+
y
B 1
S
M
-1
A’ H
K
α
P
O
1
A
T
B’ -1
x
HAØM SOÙÁ LÖÔÏNG GIAÙC
1
-π
y
- π/2
0
-1
π/2
πx
NỘI DUNG BÀI HỌC (4 Tiết)
I - ĐỊNH NGHĨA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC.
II - TÍNH TUẦN HOÀN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC .
III - SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC .
IV - LUYỆN TẬP .
I – ĐỊNH NGHĨA :
BẢNG GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
CỦA CÁC CUNG ĐẶC BIỆT :
Nhắc lại bảng giá trị lượng giác
của một cung đặc biệt ?
CUNG
x
GTLG
sinx
cosx
0
0
1
π
π
π
π
6
4
3
2
2
3
2
1
1
2
3
2
tanx
0
3
2
2
2
||
3
0
2
1
3
||
1
3
0
3
cotx
1
3
Dùng máy tính bỏ túi ,tính :
sinx, cosx. Với :
a)x = π /4
b)x = π /6
c) x = 2
TRẢ LỜI :
a) sin π/4 ≈ 0,71
COS π/4 ≈ 0,71
b) sin π/6 =0,5
COS π/6 ≈ 0,87
c) Sin2 ≈ 0,91
Cos2 ≈- 0,42
Trên đường tròn lượng giác,với
điểm gốc A,hãy xác định các điểm M
mà số đo tương ứng là:
y
a) π /4
y
b) π /6
x
x
1) HÀM SỐ SIN VÀ HÀM SỐ côsin:
a)y = sin x :
Qui tắc tương ứng mỗi x∈R với số thực sinx
sin : R
R
xl
y = sinx
được gọi là hàm số sin, kí hiệu là y = sinx
Tập xác định của hàm số y = sinx là R.
y
y
M
sinx
sinx
x
0
x
1)HÀM SỐ COSIN VÀ HÀM SỐ SIN :
b)y = cos x :
Qui tắc tương ứng mỗi x∈R với số thực cosx
cos : R
R
xl
y = cosx
được gọi là hàm số cos, kí hiệu là y = cosx
Tập xác định của hàm số y = cosx là R.
y
y
M
cosx
cosx
x
0
x
Ví dụ : Tìm tập xác của mỗi hàm số sau :
a) y = 2 − s inx
1 − cos x
b) y =
s inx
1 − s inx
c) y =
1 + cos x
Trả lời :
a)Do 2 − s inx
> 0 nên tập xác định của hàm số là D = R
≠
b) Để hs xác định thì sinx
0, nên tập xác định của
hàm số là D = R\ { kπ; k∈Z }
c) Do 1- sinx
≥ 0 và 1+cosx ≥ 0, nên
hs xác định thì
1+cosx > 0, nên tập xác định của hàm số là
D = R \ {( 2k+1)π; k∈Z }
2)HÀM SỐ TANG VÀ HÀM SỐ COTANG :
a) y = tanx :
Hàm số tang là hàm số được xác định bởi công thức :
y=
sin x
cos x
.(cos x
≠ 0)
Tập xác định : D = R\ { π/2 + kπ; k∈Z }
b)y = cotx :
Hàm số côtang là hàm số được xác định bởi công thức :
y=
cos x
sin x
.(sin x ≠ 0)
Tập xác định : D = R\ { kπ; k∈Z }
Hãy so sánh các giá trị của sinx và sin(-x),
cosx và cos(-x)
Trả lời :
Sinx = - sin(-x)
Cosx = cos(-x)
Nhận xét :
Hàm số y=sinx là hs lẻ,
hàm số y=cosx là hs chẵn,
suy các hs y=tanx
và y = cotx đều là hs lẻ.
y
B
M
x
A’
O
A
-x
M’
B’
x
II- TÍNH TUẦN HOÀN CỦA HSLG:
Tìm những số T sao cho f(x+T)=f(x) với mọi x
thuộc tập xác định của hàm số sau :
Trả lời :
a) f(x)=Sinx
Sin(x+
tan(x+2π)=sinx
π)=tanx
Sin(xtan(x+2π)=sinx
2π)=tanx
b) f(x) =tanx
tan(x
Sin(x+- π)=tanx
4π)=sinx
Ta nói chu kì của các hàm số : y = sinx là 2π
Tương tự chu kì của các hàm số : y = Cosx là 2π
Ta nói chu kì của các hàm số : y = tanx là π
Tương tự chu kì của các hàm số : y = cotx là π
III- SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC:
1) Hàm số y = sinx:
a)Sự biến thiên của đồ thị y = sinx
trên đoạn [0;π ] :
∀ ∀x1,x2 ∈(0;π/2); x1
∀ ∀x1,x2∈(π /2; π ); x1<x2 ta có : sinx1>sinx2
Vậy, hàm số y = sinx :
+ đồng biến trên khoảng (0;π/2).
+ nghịch biến trên khoảng (π/2; π).
x
π/2
0
y = sinx
1
0
1
0
y
y
0
π
x
0
π/2
π
x
1) Hàm số y = sinx:
Trên đoạn [ -π; π], đồ thị đi qua các điểm :
(0;0); (π /2;1); (-π /2;-1); (-π ;0);(π ;0) .
1
-π
y
- π/2
0
-1
π/2
π x
Tập xác định D = R
Hàm số lẻ
Hàm số tuần hoàn , chu kì T = 2π
Tập giá trị :đoạn [ - 1; 1]
1
-π
y
- π/2
0
-1
π/2
πx
2) Hàm số y = cosx:
Tập xác định D = R
Hàm số chẵn
Tuần hoàn , chu kì T = 2π
Tập giá trị :đoạn [ - 1; 1]
Lưu ý : sin (x+π /2 ) = cosx
Từ đó ta có đồ thị hàm số cosx
như sau:
y
-π
3π −π
−4
2
0 π
4
π
3π
2
4
π
x
3) Hàm số y = tanx:
Tập xác định: D = R \ { π /2 +kπ; k∈Z }
Hàm số lẻ
Tuần hoàn , chu kì T = π
Tập giá trị : R
Tăng trên các khoảng :
(-π/2 + kπ; π/2 + kπ)
−
3π
2
−π
−
π
π
2
2
π
x
4) Hàm số y = cotx:
Tập xác định : D = R \ { kπ; k∈Z }
Hàm số lẻ
Tuần hoàn , chu kì T = π
Tập giá trị : R
x
CỦNG CỐ BÀI
•
•
•
1) Khái niệm các hàm số lượng giác
2) Nắm các tính chất của 4 HSLG :
chẵn, lẻ; tuần hoàn; đơn điệu .
3) Nhận dạng đồ thị của từng HSLG .
Ví dụ 1: Tập xác định của hàm số:
y=
2sinx + cosx
sin(x
-π/4)
A. R
B. R\{π/4+kπ,k∈Z}
B
C. [ -1;1]
D.Một đáp số khác
CỦNG CỐ BÀI
•
•
•
1) Khái niệm các hàm số lượng giác
2) Nắm các tính chất của 4 HSLG :
chẵn, lẻ; tuần hoàn; đơn điệu .
3) Nhận dạng đồ thị của từng HSLG .
Ví dụ2 : Tập giá trị của hàm số
y = 5sin(3x + 2) – 2 laø :
A. [ - 1; 1]
B.( -7;7)
C. [ -7;-2]
D.[- 7; 3]
D