Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Giao an so học 6 tư 13 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.3 KB, 21 trang )

Trờng THCS Thụy Hơng

GV:Trần Văn Dợc

Ngày soạn:
Tit 13:

Ngày giảng:

LUYN TP
============

I. Mục tiêu:
-Kiến thức: HS phõn bit c c s v s m. Nm c cụng thc nhõn hai lu
tha cựng c s.
-K nng: Rốn luyn k nng tớnh toỏn, tớnh cỏc giỏ tr cỏc lu tha, thc hin
thnh tho phộp nhõn hai lu tha.
- Thỏi : Rốn luyn tớnh cn thn, nhanh nhn, t duy chớnh xỏc.
II. Chuẩn bị:
GV: bng ph vit sn bi các bi tp.
HS: Ôn tập các công thức luỹ thừa, làm các bài tập
III.Phơng pháp:
Đàm thoại, chia nhóm, hoạt động cá nhân
IV. Tiến trình dạy học:
1. n nh:
2. Kim tra bi c:
HS1 : Phỏt biu nh ngha ly tha? Vit dng tng quỏt.
p dng : a) 8 . 8 . 8 . 4 . 2
b) x5 . x
c) 103 . 104
HS2: Vit cụng thc nhõn 2 lu tha cựng c s


p dng : 33 . 34 =
52 . 57 =
3. Bi mi:
Hot ng ca Thy v trũ
Phn ghi bng
Hot ng 1: Dng vit mt s t nhiờn di Dng 1 : vit mt s t nhiờn
dng ly tha.
di dng ly tha
Bi 61/28 Sgk
Bi 61/28 Sgk:
GV: Gi HS lờn bng lm.
8 = 23
HS: Lờn bng thc hin.
16 = 42 = 24
27 = 33
64 = 82 = 43 = 26
81= 92 = 34
100 = 102
Bi 62/28 Sgk:
Bi 62/28 Sgk :
GV: Cho HS hot ng theo nhúm
a) 102 = 100 ; 103 = 1000
HS: Tho lun nhúm
104 = 10 000 ; 105 = 100 000
GV: Kim tra bi lm cỏc nhúm
106 = 1000 000
Hi: Em cú nhn xột gỡ v s m ca mi ly tha b) 1000 = 103 ; 1 000 000 = 106
vi s ch s 0 kt qu giỏ tr tỡm c ca mi 1 t = 109 ; 1 000 ......0
= 1012
ly tha ú?

12 ch s 0
HS: S m ca mi ly tha bng s ch s 0
kt qu giỏ tr ca mi ly tha ú.
Dng 2 : Dạng ỳng, sai
Bi tp: ỏnh du x vo ụ
trng:
Cõu
S
3
2
6
3 .3 =3
33 . 32 = 96
33 . 32 = 35
Hot ng 3: Dng nhõn cỏc ly tha cựng c Dng 3 : nhõn cỏc ly tha cựng
s
Hot ng 2: Dng ỳng, sai
Bi tp:
GV: K sn bi bng ph
HS: Lờn bng in ỳng, sai
GV: Yờu cu HS gii thớch

23


Trờng THCS Thụy Hơng

GV:Trần Văn Dợc

Bi 64/29 Sgk

GV: Gi 4 HS lờn lm bi.
HS: Lờn bng thc hin
GV: Cho c lp nhn xột- ỏnh giỏ, ghi im.
Hot ng 4: Dng so sỏnh hai s
Bi 65/29 Sgk:
GV: Cho HS tho lun theo nhúm
HS: Tho lun nhúm

c s
Bi 64/29 Sgk:
a) 23 . 22 . 24 = 29
b) 102 . 103 . 105 = 1010
c) x . x5 = x6
d) a3. a2 . a5 = a10
Dng 4 : So sỏnh hai s
Bi 65/29 Sgk:
a) 23 v 32
Ta cú: 23 = 8; 32 = 9
Vỡ: 8 < 9 Nờn: 23 < 32
b) 24 v 42
Ta cú: 24 = 16 ; 42 = 16
Nờn: 24 = 42
c)25 v 52
d) 210 v 200
Bi 66/29/SGK
11112 = 1234321

Bi 66/29/SGK
GV: Cho HS c v d oỏn
HS: Thc hin theo yờu cu ca GV.

GV: Hng dn 112 c s cú 2 ch s 1. Ch s
chớnh gia l 2, cỏc ch s 2 phớa gim dn v s
1
- Tng t: Cho s 11112 => d oỏn 11112?
HS: 112 = 121 ; 1112 = 12321
11112 = 1234321
GV: Cho c lp dựng mỏy tớnh b tỳi kim tra li
kt qu va d oỏn.
4. Cng c:
Nhc li:
- nh ngha ly tha bc n ca a
- Quy tc nhõn 2 ly tha cựng s
5. Hng dn v nh:
- Hc k cỏc phn úng khung .
- Cụng thc tng quỏt .
- Lm bi tp 89, 90, 91 (SBT).
- Chun b bi: Chia 2 luy tha cựng c s
T rỳt kinh nghim

........ .............. .............. .............. .............. .....
........ .............. .............. .............. .............. .....
........ .............. .............. .............. .............. .....

========================================================

Ngày soạn:
Tit 14:

Ngày giảng:


Đ8. CHIA HAI LY THA CNG C S
24


Trờng THCS Thụy Hơng

GV:Trần Văn Dợc

===================================

I . Mục tiêu:
- Kin thc: HS nm c cụng thc chia hai lu tha cựng c s. Qui c a 0 =
1(a 0)
-K nng: HS bit chia hai lu tha cựng c s .
-Thỏi : Rốn luyn cho HS tớnh chớnh xỏc khi vn dng cỏc qui tc chia hai lu
tha cựng c s .
II. Chuẩn bị :
GV: Phn mu, bng ph vit sn bi cỏc bi tp cng c v ? SGK.
HS: ôn tập về luỹ thừa nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. Làm các bài tập đã giao
III. Phơng pháp
- Đàm thoại và hoạt động cá nhân
IV. Tiến trình dạy học:
1. n nh:
2. Kim tra bi c:
HS1 :.Viết công thức tổng quát nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
p dng: ỏnh du ì vo cõu ỳng:
a
a) 23 . 25 = 215
b) 23.25= 28
3

5
8
c) 2 . 2 = 4
d) 55 . 5 = 54
3. Bi mi:
Hot ng ca Thy v trũ
Phn ghi bng
Hot ng 1: Vớ d.
1. Vớ d:
GV: Nhc li kin thc c:
- Lm ?1

a. b = c (a, b 0) => a = c : b; b = c : a
a4 . a5 = a9
GV: Ghi ? trờn bng ph v gi HS lờn bng in Suy ra: a9 : a5 = a4 ( = a9-5 )
s vo ?
a9 : a4 = a5 (= a9-4 ) ( Vi a 0)
3
4
7
bi: a/ Ta ó bit 5 . 5 = 5 .
Hóy suy ra: 57: 53 = ? ;
5 7 : 54 = ?
b/ a4 . a5 = a9 Suy ra: a9 : a5 =? ; a9 : a4 = ?
HS: Da vo kin thc c ó nhc trờn in
s vo ch trng.
( a9: a4 = a5 (=a9-4) ; a9 : a5 = a4 (=a9-5))
GV: Em hóy nhn xột c s ca cỏc ly tha trong
phộp chia a9: a4 vi c s ca thng va tỡm
c?

