Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

GA LỚP 5 TUẦN 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (426.02 KB, 31 trang )

Trờng Tiểu học Nguyễn Trãi

Thứ hai ngày 21 tháng 3 năm 2011
Mụn : Toỏn
Bi : Luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Biết tính vận tốc, thời gian, quãng đờng.
- Biết đổi đơn vị đo thời gian.
- Làm đợc bài tập 1; 2. HS khá, giỏi làm đợc tất cả bài tập trong SGK.
II. dựng dy hc
III.Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của giáo viên
1. n nh lp.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Cho HS nêu quy tắc và công thức tính
vận tốc, quãng đờng, thời gian.
- Nhn xột, ghi im
3. Bi mi
Hot ng 1: Giới thiệu bài.
Hot ng 2: Luyện tập
* Bài 1:
- GV hớng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm vào vở.
- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.

Hoạt động của học sinh

- 2 HS thực hiện yêu cầu.

- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở.


- 1 HS lên bảng chữa bài.
*Bài giải:
4 giờ 30 phút = 4,5 giờ
Mỗi giờ ô tô đi đợc là:
135 : 3 = 45 (km)
Mỗi giờ xe máy đi đợc là:
135 : 4,5 = 30 (km)
Mỗi giờ ô tô đi đợc nhiều hơn xe máy
là:
45 30 = 15 (km)
Đáp số: 15 km.

- 1 HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp và GV nhận xét.
* Bài 2:
- Cho HS làm bằng bút chì vào nháp. -HS làm bằng bút chì vào nháp. Sau đó
đổi nháp chấm chéo.
Sau đó đổi nháp chấm chéo.
*Bài giải:
Vận tốc của xe máy với đơn vị đo m/phút là:
1250 : 2 = 625 (m/phút)
1 giờ = 60 phút.
Một giờ xe máy đi đợc:
625 ì 60 = 37500 (m)
37500 m = 37,5 km
Vận tốc của xe máy là: 37,5km/giờ
- Cả lớp và GV nhận xét.
* Bài 3: HS khá, giỏi làm thêm.
- GV hớng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm vào vở.

- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.

- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở.
- 1 HS lên bảng chữa bài
*Bài giải:

GV : Nguyễn Ngọc Lợng


Trờng Tiểu học Nguyễn Trãi

15,75 km = 15750 m
1giờ 45 phút = 105 phút
Vận tốc của xe máy với đơn vị đo m/phút là:
15750 : 105 = 150 (m/phút)
Đáp số: 150 m/phút.
- Cả lớp và GV nhận xét.
* Bài 4: HS khá, giỏi làm thêm.
- GV hớng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm vào vở.
- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.

- 1 HS nêu yêu cầu.
-HS làm vào vở.
-1 HS lên bảng chữa bài
*Bài giải:
72 km/giờ = 72000 m/giờ
Thời gian để cá heo bơi 2400 m là:
2400 : 72000 =


1
(giờ)
30

1
giờ = 2 phút.
30

Đáp số: 2 phút.

- Cả lớp và GV nhận xét.
Hot ng ni tip:
- GV hệ thống nội dung bài.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhn xột tit hc.
Rỳt kinh nghim tit dy:




Mụn : Tp c
Bi : Ôn tập giữa học kì II
(Tiết 1)
I. Mục đích yêu cầu
- Đọc trôi chảy, lu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 115 tiếng/ phút; đọc diễn
cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4- 5 bài thơ (đoạn thơ, đoạn văn) dễ nhớ; hiểu nội
dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Nắm đợc kiểu cấu tạo câu để điền đúng bảng tổng kết (BT2).
II. Đồ dùng dạy học

- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL trong các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 27
sách Tiếng Việt 5 tập 2 (18 phiếu) để HS bốc thăm.
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của giáo viên
1. n nh lp.
2. Kiểm tra bài cũ:
GV : Nguyễn Ngọc Lợng

Hoạt động của học sinh


Trờng Tiểu học Nguyễn Trãi

-Kim tra 2 HS

- 2 HS đọc thuc lũng bài t nc và
trả lời các câu hỏi về bài.

- Nhận xét, cho điểm.
3. Bi mi
Hot ng 1: Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu nội dung học tập của tuần
28: Ôn tập củng cố kiến thức và kiểm tra kết
quả học môn tiếng việt của HS trong học kì
I.
- HS lắng nghe.
- Giới thiệu mục đích, yêu cầu của tiết 1.
Hot ng 2: Kiểm tra tập đọc và học thuộc
lòng (6 HS):
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi - HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc

bốc thăm đợc xem lại bài khoảng 1- 2 phút). lòng) 1 đoạn (cả bài) theo chỉ định
trong phiếu.
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc.
- HS trả lời.
- HS đọc yêu cầu.
Hot ng 3: Bài tập 2
- BT yêu cầu các em phải tìm ví dụ
- Bài tập yêu cầu gì?
minh hoạ cho từng kiểu câu.
- GV hớng dẫn:
+ Câu đơn: 1 ví dụ
+ Câu ghép: Câu ghép không dùng từ nối (1
VD); Câu ghép dùng từ nối: câu ghép dùng - HS làm bài theo hớng dẫn của GV
QHT (1 VD), câu ghép dùng cặp từ hô ứng vào VBT, một số em làm vào bảng
nhóm.
(1 VD).
- HS làm bài bảng nhóm trình bày.
Cỏc kiu cu to
Cõu n
Cõu ghộp
Cõu ghộp
Khụng dựng t ni
Cõu ghộp
Cõu ghộp dựng
dựng t ng
quan h t
ni
Cõu ghộp dựng
cp t hụ ng


Vớ d
Mi ngi nụ nc ra ng gt hỏi
Trng lờn cao, bin khuya lnh lnh.
Em hc bi cũn ch lm bi
H tu hỳ kờu thỡ hoa go n
Tre cha tn, mng ó mc

- Cả lớp và GV nhận xét.
Hot ng ni tip:
- GV hệ thống nội dung bài.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhn xột tit hc

Rỳt kinh nghim tit dy:



GV : Nguyễn Ngọc Lợng


Trờng Tiểu học Nguyễn Trãi

Mụn : Chớnh t
Bi : Ôn tập giữa học kì II
(tiết 2)
I. Mục đích yêu cầu
- Đọc trôi chảy, lu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 115 tiếng/ phút; đọc diễn
cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4- 5 bài thơ (đoạn thơ, đoạn văn) dễ nhớ; hiểu nội
dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Tạo lập đợc câu ghép theo yêu cầu của BT2.

