C P NH T
i u tr r i lo n lipid máu
TRONG B nh tim m ch x
v a
(atherosclerotic cardiovascular disease)
GS.TS. Nguyễn Hải Thủy
PCT Hội Nội Khoa Việt Nam
PCT Hội NỘI TIẾT-ĐÁI THÁO ĐƯỜNG VIỆT NAM
1. Đại cương về
Bệnh tim mạch xơ vữa
“ Xơ vữa động mạch là sự phối hợp các hiện tượng làm thay đổi cấu trúc lớp nội mạc của
các động mạch (phân biệt với tiểu động mạch) bao gồm sự tích tụ cục bộ các chất lipid, các
phức hợp glucid, máu và các sản phẩm của máu, mô xơ và lắng đọng calci và phối hợp với
sự thay đổi ở lớp trung mạc”.
WHO 1958
Diễn tiến của bệnh tim mạch xơ vữa
XVĐM là một tình trạng đáp ứng viêm của thành mạch, tiến triễn từ từ theo thời gian.Về mặt đại thể , thành
mạch trở nên "xơ cứng" mất tính đàn hồi do các tổn thương được gọi là mãng xơ vữa . Vào GĐ muộn, mảng
XV vữa có thể gây hẹp lòng mạch và làm hạn chế lưu lượng máu lưu thông gây TM cơ quan. Mảng XV có thể
vỡ ra và trôi theo dòng máu làm tổn thương tổ chức và cơ quan bên dưới
Phân loại bệnh tim mạch xơ vữa
Bệnh tim mạch xơ vữa (atherosclerotic cardiovascular disease-BTMXV) là nguyên nhân hàng đầu
gây tử vong và tàn tật trên thế giới
Nhiều nguyên nhân dẫn đến BTMXV:
YTNC không điều chỉnh được
YTNC điều chỉnh được : lối sống, tăng huyết áp (THA), đái tháo đường (ĐTĐ), rối loạn lipid máu (RLLM).
Việc điều trị sớm và tích cực các YTNC đóng vai trò quan trọng trong hạn chế tiến triển BTMXV.
Nhiều nghiên cứu và thử nghiệm cho thấy vai trò ngày càng quan trọng của statin- một loại thuốc
điều trị RLLM- trong dự phòng tiên phát và thứ phát BTMXV.
11/11/15
6
Đặc điểm bệnh tim mạch xơ vữa : Bệnh hệ thống
11/11/15
7
85% bn ĐTĐ týp 2 bị viêm tắc ĐM2CD dưới có BMV dạng thiếu máu cơ tim yên lặng
Nguyen hai Thuy et al (1991-1992)
Early Appearance of Atherosclerosis:
Bogalusa Heart Study
Prevalence of Fibrous Plaque Lesions
%
80
80
Aorta
60
60
40
40
20
20
0
0
2-15
16-20
21-25
26-39
Coronary Arteries
2-15
16-20
21-25
Age (Years)
p = 0.001 for trend toward increasing prevalence with age in aorta
11/11/15
9
and coronary arteries.
26-39
Yếu Tố Nguy Cơ Bệnh Tim Mạch Xơ
Vữa
2. Vai trò LDL và HDL trong bệnh tim
mạch xơ vữa
Các hạt Lipoprotein
VLDL
Chylomicron
0.95
VLDL
Remnants
1.006
Density (g/ml)
IDL
Chylomicron
Remnants
1.019
LDL
1.050
1.063
HDL2
Lp(a)
Only these lipoprotein particles
1.100
found in plaque at biopsy.
HDL3DL3
1.20
5
10
20
40
60
Particle Size (nm)
80
1000
Cấu trúc LDL
Hạt LDL người có tỷ trọng 1.019-1.063 g/ml
Thành phần bao gồm
50% cholesterol ( dạng tự do và ester)
25% protein
20% phospholipid
5% triglyceride
Trên 95% của khối protein LDL là apo B-100
PM của LDL từ 2.4- 2.9 Mda
Mổi hạt LDL chỉ có 1 apoB-100
-1
ApoB-100 nằm ở mặt ngoài để thụ thể nhận diện
LDL-P (particle)
LDL-C (cholesterol)
Cơ chế hạt LDL gây xơ vữa động mạch
LDL Readily Enter the Artery Wall Where They May be Modified
Lòng mạch
LDL
Endothelium
Oxidation of Lipids
LDL
and ApoB
Hydrolysis of Phosphatidylcholine
to Lysophosphatidylcholine
Aggregation
Other Chemical Modifications
Nội mạc mạch máu
Modified LDL
Modified LDL are Proinflammatory
Steinberg D et al. N Engl J Med 1989;320:915-924.
Lipids Online
Lòng mạch
Monocyte
LDL
Endothelium
Nội mạc mạch
MCP-1
LDL
Modified LDL
Navab M et al. J Clin Invest 1991;88:2039-2046.
Lipids Online
Lòng mạch
Monocyte
LDL
Endothelium
MCP-1
Nội mạc
LDL
Modified LDL
Modified LDL Promote
Differentiation of
Monocytes into
Macrophage
Macrophages
Steinberg D et al. N Engl J Med 1989;320:915-924.
Lipids Online
Lòng mạch
Monocyte
LDL
Adhesion
Molecules
Endothelium
Nội mạc
MCP-1
LDL
Cytokines
Modified LDL
Macrophage
Nathan CF. J Clin Invest 1987;79:319-326.
Lipids Online
Lòng mạch
Monocyte
LDL
Adhesion
Molecules
MCP-1
Endothelium
Nội mạc
LDL
Modified LDL Taken up by
Macrophage
Foam Cell
Macrophage
Steinberg D et al. N Engl J Med 1989;320:915-924.
Lipids Online
Lòng mạch
Monocyte
Remnant Lipoproteins
Adhesion
Molecules
Endothelium
MCP-1
MCP-1
Nội mạc
Remnants
Modified
Cytokines
Remnants
Growth Factors
Metalloproteinases
Cell Proliferation
Macrophage
Foam Cell
Matrix Degradation
Doi H et al. Circulation 2000;102:670-676.
Lipids Online
Sơ đồ gây xơ vữa động mạch do hạt LDL