HS: Cú cựng c s l a.
GV: Hóy so sỏnh s m ca cỏc ly tha trong
phộp chia a9: a4 ?
HS:S m ca SBC ln hn s m ca SC
GV: Hóy nhn xột s m ca thng vi s m
ca s b chia v s chia?
GV: S m ca thng bng hiu s m ca s b
chia v s chia.
GV: Phộp chia c thc hin khi no?
HS: Khi s chia khỏc 0.
2.Tng quỏt :
Hot ng 2: Tng quỏt
GV: T nhng nhn xột trờn, vi trng hp m > Quy c : a0 = 1 (a 0 )
n. Em hóy em hóy d oỏn xem am : an = ?
Tng quỏt:
HS: am : an = am-n (a 0)

25


Trêng THCS Thôy H¬ng

GV:TrÇn V¨n Dîc

GV: Trở lại đặt vấn đề ở trên: a10 : a2 = ?
HS: a10 : a2 = a10-2 = a8
a m : an = a m - n
GV: Nhấn mạnh: - Giữ nguyên cơ số.
(a ≠ 0 , m ≥ n )
- Trừ các số mũ (không phải chia các số mũ)

Củng cố: Làm bài 67/30 SGK.
GV: Ta đã xét trường hợp số mũ m > n.Vậy trong
trường hợp số mũ m = n thì ta thực hiện như thế
nào?
Em hãy tính kết quả của phép chia sau 54 : 54
HS: 54 : 54 = 1
GV: Vì sao thương bằng 1?
HS: Vì số bị chia bằng số chia.
GV: Vậy am: am = ? (a ≠ 0)
HS: am: am = 1
GV: Ta có: am: am = am-m = a0 = 1 ; (a ≠ 0)
GV: Dẫn đến qui ước a0 = 1
Vậy công thức: am : an = am-n (a ≠ 0) đúng cả
trường hợp m > n và m = n
Ta có tổng quát:
am : an = am-n (a ≠ 0 ; m ≥ n)
Chú ý : (Sgk / 29)
GV: Cho HS đọc chú ý SGK.
- Làm ?2
HS: Đọc chú ý /29 SGK.
Hoạt động 3: Chú ý.
GV: Hướng dẫn HS viết số 2475 dưới dạng tổng
các lũy thừa như SGK.
Lưu ý: 2. 103= 103 + 103.
4 . 102 = 102 + 102 + 102 + 102
GV: Tương tự cho HS viết 7. 10 và 5. 100 dưới
dạng tổng các lũy thừa của 10.
HS: Lên bảng thực hiện.
GV: Cho HS hoạt động theo nhóm làm ?3.
HS: Thảo luận nhóm


3. Chú ý:
Mọi số tự nhiên đều viết được
dưới dạng tổng các lũy thừa của
10
Ví dụ:
2475 = 2 .103 + 4 .102 + 7 .10 + 5 .
100
- Làm ?3

4. Củng cố:
Treo bảng phụ : Tìm số tự nhiên n biết :
a) 2n = 16
=> n = ......
n
b) 4 = 64
=> n = ......
c) 15n = 225 => n = .......
d) 3n = 81
=> n = .......
- Làm bài tập 71/30 SGK.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học kỹ bài, nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số.
- Làm các bài tập 68, 69, 70, 71 /30, 31 SGK .
- Làm bài tập : 97, 98, 99 / 14 SBT dành cho HS khá giỏi.
VTự rút kinh nghiệm
........ .............. .............. .............. .............. .....
........ .............. .............. .............. .............. .....
........ .............. .............. .............. .............. .....


26


Trờng THCS Thụy Hơng

GV:Trần Văn Dợc

=================================

Ngày soạn :
Tit 15:

Ngày giảng

Đ9. thứ tự thực hiện các phép tính
===================================

I. Mục tiêu:
-Kin thc: HS nm c cỏc qui c v th t thc hin cỏc phộp tớnh.
- K nng: HS bit vn dng cỏc qui c trờn tớnh ỳng giỏ tr ca biu thc.
- Thỏi : Rốn luyn cho HS tớnh cn thn, chớnh xỏc trong tớnh toỏn.
II. Chuẩn bị:
GV: bng ph vit sn bi cỏc bi tp ? v cng c.
HS: Ngiờn cu bi
III.Phơng pháp
Đàm thoại, hoạt động cá nhân
IV. Tiến trình dạy học:
1. n nh:
2. Kim tra bi c:3
HS1: Vit cụng thc chia hai lu tha cựng c s

p dng : 210 : 28=
74 : 7 = .
HS2: Thc hin phộp tớnh sau theo hai cỏch : 27.75 + 25 . 27
3. Bi mi:
Hot ng ca Thy v trũ
Phn ghi bng
Hot ng 1: Nhc li v biu thc
1. Nhc li v biu thc:
GV: Cho cỏc vớ d:
Vớ d :
2
5 + 3 - 2 ; 12 : 6 . 2 ; 60 - (13 - 24 ) ; 4
a/ 5 + 3 - 2
V gii thiu biu thc nh SGK.
b/ 12 : 6 . 2
GV: Cho s 4. Hi:
c/ 60 - (13 - 24 )
Em hóy vit s 4 di dng tng, hiu, tớch ca hai d/ 4 2
s t nhiờn?
l cỏc biu thc
HS: 4 = 4 + 0 = 4 0 = 4 . 1
GV: Gii thiu mt s cng coi l mt biu thc
=> Chỳ ý mc a.
GV: T biu thc 60 - (13 - 24 )
Gii thiu trong biu thc cú th cú cỏc du
ngoc ch th t thc hin cỏc phộp tớnh
=> Chỳ ý mc b SGK.
*Chỳ ý:(sgk)
GV: Cho HS c chỳ ý SGK.
HS: c chỳ ý.

Hot ng 2: Th t thc hin cỏc phộp tớnh 2.Th t thc hin cỏc phộp
trong biu thc
tớnh trong biu thc:
GV: Em hóy nhc li th t thc hin cỏc phộp a) i vi biu thc khụng cú du
tớnh ó hc tiu hc i vi biu thc khụng cú ngoc.
du ngoc v cú du ngoc?
HS: Tr li.
( Sgk)
GV: Ta xột trng hp:
a/ i vi biu thc khụng du ngoc:
GV: - Cho HS c ý 1 mc a.
Vd:
- Gi 2 HS lờn bng trỡnh by vớ d SGK v a/ 48 - 31 + 80 = 16 + 8 = 24

27


Trêng THCS Thôy H¬ng

GV:TrÇn V¨n Dîc

nêu các bước thực hiện phép tính.
HS: Thực hiện các yêu cầu của GV.
GV: Tương tự cho HS đọc ý 2 mục a, lên bảng
trình bày ví dụ SGK và nêu các bước thực hiện.
Củng cố: Làm ?1a
b/ Đối với biểu thức có dấu ngoặc:
GV: - Cho HS đọc nội dung SGK
- Thảo luận nhóm làm ví dụ.
- Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày và

nêu các bước thực hiện.
HS: Thực hiện các yêu cầu của GV.
GV: Cho cả lớp nhận xét- Đánh giá, ghi điểm.

b/ 4 . 32 – 5 . 6 = 4 .9 – 5 .6 = 6

b) Đối với biểu thức có dấu
ngoặc :
(Sgk)
Vd:
a) 100 : {2 . [52 - (35 - 8 )]}
=100 : {2. [52 - 27]}
= 100 : {2 . 25} = 100 : 50 =2