II.Đồ dùng dạy học
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (nh tiết 1).
- Ba tờ phiếu viết 3 câu văn cha hoàn chỉnh của BT2.
III.Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của giáo viên
1. n nh lp.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài làm ở nhà của HS.
- Nhn xột, cho im
3. Bi mi
Hot ng 1: Giới thiệu bài.
Hot ng 2: Kiểm tra đọc
- Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc.

Hoạt động của học sinh

- HS nghe.
- Lần luợt từng học sinh bốc thăm bài, về
chỗ chuẩn bị, GV cho 1 HS giữ hộp phiếu
bài tập đọc, khi có một bạn kiểm tra xong
thì gọi bạn khác lên bốc thăm bài đọc.

- GV yêu cầu HS đọc bài bốc thăm đợc
và trả lời từ 1 2 câu hỏi về nội dung - HS đọc và trả lời câu hỏi.
GV : Nguyễn Ngọc Lợng


Trờng Tiểu học Nguyễn Trãi

bài đọc.

- Cho điểm trực tiếp từng HS.
Hot ng 3: Hớng dẫn làm bài tập.
Bài 2.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng.

- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- 1 HS làm bài vào bảng phụ, dới lớp làm
vào vở bài tập.
- HS nêu kết quả và nhận xét bài làm của
bạn đúng/ sai, nếu sai sửa lại cho đúng.

- GV nhận xét kết luận bài làm của HS.
- Gọi HS dới lớp đọc câu mình đặt có vế
- HS nối tiếp nhau đặt câu.
câu viết thêm khác của bạn.
VD: Câu ghép hoàn chỉnh .
a. Tuy máy móc của chiếc đồng hồ nằm
khuất bên trong nhng chúng điều khiển
kim đồng hồ chạy/ chúng rất quan trọng/
đồng hồ sẽ không chạy nếu không có
chúng.
b. Nếu mỗi bộ phận trong chiếc đồng hồ
đều muốn làm việc theo ý thích của riêng
mình thì chiếc đồng hồ sẽ hỏng/ chiếc
đồng hồ sẽ chạy không chính xác/ chiếc
đồng hồ sẽ không hoạt động.
c. Câu chuyện trên nêu lên một nguyên
tắc sống trong xã hội là: Mỗi ngời vì mọi
ngời và mọi ngời vì mỗi ngời

- GV nhận xét khen gợi HS .
Hot ng ni tip:
- GV hệ thống nội dung bài.
- Dặn HS về nhà tiếp tục luyện đọc và
học thuộc lòng để kiểm tra lấy điểm.
- GV nhận xét giờ học.
Rỳt kinh nghim tit dy:



GV : Nguyễn Ngọc Lợng


Trờng Tiểu học Nguyễn Trãi

Mụn : Toỏn
Bi : Luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Biết tính vận tốc, thời gian, quãng đờng.
- Biết giải bài toán chuyển động ngợc chiều trong cùng một thời gian.
- Làm đợc bài tập 1; 2. HS khá, giỏi làm đợc tất cả bài tập trong SGK.
II. dựng dy hc
II.Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. n nh lp.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS nêu quy tắc và công thức tính
- 2 HS thực hiện yêu cầu.
vận tốc, quãng đờng, thời gian.

- Nhn xột, ghi im.
3. Bi mi
Hot ng 1: Giới thiệu bài.
- 1 HS đọc bài tập 1a.
Hot ng2: Luyện tập
*Bài 1:
GV HD HS tỡm hiu cú my chuyn
ng ng thi trong bi toỏn; chuyn
ng cựng chiu hay ngc chiu nhau?
ụ tụ

xe mỏy

- 2 chuyển động.
gp nhau
180 km
- Có mấy chuyển
động đồng thời trong - Chuyển động ngợc chiều.

bài toán?
- Chuyển động cùng chiều hay ngợc
chiều nhau?
GV gii thớch: Khi ụ tụ gp xe mỏy
ngha l ụ tụ v xe mỏy i ht quóng - HS làm vào nháp.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
ng 180km t hai chiu ngc nhau.
*Bài giải:
- GV hớng dẫn HS phân tích mẫu, rút ra
cách tính thời gian gặp nhau trong Sau mi gi, c ụ tụ v xe mỏy i l:
chuyển động ngợc chiều.

54 + 36 = 90 (km)
Thi gian i ụ tụ v xe mỏy gp nhau l:
180 : 90 = 2 (gi)
- 1 HS đọc bài tập 1b.

GV : Nguyễn Ngọc Lợng


Trờng Tiểu học Nguyễn Trãi

*Bài giải:
Sau mỗi giờ cả hai ô tô đi đợc là:
- Cả lớp và GV nhận xét.
42 + 50 = 92 (km)
- GV cho HS lm tng t nh phn b).
Thời gian đi để hai ô tô gặp nhau là:
- Mi gi hai ụ tụ i c bao nhiờu ki276 : 92 = 3 (giờ)
lụ-một?
Đáp số: 3 giờ.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- Sau my gi hai ụ tụ gp nhau?
* Bài 2:
- Mời một HS nêu cách làm.
- Cho HS làm nháp. Một HS làm vào
bảng nhóm.

- HS làm bi
*Bài giải:
Thời gian đi của ca nô là:
11 giờ 15 phút 7 giờ 30 phút = 3 giờ 45 phút

3 giờ 45 phút = 3,75 giờ.
Quãng đờng đi đợc của ca nô là:
12 ì 3,75 = 45 (km)
Đáp số: 45 km.

