nhn mnh: Trong h thp phõn, giỏ tr ca mi ?
ch s trong mt s va ph thuc vo bng thõn
ch s ú, va ph thuc vo v trớ ca nú trong s
ó cho.
GV: Cho vớ d s 235.
Hóy vit s 235 di dng tng?
HS: 235 = 200 + 30 + 5
GV: Theo cỏch vit trờn hóy vit cỏc s sau: 222;
ab; abc; abcd.
- Lm ? SGK.
* Hot ng 3: Chỳ ý.(7)
GV: Cho HS c 12 s la mó trờn mt ng h 3.Chỳ ý :
SGK.
(Sgk)

- Gii thiu cỏc ch s I; V; X v hai s c bit IV;
IX v cỏch c, cỏch vit cỏc s La mó khụng vt Trong h La Mó :
quỏ 30 nh SGK.
I = 1 ; V = 5 ; X = 10.
- Mi s La mó cú giỏ tr bng tng cỏc ch s ca
IV = 4 ; IX = 9
nú (ngoi hai s c bit IV; IX)
Vd: VIII = V + I + I + I = 5 + 1 + 1 + 1 = 8
* Cỏch ghi s trong h La mó
GV: Nhn mnh: S La mó vi nhng ch s cỏc khụng thun tin bng cỏch ghi s
v trớ khỏc nhau nhng vn cú giỏ tr nh nhau => trong h thp phõn
Cỏch vit trong h La mó khụng thun tin bng
cỏch ghi s trong h thp phõn.
Bài tập Cng c:
a) c cỏc s la mó sau: XIV, XXVII, XXIX.
b) Vit cỏc s sau bng ch s La mó: 26; 19.
-ni ct 1 vi ct 2 cú kt qu ỳng
Xxxxi
29
xxix
35
xxxv
41
4. Cng c:(3)
Bi 13/10 SGK : a) 1000 ; b) 1023 .
Bi 12/10 SGK : {2 ; 0 } (ch s ging nhau vit mt ln )
Bi 14/10 SGK
5. Hng dn v nh:(2)
* Bi 15/10 SGK: c vit s La Mó :
- Tỡm hiu thờm phn Cú th em cha bit

- Kớ hiu :
I
V
X
L
C
D
M
- Cỏc trng hp c bit :
IV = 4 ; IX = 9 ; XL = 40 ; XC = 90 ; CD = 400 ; CM = 900
==========================================================

Ngy son:20/8
Tit 4:

Ngày giảng23/8/2010

Đ4. S PHN T CA TP HP - TP HP CON
6


Trờng THCS Thụy Hơng

GV:Trần Văn Dợc

=================================

I. Mục tiêu:
- HS hiu c mt tp hp cú th cú mt phn t, cú nhiu phn t, cú th cú vụ
s phn t, cng cú th khụng cú phn t no, hiu c khỏi nim hai tp hp bng

nhau.
- HS bit tỡm s phn t ca mt tp hp, bit kim tra mt tp hp l tp hp con
ca mt tp hp cho trc, bit mt vi tp hp con ca mt tp hp cho trc, bit s
dng cỏc kớ hiu v
- Rốn luyn HS tớnh chớnh xỏc khi s dng cỏc kớ hiu , , .
II. Chuẩn bị:
GV: Phn mu, SGK, SBT, bng ph ghi sn bi ? SGK v cỏc bi tp
cng c.
III. Tiến trình dạy học:
1. n nh:
2. Kim tra bi c:(2)
HS1: Lm bi tp 19/5 SBT.
HS2: Lm bi tp 21/6 SBT.
3. Bi mi:
Hot ng ca Thy v trũ
* Hot ng 1: S phn t ca mt tp hp.
(20)
GV: Nờu cỏc vớ d v tp hp nh SGK.
?. Hóy cho bit mi tp hp ú cú bao nhiờu phn
t?
=>Cỏc tp hp trờn ln lt cú 1 phn t, 2 phn
t, cú 100 phn t, cú vụ s phn t.
Bài tập củng cố - Lm ?1 ; ?2
HS: Hot ng nhúm
- Bi ?2 Khụng cú s t nhiờn no m:
x+5=2
GV: Nu gi A l tp hp cỏc s t nhiờn x m x
+ 5 =2 thỡ A l tp hp khụng cú phn t no. Ta
gi A l tp hp rng.Vy:
Tp hp nh th no gi l tp hp rng?

HS: Tr li nh SGK.
GV: Gii thiu tp hp rng c ký hiu:
HS: c chỳ ý SGK.
GV: Vy mt tp hp cú th cú bao nhiờu phn
t?
HS: Tr li nh phn úng khung/12 SGK.
GV: Kt lun v cho HS c v ghi phn úng
khung in m SGK.
Bài tập Cng c: Bi 17/13 SGK.
* Hot ng 2: Tp hp con.(18)
GV: Cho hai tp hp A = {x, y}
B = {x, y, c, d}
Hi: Cỏc phn t ca tp hp A cú thuc tp hp
B khụng?
HS: Mi phn t ca tp hp A u thuc B.

7

Phn ghi bng
1.S phn t ca mt tp hp:
Vd: A = {8}
Tp hp A cú 1 phn t.
B = {a, b}
Tp hp B cú 2 phn t.
C = {1; 2; 3; ..; 100}. Tp hp
C cú 100 phn t.
D = {0; 1; 2; 3; . }. Tp hp
D cú vụ s phn t.
?1 ; ?2.
* Chỳ ý : (Sgk)

Tp hp khụng cú phn t no gi l
tp hp rng.
Ký hiu:
Vd: Tp hp A cỏc s t nhiờn x sao
cho x + 5 = 2
A=
Mt tp hp cú th cú mt phn t,
cú nhiu phn t, cú vụ s phn t,
cng cú th khụng cú phn t no.