Củng cố: Làm ?1b và ?2 SGK.
- Làm ?1 , ?2
GV: Cho HS hoạt động theo nhóm.
HS: Thảo luận nhóm.
GV: Nhận xét, kiểm tra bài làm các nhóm qua đèn (Học thuộc lòng phần in đậm
chiếu.
SGK)
GV: Cho HS đọc phần in đậm đóng khung.
HS: Đọc phần đóng khung SGK.
GV: Treo bảng phụ ghi đề bài:
a/ 2. 52 = 102
b/ 62 : 4 . 3 = 62
Cho biết các câu sau kết quả thực hiện phép tính
đúng hay sai? Vì sao?
GV: Chỉ ra các sai lầm dễ mắc mà HS thường
nhầm lẫn do không nắm qui ước về thứ tự thực

hiện các phép tính .
4. Củng cố:
- Làm bài tập: 73a, d ; 74a, d ; 75/32 SGK.
Bài 75/32 SGK: Điền số thích hợp vào ô vuông
+3
x4
a) 12 →
15 →
60
x3
−4
b) 5 →
15 →
11
Bài 73 SGK: Thực hiện các phép tính :
a) 5 . 42 - 18 : 32 = 5 . 6 - 18 : 9 = 80 - 2 = 78
Tìm số tự nhiên x biết :
a) 541 + (218 – 2x ) = 735 .
b) 5 (x + 35 ) = 515 .
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc phần đóng khung .
- Bài tập : 77, 78, /33 SGK .
- Bài tập 104,107,108 /16 SBT (Dành cho HS khá, giỏi)
- Mang máy tính bỏ túi để học tiết sau.

Tự rút kinh nghiệm
........ .............. .............. .............. .............. .....
........ .............. .............. .............. .............. .....
........ .............. .............. .............. .............. .....


28


Trờng THCS Thụy Hơng

GV:Trần Văn Dợc

===============================================

Ngày soạn:
Tit 16

ngày giảng:

LUYN TP
============

I. Mục tiêu:
- Kin thc: HS nm c th t thc hin cỏc phộp tớnh v cỏc qui c.
-Kĩ năng: Bit vn dng qui c trờn vo gii cỏc bi tp thnh tho.
- Thái độ: Rốn luyn tớnh cn thn, chớnh xỏc trong tớnh toỏn.
II. Chuẩn bị:
GV: Phn mu, bng ph vit sn bi cỏc bi tp.
HS: Ôn tập về thứ ụ thực hiện phép tính, máy tính bỏ túi
III.Phơng pháp
- m thoi, hot ng cỏ nhõn, hot ng nhúm.
IV. Tiến trình dạy học:
1. n nh:
2. Kim tra bi c:
HS1: Nờu th t thc hin cỏc phộp tớnh

HS2 : Tớnh theo 2 cỏch : 13.25 +87.25
3. Bi mi:
Hot ng ca Thy v trũ
Phn ghi bng
Hot ng 1: Tớnh giỏ tr ca cỏc biu thc.
Bi 73/32 Sgk :
Bi 73/32 Sgk :
Thc hin cỏc phộp tớnh :
GV: Nờu cỏc bc thc hin cỏc phộp tớnh trong b) 33 . 18 - 33.12 = 33( 18 - 12 )
biu thc?
= 33 . 6 = 27 . 6 = 162
- Cho HS lờn bng gii, lp nhn xột.Ghi im
c) 39 . 213 + 87 . 39
= 39 ( 213 + 87) = 39 . 300
= 11700
Bi 77/32 Sgk:
Bi77/32 Sgk:
GV: Trong biu thc cõu a cú nhng phộp tớnh gi? Thc hin phộp tớnh :
Hóy nờu cỏc bc thc hin cỏc phộp tớnh ca biu a) 27.75 + 25.27 150
thc.
= 27.(75 + 25) 150
HS: Thc hin phộp nhõn, cng, tr. Hoc: p = 27 . 100 150 = 2
dng tớnh cht phõn phi ca phộp nhõn i vi b) 12 : {390 : [500 - (125 + 35 .
phộp cng.
7)] }
GV: Tng t t cõu hi cho cõu b.
= 12 : {390 : [500 - 370] }
= 12 : {390 : 130} = 12 : 3 = 4
Bi 78/33 Sgk:
Bi 78/33 Sgk:

Tớnh giỏ tr ca cỏc biu thc:
GV: Yờu cu HS tho lun nhúm.
HS: Thc hin theo yờu cu ca GV.
12000(1500.2+ 1800.3+1800 .
GV: Hóy nờu cỏc bc thc hin cỏc phộp tớnh 2 : 3)
ca biu thc?
= 12000 (3000 + 5400 +1200) =
HS: Tr li.
12000 9600 = 2400
GV: Gi ý: 1800 . 2 : 3 ta thc hin th t cỏc
phộp tớnh nh th no?
HS: T trỏi sang phi.
GV: Cho c lp nhn xột- ỏnh giỏ, ghi im.
Bi 79/33 Sgk:
Bi 79/33 Sgk:
a/ 1500
GV: Treo bi ghi sn trờn bng ph.Yờu cu
b/ 1800
HS c ng ti ch tr li.

29


Trờng THCS Thụy Hơng

GV:Trần Văn Dợc

HS: Bỳt bi giỏ 1500/ mt chic, quyn v giỏ
1800/ mt quyn, quyn sỏch giỏ 1800.2:3 =
1200/ mt quyn.

GV: Qua kt qu bi 78 cho bit giỏ mt gúi
phong bỡ l bao nhiờu? (HS: 2400.)
Bi 80/33 Sgk:

Bi 80/33 Sgk:
in vo ụ vuụng cỏc du thớch
hp:
(1 +2)2 > 12 + 22
(2 +3)2 > 22 + 32
Cỏc cõu cũn li u in du =

Hot ng 2: S dng mỏy tớnh b tỳi
Bi 81/33 Sgk:
Bi 81/33 Sgk: Tớnh
GV: V sn khung cu bi 81/33 Sgk. Hng dn a/ (274 + 318) . 6 = 3552
HS cỏch s dng mỏy tớnh nh SGK.
b/ 34.29 14.35 = 1476
- Yờu cu HS lờn tớnh.
c/ 49.62 32 . 52 = 1406
Bi 82/33 Sgk:
Bi 82/33 Sgk:
GV: Cho HS c , lờn bng tớnh giỏ tr ca biu 34 - 33 = 54
thc 34 33 v tr li cõu hi.
Cng ng cỏc dõn tc Vit Nam
HS: Cng ng cỏc dõn tc Vit Nam cú 54 dõn cú 54 dõn tc.
tc.
4. Cng c:- 3
Tng phn, nhc li th t thc hin cỏc phộp tớnh khụng cú du ngoc v cú du
ngoc.
5. Hng dn v nh: 4

- V nh lm bi tp 105, 108/15 SBT. ễn lý thuyt cõu 1, 2, 3/61 SGK.
V. Tự rút kinh nghiệm
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................