*Bài giải:
Cỏch 1: 15km = 15000m
- Cả lớp và GV nhận xét.
Vn tc chy ca nga l:
* Bài 3: HS khá, giỏi làm thêm.
15000 : 20 = 750 (m/phỳt)
- GV HDHS lm 2 cỏch
- GV gi HS nờu nhn xột v n v o Cỏch 2: Vn tc chy ca nga l:
15 : 20 = 0,75 (km/phỳt)
quóng ng trong bi toỏn.
0,75 km/phỳt = 750 m/phỳt
- GV lu ý HS phi i n v o quóng
ng theo một hoc i n v o vn - HS c bi
- HS lm bi
tc theo m/phỳt.
* Bài 4: HS khá, giỏi làm thêm.
- Cho HS lm bng lp

*Bài giải:
2 giờ 30 phút = 2,5 giờ
Quãng đờng xe máy đi trong 2,5 giờ là:
42 ì 2,5 = 105 (km)
Sau khi khởi hành 2,5 giờ xe máy còn
cách B số km là:
135 105 =30 (km).

Đáp số: 30 km.

- Nhn xột, cha bi
Hot ng ni tip:
- GV hệ thống nội dung bài.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhn xột tit hc.
Rỳt kinh nghim tit dy:



Mụn : Luyn t v cõu
Bi : Ôn tập giữa học kì II
GV : Nguyễn Ngọc Lợng


Trờng Tiểu học Nguyễn Trãi

(tiết 3)
I. Mục đích yêu cầu
- Đọc trôi chảy, lu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 115 tiếng/ phút; đọc diễn
cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4- 5 bài thơ (đoạn thơ, đoạn văn) dễ nhớ; hiểu nội
dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Tìm đợc các câu ghép, các từ ngữ đợc lặp lại, đợc thay thế trong đoạn văn (BT2).
II. Đồ dùng dạy học
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (nh tiết 1).
- Ba tờ phiếu viết 3 câu văn cha hoàn chỉnh của BT2.
III.Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của giáo viên
1. n nh lp.

2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra nội dung bài giờ trớc của HS.
3. Bi mi
Hot ng 1: Giới thiệu bài
Hot ng 2: Kiểm tra bài đọc
- Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc.

- GV yêu cầu HS đọc bài bốc thăm đợc và
trả lời từ 1 2 câu hỏi về nội dung bài
đọc.
- Cho điểm trực tiếp từng HS.
Hot ng 3: Hớng dẫn làm bài tập
Bài tập 2.
- Yêu cầu HS đọc bài văn.
- GV chia HS thành các nhóm, yêu cầu
HS đọc thầm, trao đổi, thảo luận trả lời
câu hỏi cuối bài.

Hoạt động của học sinh

- HS nghe.
- Lần luợt từng học sinh bốc thăm bài, về
chỗ chuẩn bị, GV cho 1 HS giữ hộp phiếu
bài tập đọc, khi có một bạn kiểm tra xong
thì gọi bạn khác lên bốc thăm bài đọc.
- HS đọc và trả lời câu hỏi.

- 2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng.
- 4 HS ngồi 2 bàn trên dới cùng đọc
thầm, trao đổi, trả lời câu hỏi.

- HS báo cáo kết quả.

- GV yêu cầu HS nêu kết quả.
- Câu hỏi:
+ Tìm những từ ngữ trong đoạn 1 thể hiện a. Những từ ngữ: Đăm đắm nhìn theo,
sức quyến rũ, nhớ thơng mãnh liệt, day
tình cảm của tác giả với quê hơng?
dứt.
+ Điều gì đã gắn bó tác giả với quê hơng? b. Những kỉ niệm tuổi thơ đã gắn bó tác
giả với quê hơng.
+ Tìm các câu ghép trong một đoạn của
c. tất cả các câu trong bài đều là câu ghép.
bài văn?
+ Tìm các từ ngữ đợc lặp lại, đợc thay thế
d.
có tác dụng liên kết câu trong bài văn?
* Các từ ngữ đợc lặp lại: Tôi, mảnh đất.
* Các từ ngữ đợc thay thế:
+ Cụm từ Mảnh đất cọc cằn thay cho
làng quê tôi.
+ Cụm từ mảnh đất quê hơng thay thế
cho mảnh đất cọc cằn.
+ Cụm từ mảnh đất ấy thay thế cho
- Yêu cầu HS phân tích các vế câu của Mảnh đất quê hơng.

GV : Nguyễn Ngọc Lợng


Trờng Tiểu học Nguyễn Trãi


câu ghép, dùng dấu gạch chéo để phân
tách các vế câu, gạch 1 gạch dới chủ ngữ,
2 gạch dới vị ngữ.

- HS phân tích :

1)Làng quê tôi / đã khuất hẳn // nhng tôi/ vẫn đăm đắm nhìn theo.
2) Tôi / đã đi nhiều nơi, đóng quân nhiều chỗ phong cảnh đẹp hơn đây nhiều, nhân
dân coi tôi nh ngời làng và cũng có những ngời yêu tôi tha thiết,// nhng sao sức quyến
rũ, nhớ thơng/ vẫn không mãnh liệt, day dứt bằng mảnh đất cọc cằn này
3) Làng mạc/ bị tàn phá// nhng mảnh đất quê hơng/ vẫn đủ sức nuôi sống tôi nh ngày
xa nếu tôi/ có ngày trở về.
4) ở mảnh đất ấy, tháng giêng, tôi đi đốt bãi, đào ổ chuột;// tháng tám nớc lên, tôi//
đánh giậm, úp cá, đơm tép;// tháng chín, tháng mời, đi móc con da dới vệ sông.
5) ở mảnh đất ấy, những ngày chợ phiên; dì tôi lại mua một vài cái bánh rợm;/ đêm
nằm với chú, chú gác chân lên tôi mà lẩy Kiều, ngâm thơ;/ những tối liên hoan xã,
nghe cái Tỵ hát chèo/ và đôi lúc lại đợc ngồi nói chuyện với Cún Con, nhắc lại những
kỉ niệm đẹp đẽ thời thơ ấu.
- Nhận xét bài làm của HS.
Hot ng ni tip:
- GV hệ thống nội dung bài.
- Dặn HS về nhà học bài luyện đọc và học
thuộc lòng, xem trớc tiết 4.
- Nhn xột tit hc.
Rỳt kinh nghim tit dy:



Thứ t ngày 23 tháng 3 năm 2011
Mụn : Toỏn

Bi : Luyện tập chung

I. Mục tiêu
- Biết giải bài toán chuyển động cùng chiều.
- Biết tính vận tốc, thời gian, quãng đờng.
- Làm đợc bài tập 1; 2. HS khá, giỏi làm đợc tất cả bài tập trong SGK.
II. dựng dy hc.
III.Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. n nh lp.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gi 2 HS nêu quy tắc và công thức tính - 2 HS nêu quy tắc và công thức tính
vận tốc, quãng đờng, thời gian.
vận tốc, quãng đờng, thời gian.
- Nhn xột, ghi im.
3. Bi mi
Hot ng 1: Giới thiệu bài.
Hot ng 2: Luyện tập

GV : Nguyễn Ngọc Lợng


Trờng Tiểu học Nguyễn Trãi

- GV gi HS nờu cỏch tớnh vn tc, quóng - HS nờu
ng, thi gian ca chuyn ng u.
- 1 HS đọc BT 1a.
Vit cụng thc tớnh: v, s, t.
*Bài 1:

- Hớng dẫn HS giải bài:
- GV gii thớch: Xe mỏy i nhanh hn xe
p, xe p i trc xe mỏy ui theo thỡ
n lỳc no ú xe mỏy s ui kp xe p.
xe
mỏy
A

xe p
B

C

48 km

-HS tớnh v lm bi vo v. 1 HS lm
trờn bng lm bi.

-Lỳc khi hnh xe mỏy cỏch xe p bao
nhiờu ki-lụ-một?
Khi xe mỏy ui kp xe p tc l khong
cỏch gia xe p v xe mỏy l 0km.
- 1 HS đọc yêu cầu bài 1b.
Sau mi gi xe mỏy n gn xe p bao -HS làm vào nháp.
- 1 HS lên bảng chữa bài
nhiờu ki-lụ-một?
*Bài giải:
Tớnh thi gian i xe mỏy ui kp xe p
Khi bắt đầu đi xe máy cách xe đạp số km là:
b)GV hng dn HS lm tng t phn a)

12 ì 3 = 36 (km)
- Cho HS làm vào nháp.
Sau mỗi giờ xe máy gần xe đạp là:
- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
36 12 = 24 (km)
Thời gian để xe máy đuổi kịp xe đạp là:
36 : 24 = 1,5 (giờ)
1,5 giờ = 1 giờ 30 phút.
Đáp số: 1 giờ 30 phút.

- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài 2:
- Mời một HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vở. Một HS làm bảng
- HS treo bảng nhóm.

- 1 HS nêu yêu cầu.
- Một HS nêu cách làm.
- HS làm
*Bài giải:
Quãng đờng báo gấm chạy trong
1
1
giờ là:120 ì
= 4,8 (km)
25
25

Đáp số: 4,8 km.


- 1 HS nêu yêu cầu.
*Bài giải:
Thời gian xe máy đi trớc ô tô là:
11giờ
7 phút 8giờ 37phút = 2giờ
- Cả lớp và GV nhận xét.
30phút
*Bài 3: HS khá, giỏi làm thêm.
2giờ 30phút = 2,5giờ
- GV hng dn HS tr li cỏc cõu hi:
Đến 11 giờ 7 phút xe máy đã đi đợc
Khi bt u i ụ tụ cỏch xe mỏy bao nhiờu quãng đờng là:
36 ì 2,5 = 90 (km)
ki-lụ-một?
Sau
mỗi
giờ
ô tô đến gần xe máy là:
(Xem mỏy ó i c bao nhiờu thi gian,
54 36 = 18 (km)
vn tc ca xe mỏy).
Thời gian để ô tô đuổi kịp xe máy là:
90 : 18 = 5 (giờ)
Sau mi gi ụ tụ n gn xe mỏy bao
Ô tô đuổi kịp xe máy lúc:
nhiờu ki-lụ-một?

GV : Nguyễn Ngọc Lợng



Trờng Tiểu học Nguyễn Trãi

Sau bao lõu ụ tụ ui kp xe mỏy?
ễ tụ ui kp xe mỏy lỳc my gi?
-GV hng dn k HS hiu c cỏc
bc gii ca bi toỏn.
ụ tụ

A

xe
mỏy
B

11 giờ 7 phút + 5 giờ = 16 giờ 7 phút
Đáp số: 16 giờ 7 phút.

Gp
nhau

90 km
Hot ng
ni tip:
- GV hệ thống nội dung bài.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhn xột tit hc.
Rỳt kinh nghim tit dy:





Mụn : K chuyn
Bi : Ôn tập giữa học kì II
(tiết 4)
I.Mục đích yêu cầu
- Đọc trôi chảy, lu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 115 tiếng/ phút; đọc diễn
cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4- 5 bài thơ (đoạn thơ, đoạn văn) dễ nhớ; hiểu nội
dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Kể tên các bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong 9 tuần đầu học kì II (BT2).
II.Đồ dùng dạy học
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (nh tiết 1).
- Bút dạ, bảng nhóm.
III.Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

GV : Nguyễn Ngọc Lợng


Trờng Tiểu học Nguyễn Trãi

1. n nh lp.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài học của HS.
3. Bi mi
Hot ng 1: Giới thiệu bài
Hot ng 2: Kiểm tra đọc
- Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc.


- HS nghe.
- Lần luợt từng học sinh bốc thăm bài, về
chỗ chuẩn bị, GV cho 1 HS giữ hộp phiếu
bài tập đọc, khi có một bạn kiểm tra xong
thì gọi bạn khác lên bốc thăm bài đọc.

- GV yêu cầu HS đọc bài bốc thăm đợc
và trả lời từ 1 2 câu hỏi về nội dung bài - HS đọc và trả lời câu hỏi.
đọc.
- Cho điểm trực tiếp từng HS.
- 1 HS đọc thành tiếng bài tập.
Hot ng 3: Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài 2:
- GV yêu cầu HS tự làm bài tập. GV nhắc - HS phát biểu: Các bài tập đọc là văn
miêu tả: Phong cảnh đền Hùng, Hội thổi
HS giở mục lục sách để tìm cho nhanh.
cơm thi ở Đồng Vân, Tranh làng Hồ.
- GV gọi HS phát biểu.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
Bài 3:
- Cho HS c yờu cu ca BT3
- Yêu cầu HS làm bài tập.
- Gọi HS làm ra giấy dán lên bảng, GV
cùng HS cả lớp nhận xét, bổ sung.

- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- 3 HS làm vào giấy khổ to cả lớp làm vào
vở.
- HS trỡnh by
- Lp nhn xột


VD:
1. Phong cảnh đền Hùng: (Đây là một đoạn trích chỉ có phần thân bài).
- Đoạn 1: Đền Thợng trên đỉnh núi Nghĩa Lĩnh (trớc đền, trong đền).
- Đoạn 2: Phong cảnh xung quanh đền:
+ Bên trái là đỉnh Ba Vì.
+ Chắn ngang bên phải là dãy Tam Đảo.
+ Phía xa là Sóc Sơn.
+ Trớc mặt là Ngã Ba Hạc.
- Đoạn 3: Cảnh vật trong khu đền:
+ Cột đá An Dơng Vơng.
+ Đền Trung.
+ Đền Hạ, Chùa Thiên Quang và đền Giếng.
2. Hội Thổi Cơm thi ở Đồng Vân:
- Mở bài: Nguồn ngốc hội thổi cơm thi ở Đồng Vân.
- Thân bài:
+ Hoạt động lấy lửa và chuẩn bị nấu cơm.
+ Hoạt động nấu cơm.
- Kết bài: Chấm thi. Niềm tự hào của những ngời đoạn giải.
3: Tranh Làng Hồ:
- Đoạn 1: Cảm nghĩ chung của tác giả về tranh làng Hồ và nghệ sĩ dân gian.

GV : Nguyễn Ngọc Lợng


Trờng Tiểu học Nguyễn Trãi

- Đoạn 2: Sự độc đáo của nội dung tranh làng Hồ.
- Đoạn 3: Sự độc đáo của kĩ thuật tranh làng Hồ.
- HS nối tiếp nhau trả lời theo ý kiến của

mình.
- HS tiếp nối nhau nêu chi tiết hoặc câu
văn em thích.
- GV nhận xét tuyên dơng.
Hoạt động nối tiếp :
- Dặn HS về nhà hoàn thành dàn ý và
chuẩn bị bài sau.
- GV nhận xét giờ học.
Rỳt kinh nghim tit dy:



Mụn : Tp c
Bi : Ôn tập giữa học kì II
(tiết 5)
I. Mục đích yêu cầu
- Nghe- viết đúng chính tả bài Bà cụ bán hàng nớc chè, tốc độ viết khoảng 100 chữ/
15 phút.
- Viết đoạn văn khoảng 5 câu tả ngoại hình cụ già, biết chọn những nét ngoại hình
tiêu biểu để miêu tả.
II. Đồ dùng dạy học
Một số tranh ảnh về các cụ già.
III.Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của giáo viên
1. n nh lp.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bi mi
Hot ng 1: Giới thiệu bài.
Hot ng 2: Nghe- viết
- GV đọc bài viết.

+ Bài chính tả nói điều gì?

Hoạt động của học sinh

- HS theo dõi SGK.
- T gc cõy bng c th v t b c bỏn
hng nc chố di gc bng..
-HS đọc thầm lại bài

- Cho HS đọc thầm lại bài.
- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho
HS viết bảng nhỏp: gáo dừa, năm chục
- HS vit nhng t ng khú
tuổi, diễn viên, gii, tung chốo
- Em hãy nêu cách trình bày bài?
GV : Nguyễn Ngọc Lợng


Trờng Tiểu học Nguyễn Trãi

- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.
- GV thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung, chữa lỗi.
Hot ng 2: Bài tập 2
- GV hỏi:
+ Đoạn văn các em vừa viết tả ngoại hình
hay tính cách của bà cụ bán hàng nớc?
+ Tác giả tả đặc điểm nào về ngoại hình?
+ Tác giả tả bà cụ rất nhiều tuổi bằng

cách nào?
-Yờu cu HS vit 1on vn khong 5
cõu t ngoi hỡnh ca 1 b c m em bit.
- Treo tranh nh v cỏc c gi.

- HS viết bài.
- HS soát bài.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
+ Tả ngoại hình.
+ Tả tuổi của bà.
+ Bằng cách so sánh với cây bàng già.
- HS quan sỏt
-HS núi v nhõn vt em chn t

- GV nhắc HS:
+ Miêu tả ngoại hình nhân vật không
nhất thiết phải tả tất cả các đặc điểm mà
chỉ tả những đặc điểm tiêu biểu.
+ Trong bài văn miêu tả, có thể có 1, 2, 3
- HS viết đoạn văn vào vở.
đoạn văn tả ngoại hình nhân vật
- Một số HS đọc đoạn văn.
VD: Em rất yêu bà ngoại. Bà em năm
nay đã gần bảy mơi tuổi. Mái tóc bà đã
bạc trắng nh cớc. Những nếp nhăn hằn
sâu trên khuôn mặt phúc hậu. Mỗi khi
ngoại cời, ánh mắt toát lên vẻ hiền từ, ấm
áp. Da bà đã có nhiều chấm đồi mồi.
Giọng bà trầm ấm nh giọng bà tiên trong
những câu chuyện cổ tích. Những kỉ

niệm về bà còn đọng mãi trong tâm trí
em. Bà là ngời dạy cho em những nét chữ
đầu tiên.
- Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung; bình
chọn bạn làm bài tốt nhất.
Hoạt động nối tiếp :
- Nhắc HS về nhà viết lại hoàn chỉnh
đoạn văn miêu tả đã chọn.
- Dặn những HS cha kiểm tra tập đọc,
HTL hoặc kiểm tra cha đạt yêu cầu về
nhà tiếp tục luyện đọc.
- GV nhận xét giờ học.
Rỳt kinh nghim tit dy:



GV : Nguyễn Ngọc Lợng


Trờng Tiểu học Nguyễn Trãi

Thứ nmngày 24 tháng 3 năm 2011
Mụn : Toỏn
Bi : Ôn tập về số tự nhiên
I.Mục tiêu
- Biết đọc, viết, so sánh các số tự nhiên và dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
- Làm đợc bài tập 1; 2; 3(cột 1); 5. HS khá, giỏi làm đợc tất cả bài tập trong SGK.
II. dựng dy hc
III.Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh
1. n nh lp.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS nêu dấu hiệu chia hết cho:
- 4 HS thực hiện yêu cầu.
2, 3, 5, 9.
-Nhn xột, cho im
3. Bi mi
Hot ng 1: Giới thiệu bài.
- 1 HS đọc yêu cầu.
Hot ng 2: Luyện tập
a, HS tiếp nối nhau đọc các số.
*Bài 1:
b, HS trao đổi theo nhóm đôi và báo cáo
kết quả.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài 2:
- GV nhấn mạnh yêu cầu.
- Gọi 1 số HS trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- GV lu ý HS t nờu c im ca cỏc
s t nhiờn, cỏc s l, cỏc s chn liờn
tip. Chng hn: Hai s l liờn tip nhau
hn (hoc kộm) nhau 2 n v.
*Bài 3:
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào nháp, sau đó đổi nháp
chấm chéo.

- 1 HS nêu yêu cầu.

- HS dùng bút chì làm vào SGK.
- HS trình bày.
* Kết quả:
Các số cần điền lần lợt là:
a) 1000 ;
7999
; 66 666
b) 100 ;
998 ; 1000 ; 2998
c) 81
;
301
;
1999
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào nháp, sau đó đổi nháp chấm
chéo.
* Kết quả:
1000 > 997
53 796 < 53 800
6987 < 10087
217 690 >217 689
7500 : 10 = 750
68 400 = 684 ì 100

GV : Nguyễn Ngọc Lợng


Trờng Tiểu học Nguyễn Trãi


- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài 4: HS khá, giỏi làm thêm.
Cho HS t lm bi ri cha bi.

*Bài 5:
- Lu ý HS cách thực hiện.
- Cho HS làm vào vở.

-HS t lm bi ri cha bi.
* Kết quả:
a) 3999; 4856 ; 5468 ; 5486
b) 3762 ; 3726 ; 2763 ; 2736
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9;
nêu đặc điểm của số vừa chia hết cho 2
vừa chia hết cho 5;
- HS làm bài, nêu kết quả.
Chng hn:
c) 810 chia ht cho c 2 v 5. tỡm ra
ch s cn in vo ụ trng ca 81ă l 0
phi ly phn chung gia hai du hiu
chia ht cho 2; 5:

- Cả lớp và GV nhận xét.
Hoạt động nối tiếp :
- GV nhắc HS về ôn các kiến thức vừa
luyện tập.
- GV nhận xét giờ học,
Rỳt kinh nghim tit dy:




Mụn : Tp lm vn
Bi : Ôn tập giữa học kì II
(tiết 6)
I.Mục đích yêu cầu

GV : Nguyễn Ngọc Lợng


Trờng Tiểu học Nguyễn Trãi

- Đọc trôi chảy, lu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 115 tiếng/ phút; đọc diễn
cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4- 5 bài thơ (đoạn thơ, đoạn văn) dễ nhớ; hiểu nội
dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Củng cố kiến thức về các biện pháp liên kết câu. Biết dùng các từ ngữ thích hợp để
liên kết câu theo yêu cầu của BT2.
II.Đồ dùng dạy học
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (nh tiết 1).
- Ba tờ giấy khổ to pho tô 3 đoạn văn ở bài tập 2 (đánh số tt các câu văn).
- Giấy khổ to viết về ba kiểu liên kết câu.
III.Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. n nh lp.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bi mi
Hot ng 1: Giới thiệu bài.
Hot ng 2: Kiểm tra tập đọc và học - Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau
khi bốc thăm đợc xem lại bài khoảng

thuộc lòng (số HS còn lại)
1- 2 phút).
- HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định
trong phiếu.
HS trả lời.
- 3 HS đọc nối tiếp yêu cầu của bài.
Hot ng 3: Bài tập 2
- GV nhắc HS: Sau khi điền từ ngữ thích
hợp với ô trống, các em cần xác định đó là
liên kết câu theo cách nào.
- Cho cả lớp đọc thầm lại từng đoạn văn,
suy nghĩ, làm bài vào vở, một số HS làm
bài trên bảng.

- Cả lớp đọc thầm lại từng đoạn văn,
suy nghĩ, làm bài vào vở, một số HS
làm bài trên bảng.
*Lời giải:
a) Từ cần điền: nhng (nhng là từ nối
câu 3 với câu 2).
b) Từ cần điền: chúng (chúng ở câu 2
thay thế cho lũ trẻ ở câu 1).
c) Từ cần điền lần lợt là: nắng, chị,
nắng, chị, chị.
- nắng ở câu 3, câu 6 lặp lại nắng ở
câu 2.
- chị ở câu 5 thay thế Sứ ở câu 4.
- chị ở câu 7 thay thế Sứ ở câu 6.


- Cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải
đúng.
Hoạt động nối tiếp :
- Dn dũ
- GV nhận xét giờ học, tuyên dơng những
học sinh đợc điểm cao trong phần kiểm
tra đọc.
Rỳt kinh nghim tit dy:


GV : Nguyễn Ngọc Lợng


Trờng Tiểu học Nguyễn Trãi


Mụn : Luyn t v cõu
Bi : ễN TP GIA HC Kè II( Kim tra c)
(Kiểm tra theo đề của nhà trờng)


Thứ sỏu ngày 25 tháng 3 năm 2011
Mụn : Toỏn
Bi : Ôn tập về phân số
I .Mục tiêu
- Biết xác định phân số bằng trực giác; biết rút gọn, quy đồng mẫu số, so sánh các
phân số không cùng mẫu số.
- Làm đợc bài tập 1; 2; 3(a, b); 4. HS khá, giỏi làm đợc tất cả bài tập trong SGK.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng con , bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. n nh lp.
2. Kiểm tra bài cũ:
- 4 HS nêu
+ Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 3 ,5 và 9?
- GV nhận xét
3. Bi mi
Hot ng 1: Giới thiệu bài.
Hot ng 2: Luyện tập
- HS nêu yêu cầu
Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu
- HS t vit cỏc phõn s
- HS đọc nối tiếp các phân số vừa viết

GV : Nguyễn Ngọc Lợng


Trờng Tiểu học Nguyễn Trãi

- Gọi HS đọc nối tiếp các phân số vừa viết
- GV nhận xét

a) Viết phân số chỉ phần đã tô màu:

- Phần b cho HS làm tơng tự.

b) Viết các hỗn số chỉ phần đã tô màu


3
4
5
+ Hình 3:
8

2
5
3
+ Hình 4:
10

+ Hình 1:

+ Hình 2:

1
4
2
+ Hình 3: 3
3

+ Hình 1: 1

3
4
1
+ Hình 4 : 4
2


+ Hình 2: 2

Bài 2 :
+ Muốn rút gọn phân số ta làm nh thế nào? - 1 HS nêu yêu cầu.
- Gọi lần lợt HS lên bảng, dới lớp làm bảng
- 2 HS nhắc lại.
nhỏp.