2. Tp hp con :
VD: A = {x, y}
B = {x, y, c, d}
Nu mi phn t ca tp hp A u
thuc tp hp B thỡ tp hp A gi l


Trờng THCS Thụy Hơng

GV:Trần Văn Dợc

GV: Ta núi tp hp A l con ca tp hp B.
Vy: Tp hp A l con ca tp hp B khi no?
HS: Tr li nh phn in m SGK.
GV: Gii thiu ký hiu v cỏch c nh SGK.
- Minh ha tp hp A, B bng s Ven.
Bt cng c

con ca tp hp B.
Kớ hiu : A B hay B A


Bt cng c: Treo bng ph ghi sn
bi tp.
GV: Yờu cu HS c v lờn bng lm bi.
Cho tp hp M = {a, b, c}
a/ Vit tp hp con ca M cú mt
phn t.
b/ Dựng ký hiu th hin quan
h gia cỏc tp hp ú vi tp hp
* Lu ý: Ký hiu , din t quan h gia mt M.
phn t vi mt tp hp, cũn ký hiu din t
mi quan h gia hai tp hp.
Vd: {a} M l sai, m phi vit: {a} M
?3
Hoc a M l sai, m phi vit: a M
Bài tập cng c: Lm ?3
* Chỳ ý : (Sgk)




Nu A B v B A thỡ ta núi A v
HS: M A , M B , A B , B A
GV: T bi ?3 ta cú A B v B A . Ta núi B l hai tp hp bng nhau
Ký hiu : A = B
rng A v B l hai tp hp bng nhau.
Ký hiu: A = B
Võy: Tp hp A bng tp hp B khi no?
HS: c chỳ ý SGK.
4. Cng c:(3)

Bi tp 16/13 SGK.
a) A = { 20 } ; A cú mt phn t .
b) B = {0} ; B cú 1 phn t .
c) C = N
; C cú vụ s phn t .
d) D = ỉ
; D khụng cú phn t no c .
5. Hng dn v nh(2)
- Hc k nhng phn in m v phn úng khung trong SGK .
- Bi tp v nh : 29, 30, 31 /7 SBT.
- Bi tp 17, 18, 19, 20/13 SGK. Bi 21, 22, 23, 24, 25/14 SGK.
Hng dn: Bi 18 : Khụng th núi A = ỉ vỡ A cú 1 phn t .
Bi 19 : A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 }
B = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ;4 }
BA
===================================================

Ngy son: 20/08/2009
Tit 5:

Ngày giảng: 23,25/8/2010

LUYN TP
8


Trờng THCS Thụy Hơng

GV:Trần Văn Dợc


==========

I. Mục tiêu:
- HS hiu sõu v k v phn t ca mt tp hp .
- Vit c cỏc tp hp theo yờu cu ca bi toỏn, vit ra c cỏc tp con ca mt
tp hp, bit dựng ký hiu ; ; ỳng ch, v ký hiu tp hp rng .
- Rốn luyn cho HS tớnh chớnh xỏc v nhanh nhn .
II. Chuẩn bị:
GV: Phn mu, SGK, SBT, bng ph ghi sn cỏc bi tp .
III. Tiến trình dạy học:
1. n nh:
2. Kim tra bi c:(3)
HS1 : Nờu kt lun v s phn t ca mt tp hp. Lm bi tp 17/13 SGK.
HS2 : Lm bi tp 18/13 SGK.
3. Bi mi:
Hot ng ca Thy v trũ
Phn ghi bng
GV: Lu ý: Trong trng hp cỏc phn t ca
mt tp hp khụng vit lit kờ ht ( biu th bi
du ) cỏc phn t ca tp hp ú phi
c vit theo mt quy lut.
Bi 21/14 Sgk:
Bi 21/14 Sgk:(7)
Tng quỏt:
GV: Yờu cu HS c v hot ng theo Tp hp cỏc s t nhiờn liờn tip t a
nhúm.
n b cú :
HS: Thc hin theo cỏc yờu cu ca GV.
b - a + 1 (phần tử)
Hi : Nhn xột cỏc phn t ca tp hp A?

HS: L cỏc s t nhiờn liờn tip.
GV: Hng dn HS cỏch tớnh s phn t ca
B = {10; 11; 12; .; 99} cú:
tp hp A. T ú dn n dng tng quỏt tớnh
99- 10 + 1 = 90 (Phn t)
s phn t ca tp hp cỏc s t nhiờn liờn tip
t a n b nh SGK.
GV: Yờu cu i din nhúm lờn bng trỡnh by
bi 21/14 SGK.
HS: Lờn bng thc hin.
GV: Cho c lp nhn xột, ỏnh giỏ v ghi
im cho nhúm.
Bi 22/14 Sgk(7)
Bi 22/14 Sgk:
GV: Yờu cu HS c bi.
a/ C = {0; 2; 4; 6; 8}
- ễn li s chn, s l, hai s chn (l) liờn tip.
b/ L = {11; 13; 15; 17; 19}
- Cho HS hot ng theo nhúm.
c/ A = {18; 20; 22}
HS: Thc hin cỏc yờu cu ca GV.
d/ B = {25; 27; 29; 31}
GV: Cho lp nhn xột. ỏnh giỏ v ghi im.
Bi 23/14 Sgk:
Bi 23/14 Sgk:(10)
Tng quỏt :
Hi: Nhn xột cỏc phn t ca tp hp C?
Tp hp cỏc s t nhiờn chn (l) liờn
HS: L cỏc s chn liờn tip.
tip t s chn (l) a n s chn (l) b

GV: Hng dn HS cỏch tớnh s phn t ca
cú : (b - a) : 2 + 1 (phần tử)
tp hp C. T ú dn n dng tng quỏt tớnh
s phn t ca tp hp cỏc s t nhiờn chn (l)
liờn tip t s chn (l) a n s chn (l) b nh
SGK.
D = {21; 23; 25; .; 99} cú :
- Yờu cu i din nhúm lờn bng trỡnh by bi ( 99 - 21 ): 2 + 1 = 40 (phn t)
23/14 SGK.
E = {32; 34; 35; .; 96} cú :
HS: Lờn bng thc hin.