=======================================================
Ngày soạn:
Tit 17 +18

ôn TP

============

I. Mục tiêu:
-Kiến thức:giúp HS củng cố kiến thức đã học từ đầu năm.
-Kĩ năng: rèn luyện kĩ năng thức hiện các phép tính, áp dụng các tính chất để tính
nhanh và hợp lí .
- Thái độ:Rốn luyn tớnh cn thn, chớnh xỏc trong tớnh toỏn .
II. Chuẩn bị:
GV: Phn mu, sỏch bi tp, bng ph vit sn bi cỏc bi tp.
HS
III. Phơng pháp
IV.Tiến trình dạy học:
1. n nh:
2. Kim tra bi c:
35 . 55 + 45 . 35 - 15

30



Trờng THCS Thụy Hơng

GV:Trần Văn Dợc

3. Bi mi:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Phần ghi bảng
Hot ng 1: ễn lý thuyt.
I. Lý thuyt:
HS: Tr li cỏc cõu hi theo yờu cu của 1/ Nờu cỏc cỏch vit mt tp hp?
2/ Tp hp A l con ca tp hp B khi no?
GV.
3/ Tp hp A bng tp hp B khi no?
4/ Phộp cng v phộp nhõn cú nhng tớnh
cht gi? Nờu dng tng quỏt.
5/ Khi no thỡ cú hiu a b?
6/ S t nhiờn a chia ht cho s t nhiờn b
khi no?
7/ Phộp chia hai s t nhiờn c thc hin
khi no? Vit dng tng quỏt ca phộp chia
cú d.
8/ Ly tha bc n ca a l gỡ? Nờu dng tng
quỏt.
9/ Vit cụng thc nhõn chia hai ly tha
cựng c s?
Hot ng 2: Bi tp
GV: Ghi sn bi trờn bng ph.
Bi 1: Tớnh nhanh:
a/ (2100 42) : 21

b/ 26 + 27 +28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
c/ 3. 31 . 12 + 4 . 9. 41 + 6 . 27 . 6
GV: Cho HS hot ng nhúm.

II/ Bi tp:
Bi 1: Tớnh nhanh:
a/ (3600 24) : 12
= 3600 : 12 24 : 12 = 300 2 = 298
b/ 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 =
(26 + 33) + (27 + 32) + (28 + 31) + (29 +
30)
= 59 . 4 = 236
c/ 3. 31.12 + 4 . 9. 41 + 9 .27.9
= 36 . 31 + 36 . 42 + 36 . 27
= 36 . (31 + 42 + 27)
= 36 . 100 = 3600
Bi 2: Thc hin cỏc phộp tớnh sau:
a/ 3. 52 16 : 22 = 71
b/ (39 . 42 47 . 42) : 42 = 2
c/ 2448 : [119 ( 23 6)] = 24

Bi 2: Thc hin cỏc phộp tớnh sau:
a/ 3. 52 16 : 22
b/ (39 . 42 47 . 42) : 42
c/ 2448 : [119 ( 23 6)]
GV: Nờu th t thc hin
HS: Hot ng theo nhúm lm bi.
GV: Cho c lp nhn xột.ỏnh giỏ, ghi
im.
Bi 3: Tỡm s t nhiờn x bit:

Bi 3: Tỡm s t nhiờn x bit:
a/ (x 35) 65 = 0
a/ (x 35) - 65 = 0
=> x = 100
b/ (x 36) : 3 = 12
x
b/ (x 36) : 3 = 12
c/ 2 = 16
= > x = 72
d/ x50 = x
c/ 2x = 16 => x = 4
e/ x 36 : 3 = 12
d/ x50 = x => x = 0; 1
HS: Tho lun theo nhúm.
GV: Nhận xét chung
e/ x = 24
Bi 4:
a/ Vit tp hp A cỏc s t nhiờn ln hn

Bi 4:

31


Trờng THCS Thụy Hơng

GV:Trần Văn Dợc

9 v nh hn 13 theo hai cỏch.
b/ in cỏc ký hiu thớch hp vo ụ trng:

9.....A ; {10; 11}.....A ;
12.....A
c/Viết các tập hợp con của A có 2 phần tử
HS: Lờn bng trỡnh by.

a/ A = {10; 11; 12}
A = {x N / 9 < x < 13}
b/ 9 A
{9; 10} A
12 A
c/ {10;11} A ; {10;12} A; {11;12} A

Bài 5. Để đêm số hạng của 1 dãy số mà 2
số hạng liên tiếp của dãy cách nhau cùng 1
số đơn vị ta dùng công thức :
Số số hạng = (số cuối số đầu): (khoảng
cách giữa 2 số ) + 1
? Hãy tính số hạng của dãy:
8;12;16;20;24;.....100
Bài 6. Để tính tổng các số hạng của 1 dãy
số mà 2 số hạng liên tiếp cách nhau cùng 1
số đơn vị ta dùng công thức:
Tổng =(Số đầu + số cuối).(Số số hạng):2
? Tính tổng:
a)A =12 + 15 + 18 + ... + 90
b)B = 8 + 12 + 16 + 20 + ... +100

Bài 5.
Số số hạng của dãy bằng:
(100 8) : 4 + 1 = 23 + 1 = 24


Bài 6
a) Số số hạng của tổng :
(90 12) : 3 + 1 = 27
A = (90 + 12) . 27 :2 = 1377
b) Số số hạng của tổng
(100 8) : 4 + 1 = 24
B = (100 + 8) . 24 : 2 =

4 . Củng cố :
- Nhắc lại các tính chất của phép nhân , phép chia hai lũy thừa cùng cơ số
- Thứ tự thực hiện các phép tính trong phép toán
5 . Hớng dẫn về nhà.
- Học các kiến thức lý thuyết ó hc
- Xem lại cách giải của các bài tập đã làm, chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
V. Tự rút kinh nghiệm
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................

===============================================================

Ngy son:
Tit 19

Ngày kiểm tra:

Kiểm tra 45 phút (số học lớp 6)
I. Mục tiêu:
- Kim tra kh nng lnh hi cỏc kin thc ó hc trong chng.

- Rốn kh nng t duy. Rốn k nng tớnh toỏn, chớnh xỏc, hp lý.
- Bit trỡnh by bi gii rừ rng
II/ bi
A)TRC NGHIM KHCH QUAN: (2) Chn cõu tr li ỳng.
Cõu 1:

Cho tp hp B = { 3; 4; 5 }.Chn kt qu ỳng .
A. 3 B
B. { 3; 4 }B
C. { 4; 5 } B
D. 3 B
Cõu 2: Cho 4 tp hp M = { a, b, c, d, e }; N = { a, d, e}; P = { a, b, c, d }; Q = { 1; a }.
Tp hp no l con ca tp M ?

32


Trờng THCS Thụy Hơng

GV:Trần Văn Dợc

A. N, P, Q
B. N,Q
C. P, Q
D. N, P
Cõu 3: Tp hp M = { x N / x 4 }gm cú cỏc phn t.
A. 0; 1; 2; 3
B. 0; 1; 2; 3; 4
C. 1; 2; 3
D. 1; 2; 3; 4

Cõu 4: 2.( x 7) = 0 thỡ x bng?
A. 0
B. 2
C. 7
D. khụng t ỡm c x
Cõu 5: Cho bit x .7 = 7. Giỏ tr ca x l
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
2 4
Cõu 6: Kt qu ca 3 .3 l
A. 36
B. 38
C. 32
D. 98
Cõu 7: Khng nh no ỳng
A. 23 = 32
B. 24 = 42
C. 25 = 10
D. 23.32 = 65

Cõu 8: Giỏ tr ca biu thc 13 + 23 l
A. 32
B. 33
C. 39
D. 36
B)T LUN : ( 6 )
Bi 1: Tớnh hp lý
Bi 2: Tỡm x, bit:

a) 186 + 235 + 14 + 165
a) 3x 35 = 40
b) 27.25 +27.75
b) x + 28 : 14 = 25
c) 65. 59 + 65. 41 52.4
c) ( 7x + 4 ). 55 = 57
Bi 3: (1)
Tớnh nhanh: (2+4+6+8+. . . +200)(36.333 108 . 111)
III MA TRN P N
Ch
Nhn bit

