Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

giao an lop 10 mon sinh hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.76 KB, 5 trang )

Kế hoạch giảng bài
Phê duyệt
Ngày tháng
năm 2011
Chủ nhiệm khoa

Môn: Sinhhọc
Bài: Sinh trởng của vi sinh vật.
Đối tợng: Lớp 10 Thiếu sinh quân

Đại uý Ngô Thọ Thạch
Phần 1. ý định giảng bài
I. Mục đích, yêu cầu

1. Mục đích: sau khi học xong bài này học sinh có thể:
- Nắm đợc 4 pha cơ bản nuôI cấy vi khuẩn không liên tục và ý nghĩa của từng pha
- Nắm đợc ý nghĩa thời gian thế hệ tế bào (g) và tốc độ sinh trởng riêng (M), tốc độ
sinh trởng riêng sẽ trở thành cực đại trong pha log.
- Nguyên tắc và ý nghĩa của phơng pháp nuôi cấy liên tục.
- Rèn luyện một số kỹ năng : Thu thập thông tin phát hiện kiến thức, phân tích so
sánh, kháI quát và vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
2. Yêu cầu:
- Nghiên cứu kỹ bài mới
- Có năng lực tổng hợp, phân tích,
khái quát hệ thống hoá kiến thức .
II.
Nội dung:
1. KháI niệm về sinh trởng
2. Sự sinh trởng của quần thể vi khuẩn
Trọng tâm của bài: sự sinh trởng của quần thể vi khuẩn.
III.Thời gian:



- Tổng số: 1 tiết.

VI. Địa điểm:
- Giảng đờng trờng quân sự quân khu 4
V. Tổ chức, phơng pháp
1. Tổ chức:
- Lên lớp: Tập trung

2.Phơng pháp:
- Thuyết trình, nêu, giải quyết vấn đề kết hợp trực quan sinh động.
VII. Vật chất, bảo đảm:

- Giảng viên: SGK sinh học 10, SGV sinh học 10, các tài liệu có liên quan, phấn,
thớc và tranh hình có liên quan.
- Học viên: SGK sinh học 10 và các tài liệu...


- -Đơn vị:.........................
Phần 2: Thực hành giảng bài
I.thủ tục lên lớp
- ổn định lớp

- Kiểm tra bài cũ.
- Bài mới.

II. Trình tự bài giảng
Thứ tự, nội dung
1. KháI niệm sinh trởng
2. Sinh trởng của quần thể vi khuẩn


thời
gian
20

phơng
pháp

vật
chất

15

III.Kết thúc giảng bài
- Sau khi học xong HS biết đợc các hình thức sinh sản của vsv nhân thực và vsv
nhân sơ.
- HS vận dụng kiến thức bài học áp dụng trong thực tế
Ngày 10 tháng 3 năm 2011
Ngời biên soạn

Đại úy cn Phạm Hồng Phú


Chng II: SINH TRNG V SINH SN CA VI SINH VT
Bài 25: SINH TRNG CA VI SINH VT
Mở đầu
Sinh trởng là một thuộc tính cơ bản của sinh vật. Cũng nh động vật, thực vật vi
sinh vật cũng có sự sinh trởng. Sinh trởng là sự tăng kích thớc và khối lợng của tế
bào. Để hiểu kỹ hơn về sự sinh trởng của vi sinh vật chúng ta sẽ nghiên cứu bài
25

Nội dung
1. n nh lp:
2. Bài củ:
3. Bi mi:
Hot ng ca GV v HS
Hot ng 1
(?) Hóy nhc li sinh trng
ca sinh vt l gỡ ?
HS: l s tng kớch thc v
khi lng ca c th
(?) Thi gian th h l gỡ ?
Cho vớ d ?
GV; Thi gian th h i vi
1 qun th VSVl thi gian
cn N0 bin thnh 2N0. (N0
l s t bo ban u ca
qun th)

Sau thời gian của một thế hệ số
lợng tế bào trong quần thể biến
đổi nh thế nào?
HS: số tế bào sẽ tăng gấp đôi
Tại sao nói sự sinh trởng theo
cấp số ?
1tb -> 21 -> 22 -> 23 -> 2n

Ni dung
I. Khỏi nim sinh trng:
1. Sinh trng vi sinh vt:
- l s tng sinh khối cỏc thnh phn ca

t bo -> s phõn chia.
S sinh trng ca qun th VSV l s
tng s lng t bo trong qun th.
2. Thi gian th h:
- L thi gian t khi xut hin mt t bo
n khi phõn chia(Kớ hiu: g).
VD: E.Coli 20 phỳt t bo phõn chia 1 ln.
- Mi loi vi khun cú thi gian riờng,
trong cựng mt loi vi iu kin nuụi cy
khỏc nhau cng th hin g khỏc nhau.
VD: Vi khun lao 1000 phỳt.
Trựng giy 24 gi.
Trực khuẩn cỏ khô 26 phút