9


Trờng THCS Thụy Hơng

GV:Trần Văn Dợc

Bi 24/14 Sgk:(7)
GV: Vit cỏc tp hp A, B, N, N * v s dng
ký hiu th hin mi quan h ca cỏc tp
hp trờn vi tp hp N?
HS: Lờn bng thc hin .
Bi 25/14 Sgk :(6).
GV: Treo bng ph ghi sn bi
- Yờu cu HS c bi v lờn bng gii.

(96 - 32 ): 2 + 1 = 33 (phn t)
Bi 24/14 Sgk:

A = {0;1;2;3;4;...;9}
B = {0;2;4;..........}
N = {0;1;2;3;4;...........}
N * = {1;2;3;4;5;6;.....}
A N ; B N ; N* N
Bi 25/14 Sgk :
A = { Indone, Mianma, T .lan,VN }
B = { Xingapo, Brunay, Campuchia}

4. Cng c: Trong phn luyn tp.(3)
Khc sõu nh ngha tp hp con : A B Vi mi x A Thỡ x B
5. Hng dn v nh:(2)
- V xem li cỏc bi tp ó gii, xem trc bi Phộp cng v phộp nhõn
- Lm bi tp 35, 36, 38, 40, 41/8 SBT.
==================================================
Ngy son: 22/08/2009
Tit 6 +7

Ngày giảng: 25,27-30/8/2010

Đ5. PHẫP CNG V PHẫP NHN
=======================

I. Mục tiêu :
- HS nm vng cỏc tớnh cht giao hoỏn v kt hp ca phộp cng, phộp nhõn cỏc
s t nhiờn, tớnh cht phõn phi ca phộp nhõn i vi phộp cng, bit phỏt biu v vit
di dng tng quỏt ca cỏc tớnh cht ú .
- HS bit vn dng cỏc tớnh cht trờn vo lm cỏc bi tp tớnh nhm, tớnh nhanh.
- HS bit vn dng hp lý cỏc tớnh cht ca phộp cng v phộp nhõn vo gii toỏn .
-Cú thỏi hng say luyn tp thc hin cỏc phộp tớnh

II. Chuẩn bị :
GV: Bng ph k khung ghi cỏc tớnh cht ca phộp cng v phộp nhõn cỏc s t
nhiờn /15 SGK, ghi sn cỏc bi tp ? SGK, SBT, phn mu.
III. Phơng pháp
Đàm thoại, hoạt động cá nhân
IV. Tiến trình dạy học:
1. n nh:
2. Kim tra bi c:(3)
HS1: Bi tp 36/8 SBT.
HS2: Bi tp 38/8 SBT.
3. Bi mi:
Hot ng ca Thy v trũ
Phn ghi bng
* Hot ng 1: Tng v tớch ca hai s t
1. Tng v tớch ca hai s t
nhiờn. (15)
nhiờn: ( Sgk )
. GV: Gii thiu phộp cng v phộp nhõn, cỏc
a) a + b = c
thnh phn ca nú nh SGK
( SH) ( SH ) ( Tng)
GV nờu mt s vd v ch rừ cỏc thnh phn
3+x=7
(x-3) + 15 = 37

10


Trêng THCS Thôy H¬ng


GV:TrÇn V¨n Dîc

GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài tập.
Tính chu vi của một hình chữ nhật có chiều dài
bằng 32 m, chiều rộng bằng 25m.
HS: ( 32 + 25) . 2 = 114 ( m)

b) a . b = c
(TS) (TS)
(Tích)
3 . x = 12
(x+3) . 8 = 24

GV: Giới thiệu quy ước: Trong một tích mà các
Vd: a.b = ab
thừa số đều bằng chữ, hoặc chỉ có một thừa số
x.y.z = xyz
bằng số, ta viết không cần ghi dấu nhân giữa các
4.m.n = 4mn
thừa số.
Vd: a.b = ab ; x.y.z = xyz ; 4.m.n = 4mn
- ?1 ; ?2
Củng cố: Treo bảng phụ bài ?1 ; ?2
GV: Chỉ vào các chỗ trống đã điền ở cột 3 và cột
5 của bài ?1 (được ghi bằng phấn màu) để dẫn
đến kết quả bài ?2.
- Làm bài 30 a/17 SGK.
* Hoạt động 2: Tính chất của phép cộng và
phép nhân số tự nhiên.(22’)
GV: Các em đã học các tính chất cuả phép cộng

và phép nhân số tự nhiên.
Hãy nhắc lại: Phép cộng số tự nhiên có những tính
chất gì?
HS: Đọc bằng lời các tính chất như SGK.
GV: Treo bảng phụ kẻ khung các tính chất của
phép cộng/15 SGK và nhắc lại các tính chất đó

2.Tính chất của phép cộng và
phép nhân số tự nhiên :
a/Tính chất của phép cộng
(sgk)

Bài 27/16 sgk

Bài 27/16 sgk:
a) 86 + 357 +14 = (86 + 14) +357
=100+ 357 = 457
b) 72+ 69 + 128 = (72+128) +

* Bài Tập:
Bài 26/16 Sgk:
Quãng đường ô tô đi từ Hà Nội
lên Yên Bái:
54 + 19 + 82 = 155 km.

* Hoạt động 3: Tính chất của phép nhân số tự b/Tính chất của phép nhân (sgk)
nhiên.
Nªu c¸c tÝnh chÊt cña phÐp nh©n
HS tr¶ lêi
Bt củng cố: Làm ?3a,b

GV: Tương tự như trên với phép nhân.
- ?3
GV: Hãy cho biết tính chất nào có liên quan
giữa phép cộng và phép nhân số tự nhiên.
HS: Đọc bằng lời tính chất như SGK.
GV: Chỉ vào bảng phụ và nhắc lại tính chất phân
phối giữa phép nhân đối với phép cộng
Làm ?3c