Thụng hiu

VD thp

VD cao

TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1)Tp hp. Tp hp cỏc 3
0,75
s t nhiờn
1
2
1
2
1
2)Cỏc phộp tớnh v s
1 0,5
1,5

2
1
t nhiờn
1
1
1
1
3)Lu tha vi s m 1
0,25
0,25
0,25
1,5
1
t nhiờn
4
1
3
1
1
3
2
Tng
1
1 0,75
1,5
0,25 3,5
2

TRC NGHIM KHCH QUAN : ( 2)
Mi cõu ỳng c 0,25 im

1C
2D
3B
4C
5B
6A
T LUN: ( 8 )
Bi 1: (2)
a) Nhúm ỳng
0,5
Tớnh ỳng kt qu 0,5
b)Dựng tớnh cht phõn phi0,5
Tớnh ỳng kt qu
1
c)Dùng tính phân phối
0,5
Tớnh ỳng kt qu luỹ thừa và nhân
Tớnh ỳng kt qu
0,5
Bi 2: (2 )Mi cõu ỳng 1
a/ x = 25
b/ x = 23
c/ x = 3

7B

Bi 3: (1 )
(2+4+6+8+. . . +200)(36.333 108 . 111)
= (2+4+6+8+. . . +200)(36.3.111 108 . 111)
= (2+4+6+8+. . . +200).0 = 0


33

8A

0,5

Tng
3
0,75
7
6
5
3,25
15
10


Trờng THCS Thụy Hơng

GV:Trần Văn Dợc

============================================================
Ngy son:1/10
Tit 20

Ngy ging:4/10/2010

Đ10. TNH CHT CHIA HT CA MT TNG




I. Mục tiêu:
-Kin Thc: HS nm c cỏc tớnh cht chia ht ca mt tng, mt hiu.
- K nng: HS bit nhn ra mt tng ca hai hay nhiu s, mt hiu ca hai s cú hay
khụng chia ht cho mt s m khụng cn tớnh giỏ tr ca tng ca hiu ú.
- Bit s dng cỏc ký hiu: M;
/
- Thỏi : Rốn luyn cho HS tớnh chớnh xỏc khi vn dng cỏc tớnh cht chia ht.
II. Chuẩn bị:
GV: Phn mu, bng ph vit sn bi cỏc bi tp ? v bi tp cng c.
HS: Nghiờn cu bi trc.
III. Phng phỏp
-Nờu vn , hi ỏp, hot ng cỏ nhõn
IV. Tiến trình dạy học:
1. n nh:
2. Kim tra bi c: (Kim tra s chun b bi mi ca HS)
Khi no s t nhiờn a chia ht cho s t nhiờn b 0 ?
3. Bi mi:
Đặt vn : Cho biờt tng 14 + 49 cú chia ht cho 7 khụng? ;HS: Tớnh v tr li cú
GV: Trỡnh by nh ni dung phn úng khung m u => Bi hc mi.
Hot ng ca Thy v trũ
Phn ghi bng
Hot ng 1: Nhc li v quan h chia ht
1.Nhc li v quan h chia ht:
GV: Cho HS nhc li:
nh ngha : Số tự nhiên a chia hết
Khi no thỡ s t nhiờn a chia ht cho s t nhiờn cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự
nhiên k sao cho a =b.k
b khỏc 0?

* a chia ht cho b.
GV: Cho vớ d 6 3
Ký hiu:
a Mb
0 2
* a khụng chia ht cho b.
Hi: Nhn xột s d ca phộp chia 6 cho 3 ?
a Mb
GV: Gii thiu 6 chia cho 3 cú s d bng 0, ta Ký hiu:
núi 6 chia ht cho 3 v ký hiu: 6 M3
=> Dng tng quỏt a M b
=> Dng tng quỏt a M b

34

2.Tớnh cht 1:
- Lm ?1
Tổng quát:
a Mm v b Mm => a + b Mm



Hot ng 2: Tớnh cht 1
GV: Treo bng ph ?1, cho HS tr li.
HS: Cho vớ d v hai s chia ht cho 6, tớnh tng
ca chỳng v tr li cõu hi ca bi .
GV: T cõu a em rỳt ra nhn xột gỡ?
HS: Nu hai s hng ca tng u chia ht cho 6
thỡ tng chia ht cho 6.
GV: Tng t.T cõu b em rỳt ra nhn xột gỡ?

HS: Tr li nh ni dung cõu a.
GV: Vy nu a Mm v b Mm thỡ ta suy ra c
iu gi?
HS: Nu a Mm v b Mm thỡ a + b Mm

+ Chỳ ý : Sgk
a/ a Mm v b Mm => a - b Mm
b/ a Mm v b Mm v c Mm
=> (a + b + c) Mm
Tớnh cht: (Sgk)


Trêng THCS Thôy H¬ng

GV:TrÇn V¨n Dîc

GV: Giới thiệu:
- Ký hiệu => đọc là suy ra hoặc kéo theo.
- Trong cách viết tổng quát để gọn SGK không
ghi a, b, m ∈ N ; m ≠ 0.
- Ta có thể viết a + b Mm hoặc (a + b) Mm
GV: Tìm ba số tự nhiên chia hết cho 4?
HS: Có thể ghi 12; 40; 60
GV: Tính và xét xem tổng (hiệu) sau có chia hết
cho 4 không?
a/ 60 – 12
b/ 12 + 40 + 60
HS: Đọc chú ý SGK.
GV: Cho HS đọc tính chất 1 SGK.
HS: Đọc phần đóng khung/34 SGK.

GV: Viết dạng tổng quát như SGK.
Củng cố:
GV: Sau khi học tính chất 1 về tính chất chia hết
của một tổng. Từ nay, để xét xem tổng (hiệu) có
chia hết cho một số hay không, ta chỉ cần xét
từng thành phần của nó có chia hết cho số đó
không và kết luận ngay mà không cần tính tổng
(hiệu) của chúng.
Bài tập: Không làm phép tính, hãy xét xem tổng
(hiệu) sau có chia hết cho 11 không?
a/ 33 + 22
b/ 88 – 55 c/ 44 + 66 + 77
HS: Hoạt động nhóm.
Hoạt động 3: Tính chất 2
GV: Treo bảng phụ ghi đề bài ?2, cho HS đọc.
HS: Đứng tại chỗ đọc đề và trả lời.
GV: Tương tự bài tập ?1, cho HS rút ra nhận xét
ở các câu a, b
GV: Vậy nếu a Mm và b Mm thì ta suy ra được
điều gi?
HS: Nếu a Mm và b Mm thì a + b Mm
GV: Hãy tìm 3 số, trong đó có một số không chia
hết cho 6, các số còn lại chia hết cho 6.
HS: Có thể cho các số: 12; 36; 61
GV: Tính và xét xem tổng (hiệu) sau có chia hết
cho 6 không?
a/ 61 - 12
b/ 12 + 36 + 61
GV: Dẫn đến từng mục a, b phần chú ý và viết
dạng tổng quát như SGK.