-HS lên bảng, dới lớp làm bảng nhỏp.

- Cả lớp cùng GV nhận xét.

3 3:3 1
18 18 : 6 3
=
=
;
=
=
6 6:3 2
24 24 : 6 4
5
5 : 5 1 40 40 :10 4
=
= ;
=
=
35 35 : 5 7 90 90 :10 9
75 75 :15 5

=
=
30 30 :15 2

- 1 HS nêu yêu cầu.
Bài 3:
- Cho HS nhắc lại quy tắc quy đồng mẫu
số hai phân số.
- HS nhc li
- Gọi 3 HS lên bảng, dới lớp làm vào vở.
-3 HS lên bảng, dới lớp làm vào vở.
* Quy đồng mẫu số các phân số:
3 3 ì 5 15 2 2 ì 4 8
=
=
; =
=
4 4 ì 5 20 5 5 ì 4 20
5
5 ì 3 15 11
b)
=
=
;
12 12 ì 3 36 36
2 2 ì 4 ì 5 40 3 3 ì 3 ì 5 45
c) =
=
; =
=

3 3 ì 4 ì 5 60 4 4 ì 3 ì 5 60
4 4 ì 4 ì 3 48
=
=
5 5 ì 4 ì 3 60
a)

- GV cùng HS nhận xét.
Bài 4:
- Cho HS thi làm bài vào bảng nhóm

- 1 HS nêu yêu cầu
-HS thi làm bài vào bảng nhóm
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
* So sánh các phân số:
7

5

2

6

7 7


; =
;
- GV nhận xét
12 12 5 15 10 9

Bài 5: HS khá, giỏi làm thêm.
- GV giải thích (Vì trên tia số ta thấy từ
vạch 0 đến vạch 1 đợc chia thành 6 phần - 1 HS nêu yêu cầu
1
2
bằng nhau, vạch ứng với phân số ,vạch - HS lên bảng, dới lớp làm bảng nhỏp
3
6
2
4
3
1
ứng với nên vạch ở giữa là hoặc )
3
6
6
2

GV : Nguyễn Ngọc Lợng


Trờng Tiểu học Nguyễn Trãi

Hoạt động nối tiếp :
1
2
3
1
- Phân số ở vạch giữa và là hoặc
- GV củng cố nội dung bài

3
3
6
2
- Yêu cầu HS về nhà học và làm các bài
trong vở bài tập.
- GV nhận xét giờ học.

Rỳt kinh nghim tit dy:



Mụn : Tp lm vn
Bi : ễN TP GIA HC Kè II( Kim tra vit)
(Kiểm tra theo đề của nhà trờng)

GV : Nguyễn Ngọc Lợng


Trờng Tiểu học Nguyễn Trãi

Thứ ba ngày 22 tháng 3 năm 2011

I .Mục tiêu

Mụn: o c
Bi: EM TèM HIU V LIấN HIP QUC (2TIT)

GV : Nguyễn Ngọc Lợng



Trờng Tiểu học Nguyễn Trãi

-Cú hiu bit ban u, n gin v t chc Liờn Hp Quc v quan h ca cỏc nc
vi t chc quc t ny.
-Cú thỏi tụn trng cỏc c quan Liờn Hp Quc ang lm vic ti nc ta.
II. Đồ dùng dạy học
+ Phiu tho lun nhúm ( tit 1)
III. Các hoạt động dạy- học
Hot ng ca giỏo viờn
1. Bi c :

Hot ng ca hc sinh
- 2HS tr li nhng vic th hin tỡnh
yờu ho bỡnh

2. Bi mi :
Hoaùt ủoọng 1:Gii thiu bi
Hoaùt ủoọng 2:Tỡm hiu thụng tin
- 1 HS trong nhúm c thụng tỡn v
Liờn Hp Quc SGK cho c nhúm
nghe ri tho lun, kt hp vi hiu
bit ca mỡnh v Liờn Hp Quc
hon thnh bng thụng tin.
- HS lm vic theo nhúm 4
- i din cỏc nhúm lờn bng vit li

- Phỏt phiu bi tp cho HS

kt qu ca nhúm. Cỏc nhúm khỏc

- GV treo bng ph cú ni dung phiu

theo dừi v b sung ý kin.
- i din 2 nhúm lờn trỡnh by kt

tho lun nhúm.

qu:
- Nhúm 1: in thụng tin v Liờn Hp
Quc,
- Nhúm 2: in thụng tin v Vit Nam.
Yờu cu cỏc nhúm khỏc quan sỏt, nhn

xột b sung.
Cỏc hot ng ca t chc Liờn Hp Quc + Cỏc hot ng ú nhm bo v ho
cú ý ngha gỡ?
+ Vit Nam cú liờn quan th no vi t
chc Liờn Hp Quc?
+ L thnh viờn ca Liờn Hp Quc

bỡnh cụng bng v tin b xó hi
+ Vit Nam l mt thnh viờn ca Liờn
Hp Quc
+ Chỳng ta phi tụn trng, hp tỏc,

chỳng ta phi cú thỏi nh th no vi

giỳp cỏc c quan Liờn Hp Quc

cỏc c quan v hot ng ca Liờn Hp


thc hin cỏc hot ng.

Quc ti Vit Nam?
- GV cho HS nhc li ghi nh SGK

- 3, 4 HS nhc li.