11


Trờng THCS Thụy Hơng

GV:Trần Văn Dợc

HS lên bảng trình bày
HS Nhận xét đánh giá

Bi 27/16 sgk:
c)25.5.4.27.2 = (25.4) (2.5).27
= 100.10.27 = 27000
d) 28 . 64 + 28 .36 = 28.(64+36) =
28 .100 = 2800
Bài tập. Tớnh nhanh :
a) 25 . 12 + 64 . 12 + 11 . 12
b) 5. 25 . 2. 16 . 4
c) 17 . 85 + 15 . 17 - 120
(d/ 36 . 28 + 36 . 82 + 64 . 69 + 64
. 41)


GV nhận xét chung

4. Cng c:(3)
GV: Phộp cng v phộp nhõn cú gỡ ging nhau ?
HS: u cú tớnh cht giao hoỏn v kt hp. Lm bi tp 27/16 SGK.
5. Hng dn v nh:(2)
- Hc thuc cỏc tớnh cht ca phộp cng v phộp nhõn.
- Lm bi tp 27, 28, 29, 30b, 31/16 + 17sgk
- Nhc HS chun b mỏy tớnh b tỳi cho tit sau
V. Tự rút kinh nghiệm
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................

===========================================================
Ngy son: 27/08/2009
Tit 8:

Ngày giảng: 30/8 và 01/9/2010

Luyện tập

============
I. Mục tiêu :
- HS nm vng cỏc tớnh cht ca phộp cng v phộp nhõn cỏc s t nhiờn
ỏp dng thnh tho vo cỏc bi tp .
- Bit vn dng cỏc tớnh cht trờn vo cỏc bi tp tớnh nhm , tớnh nhanh .
- Bit vn dng hp lý cỏc tớnh cht ca phộp cng v phộp nhõn vo
bi toỏn .

-Cú thỏi tớch cc luyn tp thc hin cỏc phộp tớnh
II. Chuẩn bị :
GV: Phn mu, bng ph vit sn bi tp.
HS: ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân
III.Phơng pháp
-Đàm thoại, hoạt cá nhân, chia nhóm nhỏ
IV. Tiến trình dạy học:
1. n nh:
2. Kim tra bi c:(3)
HS : Phỏt biu cỏc tớnh cht ca phộp cng v phộp nhõn cỏc s t nhiờn .
Tớnh nhanh : a) 4 . 37 . 25 =
(4.25).37 = 100. 37 = 3700
b) 56 + 37 + 44 = (56+44) +37 = 100+37 = 137
3. Bi mi:
Hot ng ca Thy v trũ
Phn ghi bng

12


Trờng THCS Thụy Hơng

GV:Trần Văn Dợc

* Hot ng 1: Dng tớnh nhm.(10)
Bi tp 31/17 Sgk:
GV: Tng t nh trờn, yờu cu HS hot ng
nhúm, lờn bng thc hin v nờu cỏc bc lm
HS: Thc hin theo yờu cu ca GV.


Bi tp 31/17 Sgk:
Tớnh nhanh :
a) 135 + 360 + 65 + 40
= (135 + 65) + (360 + 40)
= 200 + 400 = 600
Các nhóm nhận xét
b) 463 + 318 + 137 + 22 =
(463 + 137) + (138 + 22) =
GV đánh giá chung
600 + 340 = 940
c) 20 + 21 + 22 + + 29 + 30
= (20 + 30) + (21 + 29) +.
Bi 32/17 Sgk:
= 275
GV: Tng t cỏc bc nh cỏc bi tp trờn.
Bi 32/17 Sgk: Tớnh nhanh.
a) 996 + 45 = 996 + (4 + 41)
= (996 + 4) + 41
= 1000 + 41 = 1041
b) 37 + 198 = (35 + 2) + 198
= 35 + (2 + 198) = 35 + 200
= 235
Hot ng 2: Dng tỡm quy lut ca dóy s. (9) Bi 33/17 Sgk:
Bi 33/17 Sgk:
Bn s cn tỡm l 13; 21; 34, 55
GV: Cho HS c bi.
- Phõn tớch v hng dn cho HS cỏch gii.
2 = 1 + 1 ; 3 = 2 + 1 ; 5 = 3 + 2 ..
HS: Lờn bng trỡnh by.
* Hot ng 3: Dng s dng mỏy tớnh b tỳi . Bi 34/17 Sgk:

(10)
Dựng mỏy tớnh b tỳi tớnh cỏc tng
Bi 34/17 Sgk:
sau :
GV: Treo bng ph v mỏy tớnh b tỳi nh SGK.
a) 1364 + 4578 = 5942
- Gii thiu cỏc nỳt ca mỏy v hng dn cỏch s b) 6453 + 1469 = 7922
dng mỏy tớnh b tỳi nh SGK.
c) 5421 + 1469 = 6890
- Cho HS chi trũ chi Tip sc
d) 3124 + 1469 = 4593
GV: Nờu th l trũ chi nh sau:
e) 1534 + 217 + 217 + 217 = 2185
* Nhõn s: Gm 2 nhúm, mi nhúm 5 em.
* Ni dung : Thang im 10
+ Thi gian : 5 im.
- i v trc : 5 im.
- i v sau : 3 im.
+ Ni dung : 5 im.
- Mi cõu tớnh ỳng 1 im.
* Cỏch chi:
Dựng mỏy tớnh ln lt chuyn phn cho nhau lờn
bng in kt qu phộp tớnh vo bng ph cho mi
i ó ghi sn bi.
HS: Lờn bng thc hin trũ chi.
GV: Cho HS nhn xột, ỏnh giỏ, ghi im.
* Hot ng 4: Dng toỏn nõng cao. (9)
GV: a tranh nh bỏc hc Gau-x v gii thiu
v tiu s ca ụng.
* Bi tp: Tớnh nhanh cỏc tng

- Gii thiu cỏch tớnh tng nhiu s hng theo quy sau:

13


Trờng THCS Thụy Hơng

GV:Trần Văn Dợc

lut nh SGK.
Tng = ( S u + s cui ) . S s hng : 2
SSH = ( S cui s u) : KC2STNLT + 1
HS: Hot ng theo nhúm lm bi tp.

a) A = 26 + 27 + 28 + + 33
= (26 + 33) . (33 - 26 + 1)
= 59 . 8 = 472
b) B = 1 + 3+ 7 + . + 2007
= (1 + 2007).[(2007 - 1):2 + 1]
= 2007 . 1004 = 2015028

Tớnh nhanh cỏc tng sau:
a) A = 26 + 27 + 28 + + 33
b) B = 1 + 3+ 7 + . + 2007
4. Cng c: Tng phn.:(3)
5. Hng dn v nh: (1)
- Xem li cỏc bi tp ó gii.
- Lm bi tp 35, 36, 37, 38, 39, 40/19, 20 SGK.
- Tit sau mang mỏy tớnh b tỳi .