HS: Đọc chú ý SGK.
GV: Cho HS đọc tính chất 2 SGK.
HS: Đọc phần đóng khung / 35 SGK.
Củng cố:
GV: Trình bày phần củng cố như tính chất 1
- Làm bài ?3; ?4
4. Củng cố:3’

35

3. Tính chất 2:
- Làm ?2
Tæng qu¸t:
a Mm và b Mm => a + b Mm
* Chú ý: (Sgk)
a/ a Mm và b Mm => a - b Mm
b/ a Mm và b Mm và c Mm
=> (a + b + c) M m
Tính chất 2: (Sgk)
- Làm ?3 ; ?4


Trờng THCS Thụy Hơng

GV:Trần Văn Dợc

GV: Nhn mnh: Tớnh cht 2 ỳng Nu ch cú mt s hng ca tng chia ht cho
mt s, cũn nu cú t hai s hng tr lờn khụng chia ht cho s ú ta phi xột n s d
vớ d cõu c bi 85/36 SGK.
560 M7 ; 18 M 7 (d 4) ; 3 M 7 (d 3) => 560 + 18 + 3 M7

(Vỡ tng cỏc s d l : 4 + 3 = 7 M 7)
Làm bài 83/35
. 5. Hng dn v nh:1
- Hc thuc hai tớnh cht chia ht ca mt tng. Vit dng tng quỏt.
- Lm bi tp : 84, 86; 87; /36 SGK .
V. Tự rút kinh nghiệm
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................

==============================================================
Ngy son: 1/10
Tit 21

Ngày giảng 4,6/10/2010
LUYN TP



36





I. Mục tiêu:
- Kin thc: HS đợc củng cố về tính chất chia hết của một tổng
- Kĩ năng: HS biết vận dụng tính chất chia hết của một tổng để nhận biệt tổng, hiệu có
chia hết cho một số không.
-TháI độ: Rốn luyn cho HS tớnh chớnh xỏc khi phỏt biu v vn dng cỏc du hiu chi ht

cho 2, cho 5.
II. Chuẩn bị:
GV: Phn mu, SGK, SBT, bng ph ghi sn bi ? SGK v cỏc bi tp cng c
HS: Ôn tập về tính chia hết của một tổng, làm các bài tập đã giao.
III . Phơng pháp
Đàm thoại, hoạt động cá nhân
IV Tiến trình dạy học:
1. n nh:
2. Kim tra bi c:3
HS1: Cho biu thc : 246 + 30 + 12
Khụng lm phộp tớnh, xột xem tng trờn cú chia ht cho 6 khụng? Phỏt biu tớnh
cht tng ng.
HS2: Cho biu thc : 246 + 30 + 15
Khụng lm phộp tớnh, xột xem tng trờn cú chia ht cho 6 khụng? Phỏt biu tớnh
cht tng ng.
3. Bi mi:
Hot ng ca Thy v trũ
Phn ghi bng
Hoạt động 1 : Dạng tìm x
Bài 87/36 SGK
Bài 87/36 SGK
Tìm x N để A = 12 + 16 + 14 + x
Tìm x N để A = 12 + 16 + 14 + x
a/ 12, 14, 16 M2 vậy để AM2 thì x phải
a/ Chia hết co 2
M2 => x = 2k với k N
b/ Không chia hết cho 2
Hãy xét xem các số 12, 14, 16 có chia hết cho 2 b/Để A 2 thì x phải
2
không?

x = 2k +1 với k N
Để A M2 thì x phải là số nào?
HS x phải là số chẵn
Để A 2 thì x phải là số nào?


Trờng THCS Thụy Hơng

GV:Trần Văn Dợc

HS x phải là số lẻ
Hoạt động 2 : Dạng trắc nghiệm

GV nhấn mạnh ý sai và cho HS lấy VD minh hoạ

6 ; 1 6 nhng



Bài 89/36
a-đúng
b-sai VD 5
5 + 1 M6
c-đúng
d-đúng



Bài 89/36
GV treo bảng phụ đã viết sẵn đề

HS thảo luận nhóm
1HS lên bảng điền
Các nhóm nhận xét

Bài 90/36
Bài 90/36
Giáo viên treo bảng phụ đã ghi sẵn đê bài
Ghạch dới số mà em chọn
a/ Nếu a M3 và b M3 thì tổng a + b chia hết cho 6;
9;3
a- 3
b/ Nếu a M2 và b M4 thì tổng a + b chia hết cho 4;
b 2; 6
2;6
c/ Nếu a M6 và b M9 thì tổng a + b chia hết cho
c3
3; 6 ;9
Hoạt động 2 : Bài 88/36

Bài 88/36





Cho HS đọc bài
Ta có a = 12 . k + 8
Hãy biểu diễn phép chia a cho 12 d 8
12 . k M4, 8 M4 => a M4
HS a = 12 . k + 8

Tổng 12 . k + 8 có chia hết cho 4 không? Có chia
12 . k M6, 8 6 => a 6
hết cho 6 không?
HS: Tổng 12 . k + 8 có chia hết cho 4 nhng không
chia hết cho 6.
4/ Củng cố
-Nhắc lại về tính chất chia hết và không chia hết của tổng
-GV nhấn mạnh tính chất 2 và phân biết một tổng với một tích
Cho HS làm bài tập trong sách luyện tập toán
5. Hng dn v nh:1
- Hc thuc hai tớnh cht chia ht ca mt tng. Vit dng tng quỏt.
- Nghiên cứu bài Dờu hiệu chia hết cho 2 và cho 5
V. Tự rút kinh nghiệm
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................

===========================================================
Ngy son: 3/10
Tit 22

Ngày giảng:6,8/10/2010

Đ11. DU HIU CHIA HT CHO 2, CHO 5
===================================

I. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nm vng du hiu chia ht cho 2, cho 5 v hiu c c s lý lun ca
cỏc du hiu ú .
- Kĩ năng HS bit vn dng cỏc du hiu chia ht cho 2 v cho 5 nhanh chúng nhn ra

mt s, mt tng, mt hiu cú hay khụng chớa ht cho 2, cho 5 .
- Thái độ: Rốn luyn cho HS tớnh chớnh xỏc khi phỏt biu v vn dng cỏc du hiu chi
ht cho 2, cho 5.

37


Trờng THCS Thụy Hơng

GV:Trần Văn Dợc

II. Chuẩn bị:
GV: Bng ph ghi sn bi ? SGK v cỏc bi tp cng c.
HS: Ôn kĩ về tính chất chia hết của một tổng
III . Phơng pháp
Đàm thoại, Hoạt động cá nhân
IV . Tiến trình dạy học:
1. n nh:
2. Kim tra bi c:
HS1: Cho biu thc : 246 + 30 + 12
Khụng lm phộp tớnh, xột xem tng trờn cú chia ht cho 6 khụng? Phỏt biu tớnh
cht tng ng.
HS2: Cho biu thc : 246 + 30 + 15
Khụng lm phộp tớnh, xột xem tng trờn cú chia ht cho 6 khụng? Phỏt biu tớnh
cht tng ng.
3. Bi mi:
t vn : Mun bit 246 cú chia ht cho 6 khụng, ta phi t phộp chia v xột s d.
Tuy nhiờn trong nhiu trng hp, cú th khụng cn lm phộp chia m vn nhn bit
c mt s cú hay khụng chia ht cho mt s khỏc. Cú nhng du hiu nhn ra iu
ny. Hụm nay chỳng ta hc bi Du hiu chia ht cho 2, cho 5.