Nh vậy nếu số lợng tb ban đầu
là No thì trong một thời gian xác
định(t) số lợng tb sau n lần phân
chia là bao nhiêu?
Vì sao khi bị nhiễm vi khuẩn
gây bệnh thì bệnh tiến triển rất
nhanh nhất là các vi khuẩn gây
bệnh đờng ruột?
Đối với quần thể vi khuẩn sự
sinh trởng sẽ diễn ra nh thế nào?
ta sang phần II.
Hot ng 2
(?) Th no l mụi trng
nuụi cy khụng liờn tc ?
HS: nghiờn cu sỏch giỏo

khoa
(?) S sinh trng ca vi
khun trong mụi trng nuụi
cy khụng liờn tc th hin
nh th no ?
HS:thể hiện qua 4 pha
GV: Tc sinh trng ca
VSV c o bng sinh khi
sinh ra trong mt dn v thi
gian.

Trong 1 thời gian dài thì số lợng VSV có giữ ở mức ổn
định không? và nó sẽ biến đổi
theo chiều hớng nào?
(?) khụng xy ra pha suy
vong qun th vi khun thỡ
phi lm gỡ ?

Nt = N0 .2n
-> Tốc độ sinh trởng riêng đối với một
chủng vi khuẩn và ở điều kiện nuôI cấy xác
định là M

II. S sinh trng ca qun th vi khun:
1. Nuụi cy khụng liờn tc: L mụi trng
nuụi cy khụng c b sung cht dinh
dng mi v khụng c ly i cỏc sn
phm trao i cht.
Cỏc pha sinh trng ca vi khun trong
mụi trng nuụi cy khụng liờn tc:

a. Pha tim phỏt(Pha Lag)
- VK thớch nghi vi mụi trng.
- S lng TB trong qun th khụng tng.
- Enzim cm ng c hỡnh thnh.
b. Pha lu tha(Pha Log)
- VK bt u phõn chia, s lng t bo
tng theo lu tha.
- Hng s M khụng ổi theo thi gian v l
cc i i vi 1 s chng vk v iu kin
nuụi cy.
c. Pha cõn bng:
S lng VSV t mc cc i, khụng i
theo thi gian l do:
- Mt s t bo b phõn hu.
- Mt s khỏc cú cht dinh dng li phõn
chia.
d. Pha suy vong: S t bo trong qun th
gim dn do:
- S t bo b phõn hu nhiu.
- Cht dinh dng b cn kit.
- Cht c hi tớch lu nhiu.


(?) Ti sao núi d dy rut
ngi l mt h thng nuụi
cy liờn tc i vi VSV ?
HS: Thng xuyờn c cung
cp cht dinh dng
Những ứng dụng của môI
trờng nuôI cấy liên tục?

Qua đó hãy so sánh môI trờng
nuôI cấy không liên tục với
môI trờng nuôI cấy liên tục?

2. Nuụi cy liờn tc:
- B sung liờn tc cỏc cht dinh dng,
ng thi ly ra mt lng tng ng
dch nuụi cy.
- iu kin mụi trng duy trỡ n nh.

- ng dng: sn xut sinh khi thu
prụtein n bo, cỏc hp cht cú hot tớnh
sinh hc nh axit amin, enzim, khỏng sinh,
hoocmụn

3. Cng c:
Cõu 1: Sinh trng ca qun th VSV trong nuụi cy khụng liờn tc tuõn theo
quy lut vi ng cong gm my pha c bn ?
A.
2 pha.
C. 3 pha.
B.
4 pha. *
D. 5 pha.
Cõu 2: c im ca pha cõn bng?
A. S lng VK trong qun th t n cc i v khụng i theo thi gian, s
lng TB sinh ra bng s lng Tb cht i.
B. VK thớch nghi vi mụi trng, s lng t bo trong qun th cha tng .
C. S lng sng trong qun th gim dn do t bo trong qun th b phõn hu
ngy cng nhiu.

D. Vi khun sinh trng vi tc rt ln v khụng i.
Cõu 3: Nuụi cy vi khun E.Coli nhit 400C trong 1 gi thỡ s lng t
bo (N) l( biết số lợng tế bào ban đầu là 105)
A. N = 8.105.*
C. N = 7.105.
B. N = 7.105.
D. N = 3.105.
Kết luận
Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm:
- KháI niệm về sinh trởng, thời gian thế hệ.
- Nắm chắc đặc điểm các pha trong nuôI cấy không liên tục và so sánh đợc nuôI
cấy không liên tục và nuôI cấy liên tục



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×