Bi tp v nh
1. Tớnh tng :
A = 0 + 1 + 2 + 3 + .... + 100
B = 5 + 10 + 15 + 20+ ......+ 2005
2. Tớnh nhm :
a) 45 . 105
b) 217 - 99
c) 34567 - 29999
V. Tự rút kinh nghiệm
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................

==================================================
Ngày soạn: 31/08
Tit 9

Ngày giảng: 1,10/9/2010

Đ6. PHẫP TR V PHẫP CHIA
=======================

I. Mục tiêu:
- HS hiu c kt qu ca mt phộp tr l mt s t nhiờn
- HS nm c quan h gia cỏc s trong phộp tr
- Rốn luyn cho HS vn dng kin thc v phộp tr gii mt vi bi tp thc t.
II. Chuẩn bị:
GV: SGK, SBT, phn mu, bng ph v trc tia s, ghi sn cỏc bi ? , v cỏc
bi tp cng c.
HS: ễn tp cỏc thnh phn ca phộp cng, phộp nhõn, cỏch tỡm cỏc thnh phn

cha bit
III. Phơng pháp
-Đàm thoại, hoạt động cá nhân
IV. Tiến trình dạy học:
1. n nh:
2. Kim tra bi c: 3
HS : Tỡm s t nhiờn x sao cho :
a/ x + 8 = 10 => x=10-8 = > x=2
b/ 25 - x = 16 =>x=25-16 => x=9
3. Bi mi:
Hot ng ca Thy v trũ
Phn ghi bng

14


Trờng THCS Thụy Hơng

GV:Trần Văn Dợc

* Hot ng 1: Phộp tr hai s t nhiờn. 17
GV: Gii thiu dựng du - ch phộp tr.
- Gii thiu qh gia cỏc s trong phộp tr
Hóy xột xem cú s t nhiờn x no m:
a) 2 + x = 5 khụng? b) 6 + x = 5 khụng?
HS: a) x = 3
b) Khụng cú x no.
GV: Gii thiu: Vi hai s t nhiờn 2 v 5 cú s
t nhiờn x (x = 3) m 2 + x = 5 thỡ cú phộp tr 5
2=x

- Tng t: Vi hai s t nhiờn 5 v 6 khụng cú s
t nhiờn no 6 + x = 5 thỡ khụng cú phộp tr 5
6
GV: Khỏi quỏt v ghi bng phn in m SGK.
GV: Gii thiu cỏch xỏc nh hiu bng tia s trờn
bng ph (dựng phn mu)
- t bỳt im 0, di chuyn trờn tia s 5 n v
theo chiu mi tờn, ri di chuyn ngc li 2 n
v. Khi ú bỳt chỡ ch im 3.
Ta núi : 5 - 2 = 3
GV: Tỡm hiu ca 5 6 trờn tia s?
GV: Gii thớch: Khi di chuyn bỳt t im 5 theo
chiu ngc chiu mi tờn 6 n v thỡ bỳt vt ra
ngoi tia s. Nờn khụng cú hiu:
5 6 trong phm vi s t nhiờn.
Cng c: Lm ?1a, b
HS: a) a a = 0
b) a 0 = a
GV: Gi HS ng ti ch tr li cõu a, b
T Vớ d 1. Hóy so sỏnh hai s 5 v 2?
HS: 5 >2
GV: Ta cú hiu 5 -2 = 3
- Tng t: 5 < 6 ta khụng cú hiu 5 6
- T cõu a) a a = 0
Hi: iu kin cú hiu a b l gỡ?
HS: c) iu kin cú phộp tr a b l: a b
GV: Nhc li iu kin cú phộp tr.

1. Phộp tr hai s t nhiờn:
a b = c

( SBT) (ST) (H)
Cho a, b N, nu cú s t nhiờn x
sao cho b + x = a thỡ ta cú phộp tr
a-b=x
- Tỡm hiu trờn tia s:
Vớ d 1: 5 2 = 3
5
0

1 2 3 4 5
3
2

Vớ d 2: 5 6 = khụng cú hiu.
5
6
- Lm ?1
iu kin cú hiu a - b l :
b

4. Cng c:4
Bi 41/22 Sgk:
Quảng đờng Huế Nha Trang : 1278 658 = 620 km
Quảng đờng Nha Trang Thành phố HCM : 1710 1278 = 432km
- Cng c quan h gia cỏc s trong phộp tr .
- Phộp tr thc hin c khi s b tr ln hn hoc bng s tr.
- Bài tập 43/23 SGK
Khối lợng của quả bí là : 1500g 100g = 1400g
5. Hng dn v nh:1
- Hc cỏc phn úng khung in m SGK.

- Lm bi tp 42,47, 48, 49, 50, 51/24 SGK.
- Tit sau em theo mỏy tớnh b tỳi.
6. Bi tp v nh :
1. Cho 3557 - 2398 = D. Khụng tớnh hóy cho bit giỏ cỏc biu thc sau:

15

a


Trờng THCS Thụy Hơng

GV:Trần Văn Dợc

2398 + D
; 3557 - D
2. Tỡm x, bit:
a ) ( x - 15 ) - 75 = 0
b) 575 - ( 6 x + 70 ) = 445
c) 9 x - x = 840
V. T rỳt kinh nghim
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
........ .............. .............. .............. ... ...... ..... ............. .....