Hot ng ca Thy v trũ
Phn ghi bng
Hot ng 1: Nhn xột m u
1. Nhn xột m u:
GV: Cho cỏc s 70; 230; 1130
Hóy phõn tớch cỏc s trờn thnh mt tớch mt s
t nhiờn vi 10
HS: 70 = 7 . 10
230 = 23 . 10
1130 = 113 . 10
GV: Em hóy phõn tớch s 10 di dng tớch ca
hai s t nhiờn?
HS: 70 = 7 . 10 = 7 . 2 . 5
230 = 23 . 10 = 23 . 2. 5
1130 = 113 . 10 = 113 . 2. 5
Cỏc s cú ch s tn cựng l 0 đều
GV: Cỏc s 70; 230; 1130 cú chia ht cho 2, cho chia hết cho 2 và chia hết cho 5
5 khụng ? Vỡ sao?
HS: Cú chia ht cho 2, cho 5. Vỡ tớch tng ng
ca cỏc s trờn cú cha tha s 2 v 5.
GV: Vy cỏc s nh th no thỡ chia ht cho 2 v
chia ht cho 5?
HS: Cỏc s cú ch s tn cựng l 0.
GV: Gii thiu nhn xột m u v yờu cu HS
c nhn xột.
GV: Gii thiu phiu tr li => giỳp HS lm
quen vi cỏch chn phng ỏn tr li cỏc cõu trc
nghim bng cỏch tụ en vo cõu em cho l ỳng
nht.
Hot ng 2: Du hiu chia ht cho 2

GV: Ghi vớ d SGK trờn bng ph.
- Xột s n = 43*
- Gii thiu * l ch s tn cựng ca s 43*
V vit: n = 43* = 430 + *

38

2. Du hiu chia ht cho 2:
Vớ d: (Sgk)
+ Kt lun 1: (Sgk)
+ Kt lun 2: (Sgk)


Trờng THCS Thụy Hơng

GV:Trần Văn Dợc

GV: S 430 cú chia ht cho 2 khụng? Vỡ sao?
* Du hiu chia ht cho 2:
HS: 430 cú chia ht cho 2. Vỡ cú ch s tn cựng
(Sgk)
l 0 (theo nhn xột m u).
- Lm ?1
GV: Thay * bi ch s no thỡ 430 (hay n) chia
ht cho 2?
HS: * = 0; 2; 4; 6; 8
Hoc: HS cú th tr li thay du * bi mt
trong cỏc ch s 0; 2; 4; 6; 8.
GV: Cỏc s 0; 2; 4; 6; 8 l cỏc ch s chn.
GV: * chớnh l ch s tn cựng ca s 43*. Vy

s nh th no thỡ chia hờt cho 2?
HS: Tr li nh kt lun1
GV: Cho HS c kt lun 1
Thay sao bi nhng ch s no thỡ n khụng chia
ht cho 2 ?
HS: * = 1; 3; 5; 7; 9 thỡ n khụng chia ht cho 2
GV: Cỏc s 1; 3; 5; 7; 9 l cỏc s l.
GV: Vy s nh th no thỡ khụng chia ht cho
2?
HS: Tr li nh kt lun 2.
GV: Cho HS c kt lun 2.
GV: T kt lun 1 v 2. Em hóy phỏt biu du
hiu chia ht cho 2?
HS: c du hiu chia ht cho 2.
Cng c: Lm ?2.
Cho 328; 895; 1230; 1437
Cõu 2: Cỏc s chia ht cho 2 l:
A. 328 B. 1437 C. 328 v 1320 D. 895
HS: Cõu C.
Hot ng 3: Du hiu chia ht cho 5
GV: Cho vớ d SGK ghi vo bng ph v thc
hin cỏc bc trỡnh t nh du hiu chia ht cho
5 => Dn n kt lun 1 v 2. T ú cho HS phỏt
biu du hiu chia ht cho 5.
HS: c du hiu.
Cng c: Lm ?3
Cho b = 37*. Thay du * bi cỏc ch s no b
chia ht cho 5.
A. 0
B. 5

C. 2 v 5
D. 0 v 5
HS: Cõu D

3. Du hiu chia ht cho 5:
Vớ d: (Sgk)
+ Kt lun 1: (Sgk)
+ Kt lun 2: (Sgk)
* Du hiu chia ht cho 5:
(Sgk)
- Lm ?2

4. Cng c:
GV: Nhc li du hiu chia ht cho 2, cho 5?
- Làm bài tập 1, 2 sách luyện toán
- Lm bi tp 91; 92/38 SGK.
5. Hng dn v nh:
- Hc lý thuyt.
- Lm bi tp 93; 94; 95; 96/38; 39 SGK.
- Lm bi 124; 125; /18 SBT. Bi tp HS khỏ, gii 130; 131; 132/18 SBT.
V. Tự rút kinh nghiệm

39


Trờng THCS Thụy Hơng

GV:Trần Văn Dợc

..........................................................................................

..........................................................................................
..........................................................................................

===========================================================

Ngy son
Tit 21:

LUYN TP
===========

I. Mục tiêu:
- HS nm vng du hiu chia ht cho 2, cho 5. Bit nhn dng theo yờu cu ca bi toỏn.
- HS bit vn dng cỏc du hiu chia ht cho 2, cho 5 ỏp dng vo bi tp v cỏc bi
toỏn mang tớnh thc t.
- Rốn luyn tớnh chớnh xỏc khi phỏt biu v vn dng cỏc du hiu.
II. Chuẩn bị:
GV: Phn mu, SGK, SBT, bng ph ghi sn bi ? SGK v cỏc bi tp cng
c.
III. Tiến trình dạy học
1. n nh:
2. Kim tra bi c: 3
HS1: Phỏt biu du hiu chia ht cho 2.
- Lm bi tp 95/38 SGK.
HS2: Phỏt biu du hiu chia ht cho 5.
- Lm bi tp 125/18 SBT.
3. Bi mi:
Hot ng ca Thy v trũ
Phn ghi bng
GV: Tro bng ph cú ghi sn bi.

Bi 96/39 Sgk:
Bi 96/39 Sgk: 6
GV: Yờu cu HS c v hot ng nhúm.
a/ Khụng cú ch s * no.
HS: Tho lun nhúm.
b/ * = 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
GV: Gi ý: Theo du hiu chia ht cho2, cho
5,em hóy xột ch s tn cựng ca s *85 cú chia Bi 97/39 Sgk:8

40


Trêng THCS Thôy H¬ng

GV:TrÇn V¨n Dîc

hết cho 2 không? Cho 5 không?
a/ Chia hết cho 2 là :
- Gọi đại diện nhóm lên trả lời và trình bày lời 450; 540; 504
giải.
b/ Số chia hết cho 5 là:
HS: a/ Số *85 có chữ số tận cùng là 5. Nên theo 450; 540; 405
dấu hiệu chia hết cho 2 không có chữ số * nào Bài 98/30 Sgk:6’
thỏa mãn.
Câu a : Đúng.
b/ Số *85 có chữ số tận cùng là 5. Nên: * = 1; 2; Câu b : Sai.
3; 4; 5; 6; 7; 8; 9;
Câu c : Đúng.
Lưu ý * khác 0 để số *85 là số có 3 chữ số.
Câu d : Sai.