GV : Nguyễn Ngọc Lợng


Trờng Tiểu học Nguyễn Trãi

Hoaùt ủoọng 3: By t thỏi

Hoaùt ủoọng 4: X lý tỡnh hung
GV chia lp lm 6 nhúm, phõn vic :
+ Tỡnh hung 1 : Nhúm 1,2
+ Tỡnh hung 2 : Nhúm 3,4
+ Tỡnh hung 1 : Nhúm 5,6
Hoaùt ủoọng noỏi tieỏp
- Dn chun b bi sau
- Nhn xột tit hc.

- HS c bi tp 1, tho lun nhúm 2
chn ỏp ỏn ỳng
- i din nhúm trỡnh by
+ í a, b, : khụng tỏn thnh
+ í b, c, d: tỏn thnh
- c bi tp 2, tho lun nhúm 4

- HS trao i, tho lun, tỡm cỏch hp
lý x lý tỡnh hung.
- i din nhúm trỡnh by, cỏc nhúm
khỏc nhn xột, b sung
- c li ghi nh

Rỳt kinh nghim tit dy:



Mụn : Tp lm vn
Bi : ễN TP GIA HC Kè II( Kim tra c)
(Kiểm tra theo đề của nhà trờng)
Mụn :Khoa hc
Bi : sự sinh sản của động vật
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết:
- Trình bày khái quát về sự sinh sản của động vật: vai trò của cơ quan sinh sản, sự thụ
tinh, sự phát triển của hợp tử.
- Kể tên một số động vật đẻ trứng và đẻ con
- Cú ý thc bo v ng vt trng v con cú li.
GV : Nguyễn Ngọc Lợng


Trờng Tiểu học Nguyễn Trãi

II. Đồ dùng dạy học:
- Hình trang 112, 113 SGK.
- Su tầm tranh, ảnh những động vật đẻ trứng và đẻ con.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên

1. n nh lp.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gi HS nhc li nhng b phn ca
cõy m m cõy con cú th mc lờn
- Nhn xột, ghi im.
3. Bi mi
Hot ng 1: Giới thiệu bài.
Hot ng 2: Thảo luận c lp.

Hoạt động của học sinh
HS nhc li nhng b phn ca cõy m
m cõy con cú th mc lờn

- HS đọc mục bạn cần biết trang 112
SGK.

- GV nêu câu hỏi cho cả lớp thảo luận:
+ Đợc chia làm 2 giống: đực và cái.
+ Đa số động vật đợc chia làm mấy
giống? Đó là những giống nào?
+ Tinh trùng họăc trứng của động vật
đợc sinh ra từ cơ quan nào? cơ quan đó + Đợc sinh ra từ cơ quan sinh dục: con
đực có cơ quan sinh dục đực tạo ra tinh
thuộc giống nào?
trùng, con cái có cơ quan sinh dục cái
tạo ra trứng.
+ Hiện tợng tinh trùng kết hợp với
trứng gọi là gì?
+ Nêu kết quả của sự thụ tinh. Hợp tử
phát triển thành gì?


+ Gọi là sự thụ tinh.
+ Hợp tử phát triển thành cơ thể mới
mang những đặc tính của cả bố lẫn mẹ.

GV kết luận:
- Đa số ĐV chia thành 2 giống: Đực và cái. Con đực có cơ quan sinh dục đực tạo
ra tinh trùng, con cái có cơ quan sinh dục cái tạo ra trứng.
- Hiện tợng tinh trùng kết hợp với trứng gọi là sự thụ tinh.
- Hợp tử phân chia nhiều lần và phát triển thành cơ thể mới mang những đặc tính
của cả bố lẫn mẹ.
Hot ng 3: Quan sát
- GV cho HS lm vic theo cp
- Mời một số HS trình bày

- 2 HS cùng quan sát các hình trang 112
SGK, chỉ vào từng hình và nói với nhau:
con nào đợc nở ra từ trứng ; con nào vừa
đợc đẻ ra đã thành con.
-HS trình bày
+ Các con vật đợc nở ra từ trứng: sâu,
thạch sùng, gà, nòng nọc
+Các con vật đợc đẻ ra đã thành con:
voi, chó.

-Cả lớp và GV nhận xét,
GV kết luận - Nhng loi ng vt
khỏc nhau thỡ cú cỏch sinh sn khỏc
GV : Nguyễn Ngọc Lợng



Trờng Tiểu học Nguyễn Trãi

nhau: cú loi trng, cú loi con.
Hoaùt ủoọng 4: Trũ chi: Thi núi tờn
con vt trng, con vt con
- GV chia lp thnh 2 i.Mi i c
10 HS l- ờn xp thnh 2 hng dc. K
sn trờn bng 2 ct theo mu sau:
Tờn cỏc ng
Tờn cỏc ng vt
vt trng
con

- 2 i tin hnh lờn vit. Trong cựng
mt thi gian, i no vit c nhiu
tờn cỏc con vt v vit ỳng ct l thng
cuc. Cỏc HS khỏc c v cho i ca
mỡnh.
Tờn cỏc con vt
Tờn cỏc con vt
trng
con
Cỏ vng, bm,
Chut, cỏ heo,
cỏ su,rn, chim, th, kh, di
rựa

- Nhn xột, tuyờn dng nhúm thng
cuc

Hot ng ni tip:
- GV hệ thống nội dung bài.
- Cho HS vẽ hoặc tô màu con vật mà
em yêu thích.
- Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị
bài sau.
- GV nhận xét giờ học.
Rỳt kinh nghim tit dy:



Mụn : Khoa hc
Bi : Sự sinh sản của côn trùng
I. Mục tiêu:
* Sau bài học, học sinh biết:
- Xác định quá trình phát triển của một côn trùng ( bớm cải, ruồi, gián)
- Nêu đặc điểm chung về sự sinh sản của côn trùng.
- Vận dụng những hiểu biết về sự phát triển của côn trùng để có biện pháp tiêu diệt
những côn trùng có hại đối với cây cối, hoa màu và đối với sức khoẻ con ngời.
II. Đồ dùng dạy học
- Một số con côn trùng.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên
1. n nh lp.
2. Kiểm tra bài cũ:

Hoạt động của học sinh
-HS nờu tờn cỏc con vt trng v
con


GV : Nguyễn Ngọc Lợng


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×