=================================================
Ngày soạn: 05/09/2009
Ngày giảng: 3/9/2010
Tit 10
Đ6. PHẫP TR V PHẫP CHIA (tt)

=======================

I. Mục tiêu:
- HS hiu c kt qu phộp chia l mt s t nhiờn.
- HS nm c quan h gia cỏc s phộp chia ht, phộp chia cú d.
- Rốn luyn cho HS vn dng kin thc v phộp chia gii mt vi bi tp
thc t.
-Cú thỏi tớch cc luyn tp thc hin cỏc phộp tớnh
II. Chuẩn bị:
GV: phn mu, bng ph v trc tia s, ghi sn cỏc bi ? , v cỏc bi tp
cng c.
HS: ôn tập phép chia và các thành phần của nó
III. Phơng pháp
Đàm thoại , hoạt động cá nhân
IV. Tiến trình dạy học:
1. n nh:
2. Kim tra bi c: 3
HS : Tỡm s t nhiờn x sao cho :
a/ x : 8 = 10 (x=80)
b/ 25 : x = 5 (x=5)
3. Bi mi:
Hot ng ca Thy v trũ
Phn ghi bng
* Hot ng 2: Phộp chia ht v phộp chia 2. Phộp chia ht v phộp chia cú d :
cú d . (20)
a :
b = c
GV: Hóy xột xem cú s t nhiờn x no m
( SBC)
(SC) ( T )

a) 3. x = 12 khụng?
b) 5 . x = 12 khụng?
a) Phộp chia ht:
HS: a) x = 4 b) Khụng cú x no.
Cho a, b, x N, b 0, nu cú s t nhiờn
GV: Gii thiu: Vi hai s 3 v 12, cú s t x sao cho b.x = a thỡ ta cú phộp chia ht
nhiờn x( x = 4) m 3. x = 12 thỡ ta cú phộp
a:b=x
chia ht 12 : 3 = x
- Lm ?2
- Cõu b khụng cú phộp chia ht.
b) Phộp chia cú d:
GV: Khỏi quỏt v ghi bng phn in m
Cho a, b, q, r N, b 0
SGK.
ta cú a : b đợc thơng là q d r
- Gii thiu du : ch phộp chia
hay a = b.q + r (0 < r - Gii thiu quan h gia cỏc s trong phộp
s b chia = s chia . thng + s d

16


Trờng THCS Thụy Hơng

GV:Trần Văn Dợc

chia nh SGK.
Cng c: Lm ?2

GV: Gi HS ng ti ch tr li
GV: Cho 2 vớ d.
12 3
14 3
0 4
2 4
GV: Nhn xột s d ca hai phộp chia?
GV: Gii thiu - VD1 l phộp chia ht.
- VD2 l phộp chia cú d
- Gii thiu cỏc thnh phn ca phộp chia
nh SGK.Ghi tng quỏt: a = b.q + r (0 r Nu: r = 0 thỡ a = b.q => phộp chia ht
r 0 thỡ a = b.q + r => phộp chia cú d.
Cng c: Lm ?3 (treo bng ph)
GV:Cho HS c phn úng khung SGK
GV: Hi: Trong phộp chia, s chia v s d
cn cú iu kin gỡ?

4. Cng c:4
Bi 45/24 Sgk:

a
b
q
r

392
28
14
0


278
13
21
5

Tng quỏt : SGK.
a = b.q + r (0 r r = 0 thỡ a = b.q
=> phộp chia ht
r 0 thỡ a = b.q + r
=> phộp chia cú d.

- Lm ?3
Tổng quát : SGK

357
21
17
0

360
14
25
10

420
35
12
0


- Cng c quan h gia cỏc s trong phộp chia .
- Phộp chia thc hin c khi s chia khỏc 0
- Trong phộp chia cú d, s d bao gi cng nh hn s chia.
- Bi tp 44/24 Sgk:
a) x :13 = 41
b) 1428 : x = 14
c) 4x : 17 =0
- Lm bi tp trong sỏch luyn tp toỏn
5. Hớng dẫn về nhà.
- Hc cỏc phn úng khung in m SGK.
- Lm bi tp 46,52,53/24 SGK.
- Tit sau em theo mỏy tớnh b tỳi.
6. Bài tập về nhà:
1. Tớnh nhanh:
a) 25 . 12 + 64 . 12 + 39 . 12 b) 91 . 51 + 49 . 163 + 49 . 72
(2*. Tớnh nhanh : A = (1 + 3 + 5 + ......+ 2001) ã (135135 . 137 - 135 . 137137)
V. T rỳt kinh nghim
........ .............. .............. .............. .............. .....
........ .............. .............. .............. .............. .....
........ .............. .............. .............. .............. .....

=========================================================
Ngy son:10/9
ngy ging: 13,15/9/2010

17

)



Trờng THCS Thụy Hơng

Tiết 11

GV:Trần Văn Dợc

LUYN TP
=============

I. Mục tiêu:
- HS nm vng cỏc phng phỏp lm cỏc bi tp v phộp tr hai s t nhiờn
v phộp chia ht v phộp chia cú d .
- Rốn luyn k nng tớnh toỏn v bit vn dng vo cỏc bi toỏn thc t .
- Bit vn dng kin thc ó hc tớnh nhanh.
- Rốn luyn tớnh cn thn, chớnh xỏc cho hc sinh.
II. Chuẩn bị:
GV: Phn mu, SGK, SBT, bng ph ghi sn bi.
III. Phơng pháp
- Đàm thoại, chia nhóm nhỏ, hoạt động các nhân
IV. Tiến trình dạy học:
1. n nh:
2. Kim tra bi c: 3
HS1: - Khi no s t nhiờn a chia ht cho s t nhiờn b khỏc 0?
- Tỡm x N bit: a) 6x 5 = 613;
b) 12 . (x - 3) = 0
HS2: - Phộp chia c thc hin khi no?
- Trong phộp chia cho 2, s d cú th bng 0 hoc 1. Trong mi phộp chia
cho 3, cho 4, cho 5 s d cú th l bao nhiờu?
3. Bi mi:

Hot ng ca Thy v trũ
Phn ghi bng
* Hot ng 1: Dng tỡm x. 10
Bi 47/24 Sgk:
GV: Nhc li quan h gia cỏc s trong phộp tr a ) (x - 35) - 120 = 0
v phộp chia?
x - 35 = 0 + 120
Bi 47/24 Sgk:
x - 35 = 120
GV: Gi 3 HS lờn bng thc hin.
x = 120 + 35
Hi: x 35 cú quan h gỡ trong phộp tr?
x = 155
HS: L s b tr.
b ) 124 + (118 -x) = 217
GV: Mun tỡm s b tr ta lm nh th no?
118 - x = 217 - 124
GV: 118 x cú quan h gỡ trong phộp cng?
118 - x = 93
HS: L s hng cha bit.
x = 118 - 93
GV: x cú quan h gỡ trong phộp tr 118 - x?
x = 25
HS: x l s tr cha bit.
c ) 156 - (x + 61) = 82
GV: Cõu c, Tng t cỏc bc nh cỏc cõu trờn.
x + 61 = 156 - 82
x + 61 = 74
x = 74 - 61
* Hot ng 1: Dng tớnh nhm 10

x = 13
Bi 52/25 Sgk
GV: Ghi sn bi vo bng ph. Yờu cu HS .Bi 52/25 Sgk:
c v hot ng theo nhúm
a)14.50 = (14 : 2) . (50 . 2)
HS: Tho lun nhúm
= 7.100 = 700
GV: - Kim trờn ốn chiu
16 . 25 = (16 : 4) .(25 . 4)
- Cho lp nhn xột
= 4.100 = 400
- ỏnh giỏ, ghi im cho cỏc nhúm.
b) 2100: 50 = (2100.2) : (50.2)
= 4200 : 100 = 42 .
1400: 25 = (1400.4) : (25 .4)
= 5600 : 100 = 56.
c) 132 : 12 = (120 + 12) : 12
= 120 : 12 + 12 : 12

18


Trêng THCS Thôy H¬ng

GV:TrÇn V¨n Dîc

= 10 + 1 = 11
96 : 8 = (80 + 16) : 8
* Hoạt động 2: Dạng toán giải.
12’

Bài 53/25 Sgk
GV: - Ghi đề trên bảng phụ
- Cho HS đọc đề.
- Tóm tắt đề trên bảng.
+ Tâm có: 21.000đ.
+ Giá vở loại 1: 2000đ/1 quyển
+ Giá vở loại 2: 1500đ/1 quyển
Mua nhiều nhất bao nhiêu quyển loại 1?
loại 2?
HS: Thảo luận theo nhóm
GV: Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày.
HS: Chỉ mua loại 1
Ta có: 21000đ: 2000 = 10 dư 1
Thương chính là số vở cần tìm.
- Tương tự: chỉ mua loại 2
21000đ : 1500 = 14 => Số vở cần tìm.
Bài 54/25 Sgk :
GV: Yêu cầu HS đọc và tóm tắt đề.
HS: Tóm tắt: Số khách 1000 người.
Mỗi toa: 12 khoang
Mỗi khoang: 8 người.
Tính số toa ít nhất?
GV: Hỏi:
Muốn tính số toa ít nhất em làm như thế nào?
HS: Lấy 1000 chia cho số chỗ mỗi toa. Ta tìm
được số toa.
GV: Cho HS hoạt động nhóm.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
GV: Cho cả lớp nhận xét- Đánh giá, ghi điểm.
* Hoạt động 3: Dạng sử dụng máy tính bỏ túi.

15’s
GV: Hướng dẫn HS cách sử dụng máy tính bỏ túi
đối với phép chia giống như cách sử dụng đối với
phép cộng, trừ, nhân.
Bài tập:
Hãy tính kết quả của phép chia sau:
a/ 1633 : 11 = 153
b/ 1530 : 34 = 45
c/ 3348 : 12 = 279
GV: Yêu cầu HS tính kết quả của các phép chia.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
GV: Cho cả lớp nhận xét- Đánh giá, ghi điểm.
Bài 55/25. Sgk
GV: Gọi HS lên bảng trình bày.
HS: Lên bảng trình bày.
GV: Cho cả lớp nhận xét- Đánh giá, ghi điểm.

19

Bài 53/25 Sgk
a) Số quyển vở loại 1 Tâm mua
được nhiều nhất là:
21000: 2000 = 10 (quyển) dư
1000
b) Số quyển vở loại 2 Tâm mua
được nhiều nhất là :
21000 : 1500 = 14 (quyển) .

Bài 54/25 Sgk :
Số người ở mỗi toa :

8 . 12 = 96 (người).
Ta có: 1000 : 96 = 10 dư 40 .
Vậy: Cần ít nhất 11 toa để chở hết
số khách .

Bài tập: Hãy tính kết quả của
phép chia sau:
a/ 1633 : 11 = 153
b/ 1530 : 34 = 45
c/ 3348 : 12 = 279

Bài 55/25. Sgk
- Vận tốc của ô tô : 288 : 6 = 48
(km/h)
- Chiều dài miếng đất hình chữ
nhật :


Trờng THCS Thụy Hơng

GV:Trần Văn Dợc

1530 : 34 = 45 m
4. Cng c: Qua bi tp cng c . 2
5. Hng dn v nh: 3
- ễn k phn úng khung trang 22 SGK.
- Xem trc bi Lu tha vi s m t nhiờn ....

Bi tp v nh
1. Tớnh nhanh :

a) 997 + 37
b) 45 . 101
c) 217 - 99
d) 375 : 25

2 . Tỡm x N bit :
a) 10 . ( x + 2 ) = 80
b) ( 6x - 30 ) : 3 = 20
c) 100 - ( 20 x+ 32 ) = 72
d) 24 x + 26 x = 100
(3*. Khụng tớnh, hóy so sỏnh:
a) A = 1998 . 1998 v B = 1996 . 2000
b) A = 2000 . 2000 v B = 1990 . 2010)

T rỳt kinh nghim
........ .............. .............. .............. .............. .....
........ .............. .............. .............. .............. .....
........ .............. .............. .............. .............. .....