Bài 97/39 Sgk:
Bài 99/39Sgk:9’
GV: Để ghép được số tự nhiên có 3 chữ số khác Gọi số tự nhiên cần tìm có dạng là:
nhau chia hết cho 2 (cho 5) ta phải làm như thế
xx ; x ≠ 0
nào?
Vì : xx M 2
HS: Ta ghép các số có 3 chữ số khác nhau sao Nên : Chữ số tận cùng có thể là 2; 4;
cho chữ số tận cùng của số đó là 0 hoặc 4 (0 6; 8
hoặc 5) để được số chia hết cho 2 (cho 5)
Vì : xx chia cho 5 dư 3
Bài 98/30 Sgk:
Nên: x = 8
GV: Kẻ khung của đề bài vào bảng phụ .
Vậy: Số cần tìm là 88
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
Bài 100/39 Sgk: 9’
HS: Thảo luận nhóm.
Ta có: n = abcd
Bài 99/39Sgk:
Vì: n M 5 ; và c ∈ {1; 5; 8}
GV: Hướng dẫn cách giải, yêu cầu HS lên bảng Nên: c = 5
trình bày bài làm.
Vì: n là năm ô tô ra đời.
Bài 100/39 Sgk:
Nên: a = 1 và b = 8.
GV: Hướng dẫn HS lý luận và giải từng bước.
Vậy: ô tô đầu tiên ra đời năm 1885
HS: Lên bảng trình bày từng bước theo yêu cầu
của GV.

IV Củng cố:3’; Từng phần.
V. Hướng dẫn về nhà: 1’
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Làm các bài tập ra về nhà.
- Chuẩn bị bài “Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9”

Bài tập về nhà

1. Tìm x, y để số 54xy (x, y ∈ N)
a) Chia hết cho 2
b) Chia hết cho 5
c) Chia hết cho 2 và 5

2. Tìm * để số 3 2 *
a) Chia hết cho 2
b) Chia hết cho 5

Ngày soạn:
Tiết 22

§12. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9
=======================

I. Môc tiªu :
- HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 .
- HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 để nhận biết nhanh một số có hay
không chia hết cho 3, cho 9 .
- Rèn luyện cho HS tính chính xác khi phát biểu và vận dụng các dấu hiệu chia hết.
II. ChuÈn bÞ:


41


Trêng THCS Thôy H¬ng

GV:TrÇn V¨n Dîc

GV: Phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn đề bài ? ở SGK và các bài tập củng cố.
III. TiÕn tr×nh d¹y häc:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:3’
HS1: Nêu dấu hiệu chia hết cho 2. Dấu hiệu chia hết cho 5.
- Làm bài tập 124/18 (Sbt)
HS2: Dùng các chữ số 6 ; 0 ; 5 để ghép thành số có 3 chữ số.
Chia hết cho 2 ; Chia hết cho 5 ; Chia hết cho cả 2 và 5.
3. Bài mới:
Đặt vấn đề: 2’ Cho a = 2124;
b = 5124.
Hãy thực hiện phép chia để kiểm
tra xem số nào chia hết, không chia hết cho 9?
HS: a  9 ; b  9
GV: Ta thấy a, b đều tận cùng bằng 4, nhưng a  9 còn b  9. Dường như dấu
hiệu chia hết cho 9 không liên quan đến chữ số tận cùng, vậy nó liên quan đến yếu tố
nào? Ta qua bài: “Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9”.
Hoạt động của Thầy và trò
Phần ghi bảng
Hoạt động 1: Nhận xét mở đầu
1. Nhận xét mở đầu 15’
GV: Hãy viết số 378 dưới dạng tổng?
HS: 378 = 300 + 70 + 8 = 3.100 + 7.10 + 8

(SGK)
GV: Ta có thể viết 100 = 99 + 1; 10 = 9 + 1
GV: Viết tiếp: 378 = 300 + 70 + 8
= 3. 100 + 7. 10 + 8
= 3 (99 + 1) + 7. (9 + 1) + 8
= 3. 99 + 3 + 7 . 9 + 7 + 8
= (3+7+8) + (3.11.9 + 7.9)
(Tổng các chữ số)+(Số chia hết cho 9)
GV: Trình bày từng bước khi phân tích số 378
- Dựa vào tính chất phân phối của phép nhân đối
với phép cộng.
- Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của
phép cộng và tính chất chia hết của một tổng.
Dẫn đến: số 378 viết được dưới dạng tổng các
chữ số 3 + 7 + 8 và một số chia hết cho 9.
- Hỏi: số 378 có bao nhiêu chữ số? đó là chữ số
gì?
Ví dụ: (SGK)
HS: Trả lời.
- Hỏi: Em có nhận xét gì về tổng 3 + 7+ 8 với các
chữ số của số 378?
253 = (Tổng các chữ số) + (Số chia
HS: Tổng 3 + 7+ 9 chính là tổng của các chữ số hết cho 9)
của số 378
GV: (3.11.9 + 7.9) có chia hết cho 9 không? Vì
sao?
HS: Có chia hết cho 9. Vì các tích đều có thừa số
9.
GV: Tương tự cho HS lên bảng làm ví dụ SGK.
253 = (Tổng các chữ số) + (Số chia hết cho 9)

GV: Từ 2 ví dụ trên dẫn đến nội dung của nhận
xét mở đầu
Hoạt động 2: Dấu hiệu chia hết cho 9
2. Dấu hiệu chia hết cho 9;10’
GV: cho HS đọc ví dụ SGK.
Ví dụ: (SGK)

42


Trêng THCS Thôy H¬ng

GV:TrÇn V¨n Dîc

Áp dụng nhận xét mở đầu xét xem số 378 có chia + Kết luận 1: SGK
hết cho 9 không? Vì sao?
+ Kết luận 2: SGK
HS: 378 = (3+7+8) + (Số chia hết cho 9)
* Dấu hiệu chia hết cho 9:
= 18 + (Số chia hết cho 9)
(SGK)
- Làm ?1
Số 378  9 vì cả 2 số hạng đều chia hết cho 9
GV: Để biết một số có chia hết cho 9 không, ta
cần xét đến điều gì?
HS: Chỉ cần xét tổng các chữ số của nó.
GV: Vậy số như thế nào thì chia hết cho 9?
HS: Đọc kết luận 1.
GV: Tương tự câu hỏi trên đối với số 253 => kết
luận 2.

GV: Từ kết luận 1, 2 em hãy phát biểu dấu hiệu
3.Dấu hiệu chia hết cho 3(12’)
chia hết cho 9?
Ví dụ: SGK
Củng cố: Cho HS hoạt động nhóm làm ?2.
+ Kết luận 1: SGK
- Yêu cầu HS giải thích vì sao?
+ Kết luận 2: SGK
HS: Thảo luận nhóm
* Dấu hiệu chia hết cho 3
GV: Cho cả lớp nhận xét.Đánh giá, ghi điểm.
(SGK)
Hoạt động 3: Dấu hiệu chia hết cho 3
Làm
?2
GV: Tương tự như cách lập luận hoạt động 2 cho
HS làm ví dụ ở mục 3 để dẫn đến kết luận 1 và 2 Để số 157*  3 thì 1 + 5 + 7 + * =
Từ đó cho HS phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3 (13 + *)  3
như SGK.
Vì: 0 ≤ * ≤ 9
Lưu ý: Một số  cho 9 thì chia hết cho 3.
Nên * ∈ {2 ; 5 ; 8}
Củng cố: Làm ?2
IV. Củng cố:2’ Từng phần.
V. Hướng dẫn về nhà:1’
- Làm bài tập 101; 102; 103; 104; 105; 106; 107; 108; 109; 110/42 SGK.
- Làm bài 134; 135; 135; 137; 138/19 SBT.

Bài tập về nhà


1. Tìm x để số 32 x :
a) Chia hết cho ;
b) Chia hết cho 9.
2. Tìm x sao cho 3x 4  3 và 3x 4  9.
3. Tìm x , y để số 32 xy ( x , y ∈ N).
a) Chia hết cho 3.
b) Chia hết cho 9, 5
4. Tìm x , y để số : x342 y
a) Chia hết cho 2 và 9.
b) Chia hết cho cả 2, 3, 5, 9

43



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×