Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

on tap he toan 6 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.24 KB, 3 trang )

¤n tËp hÌ 2011
Bài 1: Thực hiện phép tính
a, 5 + (–12) – 10
;
b, 25 – (–17) + 24 – 12
c, 56: 54 + 23.22 – 225 : 152
c, (-5 – 3) . (3 – 5):(-3 + 5)
e, 4.(13 – 16) – (3 – 5).(–3)2
f, 235 – (34 + 135) – 100
a/Bài 3: Thực hiện phép tính một cách hợp lí
a/

7 8 3 7 −12
−3
5
−4
−5 8 −2
4
7
−5 −2
8
+
+
+
+ d/
+
+
+
+
;b/
; c/


;
× + × +
9 15 11 −9 15 19 11 11 19 19
7
13 13
21 21 24

e/

−7 39 50 ; f/  3 − 3 7  5 1 ;g/ 2 1
8 18 −16 2
2 1 3 1 ; h/ 9
+ : +
×
×
. −
: + .
+
+

+
 +
25 −14 78
5 3 15 5 5 3
27 24 27 24 3
 8 4 12  6 2

Bài 4: Tính hợp lý giá trị các biểu thức sau:
8  7
8 

38 
8
17 
−3 5 4 −3
3
A = 49 −  5 + 14  ; B = 71 −  43 − 1  ; C =
. + .
+2 ;
23  32
23 
45  45
57 
7 9 9 7
7
1 74
 5 7
D = 19 : − 13 : .
4 12  5
 8 12
E = (10
H=

2 + 2 3 ) – 5 2 ; F=
5
5 
2
9
− +4
÷
13  5

13 
9
5
9

G= (6 - 2

4 1
3 1
).3 + 1 :
5 8
8 4

2
3 5
5 7
1 7
2
− 0, 25 : + ×( −2 ) ; K = 19 :
−15 :
;
8 12
4 12
3
4 8

Bài 5: Một lớp có 45 học sinh. Số học sinh trung bình bằng

7
5

số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng
15
8

số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi?
Bài 6: Một lớp có 45 học sinh. Khi giáo viên trả bài kiểm tra, số bài đạt điểm giỏi bằng

1
tổng số bài. Số bài
3

9
số bài còn lại. Tính số bạn đạt điểm trung bình.(Giả sử không có bài điểm yếu và kém).
10
Bài 7: Ba lớp 6 của trường THCS có 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% so với học sinh của khối.
20
Số học sinh lớp 6B bằng
số học sinh lớp 6A. Còn lại là học sinh lớp 6C. Tính số học sinh mỗi lớp?
21
1
Bài 9: Lớp 6B có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng
số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 300%
6
số học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá.
a. Tính số học sinh mỗi loại.
b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại.
1
Bài 11: Một lớp học có 30 học sinh gồm 3 loại: khá, trung bình, yếu. Số học sinh khá chiếm
số học sinh
15

4
cả lớp. Số học sinh trung bình bằng
số học sinh còn lại.
7
a. Tính số học sinh mỗi loại của lớp.
b. Tính tỉ số phần trăm của các học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp.
1
Bài 12: Số học sinh khá học kỳ I của lớp 6 bằng
số học sinh cả lớp. Cuối năm có thêm 2 học sinh đạt loại
16
1
khá nên số học sinh khá bằng số học sinh cả lớp. Tính số học sinh của lớp 6.
8
2
Bài13: Sè häc sinh giái häc kú I cña líp 6A b»ng
sè häc sinh c¶ líp. Cuèi n¨m cã thªm 5 häc sinh ®¹t lo¹i
9
1
giái nªn sè häc sinh giái b»ng sè häc sinh c¶ líp. TÝnh sè häc sinh cña líp
3
đạt điểm khá bằng


3

2 3 1 3

1 1
d/ 3
e/

x
.
6
+ .2 = 2 ;

3
x

+
=
0


7 7 5 7

2 9

h/

17
3
7
2x = ;
2
4
4

k/

2

1
5
;
x x=
3
2
12

1 2


f/ x + . 2 x = 0 ;
2 3


2

l/ x + 1 + 17 = 26
5
25 25


101990 + 1
101991 + 1
Bi 14: So sỏnh:
A = 1991
v B =
10 + 1
101992 + 1
Bi 15: Tớnh tng cỏc phõn s sau:

1
1
1
1
1
1
1
1
a/
b/
+
+
+K +
+
+
+K +
1.2 2.3 3.4
2009.2010
1.3 3.5 5.7
2007.2009
2
2
2
4
4
4
4
1 1
1
1

c/ 3 + 3 + K + 3
d/
; e/ + +
+
+
+ ... +
+ ... +
2.4 4.6 6.8
2008.2010
18 54 108
990
20.23 23.26
77.80
Bi 16: Tỡm x:
a
1
30 200 x
50 x 25 x
e/ x
f/ ( x 5 ) .
+
=
+5
ữ = 11
4
100 100
100 200
Bài 18. Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, biết góc xOy=400, góc xOz=1500.

a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?

b) Tính số đo góc yOz?

c) Vẽ tia phân giác Om của góc xOy, vẽ tia phân giác On của góc yOz. Tính số đo góc mOn
Bài 19. Cho hai tia Oz, Oy cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, biết góc xOy=500, góc xOz=1300.
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính góc yOz.
c) Vẽ tia Oa là tia đối của tia Oz. Tia Ox có phải là tia phân giác của góc yOa không? Vì sao?

Đề thi thử trong hè
Bi 1 : (2 im)
Tớnh giỏ tr biu thc sau

1 1
1
a / 4 + 12 5 ữ
7 6
7
b / ( 2 + 4 + 6 + 8 + ... + 2014 ) ( 3 + 5 + 7 + 9 + ... + 2011)
1 1
1
1
1

c / 1 ữ 1 ữ1 ữ1 ữ... 1

3 6 10 15 780

Bi 2 : (2 im)
a/ Tỡm s nguyờn a , bit : 13


a 1 4 = 44 ( 24 15 ) + ( 2011)

b/ Cho biu thc :
A = 2010 + 20102 + 20103
Chng minh rng A chia ht cho 2011
c/ Cho B = 802 79.80 + 1601
Chng minh rng : B l bỡnh phng ca mt s t nhiờn .
Bi 3 : (2 im)
a/ So sỏnh S vi 3 , bit

S=

0

+ ... + 20102009 + 20102010

2011 2012 2013
+
+
2012 2013 2011

b/ Vi n s t nhiờn tha món 6n + 1 v 7n 1 l hai s t nhiờn khụng nguyờn t cựng nhau thỡ c chung ln nht ca 6n + 1 v
7n 1 l bao nhiờu ?
Bi 4 : (4 im)
Cho im O nm ngoi ng thng xy . Trờn cựng mt na mt phng cú b cha ng thng xy , k tia Oz , Ot sao cho

zOt = 1300 , yOt = 1000
a/ Tia Oz l phõn giỏc ca yOt khụng? ti sao ?
b/ Gi Om l phõn giỏc ca zOt , On l tia i ca tia Ot . Tớnh s o gúc mOn ?
c/ Ly thờm 19 im phõn bit trờn ng thng xy ( cỏc im ny khụng trựng vi im O ) v mt im A nm ngoi ng

thng xy . Hi v c bao nhiờu tam giỏc nhn 3 trong cỏc im trờn lm nh .




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×