=====================================================
Ngày soạn:
Tit 12:

11/09

Ngày giảng: 13,17/9/2010

Đ7. LY THA VI S M T NHIấN
NHN 2 LY THA CNG C S
===================================


I. Mục tiêu:
- HS nm c nh ngha lu tha, phõn bit c c s v s m, nm c
cụng thc nhõn hai lu tha cựng c s.
- HS bit vit gn mt tớch cú nhiu tha s bng nhau bng cỏch dựng lu tha,
bit nhõn hai lu tha cựng c s .
- HS thy c ớch li ca cỏch vit gn bng lu tha.
II. Chuẩn bị:
GV: - K bng bỡnh phng, lp phng ca mt s t nhiờn u tiờn .
- Phn mu, phiu hc tp in sn bi tp, bng ph vit sn bi ? v cỏc bi tp
cng c.
- HS: Nghiờn cu bi
III. Phng phỏp
-m thoi, chia nhúm hot ng cỏ nhõn
IV. Tiến trình dạy học:
1. n nh:
2. Kim tra bi c: 3
HS : Em hóy vit gn tng trờn bng cỏch dựng phộp nhõn?
a) x + x + x = ?
(=3x)
b) a + a + a + a + a = ?
(= 5a)
3. Bi mi:

20


Trêng THCS Thôy H¬ng

GV:TrÇn V¨n Dîc


Đặt vấn đề 1’ Nếu tổng có nhiều số hạng bằng nhau, ta có thể viết gọn bằng cách
dùng phép nhân, Còn nếu một tích có nhiều thừa số bằng nhau, chẳng hạn: a . a . a. a . a ta
có thể viết gọn như thế nào? Ta học qua bài “Luỹ thừa với số mũ tự nhiên”
Hoạt động của Thầy và trò
Phần ghi bảng
Hoạt động 1: Lũy thừa với số mũ tự nhiên: 15’
1: Lũy thừa với số mũ tự
GV: Ghi đề bài và giới thiệu: Tích các thừa số bằng nhau
nhiên
4
a.a.a.a ta viết gọn là a . Đó là một lũy thừa.
Trong đó: a là cơ số (cho biết giá trị của mỗi thừa số bằng
nhau)
n: là số mũ (cho biết số lượng các thừa số bằng nhau)
+ Giới thiệu cách đọc a4 như SGK
+ Giới thiệu: a4 là tích của 4 thừa số bằng
§ịnh nghĩa : SGK
nhau, mỗi thừa số bằng a.
GV: Em hãy định nghĩa lũy thừa bậc n của a? Viết dạng
tổng quát?
HS: Đọc định nghĩa SGK
+ Giới thiệu: Phép nâng lên lũy thừa như SGK
Củng cố:Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
1/ 8.8.8; 2/ b.b.b.b.b; 3/ x.x.x.x;
4/ 4.4.4.2.2;
5/ 3.3.3.3.3.3
+ Làm ?1 (treo bảng phụ)
Luü c¬


Gt/L
HS: Đứng tại chỗ trả lời.
thõa


thõa
GV: Nhấn mạnh:“Lũy thừa với số mũ tự nhiên khác 0”
2
7
2
49
7
GV: Cho HS đọc a3 ; a2
2
3
8
23
+ Giới thiệu cách đọc khác như chú ý SGK
34
81
3
4
1
+ Quy ước: a = a
Quy íc : a1 = a
Củng cố: Làm bài 56/27 SGK.
Hoạt động 2: Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số:
GV: Cho ví dụ SGK.
2: Nhân 2 lũy thừa cùng
Viết tích của 2 lũy thừa sau thành 1 lũy thừa (treo bp)

3
2
4
3
cơ số
a) 2 . 2 ; b) a . a
HS: Thảo luận theo nhóm
GV: Gợi ý viết mỗi lũy dưới dạng tích
23.22 = (2.2.2) . (2 . 2) = 25 (= 22 + 3)
GV: Nhận xét cơ số của tích và cơ số của các thừa số đã
cho?
am . an = am + n
HS: Trả lời. Có cùng cơ số là 2
GV: Em có nhận xét gì về số mũ của kết quả tìm được với
số mũ của các lũy thừa?
HS: Số mũ của kết quả tìm được bằng tổng số mũ ở các
thừa số đã cho.
GV: Tương tự cách làm trên, hs lên bảng làm câu b.
HS: a4.a3 = ( a.a.a.a ) . ( a.a.a ) = a7 ( = a4+3 )
GV: Cho HS dự đoán dạng tổng quát
am . a n = ?
m
HS: a . an = am + n
GV: Khi nhân 2 lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào?
HS: Trả lời như chú ý SGK
GV: Cho HS đọc chú ý
GV: Nhấn mạnh: ta : + Giữ nguyên cơ số

21



Trêng THCS Thôy H¬ng

GV:TrÇn V¨n Dîc

+ Cộng các số mũ
Lưu ý:Cộng các số mũ chứ không phải nhân các số mũ.
Củng cố: - Làm bài ?2
- Làm bài 63/28 SGK
C©u
Đúng
Sai
a) 23 . 22 = 26
b) 23 . 22 = 25
c) 54 . 5

= 54

d) 23

=6

3

e) 2 . = 8
f) 23 . 32 = 65
g) 23 . 32 = 8.9 = 72

4. Củng cố: 5’
GV: Yêu cầu HS nhắc lại:

+ Định nghĩa lũy thừa bậc n của a
+ Chú ý SGK.
+ Làm bài tập: Tìm số tự nhiên a biết:
1) a2 = 25 (a = 5)
2) a3 = 27 (a = 3)
- Giới thiệu phần: “Có thể em chưa biết” /28 SGK.
5. Hướng dẫn về nhà: 3’
- Học kỹ định nghĩa an, phần tổng quát đóng khung .
- Làm các bài tập còn lại /28, 29 SGK.
V/Tự rút kinh nghiệm
........ .............. .............. .............. .............. .....
........ .............. .............. .............. .............. .....
........ .............. .............. .............. .............. .....

====================================================

22



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×